Giáo án môn học lớp 2 - Tuần học thứ 32

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần học thứ 32

Môn: CHÍNH TẢ Tên bài dạy: Chuyện quả bầu

Tiết số : 63

Lớp : 2

1. Mục tiêu : Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trích trong bài “ Chuyện quả bầu”

 Làm đúng các bài tập phân biệt : l / n , v /d .

2. Đồ dùng dạy học: VBT- Bảng phụ chép BT 2

 

doc 25 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 668Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần học thứ 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 32
Môn:	Chính tả 	 Tên bài dạy: Chuyện quả bầu 
Tiết số : 63
Lớp : 2
Mục tiêu : Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn trích trong bài “ Chuyện quả bầu”
 Làm đúng các bài tập phân biệt : l / n , v /d .
Đồ dùng dạy học: VBT- Bảng phụ chép BT 2
Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I-Kiểm tra bài cũ
Nhận xét bài : Cây và hoa bên lăng Bác 
Tập viết : 3 từ bắt đầu r/d/gi
II- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn tập chép :
a) Hướng dẫn h/s chuẩn bị :
+ đọc bài tập chép
+ Tìm hiểu nội dung bài và hướng dẫn cách trình bày bài
+ Học sinh tập viết những tên riêng : Khơ -mú , Thái , Tày , Nùng , Mường , Dao , Hmông , Ê-đê , Ba -na, Kinh 
b) Học sinh viết bài vào vở
c) Giáo viên chấm chữa bài
3- Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2a : Điền vào chỗ trống l hoặc n :
Năm ay , thuyền an , ênh đênh , ngày ày , chăm o, qua ại . 
Bài tập 3a: Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n có nghĩa như sau :
-Vật dùng để nấu cơm :..
-Đi qua chỗ có nước : 
-Sai sót , khuyết điểm :..
4- Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
- HS tìm và đọc cho 3 em viết bảng lớp
- Cả lớp viết bảng con 
GV giới thiệu MĐ, y/ cầu 
GV đọc bài . 2-3 h/s đọc 
2-3 h/s viết bảng lớp
cả lớp viết bảng con
Học sinh chữa lỗi bằng bút chì. Chấm bài 5 -7 em
GV nêu Y/C của bài 
HS làm vở BT
1 h/s chữa bài trên bảng 
Đọc bài ( CN-ĐT ) 
GV chốt lại lời giải đúng 
GV nêu Y/C của bài 
HS làm vở BT
1 h/s chữa bài trên bảng 
Đọc bài chữa 
GV chốt lại lời giải đúng
Bảng con 
Phấn màu 
Bảng phụ
Bảng con 
VBT
Bảng phụ
Rút kinh nghiệm bổ sung: .....
Tuần : 32
Môn:	Chính tả 	 Tên bài dạy: Tiếng chổi tre 
Tiết số : 64
Lớp : 2
1.Mục tiêu : Nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ cuối của bài “Tiếng chổi tre ” Làm đúng các bài tập phân biệt: l/n hay v/d
2.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung của BT 2- VBT 
3.Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I -Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét bài : Chuyện quả bầu 
Tập viết : nấu cơm , nuôi nấng , lo lắng , lội nước , lỗi lầm
II- Bài mới
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn nghe viết 
a) Hướng dẫn h/s chuẩn bị :
+ GV đọc bài 
+ Tìm hiểu nội dung bài và cách trình bày 
+ Học sinh tập viết các chữ khó : lặng ngắt , cơn giông , chổi tre 
 b) Học sinh chép bài vào vở
c) Giáo viên chấm chữa bài
3- Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2 : Tìm các từ bắt đầu bằng l/n :
Mẫu : bơi lặn - nặn tượng,.
Bài tập 1 : Điền vào chỗ trống l hay n :
 -Một cây àm chẳng ên on 
Ba cây chụm ại ên hòn úi cao .
 -Nhiễu điều phủ ấy giá gương 
Người trong một ước phải thương nhau cùng .
