KIỂM TRA ĐỊNH KÌ.
(§Ò cña phßng)
---------------------------------
Tiết 3+4: Tập đọc
KHO BÁU
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý.
- Hiểu được ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động , người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc.
- Giáo dục học sinh yêu lao động.
II. Chuẩn bị: Tranh vẽ cảnh lao động: cấy lúa hoặc trồng cây.
III . Các hoạt động dạy học :
Tuần 28 Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: chào cờ ----------------&----------------- Tiết 2: Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ. (§Ò cña phßng) ----------------&----------------- Tiết 3+4: Tập đọc KHO BÁU I. Mục tiêu: - Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý. - Hiểu được ai yêu quý đất đai, chăm chỉ lao động , người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc. - Giáo dục học sinh yêu lao động. II. Chuẩn bị: Tranh vẽ cảnh lao động: cấy lúa hoặc trồng cây... III . Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1 . Kiểm tra bài cũ : - GV nhận xét bài kiểm tra giữa HKII. 2 . Bài mới : Tiết 1 a. Luyện đọc : - GV đọc mẫu bài. -HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu -Luyện đọc: hai sương một nắng, lặn mặt trời, dặn dò, hảo huyền * Đọc từng đoạn . + Đoạn 1:Lđ “ngày xưa..mặt trời” -Giảng: hai sương một nắng; cày sâu cuốc bẫm; cơ ngơi đàng hoàng. + Đoạn 2:Lđ “cha không sống.mà dùng” - Giảng: hảo huyền + Đoạn 3:Lđ “liên tiếp.người cha” - Giảng:kho báu, bội thu, của ăn của để. * Đọc từng đoạn trong nhóm. - Yêu cầu đọc theo nhóm 3 - Gv theo dõi, giúp H yếu. * Thi đọc giữa các nhóm . - Bình chọn nhóm đọc tốt. * Đọc đồng thanh . Tiết 2 b .Hướng dẫn tìm hiểu bài : + Tìm các hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân ? + Nhờ chăm chỉ lao động 2 vợ chồng người nông dân đã đạt được điều gì? + Tính nết 2 con trai họ như thế nào? +Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì? + Theo lời người cha 2 con làm gì ? + Vì sao mấy vụ lúa đều bội thu ? + Cuối cùng, kho báu mà hai người con tìm được là gì ? + Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì? GV : Ai biết quý đất đai, chăm chỉ lao động trên ruộng đồng, người đó sẽ có cuộc sống ấm no, hạnh phúc . c. Luyện đọc lại : Gọi HS đọc bài . - GV nhận xét tuyên dương . 3 . Củng cố ,dặn dò + Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ? Giáo dục: Từ câu chuyện “Kho báu” các em cần rút ra bài học cho mình : Ai chăm học, chăm làm, người ấy sẽ thành công, sẽ có cuộc sống ấm no hạnh phúc, có nhiều niềm vui . -Nhận xét đánh giá tiết học . - H lắng nghe. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu . -H đọc cá nhân. - HS nối tiếp nhau đọc đoạn trước lớp - H đọc theo yêu cầu - H đọc theo nhóm 3. - 2N đại diện 2 H - Lớp nhận bình chọn người có giọng đọc hay nhất . - Lớp đọc đồng thanh bài . - Quanh năm hai sương một nắng , cuốc bẫm cày sâu .ngơi tay . - Gầy dựng được một cơ ngơi đàng hoàng. -Họ ngại làm ruộng, chỉ mơ tưởng hão huyền . -Ruộng nhà mình có 1 kho báu các con hãy tự đào lên mà dùng . - Họ đào bới cả đám ruộng lên để tìm kho báu . - Đất đai được cuốc xới tơi xốp nên lúa tốt . -Đất đai màu mỡ và sự cần cù lao động . -Đừng ngồi mơ tưởng hảo huyền , chỉ có lao động cần cù mới tạo ra của cái . Đất đai là kho báu vô tận , chăm chỉ lao động thì mới có cuộc sống ấm no hạnh phúc . -HS nhắc lại . - HS đọc bài . - HS trả lời . - Lớp lắng nghe. ----------------&----------------- Thứ ba, ngày 23 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Toán ĐƠN VỊ , CHỤC , TRĂM , NGHÌN I . Mục tiêu : Giúp HS : - Ôn lại về quan hệ giữa đơn vị và chục , giữa chục và trăm. Biết cách đọc và viết các số tròn trăm.