Tuần 22
Thứ ngày .tháng .năm 200
Tập đọc
I. Mục tiêu:
- KN: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- KT: - Hiểu n/d câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 5 )
* Trả lời được câu hỏi 4
- TĐ: - Hs biết yêu quý bạn, tôn trọng bạn và không xem thường bạn.
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d hs đọc: Chợt .săn,/ chúng .hang.// (giọng hồi hợp, lo sợ) Chồn mình.// (giọng cảm phục, chân thành)
- SGK
Tuần 22 Thứngày..tháng..năm 200 Tập đọc I. Mục tiêu: - KN: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - KT: - Hiểu n/d câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác ( trả lời được các câu hỏi 1,2,3 5 ) * Trả lời được câu hỏi 4 - TĐ: - Hs biết yêu quý bạn, tôn trọng bạn và không xem thường bạn. II. Chuẩn bị: - Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d hs đọc: Chợt.săn,/ chúng..hang.// (giọng hồi hợp, lo sợ) Chồnmình.// (giọng cảm phục, chân thành) - SGK III. Hoạt động dạy học: Tiết 1 1. KTBC: (1-2p) - Đọc bài : Vè chim + TLCH 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp. Hướng dẫn đọc một số câu. Tìm từ cùng nghĩa với từ: “ mưu”? + Đọc từng đoạn theo nhóm 4 (2p) + Thi đọc giữa các nhóm. Tiết 2 3. H/d THB: + C1: + C2: + C3: * C4: + C5: 4. Đọc lại bài. - H/d thi đọc lại truyện Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thách trí thông minh, sự bình tĩnh của mỗi người. chớ kiêu căng, hợm hĩnh, xem thường người khác. - 2 hs - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc từ ngữ chú giải. - “ kế ” - Các nhóm luyện đọc. - Đại diện các nhóm đọc. - Chồn vẫn ..Ít thế sao? -.Chồn rất sợ .. ra được kế gì. - Gà Rừng ..vùng chạy vào rừng - Chồn thay đổi hẳn thái độ và nói một trímình và rất phục bạn - hs phát biểu ý kiến - 4,5 hs thi đọc lại bài IV. Củng cố: + Em thích nhân vật nào? Vì sao? - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c V. Rút kinh nghiệm: .. Toán I.Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức đã học, kĩ năng thực hành toán - Thực hiện được các bài tập - Nghiêm túc trong giờ kiểm tra II. Chuẩn bị: - Đề bài - Giấy kiểm tra, bút III. Hoạt động: 1. Giới thiệu: 2. Kiểm tra: Bài 1. Tính: ( 2 diểm) 4 x 3 = 2 x 9 = 5 x 6 = 4 x 7 = 5 x 10 = 3 x 9 = Bài 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) a) 45 + 26 b) 34 + 46 62 - 29 80 – 37 Bài 3. Tính: ( 2 điểm) 4 x 8 – 14 = 5 x 10 + 50 = 3 x 7 – 21 = Bài 4. Mỗi can đựng 4 lít dầu. Hỏi 8 can như vậy đựng bao nhiêu lít dầu? ( 2 điểm) Bài 5. Tính độ dài đường gấp khúc sau theo 2 cách ( 2 điểm) - Thu bài - Nhận xét giờ kiểm tra - lắng nghe - làm bài - nộp bài IV. Củng cố: - Về nhà chuẩn bị trước bài mới V. Rút kinh nghiệm: .. Thứngày..tháng..năm 200 Thể dục Bài 43: . I. Mục tiêu: - Ôn 2 động tác RLTTCB: “đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông, 2 tay dang ngang. - Ôn trò chơi: “ nhảy ô”. - Y/c thực hiện động tác tương đối c/x. Y/c biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động - Thích thú trong giờ học II. Chuẩn bị. - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập + 1 còi, kẻ 2 vạch giới hạn, kẻ sân cho trò chơi III. Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Ôn bài TDPTC + 1 số động tác RLTTCB đã học tiết trước - Trò chơi: Đèn giao thông Nêu tên trò chơi + h/d cách chơi 2. Phần cơ bản. - Ôn đi thường theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông Nêu tên + nhắc lại cách thực hiện - Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang Nêu tên + nhắc lại cách thực hiện - Trò chơi: Nhảy ô Nêu tên + nhắc lại cách chơi, tổ chức chơi 3. Phần kết thúc. - Trò chơi hồi tĩnh - Hệ thống bài. - Tập hợp lại. - Khởi động - thực hiện - tham gia chơi - thực hiện theo nhịp hô - từng tổ thiện - thực hiện theo h/d của gv - thiện theo tổ - tham gia chơi tích cực - tham gia chơi tích cực - Đi đều và hát. - Cúi người và nhảy thả lỏng. IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB V. Rút kinh nghiệm: .. Kể chuyện I. Mục tiêu: - Biết đặt tên cho từng đoạn truyện. Kể lại được từng đoạn của câu chuyện * Kể lại được toàn bộ nd câu chuyện - Có khả năng kể chuyện và theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn - Hs biết yêu quý bạn, tôn trọng bạn và không xem thường bạn. II. Chuẩn bị: - Mặt nạ Chồn và Gà Rừng - SGK III. Hoạt động dạy học 1. KTBC: (2-3p) - Kể chuyện: “ Chim sơn ca và bông cúc trắng” + nêu ý nghĩa câu chuyện 2. H/d kể chuyện: (30-31p) + Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện H/d: tên mỗi đoạn cần thể hiện được n/d chính của đoạn - Y/c hs thảo luận nhóm đôi (2p) - gb các ý kiến đúng, tuyên dương + Kể lại từng đoạn theo gợi ý - H/d cách kể - Kể theo nhóm 4 (4p) - Nhận xét, tuyên dương * Kể lại toàn bộ câu chuyện - Nêu y/c bài - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương - 2 hs kể - 1 hs nêu y/c bài - thảo luận nhóm - phát biểu ý kiến -> nh/x, bổ sung - tập kể theo nhóm 4 - kể trước lớp - nhận xét, kể tiếp - 1, 2 hs kể lại toàn bộ câu chuỵên trước lớp => nhận xét, bổ sung ( nd, cách diễn đạt, cử chỉ,.) IV. Củng cô: (1p) - Nhận xét giờ học - Về nhà kể lại câu chuyện V. Rút kinh nghiệm: .. Toán I. Mục tiêu: - Bước đầu nhận biết được phép chia - Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia - Yêu thích giờ học II.Chuẩn bị: - Các mảnh bìa hình vuông bằng nhau - SGK III. Hoạt động dạy học. 1. Nhắc lại pnhân: 3 x 2 = 6 + Mỗi phần có 3 ô vuông. Hỏi 2 phần có mấy ô vuông? - Y/c hs viết phép tính 2. Giới thiệu pchia cho 2: - Gv kẻ 1 vạch ngang + 6 ô chia làm 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần có mấy ô? - Ta đã thiện 1 phép tính mới là phép chia: “ 6 chia 2 bằng 3” - viết là: 6 : 2 = 3 Dấu : gọi là dấu chia 3. Giới thiệu pchia cho 3: - Gv vẫn dùng 6 ô như trên + 6 ô chia làm mấy phần để mỗi phần có 3 ô? Vậy ta có phép chia: “ Sáu chia 3 bằng 2” - viết là: 6 : 3 = 2 4. Nêu n/x mqh giữa pnhân và pchia: - Mỗi phần có 3 ô, 2 phần có 6 ô - gb: 3 x 2 = 6 - có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau.Mỗi phần có 3 ô 6 : 2 = 3 - có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần 6 : 3 = 2 6 : 2 = 3 - viết: 3 x 2 = 6 6 : 3 = 2 =>Vậy từ 1 pnhân ta chuyển thành 2 pchia 5. Thực hành: Bài 1: - H/d bài mẫu: 4 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 - Nhận xét, chữa bài Bài 2: - H/d tương tự - Nhận xét, gđ, chữa bài - viết bảng con 3 x 2 = 6 - h/d q/s hình vẽ - mỗi phần có 3 ô - 4,5 hs đọc lại - q/s hvẽ TL: chia thành 2 phần - 4,5 hs nêu lại - theo dõi - làm bài vào vở + chữa bài - làm bài vào vở + chữa bài IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà xem trước bài tiếp theo V. Rút kinh nghiệm: .. Chính tả I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài chính tả. - Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2 (b), BT3(b) - Không coi thường bạn mà tôn trọng bạn