Giáo án môn học lớp 2 - Tuần lễ 31 - Trường TH Pa Nang

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần lễ 31 - Trường TH Pa Nang

TUẦN 31:

THỨHAI Ngày soạn:.2010

 Ngày dạy:.2010

TẬP ĐỌC: CHIẾC RỂ ĐA TRÒN

I. Mục đích- yêu cầu:

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ:

- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.

- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật.

2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:

- Hiểu nghĩa của các từ khó chú giải sau bài

- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la với mọi người mọi vật, trồng một cái rể đa Bác cũng muốn trồng saođể các cháu vui chơi.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bài đọc.

- Bảng phụ viết sẵn câu văn để hướng dẫn HS đọc đúng.

 

doc 15 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 823Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần lễ 31 - Trường TH Pa Nang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 31:
THỨHAI	Ngày soạn:...............................2010
	Ngày dạy:................................2010 
TẬP ĐỌC: CHIẾC RỂ ĐA TRÒN
I. Mục đích- yêu cầu: 
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ:
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ khó chú giải sau bài 
- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ có tình thương bao la với mọi người mọi vật, trồng một cái rể đa Bác cũng muốn trồng saođể các cháu vui chơi. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
- Bảng phụ viết sẵn câu văn để hướng dẫn HS đọc đúng.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1 
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài. Cháu nhớ Bác Hồ
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài một lượt, hướng dẫn qua cách đọc.
2.2. GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:
a) Đọc từng câu:
- HS nói tiếp nhau đọc từng câu.
- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó:
b) Đọc từng đoạn trước lớp:
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- GV giúp HS đọc đúng một số câu khó, câu dài.
- GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ mới:
c) Đọc từng đoạn trong nhóm:
- Lần lượt từng HS trong nhóm đọc, các HS khác nghe, góp ý.
- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
d) Thi đọc giữa các nhóm:
- Các nhóm thi đọc.
- Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá.
e) Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài (hoặc đoạn).
Tiết 2
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- GV hướng dẫn HS đọc thầm từng đoạn, trả lời các câu hỏi:
4. Luyện đọc lại:
 - Một vài nhóm thi đọc lại bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm, cá nhân đọc tốt
5. Củng cố - Dặn dò:
- GV liên hệ, giáo dục HS.
- GV nhận xét giờ học. Khen ngợi những HS đọc tốt, hiểu bài.
- Yêu cầu HS về nhà đọc kỹ truyện, chuẩn bị tốt cho tiết kể chuyện.
----------------------------------------------
TOÁN: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
 Giúp HS:
Luyện kĩ năng tính cộng các số có 3 chữ số (0 nhớ)
Ôn tập 1/4 ,chu vi hình tam giác và giải toán
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
 1. Ôn tập 
 -Gv cho HS nêu các bước tính cộng
 + Đặt tính
 + Tính
3.Thực hành:
 Bài 1:
- HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cả lớp làm vào vở. 3HS lên bảng chữa bài.
Bài 2:
 HS tự phân tích rồi giải bài toán
Bài 3:
-HS quan sát hình vẽ rồi trực tiếp trả lời câu hỏi 
Bài 4:
-HS tự phân tích đề bài rồi giải bài toán
Bài 5:
GV cho HS cách tìm chu vi hình tam giác. Sau đó nhẩm kết quả rồi trả lời
 Chu vi hình tam giác là 900cm
 4. Củng cố - dặn dò: 
- GV chốt lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập: 
- Nhận xét giờ học.
------------------------------------
ĐẠO ĐỨC: BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH
2. Hoạt động 1: HS thảo luận nhóm
* Mục tiêu: Giúp HS biết lựa chọn cách đối xử đối với các loài vật
* Cách tiến hành: Khi đi chơi gặp một con thỏ. Em thấy bạn lấy đá ném con thỏ em sẻ
a. Để mặc không quan tâm
b. Đứng xem, ném theo bạn 
c. Khuyên ngăn bạn 
d. Mách người lớn
3. Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận 
4. GV kết luận: Em nên khuyên ngăn các bạn, nếu bạn không nghe thì nói với người lớn để cùng bảo vệ loài vật có ích. 
3. Hoạt động 2: Tự liên hệ
* Mục tiêu: HS biết chia sẻ kinh nghiệm bảo vệ loài vật có ích
* Cách tiến hành:
1. Em hảy kể những việc làm cụ thể để bảo vệ loài vật có ích
2. HS tự liên hệ 
* GV kết luận
 Khen những HS biết bảo vệ loài vật có ích, nhắc nhở HS học tập các bạn biết thương yêu loài vật
5. Củng cố - dặn dò: 
- GV chốt lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập: 
- Nhận xét giờ học.	
---------------------------------
THỨ BA:	
	Ngày soạn:...............................2010
	Ngày dạy:................................2010 
TOÁN: PHÉP TRỪ KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000
I.Mục tiêu:
 Giúp HS:
-Biết cách đặt tính rồi tính trừ các số có 3 chữ sốtheo cột dọc
II. Đồ dùng dạy học:
-Các hình vuông to, các hình vuông nhỏ, các hình chữ nhật như bài 132
III. Các hoạt động dạy học:
1. Trừ các số có 3 chữ số
GVđặt vấn đề vào bài học 
Trừ các số có 3 chữ số 
GV nêu nhiệm vụ : Tính 365- 214= ?
Thể hiện bằng đồ dùng trực quan
Tương tự như tiết trước: cộng không nhớ 
- Viết phép tính
- Thực hiện phép tính
- Trừ từ phải sang trái
- Tổng kết thành qui tắc
* Đặt tính : Viết thẳng cột trăm, chục, đơn vị 
* Tính : Từ phải sang trái, bắt đầu từ hàng đơn vị 
3. Thực hành:
 Bài 1:
- HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cả lớp làm vào vở. 3HS lên bảng chữa bài.
Bài 2: 
- HS làm như bài 1
Bài 3:
Hs tính nhẩm trả lời miệng
Bài 4:
- HS đọc đề toán, phân tích rồi giải
4. Củng cố - dặn dò: 
- GV chốt lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập: 
- Nhận xét giờ học.
---------------------------------------
KỂ CHUYỆN: CHIẾC RỂ ĐA TRÒN
I. Mục đích – yêu cầu:
 1. Rèn kỹ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được nội dung từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt. Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp nội dung.
2. Rèn kỹ năng nghe: 
Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh gia lời kể của bạn; kể tiếp được lời bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ câu chuyện.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện:Ai ngoan sẻ được thưởng
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích , yêu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn kể chuyện:
a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh:
- GV nêu yêu cầu bài.
- HS quan sát từng tranh trong SGK.
- HS nói tóm tắt nội dung mỗi tranh: 
- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn câu chuyện trong nhóm.
- GV chỉ định hoặc các nhóm cử đại diện thi kể chuyện trước lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện, giọng kể.
b. Kể toàn bộ câu chuyện:
- 2HS kể toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá.
3.Củng cố, dặn dò:
- GV chốt lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà kể chuyện cho người thân nghe.
------------------------------------------
VEÕ TRANG TRÍ: TRANG TRÍ HÌNH VUOÂNG
I. Muïc tieâu
Kieán thöùc: Nhaän bieát ñöôïc caùch trang trí hình vuoâng ñôn giaûn.
Kó naêng: Trang trí ñöôïc hình vuoâng vaø veõ maøu theo yù thích.
Thaùi ñoä: Caûm nhaän ñöôïc veû ñeïp caân ñoái cuûa trang trí hình vuoâng.
II. Chuaån bò
Giaùo vieân: - Moät soá baøi trang trí hình vuoâng.
Moät soá hoïa tieát rôøi ñeå saép xeáp vaøo hình vuoâng.
 Hoïc sinh: - Vôû taäp veõ.
 - Buùt chì, maøu veõ.
III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc
HOAÏT ÑOÄNG 1: Quan saùt, nhaän xeùt
Gôïi yù ñeå HS tìm caùc ñoà vaät daïng hình vuoâng coù trang trí: vieân gaïch, caùi khaên, taám thaûm
Giôùi thieäu caùc baøi trang trí hình vuoâng vaø gôïi yù ñeå HS nhaân xeùt:
 + Hình vuoâng ñöôïc trang trí baèng hoïa tieát gì?
 + Caùc haïo tieát ñöôïc saép xeáp nhö theá naøo?
 + Hoïa tieát to thöôøng ôû giöõa, hoïa tieát nhoû ôû 4 goùc vaø xung quanh.
 + Maøu saéc trong caùc baøi trang trí theá naøo?
HOAÏT ÑOÄNG 2: Caùch veõ theâm hình, veõ maøu
GV neâu caâu hoûi:
 + Khi trang trí hình vuoâng em seõ choïn hoïa tieát gì?
 + Khi ñaõ coù hoïa tieát, caàn phaûi saép xeáp vaøo hình vuoâng nhö theá naøo?
 - Cho HS xem hình minh hoïa caùch veõ ñeå gôïi yù HS veà caùch saép xeáp hoïa tieát.
HOAÏT ÑOÄNG 3: Thöïc haønh
Yeâu caàu HS töï laøm baøi
Gôïi yù HS: Keû truïc, choïn hoïa tieát, saép xeáp vaøo hình vuoâng sao cho caân ñoái
Theo doõi giuùp HS yeáu.
HOAÏT ÑOÄNG 4: Nhaän xeùt, ñaùnh giaù
Yeâu caàu HS nhaän xeùt baøi taäp veà:
 + Veõ hình.
 + Veõ maøu.
 + Cho HS töï xeáp loaïi baøi ñeïp.
Nhaän xeùt, khen ngôïi, ñoäng vieân.
HOAÏT ÑOÄNG 4: Cuûng coá, daën doø
 Daën HS:
Söu taàm tranh veà caùc con vaät nuoâi ôû nhaø.
------------------------------------------------------------------
CHÍNH TẢ (NV): VIỆT NAM CÓ BÁC
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Chép lại chính xác nội dung đoạn của bài: Việt Nam có Bác Biết viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu, trình bày bài đúng mẫu.
2. Củng cố quy tắc chính tả . Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn. d/gi, ?/~.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp chép bài chính tả. 
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ: Chân thật, kẻ lệch.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn tập chép:
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị : 
- GV đọc bài trên bảng.
- 3HS đọc lại bài
- Hướng dẫn HS nắm nội dung bài chính tả: 
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả: 
Tìm các từ ngữ được viết hoa trong bài.
- HS tập viết vào bảng con những từ ngữ khó dể viết sai.
b. HS chép bài vào vở:
- GV lưu ý HS cách chép và cách trình bày bài.
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài để HS soát lại và tự chữa lỗi.
- GV thu bài chấm, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Bài tập 1: 
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- 3HS lên bảng làm vào bảng phụ, cả lớp làm vào giấy nháp.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 2 
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập. Nhiều HS đọc kết quả trước lớp.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học. Nhắc HS ghi nhớ quy tắc chính tả.
- Dặn HS về nhà luyện viết.
--------------------------------
THỂ DỤC: CHUYỀN CẦU TRÒ CHƠI...
I.Mục tiêu:
Ôn chuyền cầu theo 2 nhóm người. Yêu cầu nâng cao khả năng thực hiện đón và chuyền cầu cho bạn.
-Làm quen với trò chơi “Ném bóng trúng đích”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức độ ban đầu.
 II. Địa điểm, phương tiện:
 - Địa điểm: trên sân trường. Vệ sinh an toàn sân tập.
- Phương tiện: 1 cái còi và kẻ sân cho trò chơi.
 III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
 1. Phần mở đầu: 
 - GV tập trung HS, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Khởi động:
2. Phần cơ bản: 
- Chuyền cầu theo nhóm 2 người
- Dàn đội hình tập thể như bài 60
- Trò chơi “Ném bóng trúng đích”
- GV nêu tên trò chơi, giải thích làm mẫu 
3. Phần kết thúc: 
- Đứng tại chổ vỗ tay và hát.
- GV cùng HS h ... ướm 
- HS hứng thú và yêu thích gấp hình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu con bướm được gấp bằng giấy màu. 
- Quy trình làm con bướm có hình vẽ minh hoạ cho từng bước gấp.
- Giấy màu, giấy nháp, bút màu.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- GV giới thiệu con bướm mẫu gợi ý cho HS nhận xét về hình dáng, các phần của con bướm
 - GV mở dần mẫu gấp cho đến khi trở lại dạng ban đầu để HS quan sát.
 3. GV hướng dẫn mẫu:
 Bước 1: Cắt giấy
Bước 2: Gấp cánh bướm
Bước 3: Buộc thân bướm
Bước 4: Làm râu bướm
* GV gọi 2HS thao tác lại các bước gấp. Tổ chức cho HS gấp bằng giấy nháp.
 4. Củng cố, dặn dò: 
 - GV nhận xét giờ học, khen những HS gấp đúng.
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau. 
--------------------------------------------------------
THỨ NĂM:	 Ngày soạn:...............................2010
	Ngày dạy:................................2010 
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
- Luyện kĩ năng tính cộng và trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ)
- Kĩ năng tính nhẩm
- Luyện vẽ hình
III. Các hoạt động dạy học:
3.Thực hành:
 Bài 1:
- HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cả lớp làm vào vở. 3HS lên bảng chữa bài.
Bài 2: 
- HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3:
-HS tính nhẩm GV ghi kết quả lên bảng
Bài 4:
-HS đặt tính rồi tính rồi tính vào vở
Bài 5:
- GV giải thích yêu cầu “Vẽ theo mẫu” . Nối các điểm đã cho để có các hình hoàn chỉnh
- HS vể vào vở ô li.
 4. Củng cố - dặn dò: 
 - GV chốt lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập: 
- Nhận xét giờ học.
-------------------------------------
TỰ NHIÊN - XÃ HỘI: MẶT TRỜI
I.Mục tiêu:
Sau bài học HS biết:
Khái quát về hình dạng, đặc điểm và vai trò của mặt trờiđối với sự sống trên trái đất
HS có ý thức: đi nắng luôn đội mủ nón, không nhìn trực tiếp vào mặt trời
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh vẽ SGK trang 64,65.
- Vở bài tập.
 III. Các hoạt động dạy học:
 2. Hoạt động 1: Vẽ và giới thiệu mặt trời
 * Mục tiêu:
* Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc cá nhân
- GV yêu cầu HS vẽ và tô màu mặt trời
Bước 2: Giới thiệu tranh vẽ của một số em trước lớp
- GV kết luận: Mặt trời giống như một quả cầu lửa khổng lồ chiếu sáng và sưởi ấm trái đất. Mặt trời rất xa trái đất
 3. Hoạt động 2: Tại sao chúng ta cần mặt trời
 * Mục tiêu:
* Cách tiến hành:
 GV hỏi: Ban đêm em có thấy mặt trời không?
 Bố mẹ em lên rẩy làm nương vào ban ngày hay ban đêm?
- GV kết luận: Nếu không có mặt trời chiếu sáng và toả nhiệt, trái đất toàn đêm tối lạnh lẻo, người và vật sẻ chết
 5. Củng cố - dặn dò:
 - GV cho HS làm bài tập để chốt nội dung bài. 
- GV nhận xét giờ học.
--------------------------------------------
CHÍNH TẢ (Nghe - viết): CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC
 I. Mục đích, yêu cầu:
 1. Nghe - viết chính xác nội dung đoạn của bài: Cây và hoa bên lăng Bác. Biết viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm cuối câu.
2. Củng cố quy tắc chính tả . Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn. d/gi, ?/~
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ viết nội dung bài tập.
- Vở bài tập.
 III. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ: Bé ngã, lá đỏ, gió thổi.
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
 2. Hướng dẫn nghe - viết:
 a. Hướng dẫn HS chuẩn bị : - GV đọc bài chính tả.
- 3HS đọc lại bài .
- Hướng dẫn HS nắm nội dung bài chính tả: Tả vẻ đệp các loài hoa bên lăng Bác
- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả:HS tìm tên riêng được viết hoa trong bài.
- HS tập viết vào bảng con những từ ngữ khó: lăng, khẻo khoắn, vươn lên, ngào ngạt
b. GV đọc, HS viết bài vào vở:
- GV lưu ý HS cách trình bày bài.
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài để HS soát lại và tự chữa lỗi.
- GV thu bài chấm, nhận xét.
 3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
 Bài tập 1: ( lựa chọn)
- 1HS nêu yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm bài vào bảng con. HS giơ bảng 
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
 a. dầu, giấu, rụng
 b. cỏ, gõ, chổi
 4. Củng cố - dặn dò:
 - GV nhận xét giờ học. Nhắc HS ghi nhớ quy tắc chính tả.
- Dặn HS về nhà luyện viết.
--------------------------------
THỂ DỤC: CHUYỀN CẦU. TRÒ CHƠI...
I.Mục tiêu:
Tiếp tục ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. yêu cầu nâng cao khả năng đón và chuyền cấu chính xác.
Tiếp tục trò chơi “Ném bóng trúng đích”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
 II. Địa điểm, phương tiện:
 - Địa điểm: trên sân trường. Vệ sinh an toàn sân tập.
- Phương tiện: 1 cái còi và kẻ sân cho trò chơi.
 III. Nội dung và phương pháp lên lớp
 1. Phần mở đầu: 
 - GV tập trung HS, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Khởi động:
 2. Phần cơ bản: 
 - Chia tổ luyện tập
 - Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người
 GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi 
 3. Phần kết thúc: (7 phút). - Đứng tại chổ vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà.
-------------------------------------------------------------------------
THỨ SÁU:	Ngày soạn:...............................2010
	Ngày dạy:................................2010 
TẬP LÀM VĂN: ĐÁP LỜI KHEN NGỢI,TẢ NGẮN VỀ BÁC HỒ
 I. Mục đích, yêu cầu:
 1.Biết nói câu đáp lại lời khen ngợi 
 2.Quan sát ảnh Bác Hồ, trả lời đúng các câu hỏi về Bác Hồ
 3.Viết được đoạn văn từ 3-5câu về ảnh Bác Hồ dựa vào những câu trả lời
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Ảnh Bác Hồ 
- Vở bài tập
 III. Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
 2. Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài tập 1: (Miệng)
- 1HS đọc yêu cầu bài.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài:
- Hai HS đóng vai thực hành nói lời khen và lời đáp
- Gv nêu các tình huống để HS thực hành
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
Bài tập 3: (Viết)
- 1HS đọc yêu cầu bài. Viết 3-5 câu về ảnh Bác
- HS làm vào vở bài tập. HS đọc bài làm của mình . GV nhận xét
 3. Củng cố - dặn dò: 
 - GV chốt lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những HS học tốt.
----------------------------------------------
TOÁN: TIỀN VIỆT NAM
I.Mục tiêu:Giúp HS nhận biết:
 - Đơn vị thường dùng của tiền Việt Nam là đồng
 - Nhận biết một số loại giấy bạc : 200 đồng, 500đ, 1000đ
 - Nắm được quan hệ trao đổi giữa giá trị các loại giấy bạc đó.
 - Biết làm các phép tính cộng trừ có đơn vị là đồng 
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Các loại bạc 100đ, 200đ, 500đ, 1000đ 
 III. Các hoạt động dạy học:
 1. Giới thiệu các loại giấy bạc
 Khi đi mua hàng ta cần tiền. đơn vị dùng tiền Việt Nam là đồng
 - HS quan sát các tờ giấy bạc và nhận xét
3.Thực hành:
 Bài 1: Đổi tờ 200đ ra loại giấy bạc 100đ thông qua việc quan sát tranh vẽ trong sách
 GV: đổi một tờ 200đ thì được mấy tờ 100đ?
 - HS thực hành hỏi đáp
Bài 2: HS tự làm bài rồi chữa bài
Bài 3: Thực hiện liên tiếp các phép cộng
 500+200+200+100=1000đ
 500+200+100 =800đ
 4. Củng cố - dặn dò: 
 - GV chốt lại nội dung bài.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập: 
- Nhận xét giờ học.
-------------------------------------------
ÂM NHẠC: ÔN BÀI HÁT :BẮC KIM THANG
I.Mục tiêu: Tập biểu diễn bài hát
 - Học hát bài mới
 II.Chuẩn bị : 
Nhạc cụ quen dùng
III.Lên lớp: 
Ôn bài Bắc kim thang
Ôn luyện bài hát
Hướng dẫn HS biểu diễn trước lớp
Dạy bài mới theo điệu Bắc kim thang
Cũng cố dặn dò: Cả lớp biểu diễn trước lớp.
 --------------------------------------
TẬP VIẾT: CHỮ HOA N KIỂU 2
 I. Mục đích, yêu cầu: 
 * Rèn kỹ năng viết chữ:
- Biết viết chữ hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết cum từ ứng dụng: Người ta là hoa đất cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Mẫu chữ cái viết hoa N đặt trong khung chữ 
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ N trên dòng kẻ ly: 
- Vở tập viết 
 III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
 - Cả lớp viết lại chữ cái M viết hoa đã học: 
- 1HS nhắc lại câu viết ứng dụng ở bài trước.
B. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
 2. Hướng dẫn viết chữ cái hoa:
 a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ N
- GV giới thiệu khung chữ và cấu tạo nét trên bìa chữ mẫu về: Độ cao, số nét, nét nối.
- GV chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
b. Hướng dẫn HS viết trên bảng con:
- HS tập viết chữ N 2 lượt. GV nhận xét, uốn nắn cho HS.
 3. Hướng dẫn HS viết câu ứng dụng:
 a. Giới thiệu câu ứng dụng: 
- 1HS đọc câu ứng dụng: Người ta là hoa đất
- HS nêu cách hiểu: Ca ngợi con người, con người là quí nhất
b. HS quan sát mẫu chữ ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét: 
- Độ cao của các chữ cái.
- Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng.
- GV viết mẫu chữ Người trên dòng kẻ.
c. Hướng dẫn HS viết chữ Người vào bảng con.
- HS tập viết chữ Người 2 lượt. GV nhận xét, uốn nắn cho HS.
 4. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết:
 - GV nêu yêu cầu viết: Viết theo mẫu quy định.
- GV theo dõi giúp đỡ.
 5. Chấm, chữa bài:
 - GV thu bài chấm, nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
 6. Củng cố - dặn dò:
 - GV nhận xét chung về tiết học, khen ngợi những HS viết đẹp.
- Dặn HS về nhà luyện viết thêm.
----------------------------------
Hoạt động tập thể: 	SINH HOẠT SAO
I.Yêu cầu: 
 - Tạo không khí vui vẻ, thoải mái sau một tuần học căng thẳng.
- HS nêu cao tinh thần phê và tự phê trước tập thể.
- Nắm được kế hoạch tuần tới.
 II. Hoạt động trên lớp:
 1. Ca múa hát tập thể:
 - HS ra sân tập hợp đội hình 3 hàng dọc.
- Hát bài “Vòng tròn” để chuyển đội hình thành vòng tròn.
- Hát bài “Năm cánh sao vui”.
- Các sao viên điểm danh bằng tên.
- Sao trưởng kiểm tra vệ sinh.
- Các sao viên tự nhận xét ưu điểm và khuyết điểm.
- Sao trưởng nhận xét, đánh giá. GV nhận xét, biểu dương từng sao. 
 2. Kế hoạch tới: 
 - Phát huy những ưu điểm, khắc phục những thiếu sót.
- Ổn định nề nếp, sĩ số lớp học.
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp, chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ.
- Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Thi đua học tốt giữa các tổ, nhóm.
- Tham gia lao động, vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. Tổ trực hoàn thành tốt nhiệm vụ.
-----------------------@------------------------@----------------------@----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 31.doc