Giáo án môn học lớp 2 - Tuần học 23 - Trường Tiểu học số 2 Vinh An

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần học 23 - Trường Tiểu học số 2 Vinh An

Tuần 23

Thứ ngày .tháng .năm 200

Tập đọc

A. Mục tiêu:

- KN: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ;

- KT: Sói gian ngoa bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mưu trị lại.( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 5 )

 * Trả lời được câu hỏi 4

- TĐ: Hs biết tránh những điều gian ác và bày mưu tính kế để hại người khác.

B. Chuẩn bị:

- Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d hs đọc: Sói mừng rơn,/ mon men lại phía sau,/ định lựa miếng/ đớp .chạy.//

- SGK

 

doc 21 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 716Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần học 23 - Trường Tiểu học số 2 Vinh An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc
A. Mục tiêu:
- KN: Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; 
- KT: Sói gian ngoa bày mưu kế định lừa ngựa để ăn thịt, không ngờ bị ngựa thông minh dùng mưu trị lại.( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 5 )
 * Trả lời được câu hỏi 4
- TĐ: Hs biết tránh những điều gian ác và bày mưu tính kế để hại người khác.
B. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d hs đọc: Sói mừng rơn,/ mon men lại phía sau,/ định lựa miếng/ đớp.chạy.//
- SGK
C. Hoạt động dạy học
Tiết 1
I.Ổn định lớp:
II. KTBC::
- Đọc bài : Cò và Cuốc + TLCH
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, Y/C bài
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
Hướng dẫn đọc một số câu.
 => thèm rõ giải; nhón nhón chân
+ Đọc từng đoạn theo nhóm 4 (2’)
+ Thi đọc giữa các nhóm.
+ Đọc đồng thanh đoạn 1, 2
Tiết 2
3. H/d THB: 
- Chia lớp thành 8 nhóm để TL 3 câu hỏi
- Nêu n/v + thảo luận nhóm 4 (4’)
+C1: 
+ C2: 
+ C3: 
- Chốt ý
* C4: 
- Chốt ý, tuyên dương
+C5: 
- Nhận xét, tuyên dương, giải thích tên nào cũng đúng
4. Đọc lại bài.
- H/d thi đọc lại truyện
Sói gian ngoa bày mưu tính kế định lừa để ăn thịt Ngựa . Sói tưởng đánh lừa được Ngựa, không ngờ bị Ngựa thông minh dùng mẹo trị lại.
IV. Củng cố:
* Nội dung bài nói gì ?
V. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c
- 2 hs
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc từ ngữ chú giải.
- Các nhóm luyện đọc.
- Đại diện các nhóm đọc.
- đọc đồng thanh
- thảo luận nhóm để TL
- đại diện nhóm trình bày
- các nhóm khác nh/x, bổ sung
* hs trả lời -> nh/x, bổ sung
- hs phát biểu, nêu lí do 
- 2,3 hs đọc lại bài
*. Rút kinh nghiệm:
..
Toán
A. Mục tiêu:
- Nhận biết được số bị chia - Số chia - Thương
- Biết tên gọi theo vị trí, thành phần và kq của pchia. Biết cách tìm kết quả của phép chia.
- Hứng thú giờ học và tích cực xây dựng bài
B. Chuẩn bị:
- SGK 
C. Hoạt động dạy học:
I. Ổn định lớp:
II. KTBC:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, Y/C của bài
2. Bài mới:
* Giới thiệu tên gọi thành phần và kết qủa của pchia: ( 10-12’)
- Nêu pchia: 6 : 2 = 3
- Chỉ vào từng số và nêu tên gọi