II. Chuẩn bị: - Phiếu bài tập viết nội dung BT3 (b) - Bảng phụ viết sẵn nd btập 2 - VBT + Bảng con III. Hoạt động dạy học. 1. KTBC: - Tìm 2 tiếng có vần uôc, 2 tiếng có vần uốt 2. H/d nghe viết: (23-24p) - Đọc bài chính tả + Sự việc gì xảy ra với Gà Rừng và Chồn trong lúc dạo chơi? + Tìm câu nói của người thợ săn? + Câu nói đó được đặt trong dấu gì? - H/d viết từ khó: - Chấm bài viết của hs + chữa bài 3. H/d làm btập: (8p) Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b) - H/d làm bài - Nhận xét , chữa bài, chốt lời giải đúng Bài 3: ( Lựa chọn) ( 3b) - Chia nhóm, phát giấy + bút - Làm việc nhóm 4 (2p) - Nhận xét, chữa bài, tuyên dương - 2 hs + bảng con - 2 hs đọc lại bài - .chúng gặp người đi . vào một cái hang - có mà trốn đằng trời - .dấu ngoặc kép - viết bảng con - viết bài vào vở - chấm, chữa lỗi - nêu y/c của bài tập - hs làm bảng con - nhận xét, chữa bài - 1 hs nêu y/c btập - làm việc theo nhóm - đại diện 1 số nhóm trình bày IV. Củng cố: (1p) - Nhận xét giờ học - Về nhà chữa lại lỗi chính tả và làm hoàn thành các btập vào vở V. Rút kinh nghiệm: .. Đạo đức I. Chuẩn bị - VBT Đ Đ II. Hoạt động dạy học: Hoạt động 1: ( 11p) Hs tự liên hệ - Gv nêu y/c: những em nào đã biết nói lời y/c, đề nghị lịch sự khi cần được giúp đỡ? - Y/c hs kể 1 vài trường hợp cụ thể - Nhận xét, tuyên dương Hoạt động 2: (11-12p) Đóng vai -Gv nêu t/h - Y/c hs TLN đôi (5p) - T/b trước lớp - Nh/x, tuyên dương => KL: Khi cần được g/đ dù nhỏ của người khác, em cần có lời nói và hành động cử chỉ phù hợp Hoạt động 3: (11p) Trò chơi: “ Văn minh, lịch sự” - Nêu tên + h/d cách chơi - Tổ chức cho hs chơi - Nhận xét, đánh giá => KLC: Biết nói lời y/c, đề nghị phù hợp với giao tiếp hằng ngày là tự trọng và tôn trọng người khác - giơ tay - thực hành kể ra - thảo luận, đóng vai theo cặp - 2, 3 cặp hs thực hành đóng vai trước lớp - nh/x - lắng nghe - tham gia chơi tích cực III. Củng cố: (1p) - Nhận xét giờ học - Cần thực hiện những điều đã học V. Rút kinh nghiệm: .. Thứngày..tháng..năm 200 Tập đọc I. Mục tiêu: - KN: - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu, biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; biết đọc rành mạch toàn bài. - KT: - Hiểu n/d câu chuyện: Phải lao động vất vả mới có lúc thanh nhàn, sung sướng ( trả lời được các câu hỏi ) - TĐ: - Hs biết yêu thích lao động và biết lao động. II. Chuẩn bị: - Tranh minh họa bài đọc. Một bó hoa cúc. Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d hs đọc: Em . đất,/ nhìnxanh,/ thấy.phau,/ đôimúa,/ khôngnày.// Phảibùn/ mớicao.// - SGK 1. Kiểm tra bài cũ. (1-2p) - Một trí khôn hơn trăm trí khôn + TLCH. 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp. H/d đọc 1 số câu + Đọc từng đoạn theo nhóm đôi (2p) + Thi đọc giữa các nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. + Câu 1: + Câu 2: + Cò trả lời Cuốc ntn? + Câu 3: - Chốt ý đúng 4. Luyện đọc. Trong cuộc sống cần phải lao động. Có lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, an nhàn, sung sướng. - 2hs - đọc nối tiếp nhau - đọc nối tiếp nhau. - đọc TN chú giải - các nhóm luyện đọc - đại diện các nhóm đọc. - .chị .....bùn sao ->nh/x, bổ sung - .vì Cuốc nghĩ rằng áo Cò trắng phau. - phải ..khó gì? -> nh/x, bổ sung - hs trả lời -> nh/x, bổ sung thêm - 3,4 hs đọc lại bài IV. Củng cố. + Câu chuyện khuyên ta điều gì? - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài V. Rút kinh nghiệm: .. Toán I. Mục ... dán phong bì - Giấy thủ công, kéo, hồ dán II. Hoạt động: - H/d hs thực hành G, C, D phong bì: + Y/c hs nhắc lại quy trình - H/d lại các bước gấp, cắt, dán phong bì - Y/c hs thực hành theo nhóm 4 - Q/s, h/d hs dán cho thẳng, miết phẳng, cân đối - Đánh giá sp, tuyên dương sp đẹp, nhắc nhở sp chưa đẹp Làm phong bì và bỏ các tấm thiệp vào để chúc mừng nhau thì sẽ tiết kiệm được tiền. - 2 hs nhắc lại quy trình + B1: Gấp phong bì + B2: Cắt phong bì + B3: Dán phong bì - nh/x, bổ sung - theo dõi - thực hành gấp, cắt, dán phong bì bằng giấy thủ công - trưng bày sp - thu dọn vs sạch sẽ III. Củng cố : (1p) - Nhận xét giờ học, tinh thần học tập của hs - Về nhà dán sp vào vở thủ công IV. Rút kinh nghiệm: .. Tự nhiên xã hội ( Như tiết 1 của tuần 21) I. Mục tiêu: - Vẽ tranh - Nói về nghề nghiệp của người dân ở địa phương mình - Yêu quê hương mình II. Chuẩn bi: - VBT TNXH + Giấy vẽ, bút, màu III. Hoạt động dạy học. - Gv h/d hs vẽ tranh về quê hương mình, địa phương mình - Nhận xét, đánh giá sản phẩm, tuyên dương - thực hành vẽ tranh - trưng bày sản phẩm IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Dặn dò hs vn hoàn thành tranh vẽ và xem trước bài mới tiếp theo V. Rút kinh nghiệm: .. Thứngày..tháng..năm 200 Thể dục Bài 44: . I. Mục tiêu: - Ôn 2 động tác RLTTCB: “đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông, 2 tay dang ngang. - Ôn trò chơi: “ nhảy ô”. - Y/c thực hiện động tác tương đối c/x. Y/c biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động - Thích thú trong giờ học II. Chuẩn bị. - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập + 1 còi, kẻ 2 vạch giới hạn, kẻ sân cho trò chơi III. Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. (3-4p) - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Ôn bài TDPTC + 1 số động tác RLTTCB đã học tiết trước - Trò chơi: Đèn giao thông Nêu tên trò chơi + h/d cách chơi 2. Phần cơ bản. (24-25p) - Ôn đi thường theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông Nêu tên + nhắc lại cách thực hiện - Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang Nêu tên + nhắc lại cách thực hiện - Trò chơi: Nhảy ô Nêu tên + nhắc lại cách chơi, tổ chức chơi 3. Phần kết thúc.(5p) - Trò chơi hồi tĩnh - Hệ thống bài. - Tập hợp lại. - Khởi động - thực hiện - tham gia chơi - thực hiện theo nhịp hô - từng tổ thiện - thực hiện theo h/d của gv - thiện theo tổ - tham gia chơi tích cực - tham gia chơi tích cực - Đi đều và hát. - Cúi người và nhảy thả lỏng. IV. Củng cố: (1p) - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB V. Rút kinh nghiệm: .. Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy I. Mục tiêu: - Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh (BT1) - Điền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ (BT2). Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn - Hứng thú trong giờ học II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa các loài chim trong bài +Btập 2 viết vào băng giấy, thẻ ghi tên các loài chim + Ghi bảng phụ btập 3 - SGK + VBT III. Hoạt động dạy học. 1. KTBC: (1-2p) - KT hỏi đáp với cụm từ: “ Ở đâu” * Hãy kể tên 1 số loài chim mà em đã biết? => Giới thiệu bài: 2. H/d làm btập: (31-32p) Bài 1: (9-10p) - Treo tranh minh họa và giới thiệu - Y/c hs TLN đôi (2p) - Nhận xét, đính tên dưới hình của con chim Bài 2: ( M) (9-10p) - Treo tranh gthiệu tên 5 con chim - Y/c hs