Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Thịnh

Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Thịnh

Tuần 32:

 Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012

Tập đọc:

$ 94+95: CHUYỆN QUẢ BẦU

I. MỤC TIÊU:

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.

- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung truyện.

2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:

- Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.

- Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ bài đọc SGK

 

doc 14 trang Người đăng phuongtranhp Lượt xem 282Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 32:
 Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012
Tập đọc:
$ 94+95:
 Chuyện quả bầu
I. mục tiêu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc lưu loát , trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung truyện.
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.
- Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
III. các hoạt động dạy học: Tiết 1:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc: 
- Đọc mẫu toàn bài.
a. Đọc từng câu:
- Chú ý đọc đúng các từ ngữ khó đọc.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Phát âm từ khó.
b. Đọc từng đoạn trước lớp: 
- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- HDHS đọc đúng.
+ Luyện đọc câu bảng phụ.
 - HD hiểu 1 số từ ngữ chú giải cuối bài. 
- Đọc chú giải.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 4.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc. 
e. Cả lớp đọc đồng thanh.
- Đọc đồng thanh 1 đoạn.
Tiết 2:
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì?
- Lạy van xin tha thứ, hứa sẽ nói điều bí mật.
- Sắp có mưa to bão lớn ngập khắp miền. Khuyên vợ chồng cách phòng lụt.
- 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ?
- Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ to hết hạn 7 ngày mới chui ra.
- Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ?
- Cỏ cây vàng úa. Mặt đất không 1 bóng người.
- Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ?
- Người vợ sinh ra 1 quả bầu ...bé nhỏ nhảy ra.
- Những con người đó là tổ tiên những tân tộc nào ?
- Khơ mú, Thái, Hmông, Dao, Ê-đê, Ba Lan...
- Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên khác cho câu chuyện ?
- Có 54 Dân Tộc.
Kinh, Tày, Thái, Mường ....
Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam.
+ Nêu nội dung bài.
4. Luyện đọc lại:
- HD đọc phân vai.
- HS theo dõi.
- Tổ chức cho h/s luyện đọc.
- Luyện đọc phân vai.
- Nhận xét đánh giá.
- 3, 4 HS đọc lại chuyện.
 C. Củng cố dặn dò:
Toán:
$ 156:
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết về cách sử dụng 1số loại giấy bạc 100đồng , 200đồng, 500 đồng và 1000 đồng. 
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các tia số với đơn vị là đồng và kĩ năng giải toán có liên quan đến tiền.
- Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.
II. đồ dùng dạy học :
- Một số tờ giấy bạc các loại 100đồng , 200đồng, 500đồng và 1000đồng 
IiI. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu h/s nêu tên các tờ tiền?
- HS nêu: Tờ tiền 100, 200, 500, 
- Nhận xét cho điểm.
1000 đồng.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD luyện tập:
Bài 1: 
- HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu h/s nhận xét xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào. 
- Cộng giá trị các tờ giấy trong các túi .
- Yêu cầu cộng nhẩm nêu kết quả.
 - Nhận xét chữa bài .
a. Có 800 đồng ; b. Có 600 đồng 
c. Có 1000 đồng ; d. Có 900 đồng 
e. Có 700 đồng 
Bài 2 : 
 - HS đọc yêu cầu.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- HS làm bài.
- Thực hiện phép tính gì? 
Bài giải:
- Yêu cầu h/s làm bài.
Mẹ phải trả tất cả là : 
- Nhận xét chữa bài.
600 + 200 = 800 (đồng) 
Đáp số : 800 đồng
Bài 3 : Viết số tiền thích hợp vào ô trống.
- 1 HS đọc lại. 
- HS làm sgk.
- HD viết số vào ô trống.
 - Gọi HS lên chữa.
An mua rau hết
An đưa cho người bán rau
Số tiền trả lại.
600 đồng
700 đồng
100 đồng
300 đồng
500 đồng
200 đồng
700 đồng
1000 đồng
300 đồng
500 đồng
500 đồng
0 đồng
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HD h/s làm bài.
- HS làm sgk.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Gọi HS lên bảng chữa (nhận xét)
Số tiền
Gồm các tờ giấy bạc loại
100 đồng
200 đồng
500 đồng
800 đồng
1
1
1
900 đồng
2
1
1
1000 đồng
3
1
1
700 đồng
1
1
C. Củng cố dặn dò:
Đạo đức:
$ 32: Dành cho địa phương
I. Mục tiêu:
	- HS hiểu thế nào dịch cúm AH5N1, tác hại của dịch cúm gia cầm.
	- Biết cách phòng bệnh và vận động mọi người cùng phòng chống bệnh A/H5N1.
	- Biết vệ sinh nơi ở chuồng trại (nền gia đình chăn nuôi)
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bệnh cúm gia cầm:
 - Nâng cao nhận thức của học sinh về các biện pháp phòng chống dịch cúm A/H5N1=> Các em có ý thức thực hiện vệ sinh môi trường, vệ sinh chuồng trại, phòng chống dịch cúm H5N1 thấy được sự nguy hại của nó trực tiếp đến sức khoẻ của con người.
- Học sinh nghe.
2. Những hiểu biết về dịch cúm A/H5N1.
- Thế nào là bệnh cúm A/H5N1? 
Là loại bệnh dịch của các loại gia cầm do 1 loài vi rút lây truyền qua đường hô hấp có thể gây dịch bệnh cho hàng loạt các loài gia cầm... gà, vịt, ngan, ngỗng... 
- Dịch cúm A/H5N1 có lây truyền hay không ?
- Hiện nay có nguy cơ lây sang người 
- Cần phải làm gì để phòng chống có hiệu quả ?
- Cần phải thường xuyên tổ chức tổng vệ sinh, trường lớp, khu ở, làm sạch môi trường.
- Vận động gia đình mọi không nên vận chuyển các loại gia cầm từ nơi này đến nơi khác.
- Yêu cầu HS vận dụng liên hệ thực tế tại địa phương.
- HS thực hiện.
C. Củng cố dặn dò:
 Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012.
Kể chuyện:
$ 32:
 Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng thích hợp. Biết kể lại toàn bộ câu chuyện, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Có khả năng tập chung nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn kể đoạn 3.
iII. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn kể chuyện:
a. Kể lại các đoạn 1, 2 theo tranh đoạn 3 theo gợi ý.
- HS quan sát tranh nói nhanh nội dụng từng tranh.
- Yêu cầu h/s nêu nội dung tranh.
+ Tranh 1: Hai vợ chồng người đi vào rừng bắt được con dúi. 
+ Tranh2: Hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn bóng người.
- Yêu cầu h/s kể trong nhóm.
+ Kể chuyện trong nhóm .
- Tổ chức thi kể trước lớp.
+ Thi kể trước lớp. 
b. Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.
+ 1 HS đọc yêu cầu của đoạn mở đầu cho sẵn.
- Gọi h/s kể mẫu. 
- Yêu cầu kể trước lớp.
- 2, 3 HS khá giỏi thực hành kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện (nhận xét ) 
- Nhận xét đánh giá.
- 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện 
C. Củng cố dặn dò:
Toán:
$ 157:
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về: 
- Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. 
- Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Xác định của nhóm đã cho .
- Giải bài toán với qhệ nhiều hơn 1 số đơn vị.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD luyện tập:
Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống.
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm sgk
- HD h/s làm bài.
- 1 h/s lên bảng. 
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
Một trăm hai mươi ba 
123
1
2
3
Bốn trăm mười sáu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai 
502
5
0
2
Hai trăm chín mươi chín 
299
2
9
9
Chín trăm bốn mươi
940
9
4
0
Bài 2: Số ?
 - HS làm sgk.
 - HD h/s lựa chọ điền số thích hợp.
 - 3 HS lên bảng làm (nhận xét)
389390391
899 đ 900 đ 901
- Nhận xét chữa bài.
298 đ 299 đ 300
998 đ 999 đ 1000
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. 
 - HS làm sgk.
 , =
 - Gọi HS chữa 
- Yêu cầu h/s làm bài.
875 > 785 ; 599 < 701
 697 298
 900 + 90 + 8 < 1000
- Nhận xét chữa bài.
 732 = 700 + 30 + 2
Bài 4: Hình nào có khoanh và số 
hình vuông.
 - HS quan sát trả lời. 
- Yêu cầu h/s lựa chon khoanh vào
 + Hình a ã khoanh vào số ô 
đáp án đúng.
vuông.
Bài 5: 
 - 1 số HS đọc yêu cầu.
- Nêu kế hoạch giải?
Bài giải
- Yêu cầu h/s làm bài.
Giá tiền 1 chiếc bút bi là:
- Nhận xét cho điểm. 
700 + 300 = 1000 (đồng)
 Đ/S: 1000 đồng
C. Củng cố dặn dò:
Chính tả:( Tập chép)
 $ 63: Chuyện quả bầu
I. Mục tiêu:
1. Chép lại đoạn chính trong bài: Chuyện quả bầu, qua bài viết biết viết hoa tên các dân tộc.
2. Làm đúng các bài tập, phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n, v/d.
II. Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn ND BT2 a hoặc 2 b.
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn tập chép:
- GV đọc đoạn chép. 
- 2 HS đọc lại.
- Bài chính tả nói điều gì ?
- Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta,
 - Tìm tên riêng trong bài chính ? 
- Khơ-Mú,Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, Hmông, Ê-đê, Bana, Kinh
 - Yêu cầu viết bảng con các tên riêng, từ khó.
- HS viết bảng lớp, bảng con.
 - Yêu cầu h/s nhìn sgk chép bài vào vở.
 - GV theo dõi nhắc nhở h/s yếu.
- HS chép bài.
- Tự chữa lỗi.
+ Chấm chữa bài (5-7 bài)
3. Hướng dần làm bài tập:
Bài 2: (a)
- 1 HS đọc yêu cầu.
a. l hoặc n.
- Cả lớp làm vở. 
- Yêu cầu h/s làm bài.
- Gọi HS lên bảng chữa.
 - Nhận xét chữa bài.
KQ: nay, nan, lênh, này, lo, lại.
Bài 2 (a) 
- 1 học sinh đọc yêu cầu.
- HD h/s làm bài.
- HS làm thi 3 em.
- Yêu cầu h/s làm bài.
Lời giải: 
- Nhận xét chữa bài
Nồi, lội, lỗi
C. Củng cố dặn dò:
Thủ công:
$ 32
làm con bướm (T2)
I. Mục tiêu:
- HS nhớ lại các bước làm con bướm bằng giấy.
- HS làm được con bướm. 
- Thích làm đồ chơi, rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS.
II. chuẩn bị:
- Quy trình làm con bướm.
- Giấy thủ công, giấy mầu, kéo, hồ dán. 
IiI. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. HD thực hành:
- HS nhắc lại quy trình làm con bướm bằng giấy.
- HS nhác lại các bước làm con bướm.
 Bước 1: Cắt giấy.
 Bước 2: Gấp cánh bướm.
 Bước 3: Buộc thân bướm.
 Bước 4: Làm râu bướm.
- GV tổ chức cho HS thực hành.
 - HS thực hành làm con bướm.
- GV quan sát HDHS.
 - HS chú ý các nếp gấp phải phẳng, cách đều, miết kĩ. 
- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
 - HS trưng bày sản phẩm theo tổ. 
- Nhận xét sản phẩm của HS.
C. Nhận xét dặn dò:
 Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012.
Tập đọ ... < 597
389 < 405
500 + 50 < 649
 Bài 2: 
 - 1 học sinh đọc yêu cầu
 - Yêu cầu h/s làm bài.
a.Từ bé đến lớn :
 - Nhận xét cho điểm.
599, 678, 857, 803, 1000
 b. Từ lớn đến bé :
 100, 903, 857, 678, 599
 Bài 3: Đặt tính rồi tính 
 - Làm bảng con
 635
 790
 896
 295
 + Củng cố về cộng trừ không nhớ trong phạm vi 1000
+
 241
 876
+ 
 29
 819
-
 133
 763
-
 105
 190
 Bài 4 : Tính nhẩm.
 - HS làm bảng lớp.
 - HD làm bài.
 600m + 30m = 900m
 - Yêu cầu h/s làm bài.
 20dm + 500dm = 520dm
 - Nhận xét chữa bài.
 700cm + 20cm = 720cm
 1000km -200km = 800km
 Bài 5 : 
 - 1 HS đọc yêu cầu.
 - HD h/s làm bài.
 - Yêu cầu h/s làm bài.
 - Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác lớn. 
 - Nhận xét chữa bài.
 C. Củng cố dặn dò:
Luyện từ và câu:
$ 32:
Từ trái nghĩa: Dâu chấm, dấu phẩy
I. mục tiêu:
1. Bước đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa 
2. Củng cố cách sử dụng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ bài tập 2
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (viết)
- HS đọc yêu cầu. 
- GV hướng dẫn làm bài.
- HS suy nghĩ làm bài tập vào vở .
VD: đẹp xấu
- 3 HS lên bảng nhận xét.
- Yêu cầu h/s làm bài.
Lời giải 
- Nhận xét đánh giá.
a. ngắndài, nónglạnh, thấp cao.
b. lên xuống, yêu ghét, chê khen.
c. Trời đất, trên dưới, ngày đêm
 Bài 2 (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HDHS làm.
- HS làm vở. 
+ Nhớ viết hoa lại những chữ cái đứng liền sau dấu chấm.
- HS lên chữa, nhận xét. 
 Chủ tịch Hồ Chí Minh nói:
- Yêu cầu h/s làm bài.
" Đồng bào Kinh hay Tày, Nùng
 - Nhận xét chữa bài.
 C. Củng cố dặn dò
hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba Na và các dân tộc đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau "
 Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012.
Tập viết:
 $ 32: Chữ hoa : Q (kiểu 2)
I. Mục tiêu:
 Rèn kỹ năng viết chữ :
1. Biết viết ứng dụng cụm từ ứng dụng,chữ hoa Q(kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.
2. Biết viết câu ứng dụng: Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ , chữ viết đẹp, đúng nét, nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ hoa : Q (kiểu 2)
- Bảng phụ viết câu ứng dụng : Quân dân một lòng
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
- Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ?
- Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
- Nêu cách viết ?
+ N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét cong trên dừng bút ở đường kẻ 6.
+ N2: Từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải.
 + N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng soẵn ở chân chữ.
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết .
- HS quan sát.
3. Viết câu ứng dụng:
- 1 HS đọc. 
 - Nêu ý hiểu câu ứng dụng ?
Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau.
 - Nêu độ cao các chữ cái?
 - Các chữ cao 2,5 li ?
- Q, l, g
 - Các chữ cao 2 li ?
- d
 - Các chữ cao 1,5 li ?
- t
 - Các chữ cao 1 li ?
- Các chữ còn lại 
 - Đánh dấu thanh?
- Dấu nặng đặt dưới chữ ô dấu huyền đặt trên chữ o.
 - Khoảng cách giữa các chữ 
- Khoảng cách viết 1 chữ o.
- Cách nối nét
- GV HD HS viết chữ quân. 
- Nối từ nét hất của chữ Q sang chữ cái viết thường đứng liền kề. 
- HS viết Quân bảng con. 
- Cả lớp tập viết bảng con. 
4. Viết vở tập viết :
- Nêu yêu cầu viết.
 - HS nêu yêu cầu viết.
- Yêu cầu viết vào vở.
 - HS viết vở tập viết.
- HD HS viết .
5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
C. Củng cố dặn dò:
Toán:
 $ 159
 Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
+ Kỹ năng cộng trừ các số có ba chữ số, không nhớ.	
+ Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
+ Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
+ Giải bài toán liên quan đến nhiều hơn hoặc ít hơn về một số đơn vị.Vẽ hình.
II. đồ dùng dạy học:
 - Thước đo độ dài.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
 - Học sinh bảng con.
- GV theo dõi gợi ý h/s yếu.
456
357
421
 +
 +
 +
323
621
375
- GV nhận xét chữa bài.
779
978
796
Bài 2 : Tìm x
- HS làm vở.
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm 
a. 300+x=800 x+700 =1000
thế nào?
 x = 800-300 x=1000-700
- Tìm số bị trừ như thế nào?
 x = 500 x= 300
- Gọi 2 HS lên bảng làm.
b. x- 600=100 700- x=400
 x=100+600 x=700-400
 x=700 x=300
Bài 3: 
- Bài yêu cầu gì ?
 - Yêu cầu HS làm vào SGK.
- Điền dấu = , > , < vào chỗ chấm
 - Cả lớp làm vào SGK.
60cm + 40cm = 1m
300cm + 53cm < 300cm + 57cm
- GV nhận xét chữa bài.
1km > 800m
Bài 4:
- GVHDHS vẽ. 
- GV nhận xét chữa bài.
- HS vẽ hình vào vở.
C. Củng cố Dặn dò:
 Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012.
Chính tả:( Nghe viết)
$ 64:
 Tiếng chổi tre
I. Mục tiêu:
1. Nghe, viết đúng 2 khổ thơ của bài thơ : Tiếng chổi tre. Qua bài chính tả, hiểu cách trình bày một bài thơ tự do, chữ đầu các dòng thơ viết hoa, bắt đầu viết từ ô thứ 3(tính lề vở) cho đẹp.
2. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn ảnh hưởng của cách phát âm địa phương l/n, it/ich.
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ 2a.
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn nghe viết:
- GV đọc mẫu. 
- 2 HS đọc lại. 
- Những chữ nào trong bài chính tả phải viết hoa ?
- Những chữ đầu các dòng thơ. 
- Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở ?
- Nêu bắt đầu từ ô thứ 3.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
 - HS viết: Chổi tre, sạch lề, gió rét, lặng ngắt , quét rác.
- GV đọc h/s viết.
- HS viết bài vào vở.
- GV đọc cho h/s soát lỗi.
- HS chữa lỗi.
- Chấm, chữa bài (5-7 bài)
 3. Làm bài tập:
Bài 2a (lựa chọn)
- HS đọc yêu cầu.
- HD học sinh làm.
- HS làm nháp.
- Yêu cầu h/s làm bài.
- 1 HS lên bảng làm.
KQ: Một cây làm chẳng nên non
 Ba cây chùm lại nên hòn núi cao
- Nhận xét chữa bài.
 Nhiễu điều phủ lấy giá gương
 Người trong một nước phải thường nhau cùng
Bài 3(a)
- 1HS đọc yêu cầu.
- HDHS (thi tiếp sức)
- Thi theo nhóm (3 người ).
- Yêu cầu h/s làm bài.
VD: Lo lắp, ăn lo 
- Nhận xét chữa bài. 
Lên đường, thợ nề
Lòng tốt, nòng súng
Cái nóng, con khủng long
Xe năn, ăn năn
 C. Củng cố dặn dò:
Lỗi lầm, nỗi buồn
 Tập làm văn
 $ 32: đáp lời từ chối - đọc sổ liên lạc
I. Mục tiêu:
1. Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn
2. Biết thuật lại chính xác nội dụng sổ liên lạc 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Sổ liên lạc của từng HS.
IiI. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
 B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng) Đọc lời các nhân vật trong tranh dưới đây.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HD h/s quan sát tranh.
- HS quan sát tranh.
- Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp.