( BTCL: Bài 1,2) -Nắm được đơn vị nghìn , hiểu được quan hệ giữa trăm và nghìn. - Giáo dục học sinh cẩn thận khi học và làm toán. II. Đồ dùng dạy học : -10 hình vuông biểu diễn đơn vị. -20 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục. -10 hình vuông mỗi hình biểu diễn 100. -Bộ số bằng bìa. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Kiểm tra bài cũ : - Nhân xét bài kiểm tra định kỳ . 2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . * Ôn tập về đơn vị, chục, trăm. - GV gắn lên bảng 1 ô vuông và hỏi : + Có mấy đơn vị ? - GV gắn tiếp 2, 3 10 ô vuông như phần SGK và yêu cầu HS nêu số đơn vị tương tự như trên. + 10 đơn vị còn gọi là gì ? + 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ? - GV ghi bảng : 10 đơn vị = 1 chục + GV gắn lên bảng các hình chữ nhật biểu diễn chục và yêu cầu HS nêu các chục từ 1 chục (10) đến 10 chục (100) tương tự như đã làm với phần đơn vị. + 10 chục bằng bao nhiêu ? - GV ghi bảng : 10 chục = 100 * Giới thiệu 1000 : + Giới thiệu số tròn trăm . - GV gắn lên bảng 1 hình vuông biểu diễn 1000. + Có mấy trăm ? - GV viết số 100 dưới hình biểu diễn. - GV gắn 2 hình vuông như trên . + Có mấy trăm ? - GV yêu cầu HS suy nghĩ và viết số 2 trăm. - GV giới thiệu : Để chỉ số lượng là 2 trăm , người ta dùng số 2 trăm , viết là 200. - GV lần lượt đưa ra 3 , 4 , , 10 hình vuông như trên để giới thiệu các số 300 , 400 , , 900 + Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung ? Kết luận : Những số 100, 200, 300 ... 900 được gọi là những số tròn trăm. - GV gắn lên bảng 10 hình vuông : + Có mấy trăm ? - GV giới thiệu : 10 trăm được gọi là 1 nghìn - GV viết bảng : 10 trăm = 1000 - GV gọi HS đọc và viết số 1000. + 1 chục bằng mấy đơn vị ? + 1 trăm bằng mấy chục ? + 1 nghìn bằng mấy trăm ? * Thực hành : Bài 1 : a. Đọc và viết số - GV gắn các hình vuông biểu diễn một số đơn vị , chục, các số tròn trăm bất kỳ lên bảng . Sau đó gọi HS đọc và viết số tương ứng. b. Chọn hình phù hợp với số - GV đọc (một số chục hoặc tròn trăm ) - Nhận xét . Bài 2: 3 . Củng cố,dặn dò : Hỏi tựa + 1 chục bằng mấy đơn vị ? + 1 trăm bằng mấy chục ? + 1 nghìn bằng mấy trăm ? Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở nhà . -Nhận xét đánh giá tiết học . - HS nhắc. -Có 1 đơn vị. -Có 2 , 3 , , 10 đơn vị. -Còn gọi là 1 chục. -Bằng 10 đơn vị. -1 chục = 10 ; 2 chục = 20 ; ; 10 chục = 100 . -10 chục = 100 -Có 1 trăm -Có 2 trăm. - HS lên bảng viết các số tròn trăm . - Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối . - HS lần lượt đọc và viết các số 200 - 900 -Có 2 chữ số 0 đứng cuối cùng. 1 chục = 10 đơn vị 1 trăm = 10 chục 1 nghìn = 10 trăm - HS đọc và viết số theo theo hình biểu diễn . - HS thực hiện chọn hình sao cho phù hợp với yêu cầu đặt ra. - 2 HS trả lời . - HS lên bảng viết . ----------------&----------------- Tiết 2: Chính tả(Nghe viết) KHO BÁU I. Mục tiêu : -Nghe và viết lại đúng , đẹp đoạn “Ngày xưa trồng cà”;Làm đúng các bài tập chính tả. - Rèn kỹ năng nghe viết đúng, chính xác. - Giáo dục học sinh chăm chỉ rèn luyện chữ viết, viết đúng, đẹp. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét bài kiểm tra định kỳ. 2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . - GV đọc mẫu tóm tắt nội dung : Đoạn văn nói về sự chăm chỉ làm lụng của hai vợ chồng người nông dân. -Gọi HS đọc bài . + Nội dung của đoạn văn là gì ? + Những từ ngữ nào cho em thấy họ rất cần cù ? * Luyện viết : -Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó . -Gọi HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con . -GV nhận xét sửa sai . * Hướng dẫn trình bày : + Đoạn văn có mấy câu ? +Trong đoạn văn những dấu câu nào được sử dụng? + Những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ? - GV đọc mẫu lần 2 . - GV đọc bài yêu cầu HS viết vào vở . - GV đọc lại bài vở bài tập . - Thu một số vở để chấm . * H ướng dẫn làm bài tập : Bài 2 :Điền vào chỗ trống ua hay uơ ? -GV nhận xét sửa sai . Bài 3 : Điền vào chỗ trống : a. l hay n ? -Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở . -GV nhận xét sửa sai . -Gọi HS đọc . 3 . Củng cố,dặn dò : Hỏi tựa -Trả vở nhận xét, sửa sai . Về nhà sửa lỗi, xem trước bài “ Cây dừa” -Nhận xét đánh giá tiết học . - HS theo dõi và đọc lại. - 1 HS đọc bài . -Nói về sự chăm chỉ làm lụng của hai vợ chồng người nông dân. -Hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu , ra đồng từ lúc gà gáy sáng đến lúc lúc lặn mặt trời, hết trồng lúa, lại trồng khoai, trồng cà. -HS tìm và nêu từ khó . -HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con: quanh năm, trồng khoai, cuốc bẫm, trở về, gà gáy. -Có 3 câu . -Dấu chấm, dấu phẩy. -Chữ Ngày, Hai, Đến viết hoa vì là chữ cái đầu câu. - HS theo dõi . -HS viết bài vào vở . - HS dò bài, sửa lỗi . -HS nộp vở . -HS đọc yêu cầu . - 2 HS làm bảng, lớp làm vào VBT. voi huơ vòi, mùa màng thuở nhỏ, chanh chua - HS đọc yêu cầu . Ơn trời mưa nắng phải thì Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu . Công lênh chẳng quản bao lâu Ngày nay nước bạc, ngày sau cơm vàng . Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu . - 2 HS đọc lại . ----------------&----------------- Tiết 3: Kể chuyện KHO BÁU I. Mục tiêu : -Dựa vào gợi ý kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. -Biết kể chuyện bằng lời của mình , phân biệt được giọng của các nhân vật. -Biết nghe , nhận xét , đánh giá lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học : -Bảng ghi sẵn các câu gợi ý. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . 2. Bài mới : * Hướng dẫn kể chuyện : - Kể lại từng đoạn theo gợi ý . Bước 1 :Kể chuyện trong nhóm . Bước 2 : Kể trước lớp - GV yêu cầu HS các nhóm nhận xét và bổ sung. - Nếu HS còn lúng túng GV gợi ý theo từng đoạn Đoạn 1 : Có nội dung là gì ? + Hai vợ chồng thức khuya dậy sớm như thế nào ? + Hai vợ chồng đã làm việc như thế nào ? + Kết quả mà hai vợ chồng đạt được? - Tương tự như trên với đoạn 2 , 3 . * Kể lại toàn bộ câu chuyện : -Yêu cầu HS kể lại từng đoạn . - Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện. - GV nhận xét tuyên dương những HS kể tốt . 3 . Củng cố,dặn dò : : Hỏi tựa + Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ? Về nhà tập kể , kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét tiết học. -HS kể trong nhóm. Khi HS kể các em khác theo dõi, lắng nghe, nhận xét, bổ sung cho bạn. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV (Mỗi nhóm kể 1 đoạn) -Hai vợ chồng chăm chỉ . -Họ ra đồng lúc gà gáy sáng và trở về khi đã lặn mặt trời . -Hai vợ chồng cần cù làm việc chăm chỉ , không lúc nào ngơi tay . Đến vụ lúa họ cấy lúa rồi trồng khoai, trồng cà .Không để cho đất nghỉ . -Nhờ làm lụng chuyên cần, họ đã gây dựng được một cơ ngơi đàng hoàng . - 3 HS mỗi em kể 1 đoạn . 1 -2 HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện . -HS trả lời . ----- ... Bài 3: GV yêu cầu đọc yêu cầu . - GV yêu cầu đọc bài thơ. - Tìm ra các tên riêng trong bài . +Khi viết tên riêng chỉ địa danh em phải viết như thế nào ? -Gọi HS lên bảng viết lại cho đúng, cả lớp viết vào bảng con . -GV nhận xét, sửa sai . 