 6 : 2 = 3
 SBC SC Thương
- Nêu rõ thương là kq của pchia, 3 gọi là thương và 6 : 2 cũng gọi là thương
3. Thực hành: ( 20-21’)
 Bài 1:
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2:
- H/d làm bài
- Nhận xét, chữa bài
* Bài 3:
- Nêu y/c btập
- H/d vd 2 x 4 = 8
 8 : 2 = 4
 8 : 4 = 2
- Nhận xét, chữa bài
IV. Củng cố: (1-2’)
- Y/c hs nhắc lại thành phần tên gọi của phép chia
V. Dặn dò:
- Nhận xét giờ hoc- Về nhà xem lại bài và nắm vững thành phần tên gọi của pchia
- tìm kq và nêu: bằng 3
- đọc: 6 chia 2 bằng 3
- hs đọc lại
- làm bài + nêu kq
- nh/x, chữa bài
- tính nhẩm và nêu miệng kq
- nh/x, chữa bài
* nêu kq -> chữa bài
- nhận xét: Từ 1 pnhân lập được 2 pchia
- làm bài và nêu kq
- nhắc lại
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
Bài 45:
Đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông. 
Đi nhanh chuyển sang chạy. Trò chơi: Kết bạn.
A. Mục tiêu:
- Biết cách đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông. Bước đầu biết cách thực hiện đi nhanh chuyển sang chạy.Học trò chơi: “ Kết bạn”. 
- Y/c thực hiện được động tác, biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
- Hứng thú và tích cực trong giờ học
B. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
C Hoạt động dạy học.
I Phần mở đầu. ( 4-5’)
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Ôn bài TDPTC + 1 số động tác RLTTCB đã học tiết trước
- Trò chơi: Đèn giao thông
Nêu tên trò chơi + h/d cách chơi
II. Phần cơ bản.(24-25’)
- Học động tác đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông
Nêu tên + làm mẫu + h/d cách thực hiện
- Học đi nhanh chuyển sạng chạy
Nêu tên + làm mẫu + h/d cách thực hiện
- Trò chơi: Kết bạn
Nêu tên + h/d cách chơi
 Tổ chức cho hs chơi
III. Phần kết thúc. (3-4’)
- Trò chơi hồi tĩnh
.IV. Củng cố: (1’)
- Hệ thống bài
V. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- thực hiện
- tham gia chơi
- theo dõi
- Tham gia theo h/d của gv
- theo dõi
- Tham gia theo h/d của gv
- tham gia chơi tích cực
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
*. Rút kinh nghiệm:
..
Kể chuyện
A. Mục tiêu:
- Biết kể chuyện Bác sĩ Sói
- Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện 
 * Biết phân vai dựng lại câu chuyện.
- Hs biết tránh những điều gian ác và bày mưu tính kế để hại người khác.
B. Chuẩn bị:
- 4 tranh minh họa trong SGK
C Hoạt động dạy học.
I. Ổn định lớp:(2-3’)
II. KTBC: 
- Kể chuyện: “ Một trí khôn hơn trăm trí khôn” + nêu ý nghĩa câu chuyện
III. Bài mới:(30-31’)
1. Giới thiệu bài: gb
2. H/d kể chuyện: 
+ Dựa vào tranh kể lại từng đoạn 
- Treo tranh + gọi ý, h/d cách kể
- Y/c kể theo nhóm 4 (4’)
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
* Phân vai dựng lại câu chuyện
- Nêu y/c bài
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
IV. Củng cô: (1’)
* Nêu nd bài?
V. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà kể lại câu chuyện
- 2 hs kể
- 1 hs nêu y/c bài
- nêu nd từng tranh
- tập kể theo nhóm 4
- kể trước lớp
- nh/x lời kể của bạn
- phân vai dựng lại toàn bộ câu chuỵên trước lớp
=> nhận xét, bổ sung ( nd, cách diễn đạt, cử chỉ,.)
* Rút kinh nghiệm:
..
Toán.
.
A Mục tiêu: 
- Lập được bảng chia 3
- Nhớ được bảng chia 3. Biết giải bài toán có một phép chia.
- Hứng thú trong giờ học và tích cực xây dựng bài
B Chuẩn bị:
- Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn
- SGK + vở
C. Hoạt động dạy học.
I. Ổn định lớp: (1-2’)
II. KTBC:
III. Bài mới: (12-13’)
1. Giới thiệu bài: gb
2. Giới thiệu phép chia 3: 
a) Ôn tập pnhân 3
- Gắn 4 tấm bìa, mỗi tấm có 3 chấm tròn
* Mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn , 4 tấm bìa có bao nhiêu chấm tròn?
b) Hình thành pchia 3: 
- Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa?
c) Nhận xét:
- Từ pnhân 3: 3 x 4 = 12 ta có pchia 3:
 12 : 3 = 4
=> Từ 3 x 4 = 12 ta có: 12 : 3 = 4
d. Lập bảng chia 3:
- Hình thành bảng chia 3(tương tự chia 2)
3. Thực hành: ( 18-19’)
Bài 1:
- H/d làm bài
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 2:
- H/d tóm tắt
- Chữa bài, chấm điểm
* Bài 3:
- H/d lấy SBC đem chia cho số chia thì được thương
- Chữa bài, ghi điểm
IV. Củng cố:
- Y/c hs đọc lại bảng chia 3
V. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành btập và học thuộc bảng chia 3
- có 12 chấm tròn
- viết pnhân: 3 x 4 = 12
- có 4 tấm bìa
- viết pchia 12 : 3 = 4
- đọc lại
- học thuộc lòng bảng chia 3
- làm bài 
- nêu miệng kq -> chữa bài
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài -> nh/x, bổ sung
* làm bài - nêu miệng kq -> nh/x, bổ sung
- hs đọc
Tập chép
A Mục tiêu:
- Tập chép chính xác bài chính tả.
- Trình bày đúng đoạn tóm tắt bài: Bác sĩ Sói, không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2 (b), BT3(b) 
- Học tập tính cần cù và chăm học của bạn Cò
B. Chuẩn bị:
- Phiếu bài tập viết nội dung BT3 (b) - Bảng phụ viết sẵn nd btập 2
- VBT + Bảng con
C. Hoạt động dạy học.
I. Ổn định lớp:
II. KTBC: (2-3’)
- 2 tiếng thanh hỏi, 2 tiếng thanh ngã
III. Bài mới: ( 19-20’)
1. Giới thiệu bài: gb
2. H/d tập chép: Đọc đoạn tập chép
+ Tìm tên riêng trong đoạn chép?
+ Lời của Sói được đặt trong dấu câu gì?
- H/d viết từ khó
- Chấm bài viết của hs + chữa bài
3. H/d làm btập: ( 10’)
Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b)
- Chữa bài
Bài 3: ( Lựa chọn) ( 3b)
- Chia nhóm, giao nh/v, TL nhóm 4 (2’)
- Chữa bài, tuyên dương
IV. Củng cố: (1’)
V. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học- Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở
- 2 hs + bảng con
- 2 hs đọc lại bài
- Ngựa, Sói
- dấu “ ” và dấu :
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- chấm, chữa lỗi
-1 hs nêu y/c của bài tập
- 2 hs + VBT
- nh/x ->chữa bài 
- 1 hs nêu y/c btập
- làm việc theo nhóm
- đại diện nhóm trình bày
- nh/x, bổ sung
*. Rút kinh nghiệm:
..
Đạo đức
 (t1)
A. Mục tiêu: 
- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.
- Biết xử lí một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại
 * Biết lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh.
- Tôn trọng, từ tốn, lễ phép trong khi nói chuyện điện thoại. Đồng tình với các bạn có thái độ đúng và không đồng tình với các bạn có thái độ sai khi nói chuyện điện thoại
B .Chuẩn bị:
- Băng ghi âm 1 đoạn hội thoại.- Bộ đồ chơi điện thoại
- VBT đạo đức
C. Hoạt động dạy học.
I. Ổn định lớp: (1’)
II. KTBC:
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài học:
Hoạt động 1: (10’) Thảo luận lớp
- Cho hs nghe băng về 1 cuộc nói chuyện bằng điện thoại giữa 2 bạn ( nd trong SGV/68)
+ Khi điện thoại reo, bạn Vinh đã làm gì? Và nói gì?
+ Bạn N hỏi thăm Vinh qua điện thoại ntn?
+ Em thích cách nói chuyện của 2 bạn qua điện thoại không? Vì sao?
+ Em học thuộc điều gì qua cuộc hội thoại?
=> KL: Khi nhận và gọi điện thoại
Hoạt động 2: (11’)Sắp xếp thành đoạn hội thoại
- Viết các câu lên 4 tấm bìa, mỗi câu 1 tấm 
- Chốt lại
=> KL:
+ Đoạn hội thoại diễn ra khi nào?
+ Bạn nhỏ đã lịch sự chưa? Vì sao?
=> Cần thực hiện tốt như bạn Ngọc
Hoạt động 3: (11’) Thảo luận nhóm
+ Hãy nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại?
- Chia nhóm, giao nh/v, TL nhóm 4 (2’)
=> Chốt ý đúng, tuyên dương
+ Lịch sự nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì?
=> KL:
IV. Củng cố: (1-2’)
- Y/c hs nhắc lại những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại.
V. Dặn dò:
- Nhận xét giờ học - cần thực hiện nhận và gọi 
- nghe băng
- Nhấc máy. A lô. Tôi nghe
- Chân bạn hết đau chưa?
- có, vì 2 ..
- nói . phải nhẹ nhàng, lịch sự,
- 4 hs cầm 4 tấm bìa đọc câu của mình
- xếp lại cho đúng
- nh/x, bổ sung
- đoạn . có bạn Ngọc ở đó
- rất lịch sự vì có chào hỏi, cảm ơn,.
- thảo luận nhóm
- đại diện các nhóm trình bày kq
- nh/x, bổ sung
- hs trả lời -> nh/x, bổ sung
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc
A. Mục tiêu:
- Đọc trơn bài . Nghỉ hơi đúng, đọc rõ ràn ... 1 hs nêu y/c btập
- thực hành theo cặp
- nêu miệng kq
- trao đổi theo cặp, làm nháp
- nêu ý kiến -> nh/x, bổ sung
- chữa bài vào vở
*. Rút kinh nghiệm:
..
Toán
A. Mục tiêu:
- Giúp hs đọc thuộc bảng chia 3,
- Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3). Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo. ( chia cho 3, chia cho 2)
- Tích cực và hứng thú trong giờ học
B. Chuẩn bị:
- SGK + Vở
C. Hoạt động dạy học:
I. Ổn định lớp: ( 1’)
II. KTBC: (1-2’)
- Bài 3 tiết trước
III. Luyện tập: (30-31’)
Bài 1:
- Chữa bài , chấm điểm
Bài 2:
- Chữa bài , chấm điểm
* Bài 3:
- H/d tương tự
- Chữa bài , chấm điểm
Bài 4:
- H/d tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? )
- Chữa bài , chấm điểm
* Bài 5: 
- H/d tương tự
- Chữa bài , chấm điểm
IV. Củng cố: (1’)
- Nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
- Về nhà học bảng chia 3 và hoàn thành các btập vào vở
- 1 hs 
- tính nhẩm
- nêu miệng kq
- tính nhẩm
- nêu miệng kq
* tính nhẩm
- nêu miệng kq
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài
* theo dõi
- làm bài
*. Rút kinh nghiệm:
..
Tập viết
T
A. Mục tiêu:
- Viết đúng chữ hoa T (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Thẳng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) “ Thẳng như ruột ngựa ”( 3 lần)
- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng
-Yêu thích môn học 
B. Chuẩn bị:
- Mẫu chữ T hoa đặt trong khung chữ + Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Thẳng( dòng 1), Thẳng như ruột ngựa. ( dòng 2)
- VTV + Bảng con
C. Hoạt động dạy học.
I. Ổn định lớp: (1’)
II. KTBC: (1-2’)
- Viết chữ S
- Viết chữ Sáo
III. Bài mới; (30-31’)
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d viết chữ hoa:
- H/d hs q/s và nhận xét chữ T
- H/d cách viết chữ T
- Viết mẫu + nêu cách viết
3. H/d viết CTƯD:
- Giới thiệu câu ứng dụng
- H/d hs q/s và nhận xét
- H/d viết chữ : Thẳng
4. H/d viết bài:
- Nêu y/c viết
- Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi
IV. Củng cố: (1’)
- Nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
- Về nhà hoàn thành bài viết
- 2 hs + bảng con
- 1 hs nêu CTƯD bài trước:Sáo tắm thì mưa
- 2 hs + bảng con
- q/s và nhận xét
- chữ Tcao ., gồm 1nét liền là kết hợp của 3 nét cơ bản, 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang
- theo dõi
- viết bảng con chữ T
- 1 hs đọc câu ứng dụng
- nêu nghĩa: ( nghĩa đen): ( nghĩa bóng): 
- q/s và nhận xét
+ 2,5 đvị; T, h, g + 1,5 đvị: t
+ 1,25 đvị: r + 1 đvị: a, ô, ă, , ư, u, n
- viết bảng con
- viết bài vào VTV
Thứ..ngàytháng.. năm
Chính tả
A Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác bài chính tả.
- Trình bày đúng hình thức đoạn tóm tắt bài: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên; không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2 (b), BT3(b) 
- HS biết được các ngày lễ hội của đất nước
B Chuẩn bị:
- Bản đồ Việt Nam. Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to đủ cho các nhóm làm btập 2b
- VBT
C. Hoạt động dạy học.
I. Ổn định lớp: (1’)
II. KTBC: (1-2’)
- Mong ước, ẩm ướt, bắt chước, béo mượt
III. Bài mới: (30-31’)
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d nghe viết:
 - Đọc bài chính tả
* Đồng bào Tây Nguyên mở hội đua voi vào mùa nào?
* Tìm câu tả đàn voi vào hội?
- Chỉ vị trí Tây Nguyên trên bản đồ Việt Nam ( gồm Gia Lai, Kon Tum, Đắc Lắc, Lâm Đồng)
* Những chữ nào trong bài ctả phải viết hoa? Vì sao?
- H/d viết từ khó: 
- Chấm bài viết của hs + chữa bài
3. H/d làm btập:
Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b)
- Dán 4 tờ giấy khổ to đã viết nd BT 2b. Chia 3 nhóm và nêu n/v
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
IV. Củng cố: (1’)
- Nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
- Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở
- 2 hs + bảng con
- 2 hs đọc lại bài
- ..vào mùa xuân
- “ Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến”.
- hs trả lời -> nh/x, bổ sung
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- chấm, chữa lỗi
- nêu y/c của bài tập
- thi tiếp sức theo nhóm theo nhóm
- chữa bài, nhận xét nhóm thắng cuộc
Toán
A.Mục tiêu:
- Nhận biết được thừa số, tích, tìm một TS bằng cách lấy tích chia cho TS kia.
- Biết tìm TS x trong các BT dạng X x a = b, a x X = b ( với a,b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học). Biết giải toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 2)
- Hs yêu thích học toán
B. Chuẩn bị:
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn
- SGK + Vở + Bảng con
C. Hoạt động dạy học:
I. Ổn định lớp: (1’)
II. KTBC: (1-2’)
- Bài 2 tiết trước
III. Bài mới: (10-11’)
1. Giới thiệu bài: gb
2. Ôn tập mqh giữa pnhân và pchia:
* Mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có mấy chấm tròn?
- gb: 2 x 3 = 6
 TSthứ 1 TS thứ 2 Tích
- Từ pnhân 2 x 3 = 6 ta có 2 pchia 
6 : 2 = 3 [lấy tích (6) chia cho TS thứ 1 (2) được TS thứ 2 (3) ]
6 : 3 = 2 [ lấy tích (6) chia cho TS thứ 2 (3) được TS thứ 1 (2) ]
=> Kết luận: Muốn tìm TS này lấy tích chia cho TS kia
*. Gthiệu cách tìm TS x chưa biết:
- Nêu pnhân: X x 2 = 8
 TSCB
- Từ pnhân X x 2 = 8 ta lập pchia
 8 : 2 = 4
- Vậy x = 4 là số phải tìm
 4 x 2 = 8
- gb cách trình bày: X x 2 = 8
 X = 8 : 2
 X = 4
- Nêu pnhân: 3 x X = 15
- H/d: Muốn tìm X ta lấy 15 chia cho 3
=> X = 5 là số phải tìm
 3 x 5 = 15
- gb cách trình bày:
 3 x X = 15
 X = 15 : 3
 X = 5
=> kết luận: Muốn tìm 1 TS ta lấy tích chia cho Ts kia
3. Thực hành: (19-20’)
Bài 1:
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 2:
- H/d cách làm
- H/d làm bài a
- Chữa bài, chấm điểm
* Bài 3:
- H/d tương tự
- Chữa bài, chấm điểm
Bài 4:
- H/d tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?)
- Chữa bài, chấm điểm
IV. Củng cố: (1’)
- Nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
- Về nhà học thuộc câu ghi nhớ và hoàn thành btập
- 1 hs + bảng con
- có 6 chấm tròn
2 x 3 = 6
- lắng nghe
- X = 8 : 2
 X =4
- tính nhẩm: X = 15 : 3
 X = 5
- đọc laị ghi nhớ
- tính nhẩm
- nêu miệng kq
- nhắc lại ghi nhớ
- theo dõi
- làm bài vào bảng con + chữa bài
- làm bài + chữa bài + nh/x
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài
V. Rút kinh nghiệm:
..
Tập làm văn
A.Mục tiêu:
- Biết đáp lại lời khẳng định phù hợp với t/h giao tiếp, thể hiện thái độ lịch sự- Biết viết lại một vài điều trong nội quy của nhà trường
- Gd hs biết thực hiện đúng những nội quy đó
B. Đồ dùng dạy học:
- Tờ giấy in nội quy nhà trường hoặc bẳng nội quy được phóng to. Bảng phu ghi nd BT 2a. Tranh ảnh hươu sao, con báo ( BT 2)
- VBT
C. Hoạt động dạy học:
I. Ổn định lớp: (1’)
II. KTBC: (1-2’)
- Thực hành nói và đáp lời xin lỗi
III. Bài mới: (30-31’)
1. Gtbài: ( gb)
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d làm bài tập:
Bài 1: ( M)
- Nêu y/c của btập
* Bức tranh thể hiện nd trao đổi giữa ai với ai? Trao đổi về việc gì?
- H/d hs làm việc theo nhóm đôi (2’)
Bài 2:
- Nêu y/c btập
- Giới thiệu tranh, ảnh + treo bảng phụ
- H/d hs làm việc theo nhóm đôi (2’)
- Nhận xét, bổ sung
Bài 3: ( V)
- Nêu y/c btập
- Treo bảng nội quy nhà trường
- Chấm điểm các bài làm
IV. Củng cố: 
- Nhận xét giờ học 
V. Dặn dò:
- Về nhà hoàn thành btập tập và tcần thực hiện tốt nhũng nội quy đó
- 2 hs thực hành
- QST + đọc lời nhân vật
- cuộc trao đổi giữa.
- thực hành theo cặp
- 2,3 cặp hs thực hành trước lớp
- thực hành theo cặp 
- 2,3 cặp hs thực hành trước lớp
- 2 hs đọc bảng nội quy đã chuẩn bị
- làm bài vào vở
- 5,6 hs đọc lại bài làm
*. Rút kinh nghiệm:
..
Thủ công
Ôn tập chương II: 
A. Mục tiêu:
- Thực hành thành thạo gấp, cắt, dán các hình đã học trong chương II
- K/n gấp, cắt, dán hình
- Hs yêu thích sản phẩm làm ra
B. Chuẩn bị:
- Các mẫu vật + Quy trình các hình trong chương II
- Giấy thủ công + kéo + hồ dán
C. Hoạt động dạy học:
I. Ổn định lớp: (1’)
II. KTBC:
III. Bài mới: (32-33’)
1. Gthbài: (gb)
- Nêu mục đích, y/c của bài học
2. Ôn tập:
- Y/c hs nhắc lại tên các bài học trong chương này
- Y/c hs nhắc lại các bước thực hiện của từng bài
- Nhận xét
- Y/c hs thực hành sản phẩm đó
- Đánh giá sản phẩm
IV. Củng cố: (1’)
- Nhận xét giờ học
V. Dặn dò:
- Về nhà làm hoàn thành các sản phẩm đó cho đẹp và dán vào vở thủ công
- Nêu tên các hình trong chương II đã học
+ Gấp, cắt, dán hình tròn
+ Gấp, cắt dán BBGT chỉ lối đi thuận chiều và lối đi ngược chiều
+ Gấp, cắt dán BBGT cấm đỗ xe
+ Gấp, cắt, dán TT thiệp chúc mừng
+ Gấp, cắt, dán phong bì
- Nêu lại các bước gấp, cắt, dán của các hình đó -> nh/x, bổ sung
- thực hành theo nhóm 4
- trưng bày sản phẩm
- thu dọn vệ sinh sạch sẽ
*. Rút kinh nghiệm:
..
SHTT
Sinh hoạt lớp tuần 23
A Mục tiêu.
- Đánh giá một số hoạt động và công việc của tuần. Xem xét những việc làm được, chưa làm được. Tìm ra nguyên nhân để khắc phục. Xây dựng kế hoạch cho tuần tới.
- Xây dựng kĩ năng thảo luận , xây dựng kế hoạch.
- GD tinh thần xây dựng tập thể, tinh thần thi đua trong quá trình học tập.
B. Chuẩn bị:
- Đánh giá kq của tuần và xây dựng kế hoạch tuần tới
C. Tiến trình hoạt động.
* Hoạt động 1.( 4-5p)
- Bắt bài hát tập thể.GV giới thiệu tiết sinh hoạt. 
* Hoạt động 2. (18-20p)
- Hướng dẫn đánh giá kết quả hoạt động của tuần qua.
- Hướng dẫn lớp trưởng nêu những việc đã làm được.
- Về nề nếp của lớp.
+ Trật tự trong giờ học.
+ Làm vệ sinh
+ Chuẩn bị khăn bàn, bình hoa, phấn giáo viên
+ Thực hiện giờ giấc của các bạn trong lớp.
+ Thực hiện chuyên cần về học tập ( có bạn nào đi trễ, nghỉ học không lí do)
- Về hoạt động học tập.
+ Chuẩn bị đồ dùng học tập.
+ Học bài cũ ở nhà.
+ Làm bài tập giáo viên giao.
+ Tham gia học bài ở trên lớp.
- Các hoạt động khác.
+ Thể dục giữa giờ,..
Nêu một số tồn tại trong tuần và nguyên nhân tồn tại. để khắc phục trong tuần tới.
* Hoạt động 3. (8-9p) Xây dựng kế hoạch tuần tới.
- Hướng dẫn lớp trưởng phác thảo kế hoạch hoạt động của lớp trong tuần tới theo các tiêu chí như phần đánh giá công tác đã làm.
- Hướng dẫn HS thảo luận bổ sung kế hoạch.
- Dặn dò lịch nghỉ Tết , những trò chơi mang tính
 Củng cố:
- GV chốt lại và thống nhất một số nhiệm vụ, tiến hành phân công cụ thể cho HS.
Nhận xét, dặn dò.
- hs hát
- lớp trưởng báo cáo theo h/d của GV
- lớp trưởng nêu lên một số tồn tại
- hs bổ sung.
- Lớp trưởng trình bày bảng kế hoạch phác thảo, cả lớp góp ý bổ sung và thống nhất một số công việc của tuần tới.
V. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of Tuan23.doc