Giáo án môn học lớp 2 - Trường Tiểu Học Yên Thọ - Tuần 27, 28

Giáo án môn học lớp 2 - Trường Tiểu Học Yên Thọ - Tuần 27, 28

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU?

I. Mục tiêu

1Kiến thức: Loài vật có thể sống ở khắp nơi: Trên cạn, dưới nước và trên không.

2Kỹ năng: Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét và mô tả.

3Thái độ: Biết yêu quý và bảo vệ động vật.

II.Đồ dùng dạy-học:

- GV: Vô tuyến, băng hình về thế giới động vật. Anh minh họa tranh ảnh sưu tầm về động vật. Các hình vẽ trong SGK trang 56, 57 phóng to. Phiếu xem băng.

- HS: SGK.

 

doc 16 trang Người đăng anhtho88 Lượt xem 812Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học lớp 2 - Trường Tiểu Học Yên Thọ - Tuần 27, 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 18 tháng 3 năm 2009
 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU?
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Loài vật có thể sống ở khắp nơi: Trên cạn, dưới nước và trên không.
2Kỹ năng: Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét và mô tả.
3Thái độ: Biết yêu quý và bảo vệ động vật.
II.Đồ dùng dạy-học:
GV: Vô tuyến, băng hình về thế giới động vật. Aûnh minh họa tranh ảnh sưu tầm về động vật. Các hình vẽ trong SGK trang 56, 57 phóng to. Phiếu xem băng.
HS: SGK.
III. Các hoạt động
Nội dung
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
3. Bài mới 
aGiới thiệu: (1’)
b.Kể tên các con vật
 (27’)
c.Xem băng hình
d.Làm việc với SGK
e.Triển lãm tranh ảnh
h.Trình bày sản phẩm.
4.Củng cố – Dặn dò (3’)
Yêu cầu mỗi tổ hát một bài nói về một con vật nào đó.
GV khen các tổ.
Nêu tên các cây mà em biết?
Nêu nơi sống của cây.
Nêu đặc điểm giúp cây sống được trên mặt nước.
GV nhận xét 
Hỏi: Con hãy kể tên các con vật mà con biết?
Nhận xét: Lớp mình biết rất nhiều con vật. Vậy các con vật này có thể sống được ở những đâu, cô và các con cùng tìm hiểu qua bài: Loài vật sống ở đâu?
Để biết rõ xem động vật có thể sống ở đâu các con sẽ cùng xem băng về thế giới động vật.
-Yêu cầu vừa xem phim các con vừa ghi vào phiếu học tập.
GV phát phiếu học tập.
Yêu cầu trình bày kết quả.
Yêu cầu HS lên bảng đọc kết quả ghi chép được.
GV nhận xét.
Hỏi: Vậy động vật có thể sống ở những đâu?
GV gợi ý: Sống ở trong rừng hay trên đồng cỏ nói chung lại là ở đâu?
Vậy động vật sống ở những đâu?
-Yêu cầu quan sát các hình trong SGK và miêu tả lại bức tranh đó.
GV treo ảnh phóng to để HS quan sát rõ hơn.
GV chỉ tranh để giới thiệu cho HS con cá ngựa.
-Tổ chức cho hs hoạt động theo nhóm.
Yêu cầu HS tập trung tranh ảnh sưu tầm của các thành viên trong tổ để dán và tranh trí vào một tờ giấy to, ghi tên và nơi sống của con vật.
Các nhóm lên treo sản phẩm của nhóm mình trên bảng.
GV nhận xét.
Yêu cầu các nhóm đọc to các con vật mà nhóm đã sưu tầm được theo 3 nhóm: Trên mặt đất, dưới nước và bay trên không.
Hỏi: Con hãy cho biết loài vật sống ở những đâu? 
Chơi trò chơi: Thi hát về loài vật
+ Mỗi tổ cử 2 người lên tham gia thi hát về loài vật.
+ Bạn còn lại cuối cùng là người thắng cuộc.
Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
Hát
HS trả lời, bạn nhận xét.
Trả lời: Mèo, chó, khỉ, chim chào mào, chim chích chòe, cá, tôm, cua, voi, hươu, dê, cá sấu, đại bàng, rắn, hổ, báo 
HS vừa xem phim, vừa ghi vào phiếu học tập.
Trình bày kết quả.
Trả lời: Sống ở trong rừng, ở đồng cỏ, ao hồ, bay lượn trên trời, 
Trên mặt đất.
Trên mặt đất, dưới nước và bay lượn trên không.
Trả lời: 
Tập trung tranh ảnh; phân công người dân, người trang trí.
Các nhóm khác nhận xét những điểm tốt và chưa tốt của nhóm bạn.
Đọc.
Trả lời: Loài vật sống ở khắp mọi nơi: Trên mặt đất, dưới nước và bay trên không.
Tham gia hát lần lượt từng người.
TOÁN : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng về tính nhẩm phép về phép nhân có thừa số1 và phép chia có số bị chia 0.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
 (1’)
2.Kiẻm tra bài cũ
 (5’)
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
 (2’)
b. Hướng dẫn làm bài tập.(29’)
Bài 1: Tính nhẩm.
MT:Củng cố phép tính với số 0, 1
Bài 2: Điền số vào phép tính.
Bài ,3: Tính 
4.Củng cố-dặn dò
 (3’)
Gọi 2 hs lên bảng giải 1 x X = 4 
X : 1 = 3
-Gv giới thiệu bài mới
Gọi hs đọc yêu cầu bài 
Goi hs lên bảng tính .
Cả lớp và gv nhận xét chữa bài , chốt lại kết quả đúng.
Gọi hs đọc yêu cầu của bài.
Cho 2 hs lên làm bảng phụ.
Cả lớp và gv nhận xét chữa bài.
Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài.
Gọi 3 hs lên bảng làm.
Cả lớp và gv nhận xét chừa bài, chốt kết quả đúng.
Gv nhận xét giờ học.
Dặn hs về xem lại bài.
2 hs lên bảng giải.
1 hs đọc yêu cầu bài.
 0 + 7 = 7 10 x 0 = 0
 7 + 0 = 7 0 x 10 = 0
 0 x 7 = 0 0 : 10 = 0
 7 x 0 = 0
1 hs đọc yêu cầu của bài.
 2 hs lên bảng nêu số.
0 + 1 = 1 0 x 1 = 0
1 + 0 = 1 1 x 0 = 0
1 hs đọc yêu cầu của bài .
3 hs lên bảng làm. 
1 x 2 + 3 = 2 + 3 = 5
1 x2 x 3 = 2 x 3 = 6
4 : 1 + 9 = 4 + 9 = 13
SINH HOẠT TẬP THỂ
BIỂU DIỄN VĂN NGHỆ THEO CHỦ ĐIỂM 26-3
I .Mơc tiªu: 
 HS n¾m ®­ỵc néi dung giê sinh ho¹t
 ¤n, biĨu diƠn bµi h¸t: theo chđ ®iĨm 26/3
II. §å dïng d¹y häc:
 Nh¹c cơ
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu:
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1.ỉn ®Þnh tỉ chøc (2’)
2.H­íng dÉn sinh ho¹t sao
a.¤n c¸c bµi h¸t ®· häc
(15’)
b.BiĨu diƠn bµi h¸t, mĩa phơ ho¹
(10’)
c.H¸t bµi h¸t : Sao cđa em
(8’)
3.Cđng cè- dỈn dß
(2’)
-H­íng dÉn hs nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn vµ lËp ho¹ch cho tuÇn sau
GV nhËn xÐt, ®Ênh gi¸ .
-Tỉ chøc cho HS «n l¹i c¸c bµi h¸t theo nhãm
Theo dâi vµ sưa sai cho c¸c nhãm
Gäi mét sè nhãm lªn biĨu diƠn tr­íc líp
NhËn xÐt, tuyªn d­¬ng nhãm h¸t tèt
 -Yªu cÇu c¸c nhãm tù dµn dùng l¹i c¸c ®iƯu mĩa cho bµi h¸t : Chim chÝch b«ng.
Gäi c¸c nhãm lªn biĨu diƠn
Yªu cÇu c¸c nhãm h¸t kÕt hỵp gâ ®Ưm theo ph¸ch, nhÞp vµ tiÕt tÊu lêi ca
LÇn 2 cho HS mĩa phơ ho¹
NhËn xÐt, tuyªn d­¬ng nhãm h¸t vµ biĨu diƠn hay
Cho c¶ líp h¸t l¹i bµi h¸t mét l­ỵt
-Cho HS mĩa h¸t trong nhãm
Yªu cÇu mçi nhãm lªn h¸t vµ biĨu diƠn bµi h¸t mét lÇn
NhËn xÐt, tuyªn d­¬ng nhãm h¸t, biĨu diƠn tèt.
NhËn xÐt tiÕt häc
DỈn HS vỊ nhµ «n l¹i c¸c bµi h¸t ®· häc
-NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn vµ lËp ho¹ch cho tuÇn sau
HS nghe.
-¤n l¹i bµi h¸t theo nhãm
2-3 nhãm lªn biĨu diƠn tríc líp
Mĩa h¸t bµi h¸t : Chim chÝch b«ng
biĨu diƠn tríc líp
H¸t kÕt hỵp gâ ®Ưm
C¶ líp h¸t
Mĩa h¸t theo nhãm
H¸t vµ biĨu diƠn tríc líp
Thứ năm ngày 19 tháng 3 năm 2009
ÂM NHẠC
ÔN BÀI HÁT: CHIM CHÍCH BÔNG
I.Mục tiêu:
Hát đúng giai điệu và lời ca
Biết bài hát Chim chích bông sáng tác của nhạc sĩ Văn Dung, Lời của Nguyễn Viết Bình; Chim chíc bông là loài chim có ích hay còn gọi là chim sâu
II.Đồ dùng dạy học:
 Hát chuẩn xác bài chim chích bông
 Nhạc cụ
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định (1’)
2.Kiẻm tra bài cũ
 (5’)
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
 (2’)
b.Ôn bài hát: chim chích bông(15’)
c.Hát kết hợp gõ đệm . (12’)
4.Củng cố-dặn dò
 (3’)
Gọi 3 hs lên hát bài: Chim chích bông 
Nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
-Cho hs ôn lại bài hát theo tổ, nhóm, dãy bàn
Gọi lần lượt từng nhóm lên biểu diễn trước lớp
Cùng lớp nhận xét đánh giá
Tuyên dương nhóm hát tốt
Lưu ý dấu luyến ở nhịp thứ 5 và thứ 8
Hướng dẫn hs vừa hát vừa gõ đệm theo phách.
Chim chích bông bé tẹo teo
 * * * *
Hướng dẫn hs vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu lời ca
Chim chích bông bé tẹo teo
 * * * * * *
Cho lớp hát lại bài hát một lượt
Nhận xét tiết học
Dặn hs về nhà hát lại bài hát cho người thân nghe. 
3 hs hát
Ôn lại lời bài hát theo hướng dẫn của thầy
Các nhóm lên biểu diễn trước lớp
Hát kết hợp gõ đệm theo phách
Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lới ca
TỰ HỌC
ÔN TẬP : TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN , DẤU PHẨY
I.Mục tiêu:
- Ôn tập và mở rộng vốn từ về sông biển, các loài cá.
- Luyện tập dùng dấu phẩy.
II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ , bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
 (1’)
2.Kiẻm tra bài cũ
 (5’)
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
 (2’)
b. Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 1 : Hãy xếp tên các loài cá vào nhóm thích hợp?
Bài 2 : hãy phân loại các loài cá . Sau ghi vào đúng cột.
Bài 3 : Đặt 2 câu , mỗi câu có dùng từ chỉ một loài cá.
Bài 4 : những con vật sống ở dưới nước.
4.Củng cố-dặn dò
 (3’)
Kiểm tra vở bài tập hs.
Gv giới thiệu ghi đầu bài lên bảng.
Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
Gv treo tranh minh hoạ.
? Cá nước mặn sống ở đâu?
? Cá nước ngọt sống ở đâu?
Gv treo bảng phụ có các loài cá cho hs nhìn bảng phu ïghi các loài cá : Cá rô , cá thu , cá chép , cá chim , cá nục, cá voi.
Cùng lớp nhận xét, đánh giá và chốt lại bài làm đúng
Gọi hs đặt câu và đọc bài.
Cả lớp và gv nhận xét , chốt lại câu đúng.
Cho hs tự làm bài rồi chữa bài.
Cả lớp và gv nhận xét chữa.
Gv nhận xét giờ học.
Dặn hs về nhà xem lạ bài.
1 hs đọc yêu cầu bài.
1 hs lên bảng làm , hs khác làm ra giấy nháp.
Hs cả lớp quan sát nhận xét và làm bài theo nhóm.
Các nhóm báo cáo
Nhận xét bài làm của nhóm bạn
-Cá nước mặn sống ở biển.
- Cá nước ngọt sống ở sông, ngòi, ao hồ.
Sinh ho¹t tËp thĨ
Sinh ho¹t sao nhi ®ång
I.Mơc tiªu: 
HS n¾m ®­ỵc néi dung giê sinh ho¹t
¤n , biĨu diƠn bµi h¸t : “Chim chÝch b«ng” vµ “Sao cđa em”
II.§å dïng d¹y häc:
Nh¹c cơ
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu:
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1.ỉn ®Þnh tỉ chøc (2’)
2.H­íng dÉn sinh ho¹t sao
a.¤n c¸c bµi h¸t ®· häc
(15’)
b,BiĨu diƠn bµi h¸t, mĩa phơ ho¹
(10’)
c. H¸t bµi h¸t : Giê häc nh¹c
(8’)
3.Cđng cè- dỈn dß
(2’)
Phơ tr¸ch sao h­íng dÉn néi dung sinh ho¹t
Tỉ chøc cho HS «n l¹i c¸c bµi h¸t theo nhãm
Theo dâi vµ sưa sai cho c¸c nhãm
Gọi mét sè nhãm lªn biĨu diƠn tr­íc líp
NhËn xÐt, tuyªn d­¬ng nhãm h¸t tèt
 -Yª ...  1 HS đọc lại đoạn 2.
-Gọi HS đọc đoạn 3. Sau đó theo dõi HS đọc và sửa những lỗi sai nếu các em mắc phải.
Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
Tổ chức cho các nhóm thi đọc theo hình thức phân vai
 Theo dõi nhận xét, cho điểm.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Tiết 2.
Hát
Mở SGK trang 83.
Theo dõi và đọc thầm theo.
Tìm từ và trả lời theo yêu cầu của GV: 
5 đến 7 HS đọc bài cá nhân
Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
Chia bài thành 3 đoạn theo hướng dẫn của GV: 
1 HS khá đọc bài.
Nghe GV giải nghĩa từ.
Luyện đọc câu: 
+Ngày xưa,/ có hai vợ chồng người nông dân kia/ quanh năm hai sương một nắng,/ cuốc bẫm cày sâu.// Hai ông bà thường ra đồng từ lúc gà gáy sáng/ và trở về khi đã lặn mặt trời.//
Luyện đọc câu: 
+Cha không sống mãi để lo cho các con được.// Ruộng nhà có một kho báu./ các con hãy tự đào lên mà dùng.// (giọng đọc thể hiện sự lo lắng)
1 HS đọc lại đoạn 3.
Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2 vòng).
Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
-Đọc phân vai theo nhóm.
Các nhóm thi đọc phân vai
TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
 I.Mục tiêu:
Đánh giá kết quả học tập của hs, chủ yếu ở các nội dung:
+các bảng nhân, chia 2,3,4,5
+Tính giá trị của biểu thức số
+Giải bài toán bằng một phép nhân hoặc chia
+Tính độ dài đường gấp khúc.
II.Đồ dùng dạy học:
 Đề kiểm tra 
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
1.Ổn định tổ chức (1’)
2.Kiẻm tra bài cũ 
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài (2’)
b.Nội dung và tiến trình tiết kiểm tra (35’)
Bài 1: Tính nhẩm
2 x 3 = 3 x 3 = 5 x 4 = 6 x 1 =
18 : 2 = 32 : 4 = 4 x 5 = 0 : 9 =
4 x 9 = 5 x 5 = 20 : 5 = 1 x 10 =
35 : 5 = 24 : 3 = 20 : 4 = 0 : 1 = 
Bài 2: Ghi kết quả tính
3 x 5 + 5 = 2 : 2 x 0 =
4 : 0 + 6 = 3 x 10 -14 =
Bài 3: Tìm X ?
a, X : 2 = 8 b, X : 3 = 5
Bài 4: Có 15 học sinh chia đều thành 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?
Bài 5: Tính độ dài đường gấp khúc sau:
3cm 3cm 3cm 3cm
c.Biểu điểm:
Bài 1: 1 điểm( mỗi phép tính đúng điểm)
Bài 2: 2 điểm ( mỗi phép tính đúng điểm)
Bài 3: 1 điểm ( mỗi phép tính đúng điểm)
Bài 4: 2 điểm ( câu trả lời đúng 0.5điểm. Phép tính đúng 1 điểm. Đáp số 0.5 điểm)
Bài 5: 1 điểm ( Tính đúng độ dài đường gấp khúc: 3 x 4 = 12cm.)
4.Củng cố-dặn dò
 (2’)
Xen trong giờ học
Nêu yêu cầu giờ kiểm tra
Thu bài. Nhận xét giờ kiểm tra
Hát
Làm bài kiểm tra
TỰ HỌC TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP 
I.Mục tiêu:
Tiếp tục kiểm tra lấy điểm những hs chưa đạt ở những lần kiểm tra trước
Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi
Viết được một đoạn văn ngắn 3-4 câu về loài chim hoặc gia cầm
II.Đồ dùng dạy học:
 Phiếu ghi các bài tập đọc
 Vở bài tập, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức (1’)
2.Kiẻm tra bài cũ (5’)
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài (2’)
b.Kiểm tra đọc
c.Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc
d.Viết đoạn văn ngắn
4.Củng cố-dặn dò (3’)
Xen trong giờ học
- Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
Gọi số hs chưa đạt, lên bốc thăm chọn bài
Gọi lần lượt từng hs lên đọc
Nhận xét, ghi điểm
Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
Cho hs nêu câu hỏi đố và trả lời theo cặp:
+Chim gì có bộ lông sặc sỡ, bắt trước tiếng người rất giỏi?
+Con gì gáy báo thức vào mỗi buổi sáng?
Cho hs làm động tác vẫy hai tay, sau đó 2 bàn tay chụm lên miệng gáy : òóo.
Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
Yêu cầu hs tự làm bài
Theo dõi hs làm bài
Gọi hs đọc bài làm 
Cùng lớp nhận xét, đánh giá
Nhận xét giời học
Dặn hs về nhà xem lại bài
Hs lên bốc thăm , chuẩn bị và đọc bài
1 hs nêu yêu cầu
từng cặp hỏi đáp
Con vẹt
Con gà trống
Làm động tác
1 hs nêu yêu cầu.
Hs làm bài cá nhân.
Hs trình bày bài .
Nhận xét bài bạn.
Thứ ba ngày 24 tháng 3 năm 2009
TẬP VIẾT
Y – Ý hợp tâm đầu.
I. Mục tiêu:
1Kiến thức: 
 Rèn kỹ năng viết chữ.
Viết Y (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
2Kỹ năng: Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.
3Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận
II.Đồ dùng dạy-học:
GV: Chữ mẫu Y . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở.
III. Các hoạt động:
 Nội dung
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) 
3. Bài mới 
a.Giới thiệu: (1’)
b.Hướng dẫn viết chữ cái hoa 
c.Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
d.Viết vở
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Kiểm tra vở viết.
Yêu cầu viết: X 
Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
Viết : X – Xuôi chèo mát mái.
GV nhận xét, cho điểm.
-GV nêu mục đích và yêu cầu.
Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Y 
Chữ Y cao mấy li? 
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ Y và miêu tả: + Gồm 2 nét là nét móc hai đầu và nét khuyết ngược.
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết:
Nét 1: viết như nét 1 của chữ U.
Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, rẽ bút lên đường kẽ 6, đổi chiều bút, viết nét khuyết ngược, kéo dài xuống đường kẽ 4 dưới đường kẽ 1, dừng bút ở đường kẽ 2 phía trên. 
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
Yêu cầu HS viết nháp.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Ý hợp tâm đầu.
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái ?
Cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
GV viết mẫu chữ: Yêu lưu ý nối nét Y và êu.
Yêu cầu HS viết nháp
Viết: : Y 
GV nhận xét và uốn nắn.
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
 GV nhận xét tiết học.
Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
Chuẩn bị: Chữ hoa A ( kiểu 2).
- Hát
 HS viết nháp.
-HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết nháp.
- HS quan sát
- 8 li.
- 2 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên nháp
- HS đọc câu
- Y : 5 li
- h, : 2,5 li
-p, đ : 2 li
- t : 1,5 li
- ơ, â, u, m : 1 li
- Dấu ngã (.) dưới ơ.Dấu huyền(`) trên â
- Khoảng chữ cái o
- HS viết nháp
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
TOÁN 
 LUYỆN ĐƠN VỊ CHỤC , TRĂM , NGHÌN.
I.Mục tiêu:
- Củng cố về đơn vị chục, trăm, nghìn.
- Nắm được đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Củng cố cách đọc viết các số tròn trăm. 
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
 (1’)
2.Kiẻm tra bài cũ
 (5’)
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
 (2’)
b. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài1:Tính(theomẫu).
MT: HS đọc , viết được các số tròn trăm
Bài2:Viết theo mẫu
MT: HS đọc , viết được các số tròn chục, tròn trăm
Bài 3: Viết số vào chỗ chấm.
MT: củng cố mối quan hệ chục-trăm
4.Củng cố-dặn dò
 (3’)
Kiểm tra vở bài tập của hs.
Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
Gv yêu cầu hs tự làm bài và chữa bài.
Gọi 2 hs lên bảng làm bảng phụ.
Cả lớp và gv nhận xét chữa bài.
Gv treo bảng phụ gọi hs nối tiếp nhau lên điền.
Cả lớp và gv nhận xét chữa bài.
Yêu cầu lớp tự làm bài và chữa bài.
Nhận xét giời học
Dặn hs về nhà xem lại bài
2 hs nhắc lại.
1 hs đọc yêu cầu của bài.
Đọc số
Viết số
Hai trăm
200
Ba trăm
300
Bốn trăm
400
Sáu trăm
600
1 hs đọc yêu cầu bài
Viết số
Đọc số
30
Ba mươi
100
Một trăm
500
Năm trăm
700
Bẩy trăm
1 hs đọc yêu cầu bài.
1 chục bằng 10 đơn vị.
2 trăm bằng 20 chục.
9 trăm bằng 90 chục.
1 trăm bằng 10 chục.
	CHÍNH TẢ : KHO BÁU
I.Mục tiêu:
- Viết đúng đủ nội dung đoạn viết.
- Biết làm các bài tập phân biệt : Ua, uơ, l, n. 
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
 (1’)
2.Kiẻm tra bài cũ
 (5’)
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài
 (2’)
b. Hướng dẫn viết bài (20’)
c. Bài tập. (9’)
Bài 1: Ua , uơ
Bài2:Lựa chọn
4.Củng cố-dặn dò
 (3’)
Gọi 2 hs lên bảng viết những chữ có l,n.
Nhận xét, ghi điểm
- Giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
Gv đọc đoạn viết 1 lần.
? Người nông dân vất vả như thế nào?
Cho hs viết những chữ khó vào vở nháp : Quanh, sương, cày sâu, cuốc bẫm.
Gv nhận xét sửa cho những hs viết viết sai.
Gv đọc cho hs viết.
Gv đọc cho hs soát lỗi.
Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
Cho hs tự làm bài.
Gọi hs trình bày.
Cả lớp và gv nhận xét chữa.
Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
Gọi 2 hs len làm bảng phụ.
Gv và hs cùng nhận xét
Nhận xét giời học
Dặn hs về nhà xem lại bài
Hs lên bảng làm.
2 hs nhắc lại.
Nghe
Một nắng hai sương.
Hs viết những từ khó vào vở nháp.
Hs viết vào vở luyện.
-1hs đọc yêu cầu bài.
Hs tự làm bài: Voi huơ vòi, thuở nhỏ.
mùa màng, chanh chua.
-1 hs đọc yêu cầu của bài.
Hs tự làm bài tập.
Ơn trời mưa nắngCơm vàng
..

Tài liệu đính kèm:

  • docB2-T27, 28.doc