3. Củng cố, dặn dò -GV trả vở nhận xét và sửa sai . - Về nhà sửa lỗi và xem trước bài sau . - Nhận xét tiết học. -2 HS lên bảng làm bài tập . Cái gì cao lón lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ra ngay - HS lắng nghe - 1H đọc lại bài . -Lá dừa, thân dừa, quả dừa, ngọn dừa. -HS tìm và nêu từ hay viết sai . -HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con - Đoạn thơ có 8 dòng. - Dòng thứ nhất có 6 tiếng. - Dòng thứ hai có 8 tiếng. -Phải viết hoa. - HS chú ý lắng nghe. - HS viết bài vào vở . - HS dò bài, sửa lỗi . -HS đọc yêu cầu . - Lớp chia nhóm và thi đua tìm từ. s : sắn, sim, sung, si, sen ... x : xoan, xà cừ, xà nu, xương rồng . -2 HS đọc . - bắc sơn, đình cả, thái nguyên, tây bắc, điện biên . -Phải viết hoa . -HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con ----------------&----------------- Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Tập làm văn ĐÁP LỜI CHIA VUI – TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI I. Mục tiêu: -Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể. Đọc và trả lời được các câu hỏi về bài miêu tả ngắn, viết được các câu trả lời. - Rèn kỹ năng đáp lại lời chia vui, viết được đoạn văn ngắn tả về cây cối. -Học sinh có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây cối. II. Đồ dùng dạy học : -Tranh minh hoạ SGK. -Tranh quả măng cụt III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ -Nhận xét bài kiểm tra định kỳ của HS . 2.Bài mới : * Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 :Em đạt giải cao trong một cuộc thi (kể chuyện, vẽ hoặc múa hát ...) các bạn chúc mừng. Em sẽ nói gì để đáp lại lời chúc mừng của các bạn . - GV treo tranh lên bảng . - GV gọi HS lên làm mẫu. - GV yêu cầu HS nhắc lại lời của HS 2 , sau đó suy nghĩ để tìm cách nói khác. - GV yêu cầu HS thực hành. Bài 2 : Đọc và trả lời các câu hỏi : - GV đọc bài “Quả măng cụt”1 HS đọc lại bài. - GV cho HS xem quả măng cụt (Tranh) - GV cho HS thực hiện hỏi đáp theo nội dung. a. Nói về hình dáng bên ngoài quả măng cụt . +Quả măng cụt có hình gì ? + quả to bằng chừng nào ? + Quả măng cụt có màu gì ? +Cuống to như thế nào ? b. Nói về ruột quả, mùi vị quả măng cụt . + Ruột quả măng cụt có màu gì ? + Các múi như thế nào ? + Mùi vị măng cụt ra sao ? -Yêu cầu từng cặp thi hỏi đáp nhanh . - GV nhận xét sửa sai . Bài 3 :Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoắc phần b . -Ở bài này chỉ viết phần trả lời không cần viết câu hỏi, trả lời dựa vào gợi ý của bài quả măng cụt . - GV yêu cầu HS làm bài viết. - Gọi HS đọc bài làm của mình. -GV nhận xét, sửa sai . 3.Củng cố,dặn dò +Khi đáp lời chia vui phải đáp với thái độ như thế nào ? - Về nhà thực hành nói lời chia vui , đáp lời chia vui lịch sự, văn minh và viết về 1 loại quả mà em thích. - Nhận xét tiết học. -HS đọc yêu cầu . - 2 HS làm mẫu. + HS 1 : Chúc mừng bạn đã đoạt giải cao trong cuộc thi. + HS 2 : Cảm ơn bạn rất nhiều. -Các bạn quan tâm đến tớ nhiều quá, lần sau tớ sẽ cố gắng để đạt giải cao hơn./ Tớ cảm động quá. Cảm ơn các bạn . -HS đọc yêu cầu . - HS thực hành VD : + HS 1 : Quả măng cụt hình gì ? + HS 2 : Hình tròn như quả cam. + HS 1 : Quả to bằng chừng nào ? + HS 2 : To bằng nắm tay trẻ em. + HS 1 : Quả măng cụt màu gì ? + HS 2: Quả màu tím sẫm ngã sang đỏ. + HS 1 : Cuống nó như thế nào ? + HS 2 : Cuống nó to và ngắn -HS thực hành hỏi đáp . -HS đọc yêu cầu . -Lớp làm vào vở VD: Quả măng cụt tròn, giống như một quả cam nhưng nhỏ chỉ bằng nắm tay của môt đứa bé . Vỏ măng cụt màu tím thẫm, cuống măng cụt ngắn và to, có bốn, năm cái tai tròn trịa úp vào quả và vòng quanh cuống . -HS trả lời câu hỏi . - H lắng nghe và thực hiện tốt yêu cầu ----------------&----------------- Tiết 2: Toán CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I. Mục tiêu: - Nhận biết được các số từ 101 đến 110, biết cách đọc, viết, so sánh các số từ 101 đến 110, biết thứ tự các số từ 101 đến 110. ( BTCL: 1,2,3) - Rèn cho học sinh kỹ năng đọc, viết, so sánh, thứ tự các số đúng. - Tiếp thu vận dung tích cực. II. Đồ dùng dạy học : -Các hình vuông , các hình biểu diễn 100. -Bảng kẻ sẵn các cột ghi : trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ Bài 4 :>, < , = ? -YC 2H lên bảng. -GV nhận xét ghi tựa . 2.Bài mới * Giới thiệu các số từ 101 đến 110 : - GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 + Có mấy trăm ? - GV gắn thêm 1 hình vuông nhỏ hỏi . + Có mấy chục và mấy đơn vị ? - Để chỉ có tất cả 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị, trong toán học người ta dùng số 1 trăm linh 1 và viết là 101. - GV giới thiệu số 102 , 103 tương tự như giới thiệu số 101. - GV yêu cầu HS thảo luận để tìm cách viết, đọc các số còn lại trong bảng : 104 , 105 , ,110. Trăm Chục ĐV Viết số Đọc số 1 0 1 101 Một trăm linh một 1 0 2 102 Một trăm linh hai 1 0 3 103 Một trăm linh ba 1 0 4 104 Một trăm linh bốn 1 1 0 110 Môt trăm mười - GV yêu cầu đọc các số từ 101 đến 110. * Luyện tập Bài 1 : Mỗi số dưới đây ứng với cách đọc nào ? -Lần lượt H lên bảng mỗi H nối 1 ô - GV nhận xét sửa sai . Bài 2 : Số ? - GV vẽ lên bảng tia số ( như SGK ), điền các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn . -GV nhận xét sửa sai . - Nhận xét, ghi điểm. Bài 3 : , = ? (vở) -Để điền được dấu cho đúng ta phải so sánh các số với nhau lần lượt so sánh chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị . -GV nhận xét sửa sai . Bài 4 : ( Nếu còn thời gian) a. Viết các số 106, 108, 103, 105, 107, theo thứ tự từ bé đến lớn . b. Viết các số 100, 107, 105, 110,theo thhứ tự từ lớn đến bé. - GV nhận xét sửa sai . 3.Củng cố ,dặn dò - GV gọi HS đọc các số từ 101 đến 110. - Về nhà ôn lại về cách đọc, viết, cách so sánh các số từ 101 đến 110 . 150 130 160 > 140 180 < 200 180 < 190 120 < 170 -Có 100 -Có 0 chục và 1 đơn vị. -HS đọc số 101 . -HS thảo luận các số từ 104 ... 110 -HS đọc các số từ 101 đến 110 . - HS đọc yêu cầu . - HS nối tiếp nối . -HS lên bảng làm -Lớp làm vào vở nháp. - Điền dấu > , < , = vào chỗ trống. 101 < 102 106 < 109 102 = 102 103 > 101 105 > 104 105 = 105 -2HS lên bảng, lớp vở nháp 103, 105, 106, 107, 107, 108 110, 107, 106, 105, 103, 100 . -3 HS đọc dãy số . ----------------&----------------- Tiết 3:Sinh ho¹t tËp thÓ KiÓm ®iÓm ho¹t ®éng tuÇn I.Môc tiªu: - HS n¾m ®îc nh÷ng u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn qua ®Ó cã híng phÊn ®Êu, söa ch÷a cho tuÇn tíi. - RÌn cho HS cã tinh thÇn phª, tù phª. - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc thùc hiÖn tèt c¸c nÒ nÕp. II. ChuÈn bÞ: Néi dung III. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1.Tæ trëng nhËn xÐt tæ m×nh vµ xÕp lo¹i c¸c thµnh viªn trong tæ. C¶ líp cã ý kiÕn nhËn xÐt. 2. Líp trëng nhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn. C¸c tæ cã ý kiÕn. 3. Gi¸o viªn cã ý kiÕn. §¹o ®øc:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Häc tËp:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- C¸c ho¹t ®éng kh¸c:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ph¬ng híng tuÇn tíi:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4. DÆn dß: VÒ nhµ thùc hiÖn tèt nh÷ng néi quy ®· quy ®Þnh. ----------------&----------------- Tiết 4: Mĩ thuật (Đ/c Thúy dạy) ----------------&-----------------
Tài liệu đính kèm: