Giáo án môn học lớp 2 - Tuần số 27 - Trường Tiểu học Sơn Giang

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần số 27 - Trường Tiểu học Sơn Giang

Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010

Tiết 2: Tập đọc

ƠN TẬP V KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU: - Đọc r rng , rnh mạch cc bi tập đọc đ học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm r rng tốc độ khoảng 45 tiếng /phút); hiểu nội dung của đoạn , bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)

- Biết đặt và trà lời CH với Khi no ? (BT2,BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)

- HS khá, giỏi : Biết đọc lưu loát được đoạn, bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng , SGK.

 

doc 20 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần số 27 - Trường Tiểu học Sơn Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Thứ/Ngày
Tiết
Mơn
Đề bài giảng
Hai
22/3/2010
1
Chào cờ
2
Tập đọc
Ơn tập và kiểm tra giữa HK1
3
Tập đọc
Ơn tập và kiểm tra giữa HK1
4
Tốn
Sơ 1 trong ph ép nh ân v à ph ép chia
5
Đạo đức 
Lịch sự khi đến nhà người khác
Ba
23/3/2010
1
Chính tả
Ơn tập tiết 3
2
Kể chuyện
Ơn tập tiết 4
3
Tốn
Số 0 trong phép nhân và phép chia
4
TN & XH
Lồi vật sống ở đâu?
5
Tư
24/3/2010
1
Thể dục
Bài 53
2
Tập đọc
Ơn tập tiết 5
3
LTVC
Ơn tập tiết 6
4
Tốn
Luyện tập
5
M.thuật
Vẽ theo mẫu: Vẽ cặp sách học sinh
Năm
25/3/2010
1
Chính tả
Ơn tập và kiểm tra giữa kì 1 (tiết 7)
2
TLV
Kiểm tra đọc
3
Tốn
Luyện tập chung
4
Thủ cơng
Làm đồng hồ đeo tay
5
Sáu
26/3/2010
1
Thể dục
Bài 54
2
Tập viết
Kiểm tra viết
3
Tốn
Luyện tập chung
4
Âm nhạc
Ơn tập bài hát: Chim chích bơng
5
Sinh hoạt
Sinh hoạt lớp cuối tuần 27
----------------š&›-----------------
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
----------------š&›-----------------
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Tiết 2: Tập đọc 
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng , rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ ràng tốc độ khoảng 45 tiếng /phút); hiểu nội dung của đoạn , bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) 
- Biết đặt và trà lời CH với Khi nào ? (BT2,BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4) 
- HS khá, giỏi : Biết đọc lưu lốt được đoạn, bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng , SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : Hát
2. Bài cũ: 
Bài mới:
Hoạt động 1: Kiểm tra đọc học thuộc lòng 
GV cho HS bốc thăm đọc bài
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc 
GV ghi điểm 
Hoạt động 2: Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào?
Bài 2 
GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài.
GV hướng dẫn HS làm câu a
Bài 3ø
Gọi HS đọc yêu cầu bài 
Yêu cầu HS đọc câu a
Yêu cầu 2 HS cạnh nhau thực hành hỏi đáp
GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động 3: Ôn luyện cách đáp lời cảm ơn của người khác
Tổ chức cho 2 HS cạnh nhau thảo luận tình huống. Nhận xét ghi điểm 
4. Củng cố : Câu hỏi Khi nào dùng hỏi về nội dung gì?
5.Dặn dò:Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 2) 
- Nhận xét tiết học
Hát
- HS đọc bài Sơng Hương và trả lời câu hỏi.
HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị 
Từng HS đọc bài và TLCH
HS nhận xét bạn 
HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài
HS đọc yêu cầu 
Những đêm trăng sáng 
HS nêu
Chỉ thời gian
Khi nào dòng sông  ?
HS thực hành
HS thảo luận nói lời đáp
HS trình bày 
Nhận xét bạn
Về thời gian
- Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Tiết 3: Tập đọc 
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa ( BT2) ; Biết đặt dấu vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. ( BT3 ) 
-Yêu môn Tiếng Việt 
II. CHUẨN BỊ SGK, phiếu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: Hát
2. Bài mới : 
 Hoạt động 1: Kiểm tra đọc lấy điểm
- GV cho HS bốc thăm đọc bài
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc 
- GV ghi điểm 
Hoạt động 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về mùa
- GV phát cho mỗi đội 1 bảng ghi từ, đội nào tìm nhiều từ thì thắng
- Nhận xét và tuyên dương 
* Hoạt động 4: Ôn luyện cách dùng dấu chấm
Yêu cầu HS đọc đề bài 3
Cho HS tự làm vào vở
Gọi 1 HS đọc bài làm
Nhận xét ghi điểm
4.Củng cố :
 5.Dặn dò : Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 3) 
- Nhận xét tiết học
- Hát
- HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị 
- Từng HS đọc bài và TLCH
- HS nhận xét bạn 
- HS các nhóm thi tìm từ , dán lên bảng.
- HS nxét
- HS đọc yêu cầu 
- HS làm vở
- HS nxét
- HS nghe
- Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Tiết 4: Tốn
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU: - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đĩ .
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đĩ .
- Biết số nào chia với 1 cũng bằng chính số đĩ . 
* Bài tập cần làm : 1 ; 2.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
Ổn định: 
Bài cũ: Luyện tập 
Tính chu vi hình tam giác có các cạnh là: 3cm, 4cm, 2cm.
 Nhận xét, ghi điểm.
Bài mới: Số 1 trong phép nhân và phép chia
Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 1 
GV nêu phép nhân hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau:
 1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2
Lần lượt gọi HS thực hiện 1 x 3, 1 x 4 bằng cách chuyển 2 phép nhân này thành tổng của nhiều số giống nhau.
Ị Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
Trong các bảng nhân đã học đều có các phép nhân: 
 2 x 1 3 x 1 4 x 1 5 x 1
HS nêu nhận xét số thứ nhất và tích của phép nhân 
Số nào nhân cho 1 cũng bằng chính số đó
Ị GV ghi bảng
Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia cho 1
GV dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia nêu :
	1 X 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2
Yêu cầu HS làm trên bảng: 1 X 3= 3 : 1 = 
GV yêu cầu HS rút ra kết luận
Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1
Yêu cầu HS nêu yêu cầu 
Bài 2
Yêu cầu HS nêu yêu cầu
Bài 3:ND ĐC
Củng cố :
 Dặn dò :Về nhà làm VBTHọc thuộc ghi nhớ 
Chuẩn bị: Số 0 trong phép nhân và phép chia.
- Nxét tiết học
Hát
2 HS thực hiện bài trên bảng, lớp làm bảng con
- HS nxét
HS đọc 
1 x 3 = 1+ 1 + 1 = 3 
1 x 4 = 1 + 1 + 1 +1 =4
HS nhắc lại 
HS nêu nhận xét
HS đọc ghi nhớ 
3 HS làm bảng 
 Số bị chia và thương bằng nhau
HS đọc và làm miệng
HS làm bảng con
- Nxét tiết học
----------------š&›-----------------
Thứ hai, ngày 22 tháng 3 năm 2010
Tiết 5: Đạo đức
LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (TIẾT 2 )
I. MỤC TIÊU: - Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác .
- Biết cư xử phù hợp khi đến nhà bạn bè , người quen 
- Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác .
 NX 6 (CC 1, 3) TTCC: Tổ 3 + 4
II. CHUẨN BỊ: Tranh ảnh hoặc băng hình minh hoạ truyện đến chơi nhà. Đồ dùng đóng vai.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Lịch sự khi đến nhà người khác (T 1) 
Đến nhà người khác em cần phải có thái độ như thế nào?
à Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: Lịch sự khi đến nhà người khác (T 2) 
Hoạt động 1: Đóng vai 
* HS tập cách cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.
- GV chia nhóm và giao niệm vụ cho mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống:
à GV nhận xét 
Hoạt động 2: Trò chơi đố vui.
* HS củng cố lại về cách cư xử khi đến nhà người khác.
GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu mỗi nhóm nêu 2 câu đố về chủ đề đến chơi nhà người khác.
Ví dụ: 
+ Trẻ em có cần lịch sự khi đến chơi nhà người khác không?
	+ Bạn cần làm gì khi đến nhà người khác?
à GV và các nhóm còn lại đóng vai trò trọng tài nhận xét.
4.Củng cố 
- GV rút ra kết luận chung: 
 Cư xử lịch sự khi đến nhà người khác là thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em biết cư xử lịch sự sẽ được mọi người yêu quý.
5.Dặn dò : Làm bài tập tiếp.
Chuẩn bị: Giúp đỡ người khuyết tật (tiết 1).
Nhận xét tiết học
Hát 
HS trả lời.
- HS nxét
Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
- HS nxét, bổ sung
HS thi đua. Nhóm này đố nhóm khác. Sau đó đổi lại, nhóm khi hỏi, nhóm này trả lời.
HS nhắc lại.
Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
Thứ ba, ngày 23 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Chính tả
ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 3)
I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Ở đâu ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)
-Yêu Tiếng Việt .
II. CHUẨN BỊ :Phiếu, bảng phụ ghi nội dung bài 2 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
 1. Ổn định: 
 2. Bài mới: Ôn tập (tiết 3) 
Hoạt động 1: Kiểm tra đọc
GV tiến hành kiểm tra lấy điểm đọc như tiết 1
GV nhận xét, tuyên dương
Hoạt động 2: Đặt và trả lời câu hỏi”Ở đâu”
Bài 2: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi” Ở đâu”
GV yêu cầu lớp làm bài
GV nhận xét, sửa bài
Hai bên bờ sông
Trên những cành cây
Yêu cầu HS làm VBT 
Nhận xét
Bài 3: HS làm bài
GV nxét, sửa bài
Bài 4
Từng cặp HS thực hiện nói lời đáp trong các tình huống 
Tổng kết, nhận xét
4.Củng cố,
5.Dặn dò Về nhà cần thực hiện nói và đáplời xin lỗi trong giao tiếp hằng ngày 
Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 4).
Nhận xét tiết học
Hát
HS thực hiện 
Nhận xét bạn
- HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ, nhận xét 
HS nêu 
HS bài vào vở
HS thực hiện 
a) Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
b) Ở đâu, trăm hoa khoe sắc thắm?
- HS thực hành theo các tình huống
- HS nxét bổ sung
-Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
Thứ ba, ngày 23 tháng 3 năm 2010
Tiết 2: Kể chuyện
ÔN TẬP (Tiết 4)
I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Nắm được một số từ ngữ về chim chĩc (BT2) ; viết được một đoạn văn ngắn về một loại chim hoặc gia cầm (BT3)
-Tham gia nhiêät tình sôi nổi .
II CHUẨN BỊ : Phiếu ghi các bài tập đọc, giấy khổ to ghi bài tập 2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bà ... IÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 ) 
- Yêu thích môn Tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Ôn tập (tiết 6) 
_ GV yêu cầu HS đọc trả lời câu hỏi.
à GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Ôn tập (tiết 7)
Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng 
_ Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài thơ.
à Nhận xét, ghi điểm. Với những HS nào không đạt yêu cầu, GV cho kiểm tra tra lại vào tiết sau.
Hoạt động 2: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì sao 
à Nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm 
à GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 4 : Nói lời đáp của em 
_ Yêu cầu HS đọc 3 tình huống.
_ Gợi ý: Bài yêu cầu các em nói lời đáp, lới đồng ý của người khác.
_ Yêu cầu 1 HS nói lời mời thầy hiệu trưởng đến dự liên hoan văn nghệ của lớp, 1 HS đóng vai thầy hiệu trưởng đáp lại lời đáp của lớp.
- Khen ngợi những HS nói tự nhiên.
4.Củng cố :
 5. Dặn dò: Thực hành theo bài học.
_ Chuẩn bị : Thi GHII
_ Nhận xét tiết học.
_ Hát
_ HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
_ HS bốc thăm, xem lại bài trong SGK khoảng 2 – 3’.
_ Đọc bài không cần sách.
_ 1 HS đọc yêu cầu của bài.
_ 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm ra giấy.
vì khát, vì mưa.
_ HS đọc yêu cầu bài. 3 
_ Lớp làm vào vở.
_ 1 HS đọc.
_ 1 cặp HS thực hành đối đáp trong từng tình huống.
_ HS 1: Chúng em kính mời thầy đến dự liên hoan văn nghệ của lớp em chào mừng nhày nhà giáo Việt Nam ạ._ HS 2: Cảm ơn các em, thầy sẽ đến._ HS 1: Chúng em cảm ơn thầy đã nhận lời ạ.
HS nghe.
----------------š&›-----------------
Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010
Tiết 2: Tập làm văn
KIỂM TRA ĐỌC
----------------š&›-----------------
Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010
Tiết 3: Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học 
- Biết tìm thừa số , số bị chia .
- Biết nhân (chia) số trịn chục với (cho) số cĩ một chữ số .
- Biết giải bài tốn cĩ một phép chia ( trong bảng nhân 4 ) 
* Bài tập cần làm : 1 ; 2(cột 2) ; 3 ; 4
- Yêu thích môn toán.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : 
2. Bài cũ :
_ GV yêu cầu HS lên sửa bài.
_ Nêu ý nghĩa của số 1 trong phép nhân và phép chia?
_ Nêu ý nghĩa của số 0 trong phép nhân và phép chia?
à Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới :
 Bài 1: Tính nhẩm
_ Yêu cầu lớp làm bài, sửa bài bằng hình thức nêu miệng.
à Nhận xét.
 Bài 2: ND ĐC cột3
_ GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu. GV lưu ý: khi làm bài vào vở chỉ cần ghi :
 30 x 3 = 90. không cần ghi đầy đủ các bước tính nhẩm như mẫu.
- GV nxét, sửa bài
 Bài 3: Tìm x
_ GV yêu cầu HS nêu lại cách tìm thành phần chưa biết của phép nhân và tìm số bị chia
_ Yêu cầu HS làm bài, 4 HS lên bảng sửa bài.
 Nhận xét.
 Bài 4: Giải toán 
_ GV yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề và nêu cách giải.
_ Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng làm vào bảng phụ.
à Nhận xét.
4.Củng cố 
5. Dặn dò : Chuẩn bị : Luyện tập chung.
_ Hát
_ HS thực hiện.
_ HS nêu.
- HS làm bài, nêu miệng.
2 x 3 = 6 	3 x 4 = 12
6 : 2 = 3	 12 : 3 = 4
_ HS theo dõi.
_ HS thực hiện.
20 x 4 = 80	20 x 3 = 60
40 x 2 = 80	20 x 5 = 100
_ HS nêu.
y : 2 = 2	 4 x x = 28
 y = 2 x 2 x = 28: 4
 y = 4 x = 7.
- HS làm vở	
	 Giải:
 Số tờ báo mỗi tổ có là:
	24 : 4 = 6 (tờ)
	 Đáp số: 6 tờ.
Nhận xét tiết học.
----------------š&›-----------------
Thứ năm, ngày 25 tháng 3 năm 2010
Tiết 4: Thủ cơng
LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY (T1)
I Mục tiêu.
-Biết làm đồng hồ đeo tay bằng dấy
-làm được đồng hồ đeo tay
-Thích làm đồ chơi, yêu quý sản phẩm lao động của mình
-Vệ sinh an toàn khi làm việc
II Chuẩn bị.
Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Quan sát nhận xét (10’)
HĐ2: HD mẫu (10’)
Hđ3: Thực hành ( 12’)
3)Củng cố dặn dò : ( 3’)
-đưa mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy
-Vật liệu dùng làm đồng hồ bằng gì?
-Đồng hồ dùng đẻ chơi còn được làm bằng gì?
-Đồng hồ có các bộ phận nào?
-Đồng hồ thật thường được làm bằng gì?
-Đồng hồ có màu gì?
-Đồng hồ để làm gì?
-Mở mãu đồng hồ đẵ làm cho HS quan sát
-Gấp lại chậm từng bước
+B1:Cắt nan giấy
+B2: Làm mặt đồng hồ
+B3: làm giây đeo đồng hồ
+B4:Vẽ số, kim lên mặt đồng hồ
-Lần 2: Treo quy trình và nêu các bước làm
-Nhắc lại các bước làm đồng hồ
-Yêu cầu làm đồng hồ theo cặp
-Theo dõi dúp đỡ HS yếu, nhắc nhở HS an toàn khi làm việc
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS chuẩn bị cho giờ sau
-Quan sát, nêu 
-Giấy
-Kiểm tra đồ dùng HS
-Lá chuối, dứa, dừa 
-Nêu
-Sắt, nhựa
-Xanh đỏ đen
-Xem giờ
-Quan sát
-3- 4 HS nêu
-Thực hiện
-Trình bày theo bàn và nhận xét cho nhau
-Chuẩn bị giấy màu , kéo..
----------------š&›-----------------
Thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Thể dục
TRÒ CHƠI: TUNG VÒNG VÀO ĐÍCH
I.Mục tiêu:
- Làm quen với trò chơi tung vòng vào đích. Yêu cầu Hs biết cách chơi và tham gia chơi được.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
-Chạy theo một hàng dọc.
-Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
-Khởi động xoay các khớp.
-Ôn bài thể dục tay không.
II. Phần cơ bản :
-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh.
-Giới thiệu trò chơi.
HD cách chơi.
-Mỗi tổ 5 cái vòng tung vào 5 cái chai cách xa 1,5m đến 2m số lượng điểm tăng dần từ 1 đến 5 nếu đội nào nhiều điểm hơn thì đội đó thắng.
-Cho HS chơi lần lượt từng người thử.
-Chia cho HS chơi theo tổ.
-Cùng HS cổ vũ.
C.Phần kết thúc.
- Đi đều theo 4 hàng dọc.
-Trò chơi: Chim bay cò bay
-Nhận xét đánh giá giờ học.
-Về tập tung vòng ở nhà:
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ 
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ 
 1,5m
2m
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ 
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ 
----------------š&›-----------------
Thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010
Tiết 2: Tập viết
KIỂM TRA VIẾT
----------------š&›-----------------
Thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010
Tiết 3: Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học .
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia cĩ số kém đơn vị đo .
- Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai dấu phép tính ( trong đĩ cĩ một dấu nhân hoặc chia ; nhân , chia trong bảng tính đã học )
- Biết giải bài tốn cĩ một phép tính chia .
- BT cần làm: Bài 1(cột 1,2,3câu a; cột 1,2,câu b ), Bài 2, Bài 3 (b)
-Tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, hình.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định : 
2. Bài cũ : Luyện tập chung 
_ Yêu cầu 2 HS lên sửa bài 3.
à Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới : 
 Bài 1: 
a) (cột 1,2,3) ND ĐC cột 4
_ Yêu cầu lớp làm bài, sửa bài bằng hình thức nêu miệng.
b) (cột 1,2) : Tiến hành tương tự như trên.
à Nhận xét.
 Bài 2: Tính
_ Yêu cầu HS làm bài, 4 HS lên làm ở bảng phụ.
- GV nxét, sửa bài
 Bài 3b: 
_ Yêu cầu lớp làm vào vở, 1 HS lên làm ở bảng phụ.
à Nhận xét, tuyên dương.
 4 Củng cô:ø Đọc bảng chia 5, 4.
5.Dặn dò:Về làm VBT
_ Chuẩn bị Đơn vị, chục trăm, nghìn.
_ Nhận xét tiết học
_ Hát
_ 2 HS lên bảng.
_ HS đọc.
_ HS thực hiện.
2 x 4 = 8 	3 x 5 = 15 
8 : 2 = 4	 15 : 3 = 5
_ HS thực hiện.
 3 x 4 + 8 = 12 + 8	 
 = 20 
 0 : 4 + 6 = 0 + 6 
 = 6 
_ HS thực hiện.
b.	 Giải:
 Số nhóm chia được là:
	12 : 3 = 4 (nhóm)
	Đáp số: 4 nhĩm
_ HS thi đua.
Nhận xét tiết học
----------------š&›-----------------
Thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010
Tiết 4: Âm nhạc
Ơn tập bài hát: CHIM CHÍCH BƠNG
(GV chuyên dạy)
----------------š&›-----------------
Thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010
Tiết 5: Sinh hoạt cuối tuần
I.Mục tiêu: 
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 27
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
II. Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.
 * Học tập: 
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
III. Kế hoạch tuần 27
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
 * Học tập:
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 27
- Tích cực tự ôn tập kiến thức để c.bị thi giữa HKII
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
 * Vệ sinh:
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
 * Hoạt động khác:
- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các HĐ ngoài giờ lên lớp.
IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn” nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học.
----------------------------- Hết tuần -----------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 2 tuan 27 CKTKN.doc