TLN 4 ( 2p) - Nhận xét, chữa bài - Y/c hs đọc lại các thành ngữ - Giải thích các thành ngữ đó Bài 3: (V) (1-12p) - H/d cách làm - Nhận xét, chữa bài - Y/c hs đọc lại đoạn văn * Khi nào ta dùng dấu chấm? - 2 cặp hs thành - bồ câu, sáo, cò, vẹt, đại bàng, khướu, cú mèo, - 1 hs nêu y/c btập 1 - TLN đôi và nêu tên từng loài chim - đại diện nhóm báo cáo kq - nh/x, bổ sung - 1 hs nêu y/c btập - QST - TLN 4 - đại diện nhóm trình bày kq trước lớp - nh/x, bổ sung - đọc lại các thành ngữ - 1 hs nêu y/c btập - làm bài vào VBT + 1 hs chữa bài - sửa bài vào VBT - 1 hs đọc lại đoạn văn - hết câu, chữ cái đầu câu tiếp theo viết hoa. IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành các btập V. Rút kinh nghiệm: .. Toán I. Mục tiêu: - Nhận biết bằng hình ảnh trực quan: “ Một phần hai”. - Biết đọc và viết 1/2 . Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau. - Yêu thích môn học II.Chuẩn bị: - Các mảnh giấy hình vuông, hình tròn, tam giác đều - SGK + vở III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu: một phần hai (1/2) - Vẽ hình vuông như SGK - Chia HV thành 2 phần bằng nhau, tô màu 1 phần được gọi là một phần hai HV - gb: 1/2 - 1/2 còn gọi là một nửa 2. Thực hành: Bài 1: - H/d hs q/s hình trong sgk - Nhận xét, chữa bài * Bài 2: - H/d q/s hình trong sgk - Nhận xét, chữa bài Bài 3: - H/d q/s hình trong sgk - Nhận xét, chữa bài - q/s hình vuông - q/s - hs đọc lại 1/2; 1/2 còn gọi là một nửa - 1 hs nêu y/c btập 1 - q/s hình + TLCH ( hình A, C, D ) * 1 hs nêu y/c btập 2 - q/s hình + TLCH ( hình A, C ) - 1 hs nêu y/c btập 3 - q/s hình + TLCH ( hình B ) IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà xem trước bài tiếp theo V. Rút kinh nghiệm: .. Tập viết S I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa S (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Sáo (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) “ Sáo tắm thì mưa ”( 3 lần) - Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng -Yêu thích môn học II.Chuẩn bị: - Mẫu chữ S hoa đặt trong khung chữ + Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Sáo ( dòng 1), Sáo tắm thì mưa. ( dòng 2) - VTV + Bảng con III. Hoạt động dạy học. 1. KTBC: - Viết chữ R - Viết chữ Ríu 2. H/d viết chữ hoa: - H/d hs q/s và nhận xét chữ S - H/d cách viết chữ S - Viết mẫu + nêu cách viết 3. H/d viết CTƯD: - Giới thiệu câu ứng dụng - H/d hs q/s và nhận xét - H/d viết chữ Sáo 4. H/d viết bài: - Nêu y/c viết - Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi - 2 hs + bảng con - 1 hs nêu CTƯD bài trước: Ríu rít chim ca - 2 hs + bảng con - q/s và nhận xét - chữ S cao ., gồm 2 nét viết - theo dõi - viết bảng con - 1 hs đọc câu ứng dụng - nêu nghĩa: Hễ thấy sáo tắm là trời sắp mưa - q/s và nhận xét + 2,5 đvị; S, h + 1,5 dvị: t + 1 đvị: a, o, ă, m, i, ư - viết bảng con - viết bài vào VTV IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành bài viết V. Rút kinh nghiệm: .. Thứngày..tháng..năm 200 Chính tả I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác bài chính tả. - Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi có lời của nhân vật, không mắc quá 5 lỗi trong bài. Làm được BT2 (b), BT3(b) - Học tập tính cần cù và chăm học của bạn Cò II. Chuẩn bị: - Phiếu bài tập viết nội dung BT3 (b) - Bảng phụ viết sẵn nd btập 2 - VBT + Bảng con III. Hoạt động dạy học. 1. KTBC: - gìn giữ, giã gạo 2. H/d nghe viết: - Đọc bài chính tả + Đoạn viết nói chuyện gì? + Bài ctả có mấy câu hỏi và được đặt sau dấu câu nào? + Cuối các câu TL trên có dấu câu gì? - H/d viết từ khó: - Chấm bài viết của hs + chữa bài 3. H/d làm btập: Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b) - Treo bảng phụ + phát bút - Nhận xét , chữa bài, chốt lời giải đúng Bài 3: ( Lựa chọn) ( 3b) - H/d tương tự - Chia nhóm, phát giấy + bút - TL theo nhóm 4 (2p) - Nhận xét, chữa bài, tuyên dương - 2 hs + bảng con - 2 hs đọc lại bài - .Cuốc thấy Cò .., cá thì hỏi Cò - có. - đặt sau dấu 2 chấm và ngang đầu dòng - viết bảng con - viết bài vào vở - chấm, chữa lỗi - nêu y/c của bài tập - 2 hs làm + VBT - nhận xét, chữa bài, bổ sung - 1 hs nêu y/c btập - làm việc theo nhóm - đại diện 1 số nhóm trình bày -> nh/x, bổ sung IV. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở V. Rút kinh nghiệm: .. Toán I. Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 2 - Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 2). Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành hai phần bằng nhau - Yêu thích môn học II. Chuẩn bị: - SGK + vở III. Hoạt động dạy học: 1. KTBC: (1-2p) - Đọc thuộc bảng chia 2 2. Luyện tập: (31-32p) Bài 1: (5-6p) - H/d cách làm - Chữa bài, ghi điểm Bài 2:(5-6p) - H/d cách làm - Chữa bài, ghi điểm Bài 3:(7-8p) - H/d tóm tắt - Chấm 5,7 bài làm => chữa bài * Bài 4:(5-6p) - H/d tóm tắt Bài 5: (5-6p) - H/d hs QSH - Nhận xét, chữa bài - 1,2 hs - 1 hs nêu y/c btập - làm bài + nêu mịệng kq - nh/x, chữa bài - 1 hs nêu y/c btập - làm bài + nêu miệng kq - nh/x, chữa bài - 1 hs đọc đề bài toán - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài -> nh/x, bổ sung * 1 hs đọc đề bài toán - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài -> nh/x, bổ sung - 1 hs nêu y/c btập - QST + TL miệng -> nh/x IV. Củng cố: (1p) - Nhận xét giờ học - Về nhà học thuộc bảng chia 2 và làm hoàn thành các btập vào vở V. Rút kinh nghiệm: .. Tập làm văn Đáp lời xin lỗi, cảm ơn. Tả ngắn về loài chim I. Mục tiêu: - Biết đáp lại lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1, BT2). Biết sắp xếp các câu thành đoạn văn. Tập sắp xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí (BT3) - Thực hiện được các bài tập - HS cần nói lời cảm ơn và xin lỗi. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa btập 1 trong SGK - 3 bộ băng giấy, mỗi bộ gồm 4 băng, mỗi băng viết sẵn 1 câu a,b,c,d ( BT 3) - VBT III. Hoạt động dạy học. 1. KTBC: (2-3p) - Btập 2 tuần 21 2. H/d làm btập: (30-31p) Bài 1: ( M) (8-9p) - Nêu y/c btập - Y/c hs TL nhóm đôi (2p) - Nhận xét, chữa bài + Trong những trường hợp nào cần nói lời xin lỗi? + Nên đáp lại lời xin lỗi với thái độ ntn? - Kết luận ý kiến đúng Bài 2: ( M) (8-9p) - Y/c hs TLN 4 các tình huống còn lại (2p) - Nhận xét, tuyên dương Bài 3: ( V) (12-13p) - H/d để hs làm bài - Nhận xét, chấm điểm, tuyên dương - 2 cặp hs - QST nói lời 2 nv - 1 hs nói về nd tranh - TL nhóm đôi 2p - 2, 3 cặp hs thực hành -> nh/x - nói lỗi xin lỗi khi vui vẻ, buồn bã, trách móc,. - trao đổi và TL nhóm đôi - đáp lời xin lỗi với thái độ lịch sự, thông cảm - nh/x, bổ sung - 1 hs nêu y/c btập - 1 cặp hs làm mẫu t/h 1 - TL nhóm 4 - đại diện các nhóm trình bày - nh/x, bổ sung - 1 hs nêu y/c btập - làm bài vào VBT - 5, 7 hs đọc bài làm IV. Củng cố: (1p) - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành btập V. Rút kinh nghiệm: ..
Tài liệu đính kèm: