Giáo án môn học lớp 2 - Tuần dạy 23 năm 2010

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần dạy 23 năm 2010

Thứ hai , ngy 1 tháng 02 năm 2010

Thứ Đạo đức

LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI / TIẾT 1.

I/ MỤC TIÊU :

 - Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.

 VD: Biết chào hỏi và tự giới thiệu; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng.

 - Biết xử lý một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại.

- Có thái độ tôn trọng, từ tốn, lễ phép trong khi nói chuyện điện thoại.

II/ CHUẨN BỊ :

- Băng ghi âm một đoạn hội thoại. Bộ đồ chơi điện thoại.

- Sách, vở BT.

 

doc 28 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 581Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần dạy 23 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG 
TUẦN 23 
THỜI GIAN 
MƠN 
TỰA BAI DẠY 
THỨ HAI 
1/2/2010
Chào cờ 
Tuần 23 
Đạo đức 
Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại 
Tốn 
Số bị chia , số chia , thương 
Tập đọc 
Bác sĩ Sĩi 
THỨ BA
2/1/2010 
Tốn 
Bảng chia 3 
Kể chuyện 
Bác sĩ Sĩi 
Chính tả
Bác Sí Sĩi 
Tự nhiên và xã hội 
Ơn tập : xã hội 
THỨ TƯ
3/1/2010 
Tập đọc 
Nội quy đảo khỉ 
Tốn 
Một phần ba
Luyện từ và câu 
Từ ngữ về muơng thú . Đặt và trả lời câu 
hỏi Như thế nào ? 
THỨ NĂM 
4/2/2010
Tập viết 
Chữ hoa T
Tốn 
Luyện tập 
THỨ SÁU 
5/2/2010
Chính tả 
Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên 
Tốn 
Tìm một thừa số của phép nhân 
Tập làm văn 
Đáp lời khẳng định – Viết nội quy 
HĐTT
Tuần 23
Thứ hai , ngày 1 tháng 02 năm 2010
Thứ Đạo đức 
LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI / TIẾT 1.
I/ MỤC TIÊU :
 - Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại.
 VD: Biết chào hỏi và tự giới thiệu; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn; nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng.
 - Biết xử lý một số tình huống đơn giản, thường gặp khi nhận và gọi điện thoại.
- Có thái độ tôn trọng, từ tốn, lễ phép trong khi nói chuyện điện thoại.
II/ CHUẨN BỊ :
- Băng ghi âm một đoạn hội thoại. Bộ đồ chơi điện thoại.
- Sách, vở BT.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
1/ Khởi động 
 Kiểm tra 
-Cho HS nói chuyện cặp đôi .
-Nhận xét, đánh giá.
2.Bài mới : Giới thiệu bài .
3/ Hoạt động chính 
Hoạt động 1 : Thảo luận.
GV mở cho học sinh nghe băng, hoặc 2 em lên sắm vai đang nói chuyện điện thoại.
 -Nhận xét. Khen ngợi học sinh biết nói chuyện qua điện thoại.
-Khi điện thoại reo bạn Vinh làm gì và nói gì ?
-Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại như thế 
nào ?
-Em có thích cách nói chuyện của hai bạn qua điện thoại không ? Vì sao ?
-Em học được điều gì qua hội thoại trên ?
-Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại. em cần có thái độ lịch sự, nói năng rõ ràng từ tốn.
Hoạt động 2 : Sắp xếp câu thành đoạn hội thoại.
-Hướng dẫn thực hiện :
-GV viết các câu trong đoạn hội thoại nào đó lên 4 tấm bìa.
-Kết luận về cách sắp xếp.
-Đoạn hội thoại diễn ra lúc nào ?
-Bạn nhỏ đã thể hiện được điều gì khi nói chuyện điện thoại ?
	Trò chơi :
Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm.
: Giáo viên đưa câu hỏi :
-Hãy nêu những việc cần làm khi nhận và gọi điện thoại ?
-Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì ?
-Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại cần chào hỏi lễ phép, nói năng rõ ràng, ngắn gọn, nhấc và đặt máy nhẹ nhàng, không nói to nói trống không.
Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính mình.
-Nhận xét, đánh giá.
-Luyện tập.
4/ Củng cố :
Giáo dục tư tưởng 
5/ Nhận xét – dặn dị 
- -Nhận xét tiết học.
- Dặn dò- Học bài.
-Biết nói lời yêu cầu đề nghị/ tiết 2.
-2 cặp học sinh thực hành sắm vai :
Mượn sách.
Hỏi mượn bạn vở bài học.
-1 em nhắc tựa bài.
-2 em lên đóng vai (nội dung SGV/ tr 68)
-Nhấc máy nghe và nói : A lô, tôi xin nghe.
-Hỏi thăm lịch sự nhẹ nhàng. Vinh đây 
chào bạn ! Chân bạn đã hết đau chưa ?
-Em thích vì hai bạn nói chuyện với nhau rất tế nhị lịch sự.
-Học được cách nói chuyện qua điện thoại lịch sự nhẹ nhàng.
-Đại diện nhóm cử người trình bày.
-4 em cầm 4 tấm bìa đứng thành hàng ngang và lần lượt từng em đọc to các câu trên tấm bìa của mình. 
-Một số em sắp xếp lại vị trí các tấm bìa cho hợp lí.
-Trả lời.
-Lịch sự nhẹ nhàng.
-Trò chơi “Diệt các con vật có hại”
-Thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.
-Vài em đọc lại.
-Làm bài 2,3 trang 36 vở BT.
-Học bài.
TỐN
SỐ BỊ CHIA – SỐ CHIA – THƯƠNG
I/ MỤC TIÊU 
- Nhận biết được số bị chia – số chia - thương
- Biết cách tìm kết quả của phép chia.
- Bài tập cần làm là bài 1 , bài 2 
II/ CHUẨN BỊ 
 Giáo viên : Sách giáo khoa 
 Hoạc sinh : Sách giáo khoa 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Khởi động 
Kiểm tra 
Gọi học sinh làm 
2 x 3 = 
6 : 2 = 
2 x 2 = 
4 : 2 = 
Nhận xét – cho điểm 
2/ Giới thiệu : Số bị chia – số chia – thương 
3/ Hoạt động chính 
Hoạt động 1 : Giới thiệu tên gọi thành phần và kết quả phép chia . 
6 : 2 = 3 
Số đứng trước dấu chia gọi là gì ? 
Số đứng sau dấu chia gọi là gì ? 
Kết quả phép chia gọi là gì ? 
Hoạt động 2 : Bài tập : 
Bài 1 : Tính rồi điền số thích hợp vào ơ trống theo mẫu : 
 Nhận xét 
Bài 2 : Tính nhẫm 
Gọi học sinh đọc yêu cầu đề 
Nhận xét – tuyên dương 
Bài 3 : Viết phép chia và số thích hợp vào ơ trống ( theo mẫu ) 
Gọi hoc sinh đọc đề 
Cho học sinh lên bảng làm 
Nhận xét – tuyên dương 
4/ Cũng cố 
 Gọi học sinh lên làm bài 
Hãy xác định Số bị chia - số chia – thương 
8 : 4 = 2 
5/ Nhận xét– dặn dị 
 Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài Bảng chia 3 
Hát 
2 x 3 = 6
6 : 2 = 3
2 x 2 = 4
Phép chia 
Số bị chia 
Số chia 
Thương 
8 :2 = 4 
8
2
4
10 : 2 = 5 
10
2
5
14 : 2 = 7 
14
2
7
18 : 2 = 9 
18
2
9
20 : 2=10 
20
2
10
4 : 2 = 2
Nhắc lại tựa bài 
Số đứng trước gọi là số bị chia 
Số đứng sau gọi là số chia 
Kết quả gọi là Thương 
Học sinh lên bảng làm 
Học sinh đọc yêu cầu đề 
Học sinh chơi trị chơi đố bạn 
2 x 3 = 6 2 x 4 = 8 2 x 5 = 10 2 x 6 = 12 
Phép nhân 
Phép chia 
Số bị chia 
Số chia 
Thương 
2 x 4 = 8 
8 : 2 = 4 
8
2
4
8 : 4 = 2 
8
4
2
2 x 6 = 12 
12 : 2 = 6
12
2
6
12 : 6 = 2 
12
6
2
2 x 9 = 18 
18 : 2 = 9 
18
2
9
18 : 9 = 2 
18
9
2
6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 10 : 2 = 5 12 : 2 = 6 
Học sinh đọc đề 
 8 : số bị chia 
4 : số chia 
2 : thương 
Tập đọc
BÁC SĨ SĨI
I/ MỤC TIÊU 
Đọc trơi chảy từng đoạn , tồn bài . Nghĩ hơi đung chỗ .
 Hiểu nội dung : Sĩi gian ngoan bày mưu lùa ngựa để ăn thịt , khơng ngờ bị Ngựa thơng minh dùng mẹo trị lại ( trả lời được câu hỏi 1, 2, 3,5 ) 
Học sinh khá giỏi biết tả lại cảnh Sĩi bị Ngựa đá ( CH4 ) . 
II/ CHUẢN BỊ 
 Giáo viên : tranh 
 Học sinh : Sách giáo khoa 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Khởi động 
Kiểm tra bài cũ 
Gọi học sinh đọc bài 
Câu nĩi của Cị cĩ ý nghĩa gì ? 
Nhận xét cho điểm 
2/ Giới thiệu : Bác sĩ Sĩi 
3/ Hoạt động chính 
Hoạt động 1: Luyện đọc 
Giáo viên đọc mẫu tồn bài 
Đọc nối tiếp câu và luyện đọc từ khĩ 
Đọc nối tiếp đoạn và giải nghĩa từ 
Khoan thai nghĩa là gì ? 
Làm phúc nghĩa là gì ? 
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài 
Sĩi làm gì để lừa Ngựa ? 
Ngựa bình tỉnh giả đau như thế nào ? 
Hãy tả lại cảnh Sĩi lừa Ngựa ?
Chọn tên khác cho truyện theo gợi ý ? 
Hoạt động 3 : Luyện đọc lại 
Gọi học sinh đọc lại tồn bộ câu truyện . 
4/ Cũng cố 
Gọi học sinh đọc bài 
Ngựa bình tĩnh giả đau như thế nào 
Nhận xét cho điểm 
5/ Dặn dị 
Về nhà xem lại bài 
Chuẩn bị bài Nội quy đảo Khỉ 
Nhận xét tiết học 
hát 
 - Học sinh đọc bài 
 - Phải siêng năng lao động 
 Nhận xét 
Nhắc lại 
Đọc thầm 
Đọc nối tiếp 
Đọc nối tiếp 
Thơng thả , khơng vội vả 
Giúp người khác khơng lấy tiền của 
Nĩ giả làm bác sĩ Sĩi khám bệnh cho Ngựa . 
Biết mưu của Sĩi Ngựa nĩi là mình đau chân nhờ Sĩi làm ơn xem giúp 
Sĩi tưởng đánh lừa được Ngựa mon men lại phía sau Ngựa , lựa miếng đớp vào đùi Ngựa . Ngựa thấy Sĩi cúi xuống đúng tầm , liền tung vĩ đá một cái trời giáng , làm Sĩi bật ngửa , bốn cẳng huơ giữa trời , kính vỡ tan , mũ văng ra 
Sĩi và Ngựa 
Học sinh đọc bài 
Học sinh đọc 
Biết mưu của Sĩi Ngựa nĩi là mình đau chân nhờ Sĩi làm ơn xem giúp 
Thứ ba , ngày 2 tháng 2 năm 2010
Tốn
BẢNG CHIA 3
I/ MỤC TIÊU 
- Lập được bảng chia 3
- Nhớ được bảng chia 3
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3).
- Bài tập cần làm bài1 , bài 2 
II/ CHUẨN BỊ 
 Giáo viên : Các tấm bìa 
 Học sinh : Sách giáo khoa 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Khởi động 
Kiểm tra : 
Gọi học sinh xác định Số bị chia – số chia – thương 
10 : 2 = 5 
Nhận xét – cho điểm 
2/ Giới thiệu : Bảng chia 3 
3 / Hoạt động chính 
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép chia 3 
Giáo viên gắn lên bảng 4 tấm bìa , mỗi tấm bìa cĩ 3 chấm trịn 
Mỗi tấm bìa cĩ 3 chấm trịn : 4 tấm bìa cĩ máy chấm trịn ? 
Hình thành phép chia 3 
- Trên các tấm bìa cĩ 12 chấm trịn , mỗi tấm cĩ 3 chấm trịn 
- Hỏi cĩ mấy tấm bìa ? 
* Nhận xét : 
Từ phép nhân 3 là 3 x 4 = 12 ta cĩ phép chia 3 là 12 : 3 = 4 
Từ 3 x 4 = 12 ta cĩ 12 : 3 = 4 
Hạot động 2 : Lập bảng chia 3 
 Giáo viên cho học sinh lập bảng chia 3 
Tổ chức cho học sinh đọc và học thuộc lịng bảng chia 3 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Bài 1 : Tính nhẫm 
Gọi học sinh đọc yêu cầu đề 
Nhận xét – tuyên dương 
Bài 2 : Cĩ 24 học sinh chia đều thành 3 tổ . Hỏi mỗi tổ cĩ mấy học sinh ? 
Bài 3 : Số ? 
4/ Cũng cố 
Gọi học sinh đọc bảng chia 
Nhận xét – tuyên dương 
5/ Nhận xét – dặn dị 
Nhận xét tuyên dương 
Chuẩn bị bài : Một phần ba 
Hát 
10 : số bị chia 
2 : số chia 
5 : thương 
Nhắc lại tựa bài 
Mỗi tấm bìa cĩ 12 chấm trịn 
3 x 4 = 12 
Học sinh đọc 
Học sinh trả lời cĩ 4 tấm bìa 
Học sinh viết 12 : 3 = 4 
Ghi nhận 
Học sinh đọc yêu cầu đề 
Học sinh chơi trị chơi đố bạn 
6 : 3 = 2 3 : 3 = 1 15 : 3 = 5
9 : 3 = 3 12 : 3 = 4 30 : 3 = 10 
18 : 3 = 6 21 : 3 = 7 24 : 3 = 8 
 27 : 3 = 9 
Số bị chia 
12
21
27
30
3
15
24
18
Số chia 
3
3
3
3
3
3
3
3
Thương 
4
7
9
10
1
5
8
6
KỂ CHUYỆN
Bác sĩ Sói
I. MỤC TIÊU 
	- Dựa vào tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
	( HS khá , giỏi làm được BT 2 )
II. Chuẩn bị
GV: 4 tranh minh hoạ trong sgk phóng to (nếu có)
HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
 - Bài cũ Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu nối tiếp nhau kể lại c ... äp.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động 
 - Bài cũ (3’) Bác sĩ Sói
Gọi 2 HS lên bảng, đọc các từ sau cho HS viết: 
+ ước mong, trầy xước, ngược, ướt át, lướt ván, (MN)
- Nhận xét việc học bài ở nhà của HS, sau đó cho điểm 2 HS viết trên bảng. 
2.Giới thiệu: 
Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên. 
3. Hoạt động chính 
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
GV treo bảng phụ, đọc đoạn văn cần viết một lượt sau đó yêu cầu HS đọc lại.
Đoạn văn nói về nội dung gì?
Ngày hội đua voi của đồng bào Tây Nguyên diễn ra vào mùa nào?
Những con voi được miêu tả ntn?
Bà con các dân tộc đi xem hội ntn?
b) Hướng dẫn trình bày
Đoạn văn có mấy câu?
Trong bài có các dấu câu nào?
Chữ đầu đoạn văn viết thế nào?
Các chữ đầu câu viết thế nào?
c) Hướng dẫn viết từ khó
Hướng dẫn HS viết tên các dân tộc Ê-đê, Mơ-nông.
Yêu cầu HS tìm trong đoạn chép các chữ khó viết.
Yêu cầu HS viết các từ này vào bảng con, gọi 2 HS lên bảng viết.
Nhận xét và sửa lại các từ HS viết sai.
d) Viết chính tả
GV đọc bài cho HS viết. Mỗi cụm từ đọc 3 lần.
e) Soát lỗi
GV đọc lại bài, dừng lại và phân tích các từ khó cho HS soát lỗi.
g) Chấm bài
Thu và chấm một số bài, sau đó nhận xét bài viết của HS.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2:
Yêu cầu HS đọc đề bài bài tập 2a
Gọi 1 HS lên bảng làm bài và yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
Nhận xét và cho điểm HS.
Gọi 1 HS đọc yêu cầu phần b của bài.
Chia lớp thành 4 nhóm. Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy to và một chiếc bút dạ .
Yêu cầu các em trong nhóm truyền tay nhau tờ bìa và chiếc bút để ghi lại các tiếng theo yêu cầu của bài. Sau 3 phút, các nhóm dán tờ bìa có kết quả của mình lên bảng để GV cùng cả lớp kiểm tra. Nhóm nào tìm được nhiều tiếng đúng nhất là nhóm thắng cuộc.
Tuyên dương nhóm thắng cuộc. 
4. Củng cố : 
Nhận xét – dặn dị HS: Các em viết bài có 3 lỗi chính tả trở lên về nhà viết lại bài cho đúng chính tả và sạch đẹp.
Chuẩn bị: Quả tim Khỉ
Hát
2 HS viết trên bảng lớp. Cả lớp viết vào nháp.
Một số HS nhận xét bài bạn trên bảng lớp.
Cả lớp đọc đồng thanh các từ vừa viết.
2 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo dõi bài trên bảng.
Về ngày hội đua voi của đồng bào Ê-đê, Mơ-nông.
Mùa xuân.
Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến.
Mặt trời chưa mọc bà con đã nườm nượp đổ ra. Các chị mặc những chiếc váy thêu rực rỡ, cổ đeo vòng bạc
Đoạn văn có 4 câu.
Dấu chấm, dấu phẩy, dấu gạch ngang, dấu ba chấm.
Viết hoa và lùi vào một ô vuông.
Viết hoa chữ cái đầu mỗi câu văn.
HS viết bảng con các từ này.
Tìm và nêu các chữ: tưng bừng, nục nịch, nườm nượp, rực rỡ,
Viết các từ khó đã tìm được ở trên.
Nghe và viết lại bài.
Soát lỗi theo lời đọc của GV.
Điền vào chỗ trống l hay n?
Năm gian lều cỏ thấp le te
Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè
Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.
HS nhận xét bài bạn trên bảng lại nếu bài bạn sai.
Đọc đề bài và mẫu.
Hoạt động theo nhóm.
Đáp án: rượt; lướt, lượt; mượt, mướt; thượt; trượt.
bước; rước; lược; thước; trước.
TỐN
TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
I/ MỤC TIÊU 
- Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia.
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b (với a,b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoạc chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 2).
II/ CHUẨN BỊ 
 Giáo viên : Các tấm bìa cĩ chấm trịn 
 Học sinh : Sách giáo khoa 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Khởi động 
Kiểm tra : 
Gọi học sinh đọc bảng chia 3 
Nhận xét 
2/ Giới thiệu : Tìm một thừa số của phép nhân . 
3/ Hoạt động chính 
Hoạt động 1 : Ơn tập mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia . 
Giáo viên cho học sinh xem Mổi tấm bìa cĩ 2 chấm trịn . 
Hỏi 3 tấm bìa cĩ mấy chấm trịn ? 
Ta làm như thế nào ? 
Giáo viên viết lên bảng 
 2 x 3 = 6 
Thừa số thừa số tích 
Thứ nhất thứ hai 
Từ phép nhân 2 x 3 = 6 , lập được phép nhân tương ứng : 
6 : 2 = 3 
Lấy tích 6 chia cho thừa thứ nhất (2) được thừa số thứ hai ( 3 ) 
6 : 3 = 2 
Lấy tích ( 6 ) chia cho thừa số thứ hai ( 3 ) được thừa số thứ nhất ( 2 ) 
Nhận xét : Muốn tìm thừa số này ta lấy tích chia cho thừa số kia . 
Hoạt động 2 Giới thiệu cách tìm thừa số x chưa biết . 
Giáo viên nêu : Cĩ phép nhân 
 X x 2 = 8 
Giải thích x là thừa số chưa biết nhân với 2 bằng 8 . Tìm x 
Từ phép nhân x x 2 ta cĩ thể lập phép chia theo nhận xét “ Muốn tìm thừa số x ta lấy 8 chia cho thừa số 2 “ 
Học sinh viết và tính 
Giáo viên giải thích : x = 4 là số phải tìm để được 4 x 2 = 8 
Cách trình bày : x x 2 = 8 
 X = 8 : 2 
 X = 4 
Giáo viên nêu : 
 3 x x = 15 
Phải tìm giá trị của x để 3 nhân với số đĩ bằng 15 
Nhắc lại : Muốn tìm thừa số x ta lấy 15 chia cho thừa số 3 . 
Muốn tìm một thừa số chưa biết ta làm thế nào ? 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Bài 1 : Tính nhẩm 
Gọi học sinh đọc đề 
Nhận xét – tuyên dương 
Bài 2 : Tìm x ( theo mẫu ) 
Gọi học sinh đọc đề 
Cho học sinh làm bảng con 
Nhận xét 
Bài 3 : Tìm y : 
Gọi học sinh đọc đề 
Cho học sinh làm bảng con 
Nhận xét 
Bài : Cĩ 20 học sinh ngồi học , mỗi bàn cĩ 2 học sinh . Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu bàn ? 
Gọi học sinh đọc bài 
Bài tốn cho biết gi ? 
Bài tốn hỏi gì ? 
4/ Cũng cố : 
 Thi đua 
Tìm y : 
 Y x 3 = 18 
 Y = 18 : 3 
 Y = 6 
5/ Nhận xét – dặn dị : 
 Nhận xét tiết học 
 Chuẩn bị bài : Luyện tập 
Hát 
học sinh đọc bảng chia 
- 3 tấm bìa cĩ 6 chấm trịn 
x = 8 : 2 
 x = 4 
Học sinh viết và tính 
 X = 15 : 3 
 X = 5 
* Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia . 
Học sinh đọc đề 
Học sinh chơi trị chơi đố bạn 
2 x 4 = 8 3 x 4 = 12 3 x 1 = 3 
8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 3 : 3 = 1 
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3
Nhận xét 
Học sinh đọc đề 
Học sinh làm b) X x 3 = 12 
 X = 12 : 3 
 X = 4
 c) 3 x x = 21 
 x = 21 : 3 
 x = 7 
Nhận xét 
Học sinh đọc đề 
Học sinh làm bảng con 
a ) y x 2 = 8 b) y x 3 = 15 
 y = 8 : 2 y = 15 : 3 
 y = 4 y = 5 
c) 2 x y = 20 
 y = 20 : 2 
 y = 10 
Nhận xét 
Học sinh đọc đề 
Cĩ 20 học sinh ngồi học 
Mỗi bàn cĩ 2 học sinh 
Cĩ tất cả bao nhiêu bàn ? 
 Bài giải 
 Số bàn học cĩ tẩ cả là : 
 20 : 2 = 10 ( bàn học ) 
 Đáp số : 10 bàn học 
Nhận xét 
Hai đội thi đua 
 Y x 3 = 18 
 Y = 18 : 3 
 Y = 6
Ghi nhận 
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH . VIẾT NỘI QUY
I/ MỤC TIÊU 
 - Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước ( BT1 , BT2 )
- Đọc và chép lại được 2 , 3 điều trong nội quy của trường ( BT3 ) .
- Thực hiện đúng nội quy của trường 
II/ CHUẨN BỊ 
Giáo viên : Bảng phụ 
Học sinh : Sách giáo khoa 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Khởi động 
- Kiểm tra 
Giáo viên tạo ra hai tình huống đẻ học sinh nĩi lời xin lỗi 
Và đáp lời xin lỗi đĩ 
Nhạn xét – cho điểm 
2/ Giới thiệu :
3/ Hoạt động chính 
Hoạt động 1 
Bài tập 1 : ( miệng ) 
Bức tranh trao đổi giữa ai với ai ? Trao đổi về việc gì ? 
Nhận xét 
Bài 3 : ( Miệng )
Giáo viên giới thiệu tranh 
Cho học sinh đĩng vai 
Bài 3 ( viết ) 
Yêu cầu học sinh viết rõ ràng nội quy 
4/ Củng cố 
Thi đua hỏi đáp 
5/ Nhận xét 
 Nhận xét – tiết học 
Chuẩn bị bài : Đáp lời phủ định 
Hát 
Học sinh xử lí tình huống 
Nhận xét 
- Trao đổi giữa các bạn học sinh đi xem xiếc vơi cơ bán vé 
Các bạn hỏi cơ : : Cơ ơi hơm nay cĩ xiếc hổ khơng ạ ? 
Cơ đáp : “ Cĩ chứ ! “ 
Từng cặp học sinh trao đổi 
Con : Mẹ ơi đay cĩ phải con hươu sao khơng ạ ? 
Mẹ : Phải đáy , con ạ . 
Con : Trơng nĩ dễ thương quá !
b) Thế cơ ạ ?Nĩ giỏi quá mẹ nhỉ ?
c) May quá ! Cháu xin gặp bạn ấy một chút ạ !
Thuộc bài và làm bài đày đủ trước khoi đến lớp 
Nghỉ học phải cĩ giấy phép 
Khơng chửi thề nĩi tục đánh nhau.
Ăn mặc gọn gàng đồng phục . Là đội viên phải mang khăn quàng đến lớp . 
Hai đội thực hiện 
SINH HOẠT LỚP TUẦN 23
 I. MỤC TIÊU:
HS tự nhận xét tuần 23
Rèn kĩ năng tự quản. 
Tổ chức sinh hoạt Đội.
Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.
 II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
*Hoạt động 1:
Sơ kết lớp tuần 23
1.Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ
2.Lớp trưởng tổng kết :
-Học tập: Tham gia thi định kì tốt
-Nề nếp:
+Thực hiện giờ giấc ra vào lớp tốt
+ Hát văn nghệ rất sơi nổi, vui tươi.
Vệ sinh:
+Vệ sinh cá nhân tốt
+Lớp sạch sẽ, gọn gàng.
+ Trực nhật VS quan cảnh , nhà vệ sinh và chăm sĩc hoa kiểng , cây xanh đầy đủ 
-Phát huy ưu điểm tuần qua.
-Thực hiện thi đua giữa các tổ.
-Tiếp tục ơn tập Tốn, Tiếng Việt.
+ ý kiến các tổ. 
* GV chốt và thống nhất các ý kiến. 
3.Cơng tác tuần tới:
-Khắc phục hạn chế tuần qua.
-Học tốt đĩn đồn Hội giảng cấp huyện
* Hoạt động 3:
Hướng tuần sau:
+ Duy trì mọi nền nếp nhà trường đề ra. 
+ Thực hiện tốt các nếp của lớp đề ra. 
+ Thực hiện LĐ- VS cho sạch – đẹp và phân cơng đội trực làm vệ sinh cảnh quan trường lớp ; trực quét dọn nhà vệ sinh hàng ngày.
 - Thi đua học tập giành nhiều điểm tốt.
 - Ơn tập các bài học trong ngày và chuẩn bị làm bài , học bài cho ngày sau trước khi đến lớp .
-Các tổ trưởng báo cáo.
-Đội cờ đỏ sơ kết thi đua.
-Lắng nghe giáo viên nhận xét chung. Gĩp ý và biểu dương HS khá tốt thực hiện nội quy 
-Thực hiện biểu dương 
GVCN Lớp hướng dẫn cho các tổ và BCH chi đội lớp thực hành và hướng dẫn trong lớp thực hiện các động tác 
Các tổ thực hiện theo kế hoạch GVCN Lớp đề ra .
Giao trách nhiệm cho ban cán sự lớp tổ chức thực hiện ; ghi chép vào sổ trực hàng tuần 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 2 TUAN 23 TRANG DINH YEN 1.doc