Giáo án môn học lớp 2 - Tuần 33 (chuẩn kiến thức)

Giáo án môn học lớp 2 - Tuần 33 (chuẩn kiến thức)

: Toỏn:

LUYỆN TẬP

A - Mục tiờu:

- Biết cỏch làm tớnh cộng( khụng nhớ ) cỏc số trong phạm vi 1000 , cộng cú nhớ trong phạm vi 100

- Biết giải bài toán về nhiều hơn.

- Biết tớnh chu vi hỡnh tam giỏc.

* BT1; BT2(cột 1,3); BT4; BT5

- HS cú ý thức trong học tập

B - Đồ dùng dạy học:

 - Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập.

 

doc 22 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 708Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Tuần 33 (chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Ngày soạn: 15 / 04 / 2010 
 Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010
Giỏo dục tập thể
Chào cờ đầu tuần
--------------------–ư—---------------------
: Toỏn: 
Luyện tập
A - Mục tiờu:
- Biết cỏch làm tớnh cộng( khụng nhớ ) cỏc số trong phạm vi 1000 , cộng cú nhớ trong phạm vi 100
- Biết giải bài toỏn về nhiều hơn.
- Biết tớnh chu vi hỡnh tam giỏc.
* BT1; BT2(cột 1,3); BT4; BT5
- HS cú ý thức trong học tập
B - Đồ dựng dạy học:
 - Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập.
C – Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi HS lờn bảng đặt tớnh và tớnh
 a/ 456 + 123 ; 547 + 311
 b/ 234 + 644 ; 735 + 142
 c/ 568 + 421 ; 781 + 118
II/ Bài mới: 
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn luyện tập . 
Bài 1: 
+ Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ?
+ Yờu cầu cả lớp tự làm bài.
+ Yờu cầu nhận xột bài làm của bạn.
Bài 2: 
+ Yờu cầu HS tự đặt tớnh và thực hiện tớnh.
Bài 4:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Con gấu nặng bao nhiờu kilụgam?
+ Con sư tử nặng như thế nào so với con gấu?
+ Yờu cầu HS tự túm tắt đề toỏn và giải vào vở
 Túm tắt:
Con gấu nặng : 210kg
Con sư tử hơn con gấu : 18kg
Con sư tử nặng : . . .kg?
Bài 5:
+ Gọi 1 HS đọc đề bài toỏn.
+ Hóy nờu cỏch tớnh chu vi của hỡnh tam giỏc?
+ Yờu cầu HS nờu độ dài cỏc cạnh của hỡnh tam giỏc ABC.
+ Yờu cầu HS làm bài.
D- Củng cố - dăn dũ:
- GV nhận xột tiết học , tuyờn dương .
- Dặn về nhà làm cỏc bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
+ 3 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu. Cả lớp làm ở bảng con.
Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc đề
+ 2 HS lờn bảng, cả lớp làm sgk
+
+
+
+
+
362 683 502 261 
425 204 256 27
 859 787 887 758 289 
+ Nhận xột
+
+
+
+
665 68 72 
 312 214 27 19
 557 879 95 91
+ 3 HS lờn bảng, cả, lớp làm vào vào vở.
+ Đọc đề bài.
+ Con gấu nặng 210 kg.
+ Con sư tử nặng hơn con gấu 18 kg
+ Làm bài theo yờu cầu.1 HS lờn bảng giải bài toỏn
Bài giải :
Con sư tử nặng là:
210 + 18 = 228 (kg)
 Đỏp số : 228kg
+ Đọc đề bài.
+ Chu vi hỡnh tam giỏc bằng tổng độ dài cỏc cạnh của hỡnh tam giỏc đú.
+ Cạnh AB dài: 300cm; cạnh BC dài: 400cm ; cạnh CA dài : 200cm.
+ 1 HS lờn bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
Chu vi của hỡnh tam giỏc ABC là:
300 + 400 + 200 = 900 (cm)
 Đỏp số : 900 cm
Tập đọc:
Chiếc rễ đa tròn
A Mục đích yêu cầu: 
- Biết nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu và cụm từ rừ ý, đọc rừ lời nhõn vật trong bài
- Hiểu ND: Bỏc Hồ cú tỡnh thương bao la đối với mọi người , mọi vật. (trả lời được cỏc CH 1; 2; 3; 4)
* HS khỏ, giỏi trả lời được CH5.
- HS cú ý thức trong học tập , kớnh yờu Bỏc Hồ
 B - Đồ dựng dạy học: 
 - Tranh minh họa bài tập đọc.
Bảng phụ ghi sẵn cỏc nội dung luyện đọc.
C – Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra 3 HS đọc bài Chỏu nhớ Bỏc Hồ và trả lời cỏc cõu hỏi.
II/ Bài mới:
 1/ G thiệu : GV giới thiệu ghi bảng.
 2/ Luyện đọc:
a/ Đọc mẫu
+ GV đọc mẫu lần 1, túm tắt nội dung bài.
b/ Luyện đọc nối tiếp từng cõu:
- Yờu cầu hs đọc nối tiếp từng cõu.
+ Yờu cầu HS đọc cỏc từ cần chỳ ý phỏt õm trờn bảng phụ.
+ Yờu cầu đọc từng cõu.Theo dừi nhận xột .
c/ Luyện đọc từng đoạn:
+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .
+ Bài tập đọc cú thể chia thành mấy đoạn? Cỏc đoạn được phõn chia như thế nào?
+ Cho HS luyện đọc từng đoạn
+ Yờu cầu HS đọc phần chỳ giải để hiểu cỏc từ mới
+ Giải nghĩa cỏc từ mới cho HS hiểu: như phần mục tiờu.
+ Yờu cầu luyện đọc ngắt giọng cỏc cõu khú
d/ Đọcnối tiếp từng đoạn. 
+ Chia nhúm và yờu cầu luyện đọc trong nhúm
e/ Thi đọc giữa cỏc nhúm
+ Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh cả lớp
g/ Đọc đồng thanh
 TIẾT 2 :
3/ Tỡm hiểu bài :
* GV đọc lại bài lần 2 
+ Thấy chiếc rễ đa nằm trờn mặt đất Bỏc bảo chỳ cần vụ làm gỡ ?
+ Chỳ cần vụ trồng chiếc rễ đa như thế nào?
+ Bỏc hướng dẫn chỳ cần vụ trồng chiếc rễ đa ra sao ?
+ Chiếc rễ đa ấy trở thành một cõy đa cú hỡnh dỏng thế nào?
+ Cỏc bạn nhỏ thớch chơi trũ gỡ bờn cõy đa?
+ Hóy núi 1 cõu về tỡnh cảm của bỏc đối với thiếu nhi?
+ Cõu truyện muốn núi lờn điều gỡ?
6/ Luyện đọc lại bài.
+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai .
+ Nhận xột ,tuyờn dương cỏc nhúm đọc bài tốt.
D - Củng cố - dặn dũ:
- Gọi 1 HS đọc bài. Em thớch nhõn vật nào nhất? Vỡ sao?
- Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ?
- Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xột tiết học.
+ 2 HS trả lời cõu hỏi cuối bài.
+ 1 HS nờu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc cỏc từ: ngoằn nghốo, rễ đa nhỏ, tần ngần, cuốn, vũng trũn, khẽ cười 
+ Nối tiếp nhau đọc từng cõu theo bàn, mỗi HS đọc 1 cõu.
+ đọc cỏ nhõn sau đú đọc đồng thanh
+ Tỡm cỏch đọc và luyện đọc cỏc cõu:
+ Bài tập đọc chia làm 3 đoạn:
Đoạn 1:Buổi sớm hụm ấy ..mọc tiếp nhộ .
Đoạn 2:Theo lời Bỏc ..Rồi chỳ sẽ biết. 
Đ oạn 3: Đoạn cũn lại .
+ 2 HS đọc phần chỳ giải .
+ Tập giải nghĩa một số từ
Đến gần cõy đa,/ Bỏc chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ/. .ngoằn ngoốo/. . mắt đất.//
Núi rồi,. . .vũng trũn/và bảo. . .cỏi cọc,/sau đú mới vựi hai đầu rễ xuống đất.//
+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
+ Luyện đọc trong nhúm.
+ Từng HS thực hành đọc trong nhúm.
+ Lần lượt từng nhúm đọc thi và nhận xột
Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Bỏc bảo chỳ cần vụ trồng cho chiếc rễ mọc tiếp.
+ Chỳ xới đất vựi chiếc rễ xuống.
+ Bỏc hướng dẫn chỳ cần vụ cuộn chiệc rễ thành một vũng trũn, buộc tựa vào hai cỏi cọc sau đú vựi hai đầu rễ xuống đất.
+ Chiếc rễ đa trở thành một cõy đa con cú vũng lỏ trũn..
+ Cỏc bạn vào thăm nhà Bỏc thớch chui qua chui lại vũng lỏ trũn được tạo nờn từ rễ đa.
+ Một số HS nờu và nhận xột. 
+ HS nờu rồi nhận xột như phần mục tiờu
+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa cỏc nhúm
--------------------–ư—-----------------------------
Thứ ba ngày 20 thỏng 4 năn 2010
 Kể chuyện
 Chiếc rễ đa tròn
A – Mục đích yêu cầu 
- Sắp xếp đỳng trật tự cỏc tranh theo nội dung cõu chuyện và kể lại được từng đoạn cõu chuyện (BT1; BT2)
* HS khỏ, giỏi biết kể lại toàn bộ cõu chuyện (BT3)
- HS ham thớch mụn học
B - Đồ dựng dạy học: 
 - Tranh minh hoạ.
Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn.
C – Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC : 
+ Gọi 4 HS lờn bảng kể chuyện Ai ngoan sẽ được thưởng.
II/ Bài mới:
1) Giới thiệu bài : GV ghi .
2) Hướng dẫn kể truyện theo gợi ý:
a/ Sắp xếp lại cỏc tranh theo trật tự
+ Gắn cỏc tranh khụng theo thứ tự
+ Yờu cầu HS nờu nội dung từng bức tranh. 
+ Yờu cầu HS suy nghĩ và sắp xếp lại thứ tự cỏc bức tranh theo trỡnh tự cõu chuyện.
+ Gọi 1 HS lờn dỏn lại cỏc bức tranh theo đỳng thứ tự
b/ Kể từng đoạn chuyện
Bước 1: Kể trong nhúm
+ Chia nhúm và yờu cầu kể lại nội dung từng đoạn trong nhúm
Bước 2 : Kể trước lớp
+ Gọi đại diện mỗi nhúm kể lại từng đoạn, cỏc nhúm khỏc nhận xộtĐoạn 1:
+ Bỏc Hồ thấy gỡ trờn mặt đất?
+ Nhỡn thấy chiếc rễ đa Bỏc núi gỡ với chỳ cần vụ ?
Đoạn 2 :
+ Chỳ cần vụ trồng cỏi rễ đa như thế nào?
+ Theo Bỏc thỡ phải trồng chiếc rễ đa ntn?
Đoạn 3 :
+ Kết quả việc trồng rễ đa của Bỏc ntn?
+ Mọi người hiểu Bỏc cho trồng chiếc rễ đa thành vũng trũn để làm gỡ?
c/ Hướng dẫn kể lại toàn bộ cõu chuyện
+ Gọi 3 HS xung phong lờn kể lại chuyện
+ Chia HS thành cỏc nhúm nhỏ, mỗi nhúm 3 HS và yờu cầu kể trong nhúm và kể trước lớp theo phõn vai .
+ Yờu cầu nhận xột lời bạn kể
+ Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ?
D- Củng cố - dặn dũ: 
- Qua cõu chuyện này muốn núi với chỳng ta điều gỡ? 
- Dặn HS về nhà kể lại cõu chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xột tiết học.
+ 3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể 1 đoạn. 1 HS kể toàn chuyện.
Nhắc lại 
+ Quan sỏt cỏc bức tranh.
Tranh 1: Bỏc Hồ đang hướng dẫn chỳ cần vụ cỏch trồng rễ da.
Tranh 2: Cỏc bạn thiếu nhi thớch thỳ chui qua vũng trũn, xanh tốt của cõy đa non.
Tranh 3: Bỏc Hồ chỉ vào chiếc rễ đa nhỏ nằm trờn mặt đất và bảo chỳ cần vụ đem trồng
+ Đỏp ỏn : 3 – 2 – 1 .
+ Mỗi nhúm cựng nhau kể lại, mỗi HS kể về 1 đoạn .
+ Cỏc nhúm trỡnh và nhận xột.
+ Bỏc nhỡn thấy một chiếc rễ đa nhỏ, dài .
+ Bỏc bảo chỳ cần vụ cuốn rễ lại rồi trồng cho nú mọc tiếp .
+ Chỳ cần vụ xới đất rồi vựi chiếc rễ xuống.
+ Bỏc cuốn chiếc rễ thành một vũng trũn rồi bảo chỳ cần vụ buộc nú tựa vào 2 cỏi cọc, sau đú mới vựi hai đầu rễ xuống đất.
 + Chiếc rễ đa thành một cõy đa cú vũng lỏ trũn
 + Bỏc trồng rễ đa như vậy để làm chỗ vui chơi mỏt mẻ và đẹp cho cỏc chỏu thiếu nhi.
+ Mỗi HS kể một đoạn.
+ Thực hành kể , mỗi nhúm 3 HS, sau đú nhận xột
+ Nhận xột bạn kể.
+ HS nờu và nhận xột
Tập đọc
Cây và hoa bên lăng bác.
A- Mục đích yêu cầu 
- Đọc rành mạch toàn bài, biết ngắt nghỉ đỳng ở cỏc cõu văn dài
- Hiểu ND : Cõy và hoa đệp nhất khắp miền đất nước tụ hội bờn lăng Bỏc , thể hiện lũng tụn kớnh của toàn dõn với Bỏc. (trả lời được cỏc CH trong SGK)
- HS cú ý thức trong học tập
B- Đồ dựng dạy học:
Tranh minh họa trong SGK. Tranh ảnh quảng trường Ba Đỡnh, nhà sàn, cỏc loại cõy hoa xung quanh lăng Bỏc.
Bảng phụ ghi sẵn cỏc cõu, từ cần luyện đọc.
 C – Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC: Gọi 3 HS lờn bảng đọc bài: Chiếc rễ đa trũn và trả lời cõu hỏi .
II / Bài mới:
 1) Giới thiệu : ghi bài.
 2) Luyện đọc
a/ Đ ọc mẫu :
+ GV đọc lần 1 sau đú gọi 1 HS đọc lại.Treo tranh và túm tắt nội dung.
b/ Luyện phỏt õm cỏc từ khú dễ lẫn .
+ Đọc nối tiếp từng cõu.
+ Yờu cầu đọc nối tiếp từng cõu và tỡm từ khú
+ Yờu cầu HS đọc cỏc từ giỏo viờn ghi bảng.
c/ Luyện đọc từng đoạn
+ GV nờu giọng đọc chung của toàn bài, sau đú yờu cầu đọc đoạn và hướng dẫn chia bài tập đọc thành 4 đoạn.
+ Yờu cầu luyện đọc nối tiếp đoạn
+ Yờu cầu HS đọc từng mục trước lớp và tỡm cỏch đọc cỏc cõu dài.
+ Yờu cầu HS luyện đọc giải thớch cỏc từ cũn lại: như phần mục tiờu
d/ Đọc từng đoạn trong nhúm.
+ Yờu cầu HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
e/ Thi đọc 
+ Tổ chức thi đọc trước lớp
+ GV gọi HS nhận xột- tuyờn dương .
g/ Đọc đồng thanh.
c / Tỡm hiểu bài .
* GV đọc mẫu lần 2.
+ GV giải thớch thờm một số loại cõy và hoa.
+ Kể tờn cỏc loại cõy được trồng trước lăng Bỏc?
+ Những loài hoa nổi tiếng nào ở khắp mọi nơi được trồng quanh lăng Bỏc?
+ Tỡm những từ ngữ hỡnh ảnh cho thấy cõy và hoa luụn cố gắng làm đẹp cho lăng Bỏc?
+ Cõu văn nào cho thấy cõy và hoa cũng  ... BC :
+ Gọi HS lờn bảng giải bài tập
 200 đồng + 500 đồng
II/ Bài mới: 
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn tỡm hiểu . 
+ Trong cuộc sống hằng ngày, khi mua bỏn hàng hoỏ, chỳng ta cần sử dụng tiền để thanh toỏn. Đơn vị thường dựng của tiền Việt Nam là đồng. Trong phạm vi 1000 đồng cú cỏc loại giấy bạc : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng. 1000 đồng.
+ Yờu cầu HS tỡm tờ giấy bạc 100 đồng.
+ Hỏi : Vỡ sao em biết?
+ Yờu cầu HS tiếp tục tỡm cỏc tờ giấy bạc 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
Bài 1: 
+ Yờu cầu HS đọc đề
+ Vỡ sao đổi1 tờ giấy bạc 200 đồng lại nhận được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng?
+ Yờu cầu HS nhắc lại kết quả bài toỏn.
+ Cú 500 đồng, đổi được mấy tờ giấy bạc loại 100 đồng?
+ Vỡ sao?
+ Tiến hành tương tự để HS rỳt ra: 1000 đồng đổi được 10 tờ giấy bạc loại 100 đồng.
Bài 2: 
+ Gắn cỏc thẻ từ ghi 200 đồng như phần a lờn bảng.
+ Nờu bài toỏn và hỏi: Cú tất cả bao nhiờu đồng? Vỡ sao?
+ Gắn thẻ từ ghi kết quả 600 đồng lờn bảng và yờu cầu HS tự làm tiếp bài tập.
b/ Cú 3 tờ giấy bạc loại 200 đồng và 1 tờ giấy bạc loại 100 đồng. Hỏi cú tất cả bao nhiờu đồng?
c/ Cú 3 tờ giấy bạc, trong đú cú một tờ loại 500 đồng, một tờ loại 200 đồng, một tờ loại 100 đồng. Hỏi cú tất cả bao nhiờu đồng?
d/ Cú 4 tờ giấy bạc, trong đú cú một tờ loại 500 đồng, hai tờ loại 200 đồng, một tờ loại 100 đồng. Hỏi cú tất cả bao nhiờu đồng?
Bài 4:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Khi thực hiện cỏc phộp tớnh với số cú đơn vị kốm theo ta cần chỳ ý điều gỡ?
+ Yờu cầu HS làm bài.
+ Chữa bài và nhận xột.
D- Củng cố - dặn dũ: 
- GV nhận xột tiết học , tuyờn dương .
- Dặn về nhà làm cỏc bài trong vở bài tập. Chuẩn bị bài cho tiết sau
+ 2 HS lờn bảng thực hiện giải bài 3 và 4. 
+ Cả lớp làm ở bảng con.
Nhắc lại tựa bài.
+ HS quan sỏt cỏc loại giấy bạc loại: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng
+ Lấy tờ giấy bạc 100 đồng và nờu : vỡ cú số 100 và dũng chữ “Một trăm đồng”
+ Thực hiện cỏc tờ giấy bạc tiếp theo tương tự.
+ Quan sỏt hỡnh trong SGK và suy nghĩ
+ Vỡ 100 đồng + 100 đồng = 200 đồng.
+ 200 đồng đổi được 2 tờ giấy bạc loại 100 đồng.
+ Cú 500 đồng, đổi được 5. tờ giấy bạc loại 100 đồng.
+ Vỡ 100 đồng + 100 đồng + 100 đồng + 100 đồng + 100 đồng = 500 đồng.
+ Cú tất cả 600 đồng vỡ 200 đồng + 200 đồng + 200 đồng = 600 đồng.
+ Cú tất cả 700 đồng vỡ 500 đồng + 200 đồng + 100 đồng = 800 đồng.
+ Cú tất cả 800 đồng vỡ 500 đồng + 200 đồng + 100 đồng = 800 đồng.
+ Cú tất cả 1000 đồng vỡ 500 đồng + 200 đồng + 200 đồng +100 đồng = 1000 đồng.
+ Đọc đề bài.
+ Ta cần chỳ ý ghi tờn đơn vị vào kết quả tớnh.
+ 2 HS lờn bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Chữa bài
- Lắng nghe.
Thủ công
Làm con bướm
I. MỤC TIấU
- Biết cỏch làm con bướm bằng giấy
- Làm được con bướm bằng giấy . Con bướm tương đối cõn đối . Cỏc nếp gấp tương đối đều ,phẳng
- HS cú ý thức trong học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giấy thủ cụng
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1. Quan sỏt nhận xột
- GV giới thiệu con bướm mẫu gấp bằng giấy
- Trả lời cõu hỏi
? Con bướm được làm bằng gỡ ?
? Cú những bộ phận nào ?
? Màu sỏc như thế nào ?
- Nhận xột 
2. Hướng dẫn
- GV hướng dẫn theo cỏc bước 
- B1 : Cắt giấy
- B2 :Gấp cỏnh bướm
- B3 : Buộc thõn bướm
- B4: Làm rõu bướm
- GV cho HS làm bài thực hành 
- Nhận xột 
3. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- Yờu cầu về nhà thực hành
- HS quan sỏt nhận xột
- Con bướm được làm bằng giấy
- Cú cỏc bộ phận: thõn , cỏnh , rõu, chõn
- Màu sỏc đẹp
- HS theo dừi
- HS thực hành gấp con bướm
--------------------–ư—----- 
Tuần 32
Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2010.
Toỏn:
Luyện tập
A/Mục tiờu: 
Bết sử dụng mốtố loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
Biết trả tiền và nhận tiền thừa trong trường hợp mua, bán đơn giản..
B/ Đồ dựng dạy học:
Cỏc tờ giấy bạc loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
Cỏc thẻ từ ghi : 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
C/ Cỏc hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi HS lờn bảng giải bài tập
 200 đồng + 500 đồng
+ GV nhận xột cho điểm .
II/Bài mới: 
 1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
 2/ Hướng dẫn luyện tập . 
Bài 1: 
+ Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh vẽ trong SGK, hỏi
+ Tỳi thứ nhất cú những tờ giấy bạc nào?
+ Muốn biết tỳi thứ nhất cú bao nhiờu tiền ta làm ntn?
+ Vậy tỳi thứ nhất cú bao nhiờu tiền?
+ Yờu cầu HS tự làm cỏc phần cũn lại, sau đú gọi 1 HS đọc bài làm của mỡnh trước lớp.( Chỳ ý hs tb, yếu).
+ Nhận xột và ghi điểm.
Bài 2: 
+ Gọi HS đọc đề.
+ Mẹ mua rau hết bao nhiờu tiền?
+ Mẹ mua hành hết bao nhiờu tiền?
+ Bài toỏn yờu cầu tỡm gỡ?
+ Yờu cầu HS túm tắt và làm bài 
( Hs khỏ lờn bảng chữa bài)
Túm tắt :
Rau : 600 đồng
 Hành : 200 đồng
 Tất cả : . . .đồng ?
Bài 3:
+ Gọi 1 HS đọc yờu cầu của bài
+ Khi mua hàng, trong trường hợp nào chỳng ta được trả lại tiền?
+ Nờu bài toỏn: An mua rau hết 600 đồng, An đưa người bỏn rau 700 đồng. Hỏi người bỏn hàng trả lại cho An bao nhiờu tiền?
+ Muốn biết ta phải làm phộp tớnh gỡ?
+ Yờu cầu HS làm tiếp cỏc phần cũn lại( giành cho hs giỏi)
+ Nhận xột và ghi điểm.
+ Chữa bài và nhận xột
D- Củng cố - dặn dũ: 
- Một số HS nhắc lại cỏch tớnh tổng của cỏc số cú tờn đơn vị.
- GV nhận xột tiết học , tuyờn dương .
- Dặn về nhà làm cỏc bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
+ 2 HS lờn bảng thực hiện giải bài 3 và 4. 
+ Cả lớp làm ở bảng con.
Nhắc lại tựa bài.
+ Quan sỏt hỡnh trong SGK và trả lời
+ Tỳi thứ nhất cú 3 tờ giấy bạc, 1 tờ loại 500 đồng, 1 tờ loại 200 đồng, 1 tờ loại 100 đồng.
+ Ta thực hiện phộp cộng 500 đồng + 200 đồng + 100 đồng.
+ Tỳi thứ nhất cú 800 đồng.
+ Làm bài, theo dừi bài làm của bạn và nhận xột.
+ Đọc đề bài .
+ Mẹ mua rau hết 600 đồng
+ Mẹ mua hành hết 200 đồng
+ Tỡm số tiền mẹ phải trả.
Bài giải :
 Số tiền mẹ phải trả là:
 600 + 200 = 800 ( đồng)
 Đỏp số : 800 đồng
+ Viết số tiền trả lại vào ụ trống.
+ Trong trường hợp chỳng ta trả tiền thừa so với giỏ hàng.
+ Nghe và phõn tớch đề toỏn.
+ Thực hiện phộp trừ: 700 đồng – 600 đồng = 100 đồng. Người bỏn hàng phải trả lại cho An 100 đồng.
+ Số tiền trả lại lần lượt: 200 đồng, 300 
_______________________________________
Tập đọc
Chuyện quả bầu
A- Mục tiờu
- Đọc mạch lạc toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu nội dung:Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nh, mọi dân tộc có chung một tổ tiên
 - Học sinh Khá, Giỏi trả lời câu hỏi 4
B - Đồ dựng dạy học:
Tranh minh họa bài tập đọc.
Bảng phụ ghi sẵn cỏc nội dung luyện đọc.
C – Cỏc hoạt động dạy học: TIẾT 1 :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra 3 HS đọc bài và trả lời cỏc cõu hỏi.
+ Nhận xột ghi điểm
II/ Bài mới: 
 1/ G thiệu : GV giới thiệu ghi bảng.
 2/ Luyện đọc:
a/ Đọc mẫu
+ GV đọc mẫu lần 1, túm tắt nội dung bài.
b/ Luyện đọc nối tiếp.
 + Yờu cầu đọc từng cõu
+ Yờu cầu HS đọc cỏc từ cần chỳ ý phỏt õm trờn bảng phụ.
.Theo dừi nhận xột .
c/ Luyện đọc từng đoạn
+ Cho HS luyện đọc từng đoạn
+ GV treo bảng phụ hướng dẫn .
+ Bài tập đọc cú thể chia thành mấy đoạn? Cỏc đoạn được phõn chia như thế nào?
+ Yờu cầu HS đọc phần chỳ giải để hiểu cỏc từ mới
+ Giải nghĩa cỏc từ mới 
+ Yờu cầu luyện đọc ngắt giọng cỏc cõu khú
d/ Đọc Từng đoạn trong nhúm.
+ Yờu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp
+ Chia nhúm và yờu cầu luyện đọc trong nhúm
e/ Thi đọc giữa cỏc nhúm
+ Tổ chức thi đọc CN, đọc đồng thanh cả lớp
g/ Đọc đồng thanh
 TIẾT 2
3/ Tỡm hiểu bài :
* GVđọc lại bài lần 2 .+ Con dỳi là con vật gỡ ?
+ Con dỳi làm gỡ khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt được ?
+ Con dỳi mỏch cho hai vợ chồng người đi rừng điều gỡ?
+ Hai vợ chồng làm cỏch nào để thoỏt nạn lụt?
+ Tỡm những từ ngữ miờu tả nạn lụt rất nhanh và mạnh?
+ Sau nạn lụt mặt đất và muụn vật ra sao?
+ Cú chuyện gỡ lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
+ Những con người đú là tổ tiờn của những dõn tộc nào?
GV nờu 54 dõn tộc trờn trờn đất nước ta
+ Cõu truyện muốn núi lờn điều gỡ?
+ Đặt tờn khỏc cho cõu chuyện?
6/ Luyện đọc lại bài
+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai .
+ Nhận xột ,tuyờn dương cỏc nhúm đọc bài tốt.
D- Củng cố - dặn dũ:
- Gọi 1 HS đọc bài. Em thớch nhõn vật nào nhất? Vỡ sao?
- Cõu chuyện khuyờn chỳng ta điều gỡ?
- Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xột tiết học.
+ 2 HS trả lời cõu hỏi cuối bài.
+ 1 HS nờu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Nối tiếp nhau đọc từng cõu theo bàn, mỗi HS đọc 1 cõu
+ Đọc cỏc từ :khoột rỗng, mờnh mụng, giàn bếp, nhanh nhảu, vắng tanh, sinh ra, lần lượt.
- Đọc cỏ nhõn sau đú đọc đồng thanh
+ Tỡm cỏch đọc và luyện đọc cỏc cõu:
+ Bài tập đọc chia làm 3 đoạn:
Đoạn 1:Ngày xửa ngày xưa ..hóy chui ra .
Đoạn 2:Hai vợ chồng khụng một búng người. 
Đ oạn 3: Đoạn cũn lại .
+ 2 HS đọc phần chỳ giải .
+ Tập giải nghĩa một số từ
Hai người vừa chuẩn bị xong . . .đựng đựng,/mõy đen ựn ựn kộo đến.//
Lạ thay,/từ trong quả bầu,/những . . .nhảy ra.// Người Khơ-mỳ . . ra trước dớnh than/ nờn hơi đen . . .lần lượt ra theo.//
+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
+ Luyện đọc trong nhúm.
+ Từng HS thực hành đọc trong nhúm.
+ Lần lượt từng nhúm đọc thi và nhận xột
+ Đại diện cỏc nhúm thi đọc.
Cả lớp đọc đồng thanh.
* cả lớp đọc thầm theo
+ Là loài thỳ nhỏ, ăn củ và rễ cõy, sống trong hang đất.
+ Nú van lạy xin tha và hứa sr4 núi ra điều bớ mật.
+ Sắp cú mưa to giú lớn làm ngập lụt khắp miền và khuyờn họ chuẩn bị cỏch phũng lụt.
+ Hai vợ chồng lấy khỳc gỗ to. . . hết hạn bảy ngày mới chui ra.
+ sấm chớp đựng đựng, mõy đen ựn ựn kộo đến, mưa to, giú lớn, nước ngập mờnh mụng.
+ Mặt đất vắng tanh khụng cũn một búng người, cỏ cõy vàng ỳa.
+ Người vợ sinh ra một quả bầu.Khi đi làm về . . . những người từ bờn trong nhảy ra.
+ Khơ-me, Thỏi, Mường, Dao, Hmụng, ấ-đờ, Ba-na, Kinh
+ Một số HS nờu và nhận xột. 
+ HS nờu rồi nhận xột chẳng hạn: Nguồn gốc cỏc dõn tộc Việt Nam/ Chuyện quả bầu lạ/Anh em cựng một tổ tiờn . . .
+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa cỏc nhúm
+ Cỏc dõn tộc trờn đất nước Việt Nam là anh em một nhà, cú chung một tổ tiờn 
 ________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao anlop2 t33.doc