I MỤC TIÊU:
Giúp HS:
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành.
* HS biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
Bài 1: Viết (theo mẫu):
- HS tự làm bài theo mẫu.
- HS tự nêu cách làm.
- Chữa bài.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- GV hướng dẫn.
- HS tự làm bài.
- HS nêu đặc điểm của mỗi dãy số.
Bài 3: Điền dấu (>,<>
- GV hướng dẫn.
- HS tự làm bài.
- Chữa bài.
ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ Tiết: 01 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành. * HS biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. Bài 1: Viết (theo mẫu): - HS tự làm bài theo mẫu. - HS tự nêu cách làm. - Chữa bài. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - GV hướng dẫn. - HS tự làm bài. - HS nêu đặc điểm của mỗi dãy số. Bài 3: Điền dấu (>,<,=). - GV hướng dẫn. - HS tự làm bài. - Chữa bài. Bài 4: Tìm số lớn, số bé. - HS làm bài vào vở rồi chữa bài. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ). ***************************** CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (không nhớ) Tiết: 02 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành. * HS biết tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ). Bài 1: Tính nhẩm (cột a,c). - Gọi HS nêu miệng. - Cả lớp và GV nhận xét. - Chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - HS nêu yêu cầu BT. - HS làm bài, chữa bài. - HS nêu đặc điểm của mỗi dãy số. Bài 3: Cho HS nêu lại cách giải toán về ít hơn - HS đọc đề bài. - HS tự làm bài. - Chữa bài. Bài 4: Giải toán. - HS thực hiện phép tính. - HS trình bày bài giải. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Luyện tập. ***************************** LUYỆN TẬP Tiết: 03 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ). - Biết giải toán về “tìm x”, giải toán có lời văn (có một phép trừ). II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành. Bài 1: Đặt tính rồi tính. - HS tự đặt tính rồi tính. - Cả lớp và GV nhận xét. - Chữa bài. Bài 2: Tìm x. - HS nhắc lại cách tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. - HS làm bài vào vở. Bài 3: Giải toán. - GV hướng dẫn. - HS trình bày bài giải vào vở. - Chữa bài. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần). ***************************** CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần) Tiết: 04 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm) - Tính được độ dài đường gấp khúc. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Giới thiệu phép tính: * Giới thiệu phép cộng 435 + 127 - GV nêu phép tính 435 + 127 = ?, HS đặt tính dọc rồi hướng dẫn thực hiện tính. - Thực hiện tính như SGK. * Giới thiệu phép cộng 256 + 162 - GV nêu phép tính 256 + 162 = ?, HS đặt tính dọc rồi hướng dẫn HS thực hiện tính. - Thực hiện tính như SGK. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính (cột 1,2,3). - HS nêu yêu cầu. - HS thực hiện bảng con. GV nhận xét. Bài 2: Tính (cột 1,2,3). - HS nêu yêu cầu. Một HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Đặt tính rồi tính (cột a). - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - Chữa bài. Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABC. - HS đọc đề. HS tìm hiểu đề. GV gợi ý cách tính. - HS làm bài, chữa bài. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Luyện tập. ***************************** LUYỆN TẬP Tiết: 05 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết thực hiện phép cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm). II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu BT. - HS tự tính kết quả mỗi phép tính. - Đổi vở chéo để chữa từng bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - HS nêu yêu cầu BT. - HS thực hiện như BT1. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt. - HS đọc yêu cầu BT. - HS nhìn tóm tắt nêu thành bài toán. - GV hướng dẫn HS nêu. - 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: Tính nhẩm. - HS nêu yêu cầu. - HS nêu kết quả miệng. - Cả lớp, GV nhận xét. Hoạt động kết thúc: - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần). ***************************** TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (có nhớ một lần) Tiết: 06 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc ở hàng trăm) - Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép trừ). II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ: * Giới thiệu phép trừ 432 + 215 - GV nêu phép tính 432 + 215 = ?. - Một HS đọc to lại cách tính phép trừ trên (cả lớp theo dõi) - GV lưu ý: Phép trừ này có nhớ ở hàng chục. * Giới thiệu phép trừ 627 + 143 - Thực hiện tương tự như trên (có nhớ ở hàng trăm). Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính (cột 1,2,3). - HS nêu yêu cầu. - HS thực hiện bảng con. GV nhận xét. Bài 2: Tính (cột 1,2,3). - HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Giải bài toán. - HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn. - Một HS lên bảng, cả lớp giải vào vở. - GV nhận xét. Chữa bài. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Luyện tập. ***************************** LUYỆN TẬP Tiết: 07 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần). - Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép cộng hoặc một phép trừ) II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: GV cho HS ôn lại cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần). Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu BT. - Một HS lên bảng, cả lớp vở nháp. - Cả lớp, GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính (cột a). - HS nêu yêu cầu. - Hai HS lên bảng thi đua, cả lớp theo dõi. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Số (cột 1,2,3). - GV cho HS nêu cách tìm kết quả của mỡi cột. - HS tự làm bài sau đó đổi vở chéo kiểm tra rồi chữa bài. Bài 4: Giải bài toán theo tóm tắt. - HS nêu yêu cầu. - HS nêu bài toán dựa theo tóm tắt. - Một HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét, chữa bài. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Ôn tập các bảng nhân. ***************************** ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN Tiết: 08 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Thuộc các bảng nhân 2,3,4,5. - Biết nhân nhẩm với các số tròn trăm và tính giá trị biểu thức. - Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn (có một phép nhân). II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: GV cho HS nhắc lại các bảng nhân 2,3,4,5. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính nhẩm. - HS nêu yêu cầu BT. - HS nêu miệng kết quả phép tính. - Cả lớp, GV nhận xét. Bài 2: Tính (theo mẫu) (cột a,c). - HS nêu yêu cầu. - GV yêu cầu HS tính giá trị biểu thức theo mẫu. - HS tự làm các bài còn lại. Bài 3: Giải bài toán. - HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn. Một HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở. - Cả lớp, GV nhận xét, chữa bài. Bài 4: Giải bài toán tính chu vi hình tam giác. - HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn. - Một HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở. - Nhận xét, chữa bài. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Ôn tập các bảng chia. ***************************** ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA Tiết: 09 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Thuộc các bảng chia (chia cho 2,3,4,5). - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2,3,4 (phép chia hết). II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: GV cho HS nhắc lại các bảng chia 2,3,4,5. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính nhẩm. - HS nêu yêu cầu BT. - HS nêu miệng kết quả phép tính. - Cả lớp, GV nhận xét. Bài 2: Tính nhẩm. - HS nêu yêu cầu. - GV giới thiệu tính nhẩm phép chia 200 : 2 = ?. - HS tiếp tục tự làm các phép tính còn lại. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Giải bài toán. - HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn. Một HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở. - Cả lớp, GV nhận xét, chữa bài. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Luyện tập. ***************************** LUYỆN TẬP Tiết: 10 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia. - Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân). II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: GV cho HS nhắc lại bảng nhân, bảng chia 2,3,4,5. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính. - HS nêu yêu cầu BT. - Một HS lên bảng, cả lớp vở. - Cả lớp, GV nhận xét, chữa bài. Bài 2: Đã khoanh vào ¼ số con vịt trong hình nào? - HS nêu yêu cầu. - GV hỏi, HS trả lời miệng. - GV nhận xét. Bài 3: Giải bài toán. - HS đọc đề. - GV hướng dẫn. - Một HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở. - Cả lớp, GV n ... 00 (tt) Ngày dạy: 03/ 5/ 2010 Tiết: 166 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000. - Biết giải bài toán bằng hai phép tính. - Yêu thích môn toán. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:- Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Tính nhẩm. - HS nêu yêu cầu. - HS tự tính nhẩm rồi nêu cách tính nhẩm. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Giải bài toán. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: Viết chữ số thích hợp vào ô trống (cột 1,2). - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Ôn tập về đại lượng. **************************** ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG Ngày dạy: 04/ 5/ 2010 Tiết: 167 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam) - Biết giải bài toán liên quan đến những đại lượng đã học. - Yêu thích môn toán. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:- Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS đổi sau đó đối chiếu với các câu trả lời. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Quan sát hình vẽ rồi trả lời câu hỏi. - HS nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS quan sát rồi thực hiện phép cộng, trừ. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Gắn thêm kim rồi TLCH. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: Trả lời câu hỏi. - HS nêu yêu cầu. - HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, chữa bài. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Ôn tập về hình học. **************************** ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC Ngày dạy: 05/ 5/ 2010 Tiết: 168 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. - Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông. - Yêu thích môn toán. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:- Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Xác định trung điểm. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Tính chu vi hình tam giác. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Tính chu vi hình chữ nhật. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: Giải bài toán. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Ôn tập về hình học (tt). **************************** ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tt) Ngày dạy: 06/ 5/ 2010 Tiết: 169 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông. - Yêu thích môn toán. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:- Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Xác định diện tích của mỗi hình. - HS nêu yêu cầu. - HS đếm số ô vuông để tính diện tích các hình. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Tính chu vi và diện tích mỗi hình rồi so sánh. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Tính diện tích. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Ôn tập về giải toán. **************************** ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN Ngày dạy: 07/ 5/ 2010 Tiết: 170 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết giải bài toán bằng hai phép tính. - Yêu thích môn toán. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:- Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Giải bài toán. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Giải bài toán. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Giải bài toán. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Ôn tập về giải toán (tt). **************************** Tuần: 35 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN (tt) Ngày dạy: 10/ 5/ 2010 Tiết: 171 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tính giá trị của biểu thức. - Yêu thích môn toán. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:- Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Giải bài toán. - HS nêu yêu cầu. - HS tự tóm tắt và giải. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Giải bài toán. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Giải bài toán. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu a). - HS nêu yêu cầu. - HS tự tính giá trị mỗi biểu thức ở giấy nháp rồi khoanh vào chữ thích hợp. - Nhận xét, chữa bài. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Luyện tập chung **************************** LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: 11/ 5/ 2010 Tiết: 172 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết đọc, viết các số có đến năm chữ số. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức. - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết xem đồng hồ (chính xác đến từng phút). - Yêu thích môn toán. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:- Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Viết các số (a, b, c). - HS nêu yêu cầu. - GV đọc HS viết từng số vào vở. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Xem đồng hồ. - HS nêu yêu cầu. - HS xem đồng hồ rồi TLCH. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: Tính. - HS nêu yêu cầu. - HS tự tính. - Nhận xét, chữa bài. Bài 5: Giải bài toán. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Luyện tập chung **************************** LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: 12/ 5/ 2010 Tiết: 173 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết tìm số liền trước của một số; số lớn nhất (số bé nhất) trong một nhóm 4 số. - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và giải bài toán bằng hai phép tính. - Đọc và biết phân tích số liệu của bảng thống kê đơn giản. - Yêu thích môn toán. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:- Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Viết số liền trước của mỗi số và khoanh vào số lớn nhất. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Giải bài toán. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: Xem bảng và TLCH (a, b, c). - HS nêu yêu cầu. - HS đọc kĩ bảng rồi TL từng CH. - Nhận xét, chữa bài. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Luyện tập chung **************************** LUYỆN TẬP CHUNG Ngày dạy: 13/ 5/ 2010 Tiết: 174 I MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh các số; biết sắp xếp một nhóm 4 số; biết cộng, trừ, nhân, chia với các số có đến 5 chữ số. - Biết các tháng nào có 31 ngày. - Biết giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính. - Yêu thích môn toán. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:- Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Viết số liền trước, liền sau, xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Đặt tính rồi tính. - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Nêu những tháng có 31 ngày. - HS nêu yêu cầu. - HS nêu miệng. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: Tìm x (câu a). - HS nêu yêu cầu. - HS nhắc lại cách tìm thừa số, HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 5: Giải bài toán (một cách). - HS nêu yêu cầu. - HS tự làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Hoạt động kết thúc: - Xem lại bài. - Chuẩn bị: Kiểm tra định kì CK II. **************************** KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CK II Ngày dạy: 14/ 5/ 2010 Tiết: 175 I MỤC TIÊU: Tập trung vào việc đánh giá: - Tìm số liền sau của một số có bốn hoặc năm chữ số. - So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số. - Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số có bốn, năm chữ số (có nhớ không liên tiếp); nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp; chia hết và chia có dư trong các bước chia) - Xem đồng hồ (chính xác đến từng phút), mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng. - Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. - Biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:- Hoạt động 1: GV phát đề kiểm tra. Hoạt động 2: HS làm bài. Hoạt động kết thúc: - HS nộp bài. - Chuẩn bị:
Tài liệu đính kèm: