Thứ hai , ngy 1 tháng 02 năm 2010
Thứ Đạo đức
LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI / TIẾT 1.
I/ MỤC TIÊU :
- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.
VD: Biết chào hỏi và tự giới thiệu; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng.
- Biết xử lý một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại.
- Có thái độ tôn trọng, từ tốn, lễ phép trong khi nói chuyện điện thoại.
II/ CHUẨN BỊ :
- Băng ghi âm một đoạn hội thoại. Bộ đồ chơi điện thoại.
- Sách, vở BT.
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 23 THỜI GIAN MƠN TỰA BAI DẠY THỨ HAI 1/2/2010 Chào cờ Tuần 23 Đạo đức Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại Tốn Số bị chia , số chia , thương Tập đọc Bác sĩ Sĩi THỨ BA 2/1/2010 Tốn Bảng chia 3 Kể chuyện Bác sĩ Sĩi Chính tả Bác Sí Sĩi Tự nhiên và xã hội Ơn tập : xã hội THỨ TƯ 3/1/2010 Tập đọc Nội quy đảo khỉ Tốn Một phần ba Luyện từ và câu Từ ngữ về muơng thú . Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào ? THỨ NĂM 4/2/2010 Tập viết Chữ hoa T Tốn Luyện tập THỨ SÁU 5/2/2010 Chính tả Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên Tốn Tìm một thừa số của phép nhân Tập làm văn Đáp lời khẳng định – Viết nội quy HĐTT Tuần 23 Thứ hai , ngày 1 tháng 02 năm 2010 Thứ Đạo đức LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI / TIẾT 1. I/ MỤC TIÊU : - Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại. VD: Biết chào hỏi và tự giới thiệu; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng. - Biết xử lý một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại. - Có thái độ tôn trọng, từ tốn, lễ phép trong khi nói chuyện điện thoại. II/ CHUẨN BỊ : - Băng ghi âm một đoạn hội thoại. Bộ đồ chơi điện thoại. - Sách, vở BT. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1/ Khởi động Kiểm tra -Cho HS nói chuyện cặp đôi . -Nhận xét, đánh giá. 2.Bài mới : Giới thiệu bài . 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1 : Thảo luận. GV mở cho học sinh nghe băng, hoặc 2 em lên sắm vai đang nói chuyện điện thoại. -Nhận xét. Khen ngợi học sinh biết nói chuyện qua điện thoại. -Khi điện thoại reo bạn Vinh làm gì và nói gì ? -Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại như thế nào ? -Em có thích cách nói chuyện của hai bạn qua điện thoại không ? Vì sao ? -Em học được điều gì qua hội thoại trên ? -Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại. em cần có thái độ lịch sự, nói năng rõ ràng từ tốn. Hoạt động 2 : Sắp xếp câu thành đoạn hội thoại. -Hướng dẫn thực hiện : -GV viết các câu trong đoạn hội thoại nào đó lên 4 tấm bìa. -Kết luận về cách sắp xếp. -Đoạn hội thoại diễn ra lúc nào ? -Bạn nhỏ đã thể hiện được điều gì khi nói chuyện điện thoại ? Trò chơi : Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm. : Giáo viên đưa câu hỏi : -Hãy nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại ? -Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì ? -Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại cần chào hỏi lễ phép, nói năng rõ ràng, ngắn gọn, nhấc và đặt máy nhẹ nhàng, không nói to nói trống không. Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính mình. -Nhận xét, đánh giá. -Luyện tập. 4/ Củng cố : Giáo dục tư tưởng 5/ Nhận xét – dặn dị - -Nhận xét tiết học. - Dặn dò- Học bài. -Biết nói lời yêu cầu đề nghị/ tiết 2. -2 cặp học sinh thực hành sắm vai : Mượn sách. Hỏi mượn bạn vở bài học. -1 em nhắc tựa bài. -2 em lên đóng vai (nội dung SGV/ tr 68) -Nhấc máy nghe và nói : A lô, tôi xin nghe. -Hỏi thăm lịch sự nhẹ nhàng. Vinh đây chào bạn ! Chân bạn đã hết đau chưa ? -Em thích vì hai bạn nói chuyện với nhau rất tế nhị lịch sự. -Học được cách nói chuyện qua điện thoại lịch sự nhẹ nhàng. -Đại diện nhóm cử người trình bày. -4 em cầm 4 tấm bìa đứng thành hàng ngang và lần lượt từng em đọc to các câu trên tấm bìa của mình. -Một số em sắp xếp lại vị trí các tấm bìa cho hợp lí. -Trả lời. -Lịch sự nhẹ nhàng. -Trò chơi “Diệt các con vật có hại” -Thảo luận nhóm. -Đại diện nhóm trình bày. -Nhận xét. -Vài em đọc lại. -Làm bài 2,3 trang 36 vở BT. -Học bài. TỐN SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA – THƯƠNG I/ MỤC TIÊU - Nhận biết được số bị chia – số chia - thương - Biết cách tìm kết quả của phép chia. - Bài tập cần làm là bài 1 , bài 2 II/ CHUẨN BỊ Giáo viên : Sách giáo khoa Hoạc sinh : Sách giáo khoa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động Kiểm tra Gọi học sinh làm 2 x 3 = 6 : 2 = 2 x 2 = 4 : 2 = Nhận xét – cho điểm 2/ Giới thiệu : Số bị chia – số chia – thương 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1 : Giới thiệu tên gọi thành phần và kết quả phép chia . 6 : 2 = 3 Số đứng trước dấu chia gọi là gì ? Số đứng sau dấu chia gọi là gì ? Kết quả phép chia gọi là gì ? Hoạt động 2 : Bài tập : Bài 1 : Tính rồi điền số thích hợp vào ơ trống theo mẫu : Nhận xét Bài 2 : Tính nhẫm Gọi học sinh đọc yêu cầu đề Nhận xét – tuyên dương Bài 3 : Viết phép chia và số thích hợp vào ơ trống ( theo mẫu ) Gọi hoc sinh đọc đề Cho học sinh lên bảng làm Nhận xét – tuyên dương 4/ Cũng cố Gọi học sinh lên làm bài Hãy xác định Số bị chia - số chia – thương 8 : 4 = 2 5/ Nhận xét– dặn dị Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài Bảng chia 3 Hát 2 x 3 = 6 6 : 2 = 3 2 x 2 = 4 Phép chia Số bị chia Số chia Thương 8 :2 = 4 8 2 4 10 : 2 = 5 10 2 5 14 : 2 = 7 14 2 7 18 : 2 = 9 18 2 9 20 : 2=10 20 2 10 4 : 2 = 2 Nhắc lại tựa bài Số đứng trước gọi là số bị chia Số đứng sau gọi là số chia Kết quả gọi là Thương Học sinh lên bảng làm Học sinh đọc yêu cầu đề Học sinh chơi trị chơi đố bạn 2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 2 x 6 = 12 Phép nhân Phép chia Số bị chia Số chia Thương 2 x 4 = 8 8 : 2 = 4 8 2 4 8 : 4 = 2 8 4 2 2 x 6 = 12 12 : 2 = 6 12 2 6 12 : 6 = 2 12 6 2 2 x 9 = 18 18 : 2 = 9 18 2 9 18 : 9 = 2 18 9 2 6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 12 : 2 = 6 Học sinh đọc đề 8 : số bị chia 4 : số chia 2 : thương Tập đọc BÁC SĨ SĨI I/ MỤC TIÊU Đọc trơi chảy từng đoạn , tồn bài . Nghĩ hơi đung chỗ . Hiểu nội dung : Sĩi gian ngoan bày mưu lùa ngựa để ăn thịt , khơng ngờ bị Ngựa thơng minh dùng mẹo trị lại ( trả lời được câu hỏi 1, 2, 3,5 ) Học sinh khá giỏi biết tả lại cảnh Sĩi bị Ngựa đá ( CH4 ) . II/ CHUẢN BỊ Giáo viên : tranh Học sinh : Sách giáo khoa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động Kiểm tra bài cũ Gọi học sinh đọc bài Câu nĩi của Cị cĩ ý nghĩa gì ? Nhận xét cho điểm 2/ Giới thiệu : Bác sĩ Sĩi 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên đọc mẫu tồn bài Đọc nối tiếp câu và luyện đọc từ khĩ Đọc nối tiếp đoạn và giải nghĩa từ Khoan thai nghĩa là gì ? Làm phúc nghĩa là gì ? Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài Sĩi làm gì để lừa Ngựa ? Ngựa bình tỉnh giả đau như thế nào ? Hãy tả lại cảnh Sĩi lừa Ngựa ? Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý ? Hoạt động 3 : Luyện đọc lại Gọi học sinh đọc lại tồn bộ câu truyện . 4/ Cũng cố Gọi học sinh đọc bài Ngựa bình tĩnh giả đau như thế nào Nhận xét cho điểm 5/ Dặn dị Về nhà xem lại bài Chuẩn bị bài Nội quy đảo Khỉ Nhận xét tiết học hát - Học sinh đọc bài - Phải siêng năng lao động Nhận xét Nhắc lại Đọc thầm Đọc nối tiếp Đọc nối tiếp Thơng thả , khơng vội vả Giúp người khác khơng lấy tiền của Nĩ giả làm bác sĩ Sĩi khám bệnh cho Ngựa . Biết mưu của Sĩi Ngựa nĩi là mình đau chân nhờ Sĩi làm ơn xem giúp Sĩi tưởng đánh lừa được Ngựa mon men lại phía sau Ngựa , lựa miếng đớp vào đùi Ngựa . Ngựa thấy Sĩi cúi xuống đúng tầm , liền tung vĩ đá một cái trời giáng , làm Sĩi bật ngửa , bốn cẳng huơ giữa trời , kính vỡ tan , mũ văng ra Sĩi và Ngựa Học sinh đọc bài Học sinh đọc Biết mưu của Sĩi Ngựa nĩi là mình đau chân nhờ Sĩi làm ơn xem giúp Thứ ba , ngày 2 tháng 2 năm 2010 Tốn BẢNG CHIA 3 I/ MỤC TIÊU - Lập được bảng chia 3 - Nhớ được bảng chia 3 - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3). - Bài tập cần làm bài1 , bài 2 II/ CHUẨN BỊ Giáo viên : Các tấm bìa Học sinh : Sách giáo khoa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động Kiểm tra : Gọi học sinh xác định Số bị chia – số chia – thương 10 : 2 = 5 Nhận xét – cho điểm 2/ Giới thiệu : Bảng chia 3 3 / Hoạt động chính Hoạt động 1 : Giới thiệu phép chia 3 Giáo viên gắn lên bảng 4 tấm bìa , mỗi tấm bìa cĩ 3 chấm trịn Mỗi tấm bìa cĩ 3 chấm trịn : 4 tấm bìa cĩ máy chấm trịn ? Hình thành phép chia 3 - Trên các tấm bìa cĩ 12 chấm trịn , mỗi tấm cĩ 3 chấm trịn - Hỏi cĩ mấy tấm bìa ? * Nhận xét : Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta cĩ phép chia 3 là 12 : 3 = 4 Từ 3 x 4 = 12 ta cĩ 12 : 3 = 4 Hạot động 2 : Lập bảng chia 3 Giáo viên cho học sinh lập bảng chia 3 Tổ chức cho học sinh đọc và học thuộc lịng bảng chia 3 Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 : Tính nhẫm Gọi học sinh đọc yêu cầu đề Nhận xét – tuyên dương Bài 2 : Cĩ 24 học sinh chia đều thành 3 tổ . Hỏi mỗi tổ cĩ mấy học sinh ? Bài 3 : Số ? 4/ Cũng cố Gọi học sinh đọc bảng chia Nhận xét – tuyên dương 5/ Nhận xét – dặn dị Nhận xét tuyên dương Chuẩn bị bài : Một phần ba Hát 10 : số bị chia 2 : số chia 5 : thương Nhắc lại tựa bài Mỗi tấm bìa cĩ 12 chấm trịn 3 x 4 = 12 Học sinh đọc Học sinh trả lời cĩ 4 tấm bìa Học sinh viết 12 : 3 = 4 Ghi nhận Học sinh đọc yêu cầu đề Học sinh chơi trị chơi đố bạn 6 : 3 = 2 3 : 3 = 1 15 : 3 = 5 9 : 3 = 3 12 : 3 = 4 30 : 3 = 10 18 : 3 = 6 21 : 3 = 7 24 : 3 = 8 27 : 3 = 9 Số bị chia 12 21 27 30 3 15 24 18 Số chia 3 3 3 3 3 3 3 3 Thương 4 7 9 10 1 5 8 6 KỂ CHUYỆN Bác sĩ Sói I. MỤC TIÊU - Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện. ( HS khá , giỏi làm được BT 2 ) II. Chuẩn bị GV: 4 tranh minh hoạ trong sgk phóng to (nếu có) HS: SGK. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động - Bài cũ Một trí khôn hơn trăm trí khôn. Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu nối tiếp nhau kể lại c ... äp. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động - Bài cũ (3’) Bác sĩ Sói Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ sau cho HS viết: + ước mong, trầy xước, ngược, ướt át, lướt ván, (MN) - Nhận xét việc học bài ở nhà của HS, sau đó cho điểm 2 HS viết trên bảng. 2.Giới thiệu: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. 3. Hoạt động chính v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết GV treo bảng phụ, đọc đoạn văn cần viết một lượt sau đó yêu cầu HS đọc lại. Đoạn văn nói về nội dung gì? Ngày hội đua voi của đồng bào Tây Nguyên diễn ra vào mùa nào? Những con voi được miêu tả ntn? Bà con các dân tộc đi xem hội ntn? b) Hướng dẫn trình bày Đoạn văn có mấy câu? Trong bài có các dấu câu nào? Chữ đầu đoạn văn viết thế nào? Các chữ đầu câu viết thế nào? c) Hướng dẫn viết từ khó Hướng dẫn HS viết tên các dân tộc Ê-đê, Mơ-nông. Yêu cầu HS tìm trong đoạn chép các chữ khó viết. Yêu cầu HS viết các từ này vào bảng con, gọi 2 HS lên bảng viết. Nhận xét và sửa lại các từ HS viết sai. d) Viết chính tả GV đọc bài cho HS viết. Mỗi cụm từ đọc 3 lần. e) Soát lỗi GV đọc lại bài, dừng lại và phân tích các từ khó cho HS soát lỗi. g) Chấm bài Thu và chấm một số bài, sau đó nhận xét bài viết của HS. v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài bài tập 2a Gọi 1 HS lên bảng làm bài và yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai. Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng. Nhận xét và cho điểm HS. Gọi 1 HS đọc yêu cầu phần b của bài. Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy to và một chiếc bút dạ . Yêu cầu các em trong nhóm truyền tay nhau tờ bìa và chiếc bút để ghi lại các tiếng theo yêu cầu của bài. Sau 3 phút, các nhóm dán tờ bìa có kết quả của mình lên bảng để GV cùng cả lớp kiểm tra. Nhóm nào tìm được nhiều tiếng đúng nhất là nhóm thắng cuộc. Tuyên dương nhóm thắng cuộc. 4. Củng cố : Nhận xét – dặn dị HS: Các em viết bài có 3 lỗi chính tả trở lên về nhà viết lại bài cho đúng chính tả và sạch đẹp. Chuẩn bị: Quả tim Khỉ Hát 2 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết vào nháp. Một số HS nhận xét bài bạn trên bảng lớp. Cả lớp đọc đồng thanh các từ vừa viết. 2 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo dõi bài trên bảng. Về ngày hội đua voi của đồng bào Ê-đê, Mơ-nông. Mùa xuân. Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến. Mặt trời chưa mọc bà con đã nườm nượp đổ ra. Các chị mặc những chiếc váy thêu rực rỡ, cổ đeo vòng bạc Đoạn văn có 4 câu. Dấu chấm, dấu phẩy, dấu gạch ngang, dấu ba chấm. Viết hoa và lùi vào một ô vuông. Viết hoa chữ cái đầu mỗi câu văn. HS viết bảng con các từ này. Tìm và nêu các chữ: tưng bừng, nục nịch, nườm nượp, rực rỡ, Viết các từ khó đã tìm được ở trên. Nghe và viết lại bài. Soát lỗi theo lời đọc của GV. Điền vào chỗ trống l hay n? Năm gian lều cỏ thấp le te Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt Làn ao lóng lánh bóng trăng loe. HS nhận xét bài bạn trên bảng lại nếu bài bạn sai. Đọc đề bài và mẫu. Hoạt động theo nhóm. Đáp án: rượt; lướt, lượt; mượt, mướt; thượt; trượt. bước; rước; lược; thước; trước. TỐN TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN I/ MỤC TIÊU - Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia. - Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b (với a,b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoạc chia trong phạm vi bảng tính đã học). - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2). II/ CHUẨN BỊ Giáo viên : Các tấm bìa cĩ chấm trịn Học sinh : Sách giáo khoa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động Kiểm tra : Gọi học sinh đọc bảng chia 3 Nhận xét 2/ Giới thiệu : Tìm một thừa số của phép nhân . 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1 : Ơn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia . Giáo viên cho học sinh xem Mổi tấm bìa cĩ 2 chấm trịn . Hỏi 3 tấm bìa cĩ mấy chấm trịn ? Ta làm như thế nào ? Giáo viên viết lên bảng 2 x 3 = 6 Thừa số thừa số tích Thứ nhất thứ hai Từ phép nhân 2 x 3 = 6 , lập được phép nhân tương ứng : 6 : 2 = 3 Lấy tích 6 chia cho thừa thứ nhất (2) được thừa số thứ hai ( 3 ) 6 : 3 = 2 Lấy tích ( 6 ) chia cho thừa số thứ hai ( 3 ) được thừa số thứ nhất ( 2 ) Nhận xét : Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia . Hoạt động 2 Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết . Giáo viên nêu : Cĩ phép nhân X x 2 = 8 Giải thích x là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8 . Tìm x Từ phép nhân x x 2 ta cĩ thể lập phép chia theo nhận xét “ Muốn tìm thừa số x ta lấy 8 chia cho thừa số 2 “ Học sinh viết và tính Giáo viên giải thích : x = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8 Cách trình bày : x x 2 = 8 X = 8 : 2 X = 4 Giáo viên nêu : 3 x x = 15 Phải tìm giá trị của x để 3 nhân với số đĩ bằng 15 Nhắc lại : Muốn tìm thừa số x ta lấy 15 chia cho thừa số 3 . Muốn tìm một thừa số chưa biết ta làm thế nào ? Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 : Tính nhẩm Gọi học sinh đọc đề Nhận xét – tuyên dương Bài 2 : Tìm x ( theo mẫu ) Gọi học sinh đọc đề Cho học sinh làm bảng con Nhận xét Bài 3 : Tìm y : Gọi học sinh đọc đề Cho học sinh làm bảng con Nhận xét Bài : Cĩ 20 học sinh ngồi học , mỗi bàn cĩ 2 học sinh . Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu bàn ? Gọi học sinh đọc bài Bài tốn cho biết gi ? Bài tốn hỏi gì ? 4/ Cũng cố : Thi đua Tìm y : Y x 3 = 18 Y = 18 : 3 Y = 6 5/ Nhận xét – dặn dị : Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài : Luyện tập Hát học sinh đọc bảng chia - 3 tấm bìa cĩ 6 chấm trịn x = 8 : 2 x = 4 Học sinh viết và tính X = 15 : 3 X = 5 * Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia . Học sinh đọc đề Học sinh chơi trị chơi đố bạn 2 x 4 = 8 3 x 4 = 12 3 x 1 = 3 8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 3 : 3 = 1 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3 Nhận xét Học sinh đọc đề Học sinh làm b) X x 3 = 12 X = 12 : 3 X = 4 c) 3 x x = 21 x = 21 : 3 x = 7 Nhận xét Học sinh đọc đề Học sinh làm bảng con a ) y x 2 = 8 b) y x 3 = 15 y = 8 : 2 y = 15 : 3 y = 4 y = 5 c) 2 x y = 20 y = 20 : 2 y = 10 Nhận xét Học sinh đọc đề Cĩ 20 học sinh ngồi học Mỗi bàn cĩ 2 học sinh Cĩ tất cả