- 2, 3 cặp h/s thực hành đối đáp. 
VD:
- GV nhận xét .
HS1: Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong.
HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy.
Bài 2 (Miệng)nói lời đáp của em trong các trường hợp sau.
- HS đọc yêu cầu.
- HD h/s thực hành đối đáp theo các tình huống.
- Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c 
a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
- Nhận xét chữa bài.
+ Truyện này tớ cũng đi mượn.
+ Tiếc quá nhỉ.
b. Con không vẽ được bức tranh này. Bố giúp con với!
+ Con cần tự làm bài chứ !
c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! 
+ Con ở nhà học bài đi. 
+ Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé !
Bài 3 (Miệng) Đọc và nói lại nội dung sổ liên lạc của em.
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để đọc.
- Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích ).
Lưu ý: nói chân thực nội dung. 
+ Ngày cô viết nhận xét.
+ Nhận xét (khen, phê bình, góp ý).
+ Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
 - GV cùng lớp nhận xét. 
- HS nói trang sổ liên lạc trước lớp.
C. Củng cố dặn dò:
Toán:
$ 160:
Kiểm tra (1 tiết )
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra HS:
+ Kiến thức về thứ tự số.
+ Kĩ năng so sánh các số có 3 chữ số.
+ Kĩ năng tính cộng, trừ các số có 3 chữ số. 
II. Các hoạt động dạy học:
A. GV đọc đề và chép đề chép bài:
1. Số ?
255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;.......; ...... ;
2. > 	 357 ... 400	301 ... 297
 <	 601 ... 563	999 ... 1000
 = 238 ... 259 256.....526
3. Đặt tính rồi tính:
	432 + 325;	251 + 346
	872 - 320;	786 - 135
4. Tính:
	25m + 17m 	= ...............	700 đồng - 300 đồng = ...............
	900km - 200km =..........	200 đồng + 500 đồng = .............. 
5. Tính chu vi hình tam giác ABC có số đo như hình vẽ.
 A
 5 cm 3cm
 B C
 7 cm
C. Hướng dẫn đánh giá:
 1. ( 1 điểm) 2. ( 3 điểm) 3. ( 2 điểm) 4. ( 2 điểm) 5. ( 2 điểm)
Tự nhiên và xã hội:
$ 32
Mặt trời và phương hướng 
I. Mục tiêu:
 - Sau bài học, học sinh biết. 
 - Kể tên 4 phương chính và quy ước phương mặt trời mọc là phương đông .
II. Đồ dùng dạy học:
- Mỗi nhóm vẽ hình mặt trời, 4 tấm bìa 4 phương 
III. các Hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ:
 - Tại sao không lên nhìn lên mặt trời.
 B. Bài mới: 
 1. Giới thiệu bài:
 2. Hoạt động 1: Làm việc với SGK. 
 - Mở sgk.
 - Hàng ngày, mặt trời mọc vào lúc nào, lặn vào lúc nào? 
 - HS nêu ý kiến.
 - Trong không gian có mấy phương chính là phương nào?
 - HS trả lời : Có 4 phương chính, Đông, Tây, Nam, Bắc.
 - GV nhận xét kết luận.
 - Mọc phương Đông lặn phương Tây.
 3. Hoạt động 2: Trò chơi tìm phương hướng và mặt trời.
 Bước 1: HĐ nhóm.
 - HS quan sát 3 hình sgk.
 Bước 2: HĐ cả lớp. 
 - Các nhóm trình bày kết quả.
 + Ta sẽ đứng thẳng, tay phải hướng về mặt trời mọc (phương Đông)
 + Tay trái của ta chỉ phương Tây trước mặt là phương Bắc sau lưng là phương Nam.
 Bước 3: Trò chơi tìm phương hướng bằng mặt trời .
 - HĐ nhóm 7 HS (sử dụng 5 tấm bìa)
- GV phổ biến cách chơi. 
- Tổ chức cho h/s chơi.
 + 1 người đứng làm trục, 1 bạn đóng vai mặt trời, 4 bạn còn lại đóng 4 phương (mỗi bạn 1 phương, người còn lại làm quản trò)
C. Củng cố dặn dò:
 + Cuối cùng bạn nào đóng sai vị trí là thua, sẽ phải ra ngoài để bạn khác vào chơi 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_2_tuan_32_nam_hoc_2011_2012_ngu.doc