 4- Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học
GV đọc cho cả lớp viết bảng con
2-3 h/s viết bảng lớp
GV giới thiệu MĐ, y/ cầu 
1-2 HS đọc lại
2-3 h/s viết bảng lớp
cả lớp viết bảng con
Học sinh chữa lỗi bằng bút chì. Chấm bài 5 -7 em
GV nêu Y/C của bài
HS làm vào VBT 
3 nhóm chữa tiếp sức 3 phần trên bảng
GV chốt lại bài làm đúng 
GV nêu Y/C của bài
HS làm vào VBT 
2 nhóm chữa tiếp sức
Đọc lại bài 
GV chốt lại bài làm đúng 
Bảng con 
Phấn màu
SGK 
Bảng con
VBT 
Bảng phụ
4. Rút kinh nghiệm bổ sung: ...
Tuần : 31 + 32 + 33
Môn:	đạo đức 	 Tên bài dạy: Tiết dành cho địa phương
Tiết số : 31 + 32 + 33
Lớp : 2
1.Mục tiêu : -H/s hiểu : ích lợi của một số loài vật trong cuộc sống con người ; Cần phải bảo vệ loài vật có ích để giữ gìn môi trường trong lành .
 -HS có kỹ năng : Phân biệt được hành vi đúng , hành vi sai đối với các loài vật có ích . Biết bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hàng ngày .
 -HS có thái độ đồng tình với những người biết bảo vệ loài vật có ích , không đồng tình với những người không biết bảo vệ loài vật có ích . 
2. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh mẫu vật các loài vật có ích ,VBT
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
Hoạt động 1: HS thảo luận nhóm 
Mục tiêu : Giúp H/s biết lựa chọn cách đối xử đuúng với loài vật có ích .
Cách tiến hành :
- GV nêu yêu cầu: Khi đi chơi trong vườn thú , em thấy một số bạn nhỏ dùng gậy chọc hoặc ném đá vào chuồng thú .Em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây :
a)Mặc các bạn không quan tâm 
b)Đứng xem , hùa theo trò nghịch của bạn 
c)Khuyên ngăn các bạn 
d)Mách người lớn 
- HS thảo luận nhóm 
-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận
-GV kết luận 
Hoạt động 2 : Chơi đóng vai
 Mục tiêu : Giúp HS biết cáh ứng xử phù hợp , biết tham gia bảo vệ loài vật có ích 
Cách tiến hành :
- GV nêu tình huống : An và Huy là đôi bạn thân .Chiều nay tan học về , Huy rủ : “ An ơi , trên cây kia có một tổ chim .Chúng mình trèo lên bắt chim non về nhà chơi đi !” An cần ứng xử như thế nào ?
- HS thảo luận nhóm
- Từng nhóm lên đóng vai
- GV nhận xét , đánh giá , nêu kết luận
Hoạt động 3 : Tự liên hệ 
Mục tiêu : HS biết chia sẻ kinh nghiệm bảo vệ loài vật có ích 
Cách tiến hành :
-GV nêu yêu cầu : “ Em đã biết bảo vệ loài vật có ích chưa ? Hãy kể một vài việc làm cụ thể .”
-HS tự liên hệ
-GV kết luận 
-GV chia 4 nhóm 
-Các nhóm tự thảo luận
-GV theo dõi 
GV chia lớp thành 4nhóm 
Các nhóm tự thảo luận và phân công đóng vai 
5-10 HS trả lời trước lớp 
4.Rút kinh nghiệm bổ sung .
Tuần : 32
Môn: Kể chuyện	 Tên bài dạy: Chuyện quả bầu
Tiết số : 32
Lớp : 2
Mục tiêu : -Rèn kỹ năng nói : Dựa vào trí nhớ , tranh minh hoạ vàgợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện với giọng kể tự nhiên , kết hợp với điệu bộ , cử chỉ , nét mặt . Biết kể lại câu chuyện với cách mở đầu mới .