bao nhiêu bàn ? Bài giải Số bàn học cĩ tẩ cả là : 20 : 2 = 10 ( bàn học ) Đáp số : 10 bàn học Nhận xét Hai đội thi đua Y x 3 = 18 Y = 18 : 3 Y = 6 Ghi nhận TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH . VIẾT NỘI QUY I/ MỤC TIÊU - Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước ( BT1 , BT2 ) - Đọc và chép lại được 2 , 3 điều trong nội quy của trường ( BT3 ) . - Thực hiện đúng nội quy của trường II/ CHUẨN BỊ Giáo viên : Bảng phụ Học sinh : Sách giáo khoa III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động - Kiểm tra Giáo viên tạo ra hai tình huống đẻ học sinh nĩi lời xin lỗi Và đáp lời xin lỗi đĩ Nhạn xét – cho điểm 2/ Giới thiệu : 3/ Hoạt động chính Hoạt động 1 Bài tập 1 : ( miệng ) Bức tranh trao đổi giữa ai với ai ? Trao đổi về việc gì ? Nhận xét Bài 3 : ( Miệng ) Giáo viên giới thiệu tranh Cho học sinh đĩng vai Bài 3 ( viết ) Yêu cầu học sinh viết rõ ràng nội quy 4/ Củng cố Thi đua hỏi đáp 5/ Nhận xét Nhận xét – tiết học Chuẩn bị bài : Đáp lời phủ định Hát Học sinh xử lí tình huống Nhận xét - Trao đổi giữa các bạn học sinh đi xem xiếc vơi cơ bán vé Các bạn hỏi cơ : : Cơ ơi hơm nay cĩ xiếc hổ khơng ạ ? Cơ đáp : “ Cĩ chứ ! “ Từng cặp học sinh trao đổi Con : Mẹ ơi đay cĩ phải con hươu sao khơng ạ ? Mẹ : Phải đáy , con ạ . Con : Trơng nĩ dễ thương quá ! b) Thế cơ ạ ?Nĩ giỏi quá mẹ nhỉ ? c) May quá ! Cháu xin gặp bạn ấy một chút ạ ! Thuộc bài và làm bài đày đủ trước khoi đến lớp Nghỉ học phải cĩ giấy phép Khơng chửi thề nĩi tục đánh nhau. Ăn mặc gọn gàng đồng phục . Là đội viên phải mang khăn quàng đến lớp . Hai đội thực hiện SINH HOẠT LỚP TUẦN 23 I. MỤC TIÊU: HS tự nhận xét tuần 23 Rèn kĩ năng tự quản. Tổ chức sinh hoạt Đội. Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể. II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ *Hoạt động 1: Sơ kết lớp tuần 23 1.Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ 2.Lớp trưởng tổng kết : -Học tập: Tham gia thi định kì tốt -Nề nếp: +Thực hiện giờ giấc ra vào lớp tốt + Hát văn nghệ rất sơi nổi, vui tươi. Vệ sinh: +Vệ sinh cá nhân tốt +Lớp sạch sẽ, gọn gàng. + Trực nhật VS quan cảnh , nhà vệ sinh và chăm sĩc hoa kiểng , cây xanh đầy đủ -Phát huy ưu điểm tuần qua. -Thực hiện thi đua giữa các tổ. -Tiếp tục ơn tập Tốn, Tiếng Việt. + ý kiến các tổ. * GV chốt và thống nhất các ý kiến. 3.Cơng tác tuần tới: -Khắc phục hạn chế tuần qua. -Học tốt đĩn đồn Hội giảng cấp huyện * Hoạt động 3: Hướng tuần sau: + Duy trì mọi nền nếp nhà trường đề ra. + Thực hiện tốt các nếp của lớp đề ra. + Thực hiện LĐ- VS cho sạch – đẹp và phân cơng đội trực làm vệ sinh cảnh quan trường lớp ; trực quét dọn nhà vệ sinh hàng ngày. - Thi đua học tập giành nhiều điểm tốt. - Ơn tập các bài học trong ngày và chuẩn bị làm bài , học bài cho ngày sau trước khi đến lớp . -Các tổ trưởng báo cáo. -Đội cờ đỏ sơ kết thi đua. -Lắng nghe giáo viên nhận xét chung. Gĩp ý và biểu dương HS khá tốt thực hiện nội quy -Thực hiện biểu dương GVCN Lớp hướng dẫn cho các tổ và BCH chi đội lớp thực hành và hướng dẫn trong lớp thực hiện các động tác Các tổ thực hiện theo kế hoạch GVCN Lớp đề ra . Giao trách nhiệm cho ban cán sự lớp tổ chức thực hiện ; ghi chép vào sổ trực hàng tuần
Tài liệu đính kèm: