Giáo án môn học lớp 3 năm 2013

Giáo án môn học lớp 3 năm 2013

I MỤC TIÊU:

 Giúp HS:

 - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 Hoạt động 1: Giới thiệu bài:

Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành.

* HS biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.

 Bài 1: Viết (theo mẫu):

- HS tự làm bài theo mẫu.

- HS tự nêu cách làm.

- Chữa bài.

 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.

- GV hướng dẫn.

- HS tự làm bài.

- HS nêu đặc điểm của mỗi dãy số.

 Bài 3: Điền dấu (>,<>

- GV hướng dẫn.

- HS tự làm bài.

- Chữa bài.

 

doc 180 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 736Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 3 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
Tiết: 01
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành.
* HS biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
 Bài 1: Viết (theo mẫu):
- HS tự làm bài theo mẫu.
- HS tự nêu cách làm.
- Chữa bài.
 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV hướng dẫn.
- HS tự làm bài.
- HS nêu đặc điểm của mỗi dãy số.
 Bài 3: Điền dấu (>,<,=).
- GV hướng dẫn.
- HS tự làm bài.
- Chữa bài.
 Bài 4: Tìm số lớn, số bé.
- HS làm bài vào vở rồi chữa bài.
Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài.
 - Chuẩn bị: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
*****************************
CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (không nhớ)
Tiết: 02
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 - Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành.
* HS biết tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
 Bài 1: Tính nhẩm (cột a,c).
- Gọi HS nêu miệng.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Chữa bài.
 Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm bài, chữa bài.
- HS nêu đặc điểm của mỗi dãy số.
 Bài 3: Cho HS nêu lại cách giải toán về ít hơn
- HS đọc đề bài.
- HS tự làm bài.
- Chữa bài.
 Bài 4: Giải toán.
- HS thực hiện phép tính.
- HS trình bày bài giải.
Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài.
 - Chuẩn bị: Luyện tập.
*****************************
LUYỆN TẬP
Tiết: 03
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
- Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
- Biết giải toán về “tìm x”, giải toán có lời văn (có một phép trừ).
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành.
 Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- HS tự đặt tính rồi tính.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Chữa bài.
 Bài 2: Tìm x.
- HS nhắc lại cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- HS làm bài vào vở.
 Bài 3: Giải toán.
- GV hướng dẫn.
- HS trình bày bài giải vào vở.
- Chữa bài. 
Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài.
 - Chuẩn bị: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần).
*****************************
CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần)
Tiết: 04
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm)
- Tính được độ dài đường gấp khúc.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động 1: Giới thiệu phép tính:
* Giới thiệu phép cộng 435 + 127
 - GV nêu phép tính 435 + 127 = ?, HS đặt tính dọc rồi hướng dẫn thực hiện tính.
 - Thực hiện tính như SGK.
* Giới thiệu phép cộng 256 + 162
 - GV nêu phép tính 256 + 162 = ?, HS đặt tính dọc rồi hướng dẫn HS thực hiện tính.
 - Thực hiện tính như SGK.
Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Tính (cột 1,2,3).
- HS nêu yêu cầu.
- HS thực hiện bảng con. GV nhận xét.
 Bài 2: Tính (cột 1,2,3).
- HS nêu yêu cầu. Một HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài 3: Đặt tính rồi tính (cột a).
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- Chữa bài. 
 Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABC.
- HS đọc đề. HS tìm hiểu đề. GV gợi ý cách tính.
- HS làm bài, chữa bài.
Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài.
 - Chuẩn bị: Luyện tập.
*****************************
LUYỆN TẬP
Tiết: 05
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
- Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS tự tính kết quả mỗi phép tính.
- Đổi vở chéo để chữa từng bài.
 Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS thực hiện như BT1.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt.
- HS đọc yêu cầu BT.
- HS nhìn tóm tắt nêu thành bài toán.
- GV hướng dẫn HS nêu. 
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài 4: Tính nhẩm.
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu kết quả miệng.
- Cả lớp, GV nhận xét. 
Hoạt động kết thúc:
- GV nhận xét tiết học.
 - Chuẩn bị: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần).
*****************************
TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần)
Tiết: 06
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc ở hàng trăm)
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép trừ).
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ:
* Giới thiệu phép trừ 432 + 215
 - GV nêu phép tính 432 + 215 = ?.
 - Một HS đọc to lại cách tính phép trừ trên (cả lớp theo dõi)
 - GV lưu ý: Phép trừ này có nhớ ở hàng chục.
* Giới thiệu phép trừ 627 + 143 
 - Thực hiện tương tự như trên (có nhớ ở hàng trăm).
Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Tính (cột 1,2,3).
- HS nêu yêu cầu.
- HS thực hiện bảng con. GV nhận xét.
 Bài 2: Tính (cột 1,2,3).
- HS nêu yêu cầu. 
- Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài 3: Giải bài toán.
- HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn.
- Một HS lên bảng, cả lớp giải vào vở.
- GV nhận xét. Chữa bài. 
Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài.
 - Chuẩn bị: Luyện tập.
*****************************
LUYỆN TẬP
Tiết: 07
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần).
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ)
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
 GV cho HS ôn lại cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần).
Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu BT.
- Một HS lên bảng, cả lớp vở nháp.
- Cả lớp, GV nhận xét, chữa bài.
 Bài 2: Đặt tính rồi tính (cột a).
- HS nêu yêu cầu.
- Hai HS lên bảng thi đua, cả lớp theo dõi.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài 3: Số (cột 1,2,3).
- GV cho HS nêu cách tìm kết quả của mỡi cột.
- HS tự làm bài sau đó đổi vở chéo kiểm tra rồi chữa bài.
 Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt.
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu bài toán dựa theo tóm tắt.
- Một HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài. 
Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài.
 - Chuẩn bị: Ôn tập các bảng nhân.
*****************************
ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN
Tiết: 08
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
- Thuộc các bảng nhân 2,3,4,5.
- Biết nhân nhẩm với các số tròn trăm và tính giá trị biểu thức.
- Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân).
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
 GV cho HS nhắc lại các bảng nhân 2,3,4,5.
Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Tính nhẩm.
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS nêu miệng kết quả phép tính.
- Cả lớp, GV nhận xét.
 Bài 2: Tính (theo mẫu) (cột a,c).
- HS nêu yêu cầu.
- GV yêu cầu HS tính giá trị biểu thức theo mẫu.
- HS tự làm các bài còn lại.
 Bài 3: Giải bài toán.
- HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn. Một HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
- Cả lớp, GV nhận xét, chữa bài.
 Bài 4: Giải bài toán tính chu vi hình tam giác.
- HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn. 
- Một HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài. 
Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài.
 - Chuẩn bị: Ôn tập các bảng chia.
*****************************
ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA
Tiết: 09
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
- Thuộc các bảng chia (chia cho 2,3,4,5).
- Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4 (phép chia hết).
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
 GV cho HS nhắc lại các bảng chia 2,3,4,5.
Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Tính nhẩm.
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS nêu miệng kết quả phép tính.
- Cả lớp, GV nhận xét.
 Bài 2: Tính nhẩm.
- HS nêu yêu cầu.
- GV giới thiệu tính nhẩm phép chia 200 : 2 = ?.
- HS tiếp tục tự làm các phép tính còn lại.
- Nhận xét, chữa bài.
 Bài 3: Giải bài toán.
- HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn. Một HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
- Cả lớp, GV nhận xét, chữa bài.
Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài.
 - Chuẩn bị: Luyện tập.
*****************************
LUYỆN TẬP
Tiết: 10
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
- Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia.
- Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân).
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
 GV cho HS nhắc lại bảng nhân, bảng chia 2,3,4,5.
Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Tính.
- HS nêu yêu cầu BT.
- Một HS lên bảng, cả lớp vở.
- Cả lớp, GV nhận xét, chữa bài.
 Bài 2: Đã khoanh vào ¼ số con vịt trong hình nào?
- HS nêu yêu cầu.
- GV hỏi, HS trả lời miệng.
- GV nhận xét. 
 Bài 3: Giải bài toán.
- HS đọc đề.
- GV hướng dẫn.
- Một HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở.
- Cả lớp, GV n ... 00 (tt)
Ngày dạy: 03/ 5/ 2010
Tiết: 166
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000. 
 - Biết giải bài toán bằng hai phép tính.
 - Yêu thích môn toán.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:-
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
 Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Tính nhẩm. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự tính nhẩm rồi nêu cách tính nhẩm. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 2: Đặt tính rồi tính. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 3: Giải bài toán. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào ô trống (cột 1,2). 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài. 
 - Chuẩn bị: Ôn tập về đại lượng.
****************************
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG
Ngày dạy: 04/ 5/ 2010
Tiết: 167
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 - Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam)
 - Biết giải bài toán liên quan đến những đại lượng đã học.
 - Yêu thích môn toán.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:-
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
 Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - Hướng dẫn HS đổi sau đó đối chiếu với các câu trả lời. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 2: Quan sát hình vẽ rồi trả lời câu hỏi. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - Hướng dẫn HS quan sát rồi thực hiện phép cộng, trừ. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 3: Gắn thêm kim rồi TLCH. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 4: Trả lời câu hỏi. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài. 
 - Chuẩn bị: Ôn tập về hình học.
****************************
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
Ngày dạy: 05/ 5/ 2010
Tiết: 168
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 - Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
 - Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
 - Yêu thích môn toán.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:-
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
 Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Xác định trung điểm. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 2: Tính chu vi hình tam giác. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 3: Tính chu vi hình chữ nhật. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 4: Giải bài toán. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài. 
 - Chuẩn bị: Ôn tập về hình học (tt).
****************************
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tt)
Ngày dạy: 06/ 5/ 2010
Tiết: 169
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 - Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông.
 - Yêu thích môn toán.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:-
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
 Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Xác định diện tích của mỗi hình. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS đếm số ô vuông để tính diện tích các hình. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 2: Tính chu vi và diện tích mỗi hình rồi so sánh. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 3: Tính diện tích. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài. 
 - Chuẩn bị: Ôn tập về giải toán.
****************************
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
Ngày dạy: 07/ 5/ 2010
Tiết: 170
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 - Biết giải bài toán bằng hai phép tính.
 - Yêu thích môn toán.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:-
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
 Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Giải bài toán. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 2: Giải bài toán. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 3: Giải bài toán. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài. 
 - Chuẩn bị: Ôn tập về giải toán (tt).
****************************
Tuần: 35
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (tt)
Ngày dạy: 10/ 5/ 2010
Tiết: 171
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 - Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
 - Biết tính giá trị của biểu thức.
 - Yêu thích môn toán.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:-
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
 Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Giải bài toán. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự tóm tắt và giải. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 2: Giải bài toán. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 3: Giải bài toán. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu a). 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự tính giá trị mỗi biểu thức ở giấy nháp rồi khoanh vào chữ thích hợp.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài. 
 - Chuẩn bị: Luyện tập chung
****************************
LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy: 11/ 5/ 2010
Tiết: 172
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 - Biết đọc, viết các số có đến năm chữ số.
 - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
 - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
 - Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút).
 - Yêu thích môn toán.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:-
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
 Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Viết các số (a, b, c). 
 - HS nêu yêu cầu.
 - GV đọc HS viết từng số vào vở. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 2: Đặt tính rồi tính. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 3: Xem đồng hồ. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS xem đồng hồ rồi TLCH.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 4: Tính. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự tính.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 5: Giải bài toán. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài. 
 - Chuẩn bị: Luyện tập chung
****************************
LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy: 12/ 5/ 2010
Tiết: 173
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 - Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số.
 - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính.
 - Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản.
 - Yêu thích môn toán.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:-
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
 Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Viết số liền trước của mỗi số và khoanh vào số lớn nhất. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 2: Đặt tính rồi tính. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 3: Giải bài toán. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 4: Xem bảng và TLCH (a, b, c). 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS đọc kĩ bảng rồi TL từng CH.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài. 
 - Chuẩn bị: Luyện tập chung
****************************
LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày dạy: 13/ 5/ 2010
Tiết: 174
I MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
 - Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số.
 - Biết các tháng nào có 31 ngày.
 - Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
 - Yêu thích môn toán.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:-
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
 Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1: Viết số liền trước, liền sau, xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 2: Đặt tính rồi tính. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài. 
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 3: Nêu những tháng có 31 ngày. 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS nêu miệng.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 4: Tìm x (câu a). 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS nhắc lại cách tìm thừa số, HS làm bài.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Bài 5: Giải bài toán (một cách). 
 - HS nêu yêu cầu.
 - HS tự làm bài.
 - Nhận xét, chữa bài. 
 Hoạt động kết thúc:
- Xem lại bài. 
 - Chuẩn bị: Kiểm tra định kì CK II.
****************************
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CK II
Ngày dạy: 14/ 5/ 2010
Tiết: 175
I MỤC TIÊU:
 Tập trung vào việc đánh giá:
 - Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số.
- So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên tiếp); nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp; chia hết và chia có dư trong các bước chia)
- Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng.
- Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
- Biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị. 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:-
 Hoạt động 1: GV phát đề kiểm tra. 
 Hoạt động 2: HS làm bài. 
 Hoạt động kết thúc:
- HS nộp bài. 
 - Chuẩn bị: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an L3 da chinh sua 2013.doc