 -Rèn kỹ năng nghe : Chăm chú lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn
Đồ dùng dạy học: Tranh 
Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ :
Kể lại câu chuyện“ Chiếc rễ đa tròn ”
II/ Dạy bài mới : 
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn kể truyện:
a)Kể lại đoạn 1 , 2 (theo tranh ) ; đoạn 3 
( theo gợi ý ) :
Tranh 1 : Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi .
Tranh 2 : Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng , mặt đất vắng tanh không một bóng người .
Gọi ý đoạn 3 : Người vợ sinh ra quả bầu . Hai người thấy tiếng nói trong quả bầu . Những con người bé nhỏ được sinh ra từ quả bầu .
b)Theo cách mở đầu mới kể lại toàn bộ câu chuyện :đất nước ta có 54 dân tộc anh em . Mỗi dân tộc có tiếng nói riêng , có cáh ăn mặc riêng nhưng tất cả các dân tộc ấy đều sinh ra từ một mẹ.Chuyện kể rằng: 
..
3- Củng cố dặn dò
Về nhà tập kể lại cho người thân nghe.
3HS kể tiếp nối 
GV nêu MĐ-YC tiết học 
-1 HS đọc yêu cầu
- GV treo tranh 
- HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh 
1 HS kể đoạn 3 theo gợi ý
-HS thi kể trong nhóm 
-Thi kể chuyện trước lớp
-1 HS đọc yêu cầu và đoạn mở đầu cho sẵn 
- 3 HS khá giỏi kể phần mở đầu và đoạn 1
-GV nhận xét và cho điểm
- HS dựa vào phần mở đầu và nhìn tranh kể toàn bộ câu chuyện 
-Cả lớp nhận xét bình chọn
Phấn màu
Tranh
4.Rút kinh nghiệm bổ sung: ...
Tuần : 32 Tên bài dạy: Từ trái nghĩa -Dấu chấm , dấu phẩy
Môn:	Luyện từ và câu 
Tiết số : 32
Lớp : 2
 1. Mục tiêu : Bước đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa . Tiếp tục luyện tập về cách dùng dấu chấm dấu phẩy
2. Đồ dùng dạy học:bảng phụ ghi nội dung BT2 , VBT
 3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ: 
-Chữa BT1,3
II/Dạy bài mới :
 1.Giới thiệu bài :
 2.Hướng dẫn h/s làm bài tập :
-Bài tập 1: Viết vào chỗ trống các từ cho dưới đây thành các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau :
a)đẹp , ngắn , nóng , thấp , lạnh , xấu , cao ,dài 
M : nóng / lạnh ;/; /; /
b)lên , yêu , xuống , chê , ghét , khen
c)trời , trên , đất , ngày , dưới , đêm
-Bài tập2 : Điền dấu chấm , dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn 
3.Củng cố , dặn dò:
Nhận xét bài học 
đặt câu với 1,2 cặp từ trái nghĩa ở BT1
2 HS làm bảng phụ 
GVnêu MĐ_YC
1 H/s đọc yêu cầu 
3 HS làm trên bảng 
HS làm bài vào VBT
HS đọc bài chữa
GV nhận xét 
1 H/s đọc yêu cầu 
HS đọc đoạn văn
1 HS chữa bảng 
HS làm bài vào vở 
 GV nhận xét
Phấn màu 
VBT
Bảng phụ
4.Rút kinh nghiệm bổ sung: ............
Tuần : 32 Tên bài dạy: Đáp lời từ chối
Môn:	Tập làm văn 	 Đọc sổ liên lạc
Tiết số : 32
1. Mục tiêu : Biết đáp lại lời từ chối với thái độ lịch sự nhã nhặn , biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc .
Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ BT1, sổ liên lạc của HS , VBT
Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/Kiểm tra bài cũ:
đọc lại đoạn văn ngắn tả về Bác Hồ
II/Dạy bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2.Hướng dẫn làm bài tập :
-Bài tập 1 : Viết lại lời đáp của em trong những trường hợp sau :
a)Em muốn mượn bạn quyển truyện . Bạn bảo : “ Truyện này tớ cũng đi mượn ”. Em đáp :.
b)Em nhờ bố làm giúp em bài tập vẽ . Bố bảo : “ Con cần tự làm bài chứ!” Em đáp : ..
c)Em xin đi chợ cùng mẹ . Mẹ bảo : “ Con ở nhà học bài đi ! ”Em đáp :. .
-Bài tập 2 : Viết lại 2,3 câu trong một trang sổ liên lạc của em .
3.Củng cố dặn dò :
Nhận xét tiết học 
4 HS đọc
GV nêu MĐ -YC của tiết học
1 H/s đọc yêu cầu 
HS đóng vai theo từng tình huống 
HS thực hành hỏi đáp theo cặp
GV nhận xét , bình chọn
1 HS đọc yêu cầu 
HS mở sổ liên lạc của mình chọn một trang em thích 
GV hướng dẫn nội dung cần nêu :Ngày viết nhận xét , lời nhận xét của thầy cô , suy nghĩ của em về lơi nhận xét đó .
1 HS đọc mẫu 
HS đọc trong nhóm
Thi đọc trước lớp
GV nhận xét , bình chọn
Phấn màu
VBT
Sổ liên lạc 
4-Rút kinh nghiệm bổ sung: ........
Tuần : 32
Môn:	Tập viết 	 Tên bài dạy: Q – Quân dân một lòng 
Tiết số : 32
Lớp : 2
1-Mục tiêu :	- Rèn luyện kỹ năng viết chữ.
- Viết chữ Q theo cỡ chữ vừa và nhỏ
 - Viết câu ứng dụng Quân dân một lòng đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
2-Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ Q - bảng phụ ...  kinh nghiệm bổ sung: 
...
Kế hoạch dạy học
Phân môn : thủ công
Tên bài : Làm đèn lồng 
Thời lượng : 2 tiết 
Ngày soạn : 
I-Mục tiêu :
1-Kiến thức : H/s biết cách làm đèn lồng 
2-Kỹ năng : H/s làm được đèn lồng 
3-Thái độ : H/s hứng thú học tập 
II-Chuẩn bị ;
1-Chuẩn bị của giáo viên :
Bài mẫu : đèn lồng bằng giấy thủ công
Nguyên vật liệu : Giấy thủ công hoặc giấy màu khổ A4 ,Quy trình làm đèn lồng 
Dụng cụ thiết bị : Giấy màu , kéo , bút màu , thước kẻ
2-Chuẩn bị của học sinh : Giấy thủ công , kéo , bút màu , thước kẻ 
III-Các hoạt động dạy và học chủ yếu :
1-ổn định tổ chức lớp (2phút ): Hát 
2-Kiểm tra (3phút ): KT đồ dùng học tập 
3-Bài mới (25phút ):
Giới thiệu bài : ( 2phút ) GV nêu MĐ-YC của tiết học
Thời gian
23 phút
Nội dung kiến thức và kỹ năng cơ bản
Phương pháp ( cách tiến hành )
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 I/ GV hướng dẫn h/s 
quan sát và nhận xét.
II/ GV hướng dẫn mẫu :
HĐ1: GV giới thiệu bài mẫu.
HĐ2: Nhận xét bài mẫu 
HĐ1 : Cắt giấy 
Cắt 1 tờ giấy hình chữ nhật dài 18 ô rộng 10 ô và 2 nan giấy dài 20 ô , rộng 1 ô và 1 nan giấy dài 15 ô , rộng 1ô .
HĐ1:HS quan sát mẫu 
HĐ2 : Nhận xét bài mẫu: khổ giấy , màu sắc , vật liệu , các bộ phận của đèn lồng 
( thân đèn , quai đèn , đai đèn ) và cách cắt thân đèn 
HĐ1: h/s quan sát 
HS thao tác cắt và dán vào giấy nháp 
III/ HS thực hành làm đèn lồng 
HĐ2 : Cắt dán thân đèn 
-Gấp đôi giấy theo chiều dài , cắt theo các đường kẻ và cách mép trên 1 ô .
-Dán 2 nan giấy 20 ô sát 2 mép thân đèn .
-Dán 2 đầu trùng vào nhau .
HĐ3 : Dán quai đèn
Dùng nan giấy còn lại dán 2 đầu vào phía trên của thân đèn 
HĐ1: GV giới thiệu quy trình làm đèn lồng
HĐ2: GV quan sát uốn nắn h/s.
HĐ3: GV đánh giá kết quả học tập của h/s
HĐ1: 1 - 2 h/s nhắc lại quy trình 
HĐ2: h/s thực hành theo nhóm.
HĐ3: h/s trang trí trưng bày sản phẩm
 4- Nhận xét, đánh giá, dặn dò ( 5 phút )
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ học tập và sản phẩm của h/s. Tuyên dương những cá nhân và nhóm gấp cắt dán đúng yêu cầu kỹ thuật, trang trí trình bày đẹp.
-Dặn dò h/s giờ học sau: Mang giấy thủ công , bút chì , bút màu , thước kẻ , kéo , hồ dán để kiểm tra cuối năm . 
IV/ Rút kinh nghiệm, bổ sung :
Tuần : 32
Môn:	toán	 Tên bài dạy: Kiểm tra
Tiết số : 160
Lớp : 2
1.Mục tiêu : Kiểm tra kiến thức về thứ tự các số , kỹ năng so sánh các số có ba chữ số , kỹ năng tính cộng tính trừ các số có ba chữ số .
Đồ dùng dạy học: Đề kiểm tra in vào giấy 
Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Phát đề kiểm tra :
Bài 1 : Điền số 
255 ; ; 257 ; 258 ; ;260 ; ; 
Bài 2 : Điền dấu > , < 
357  400 301  297
601  563 999  1000
238  259 
Bài 3 : Đặt tính rồi tính 
432 + 325 251 + 346
872 - 320 786 - 135
Bài 4 : Tính 
25 m + 17 m =..
900 km - 200 km = ..
63 mm - 8 mm = ..
700 đồng - 300 đồng = ..
200 đồng + 5 đồng = ..
Bài 5 : Tính chu vi hình tam giácABC
 A
 24 cm 32 cm
 B C
 40 cm
II/HS làm bài 
III/ Chấm bài : mỗi bài đúng : 2 điểm 
4. Rút kinh nghiệm bổ sung: ....
Tuần : 32
Môn : Toán Tên bài dạy: Luyện tập chung 
Tiết số : 159
Lớp : 2
1.Mục tiêu : Giúp HS củng cố về kỹ năng cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số ; tìm một thành phần của phép cộng , phép trừ ; quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng giải bài toán liên quan đến nhiều hơn , ít hơn số đơn vị ; vẽ hình 
2. Đồ dùng dạy học: VBT
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ :
Chữa BT2,3
II/ Bài mới:
1.Giới thiệu bài :
2.Bài mới :
1-Bài tập 1 : Đặt tính rồi tính 
2-Bài tập 2 : Tính X
3-Bài tập 3: Điền dấu , = 
60 cm + 40 cm 1m
4-Bài tập 4 : BT thêm 
Buổi sáng bán : 220 m vải 
Buổi chiều bán nhiều hơn : 20 m vải Buổi chiều bán ? m vải 
2 HS chữa bài – Nhận xét 
1 HS đọc yêu cầu 
HS làm vào VBT 
2HS chữa bảng
Nhận xét : nêu cách đặt tính và cách tính 
1 HS đọc yêu cầu 
Nêu tên gọi của chữ X trong các phép tính và cách tính X
HS làm VBT
2 HS chữa trên bảng 
Nhận xét : Nêu cách tính 
1 HS đọc yêu cầu 
GV hướng dẫn : thực hiện nhẩm phép tính , đổi về cùng một đơn vị đo và ghi dấu 
HS làm VBT
2 HS chữa trên bảng
Nhận xét 
1 HS nêu yêu cầu 
GV tóm tắt 
HS làm vào VBT
1 HS chữa trên bảng 
Nhận xét : đọc lời giải khác
VBT
Tuần : 32
Môn:	Toán Tên bài dạy: Luyện tập chung
Tiết số : 158
Lớp : 2
1. Mục tiêu : Giúp HS : củng cố về so sánh và sắp thứ tự các số có ba chữ số ; Luyện kỹ năng cộng trừ không nhớ các số có ba chữ số . Phát triển trí tưởng tượng về xếp hình .
 2. Đồ dùng dạy học: VBT
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ:
Chữa BT2 , 3 
II/ Bài mới:
Giới thiệu bài :
Bài mới :
Bài 1: Điền dấu
200 + 30  230
Bài 2: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại 
a)599 ; 678 ; 857 ; 903 ; 1000
b) 1000 ; 903 ; 857 ; 678 ; 599
Bài 3 : Tính 
Bài 4 : Ghép 1 hình vuông và 2 hình tam giác để được 1 hình tam giác 
2 HS chữa bảng 
1 HS đọc yêu cầu 
HS tính nhẩm và điền dấu vào VBT 
2 HS chữa trên bảng phụ 
Nhận xét : nêu lại cách tính 
1 HS đọc yêu cầu 
Hướng dẫn : phần a) so sánh các số trăm , số trăm nào bé thì đứng trước . Phần b) viết ngược lại của phần a)
HS làm VBT
1 HS chữa bảng bằng cách gắn các số rời 
Nhận xét : đọc dãy số 
1 HS đọc yêu cầu 
HS làm VBT
1 HS làm trên bảng 
Chữa bài : nêu cách tính
1 HS đọc yêu cầu 
HS thực hành trên ĐDHT
HS vẽ vào VBT
1 HS ghép hình trên bảng
Nhận xét 
VBT
Tuần : 32
Môn:	toán	 Tên bài dạy: Luyện tập chung 
Tiết số : 157
Lớp : 2
Mục tiêu : Luyện kỹ năng đọc ,viết , so sánh các số có ba chữ số . Luyện kỹ năng phân tích các số có ba chữ số thành các trăm , chục , đơn vị . Ôn về giải bài toán với quan hệ nhiều hơn một số đơn vị . Xác định 1/5 của một nhóm đã cho . 
2. Đồ dùng dạy học: VBT
3. Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ:
Chữa BT 2, 3 
II/ Bài mới:
1-Giới thiệu bài 
2-bài mới :
1-Bài tập 1 : Điền vào chỗ trống 
Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị
bốn trăm 416 4 1 6
mười sáu
2-Bài tập 2 : Điền số 
899 , , 901
3.Bài tập 3 : Điền dấu
875  785
4.Bài tập 4 : Khoanh vào hình vẽ thể hiện 1/5 ( Hình A )
5-Bài tập 5 : Tóm tắt :
Bút chì giá : 700 đồng 
Bút bi hơn bút chì : 300 đồng 
Bút bi giá ? đồng 
2 HS chữa trên bảng lớp 
1 HS đọc yêu cầu 
Cả lớp làm VBT
HS chữa tiếp nối trên bảng
Đọc cả bài 
 Nhận xét 
1 HS đọc yêu cầu 
HS làm VBT 
2 HS chữa trên bảng
Nhận xét : nêu cách tính số vừa điền 
1 HS đọc yêu cầu 
Nhắc lại cách so sánh số có ba chữ số 
HS làm VBT 
1 HS chữa trên bảng
Nhận xét : nêu lại cách so sánh số có ba chữ số 
1 HS đọc yêu cầu 
GV hướng dẫn cách làm : quan sát kỹ hình vẽ , đếm số ô vuông , tìm câu trả lời đúng 
HS làm VBT 
1 HS đọc kết quả 
Nhận xét 
1 HS đọc yêu cầu 
GV tóm tắt 
HS làm VBT 
1 HS chữa bảng 
Nhận xét : vật nào đắt tiền hơn ? vật nào rẻ tiền hơn ?
VBT
4/ Rút kinh nghiệm bổ sung: ...
Tuần : 32
Môn:	toán	 Tên bài dạy: Luyện tập 
Tiết số : 156
Lớp : 2
1.Mục tiêu : Củng cố nhận biết và cách sử dụng một số loại giấy bạc . Luyện kỹ năng tính cộng và trừ các số với đơn vị đồng . Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán .
2.Đồ dùng dạy học: Một số tờ giấy bạc - VBT
3.Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/ Kiểm tra bài cũ:
Chữa bài 2,3
II/ Bài mới:
1 . Giới thiệu bài 
2. Thực hành :
1-Bài tập 1: điền vào chỗ trống 
Túi a) có 800 đồng 
Túi b) có 600 đồng 
2-Bài tập 2 : Tóm tắt 
mua rau : 600 đồng 
 > ? đồng 
mua hành : 200 đồng 
3-Bài tập 3 : 
An có .đồng
An mua rau hết  đồng
An còn lại  đồng
4-Bài tập 4 : Trò chơi mua bán 
2 HS chữa miệng
1 hs đọc đề bài 
GV hướng dẫn : nhận biết các tờ giấy bạc trong túi , thực hiện phép tính cộng giá trị các tờ giấy bạc đó , trả lời câu hỏi 
HS làm VBT 
1 HS đọc bài chữa 
Nhận xét : túi nào nhiều tiền , túi nào ít tiền ?
1 HS đọc yêu cầu 
GV tóm tắt
HS làm VBT 
1 HS chữa bảng
Nhận xét : Nêu lời giải khác
1 HS đọc yêu cầu 
HS quan sát hình vẽ và trả lời 
HS làm VBT
1 HS đọc bài chữa 
Nhận xét 
GV hướng dẫn cách chơi
HS thực hành chơi
VBT
4/ Rút kinh nghiệm bổ sung: ...
Tuần : 32
Môn:	t. n. X.H 	 Tên bài dạy: Mặt trời và phương hướng
Tiết số :32
Lớp : 2
1. Mục tiêu : HS biết kể tên 4 phương chính và biết quy ước phương mặt trời mọc là phương Đông . Biết cách xác định phương hướng bằng mặt trời .
2. Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trang 66,67 ; bìa ghi tên 4 phương và hình mặt trời 
Hoạt động dạy học chủ yếu :
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Ghi chú
I/Giới thiệu bài : 
Kiểm tra kiến thức cũ để giới thiệu bài
II/ Hoạt động 1 :Làm việc với SGK
1.Mục tiêu : HS biết kể tên 4 phương chính và biết quy ước phương mặt trời mọc là phương Đông .
2. Cách tiến hành :
Trả lời câu hỏi :
+ Hằng ngày mặt trời mọc vào lúc nào, lặn vào lúc nào ? 
GV giới thiệu : 4 phương chính là Đông Tây , Nam , Bắc . Mặt trời mọc ở phương Đông và lặn ở phương Tây .
III/Hoạt động 2 : Trò chơi “ Tìm phương hướng bằng mặt trời ”
1.Mục tiêu : HS biết được nguyên tắc xác định phương hướng bằng mặt trời và thực hành xác định phương hướng bằng mặt trời .
2.Cách tiến hành :
Bước 1 : Hoạt động theo nhóm :
HS quan sát tranh vẽ và nói về cách xác định phương hướng bằng mặt trời 
Bước 2 : Hoạt động cả lớp :
Bước 3 : Chơi trò chơi “ Tìm phương hướng bằng mặt trời”
-GV hướng dẫn trò chơi 
-HS thực hành chơi 
Gv giới thiệu nội dung và ghi tên bài 
HS quan sát tranh và trả lời 
GV giới thiệu cách quy ước 
Thảo luận theo nhóm
4 HS đại diện các nhóm giới thiệu trước lớp .
GV nêu kết luận
HS chơi theo nhóm ( mỗi nhóm 7 em )
Tranh vẽ
4. Rút kinh nghiệm bổ sung: ...

Tài liệu đính kèm:

  • docmau chinh 32.doc