Đạo đức Tiết 32
GIỮ VỆ SINH TRƯỜNG, LỚP ( T1)
A- Mục tiêu:
-Biết quan sát, nhận xét thực trạng vệ sinh nơi học tập.
-Biết cách giữ vệ sinh trường, lớp.
-Biết nhắc nhở các bạn cùng tham gia giữ vệ sinh trường, lớp.
B-Chuẩn bị:
Quan sát khu căn-tin, sân trường,khu vực nhà vệ sinh.
C- Các hoạt động dạy học:
Thứ hai, ngày 19 tháng 4 năm 2010 Đạo đức Tiết 32 GIỮ VỆ SINH TRƯỜNG, LỚP ( T1) A- Mục tiêu: -Biết quan sát, nhận xét thực trạng vệ sinh nơi học tập. -Biết cách giữ vệ sinh trường, lớp. -Biết nhắc nhở các bạn cùng tham gia giữ vệ sinh trường, lớp. B-Chuẩn bị: Quan sát khu căn-tin, sân trường,khu vực nhà vệ sinh. C- Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1-Kiểm tra bài cũ: Bảo vệ loài vật có ích. - Gọi hs nêu (3-5) con vật có ích và việc làm để bảo vệ chúng. -Nhận xét. 2-Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu MT bài học – Ghi tựa. b. Các hoạt động: Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. - Y/c hs nhận xét thực trang vệ sinh ở khu căn-tin; sân trường; khu vệ sinh. -Giao việc: Làm việc theo nhóm 4 + Nhóm 1,2,3: Quan sát khu căn-tin. +Nhóm 4,5,6: Quan sát khu vực nhà vệ sinh +Nhóm 7,8,9: Quan sát sân trường -Cho các nhóm trình bày. -Nhận xét chốt lại Hoạt động 2: Thảo luận nhóm -Y/c hs thảo luận theo gợi ý: +Việc giữ vệ sinh trường lớp có thường xuyên chưa? +Cần làm gì để vệ sinh trường lớp tốt hơn? -Cho các nhóm trình bày. -Nhận xét chốt lại: Cần làm tốt nhiệm vụ trực nhật; bỏ rác vào thùng rác; nhắc nhở các bạn cùng giữ vệ sinh trường lớp. D-Củng cố- Dặn dò: -Nhận giờ học. -Nhắc hs thực hiện tốt việc giữ vệ sinh trường lớp. -Chuẩn bị tiết sau : Chổi,thùngđựng rác -2 em nêu. -Các nhóm quan sát theo khu vực được giao. -Đại diện nhóm trình bày. -Thảo luận nhóm 4 và cử đại diện trình bày Thứ hai, ngày 19 tháng 4 năm 2010 Tập đọc Tiết 94, 95 CHUYỆN QUẢ BẦU ( CKTKN:44; SGK:116) A-Mục tiêu : ( theo CKTKN) - Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Hiểu nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà,mọi dân tộc có chung một tổ tiên. (Trả lời được CH1,2,3,5) -HS khá ,giỏi trả lời được CH4 B-Chuẩn bị: -GV: Bảng phụ ghi từ, câu HDHS luyện đọc. -HS: SGK C- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : Cây và hoa bên lăng Bác -KT 2 hs -Nhận xét, ghi điểm. 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: -Y/c hs nhận xét tranh minh họa chủ điểm và bài đọc. -Nêu: Mở đầu chủ điểm này, chúng ta đọc bài Chuyện quả bầu – một chuyện cổ tích của dân tộc Khơ-mú. - Ghi tựa b-Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài - HDHS luyện đọc: lạy van xin, khoét rỗng, chuẩn bị xong,giàn bếp, lao xao - Gọi HS đọc từ câu đến hết. -HDHS ngắt nghỉ hơi ( đoạn 3 : từ đầu đoạn đến dùi quả bầu) - Gọi HS đọc đoạn trước lớp. - Hướng dẫn đọc theo nhóm 4. -Cho thi đọc giữa các nhóm ( CN,đoạn) - Nhận xét Tiết 2 c- Tìm hiểu bài: Gọi hs trả lời CH: - Con dúi mách 2 vợ chồng người đi rừng điều gì? ( gọi hs TB,Y) - Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt? ( gọi hs TB,Y) - Có chuyện gì xảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt? ( gọi hs TB,Y) - Kể tên một số dân tộc trên đất nước ta mà em biết? - Đặt tên khác cho câu chuyện? d-Luyện đọc lại: - Hướng dẫn HS ( TB,Y)đọc lại từ khó. -Cho hs (K,G) thi đọc cả câu chuyện. -Nhận xét. D. Củng cố - Dặn dò: - Qua câu chuyện giúp em hiểu được điều gì? - Nhận xét giờ học -Về nhà luyện đọc lại và TLCH. - Chuẩn bị bài sau . -Đọc và TLCH -Quan sát tranh -Theo dõi -Đọc CN,ĐT -Nối tiếp. -CN,ĐT -CN -Luyện đọc trong nhóm. -Bình chọn. Trả lời CH: -Sắp có mưa to gió lớn làm ngập lụt -Lấy khúc gỗ to khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn 7 ngày -Người vợ sinh ra một quả bầu. -Chăm,Hoa,Khơ-me, -Cùng một mẹ sinh ra, -CN -Bình chọn -Các dân tộc trên đất nước Việt Nam đều là anh em một nhà. Thứ hai, ngày 19 tháng 4 năm 2010 Toán Tiết 156 LUYỆN TẬP ( CKTKN: 76; SGK:164) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Biết sử dụng một số loại giấy bạc: 100 đồng, 200 đồng, 1000 đồng. -Biết làm các phép tình cộng, trừ các số với đơn vị là đồng. -Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản. Làm được BT1,2,3 B- Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng lớp kẻ như BT3 -HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho 2 HS làm bài tập: 800 đồng + 100 đồng = 900 đồng 1000 đồng – 300 đồng = 700 đồng - Nhận xét, ghi điểm 2- Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa b. Luyện tập: BT 1: -Gọi 1 hs đọc CH -Cho hs làm theo nhóm 2 -Gọi hs (TB,Y) trả lời. -Nhận xét a) 800 (đồng) ; b) 600 (đồng) ; c) 1000 đồng; d ) 900 đồng ; e ) 700 đồng Bài 2 -Gọi 1 hs đọc đề. -HDHS phân tích và giải. -Gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét Bài giải Số tiền mẹ phải trả là: 600 + 200 = 800 ( đồng) ĐS: 800 đồng -Bảng lớp. -Nhẩm và nêu KQ -Nhận xét. -Lớp đọc thầm. -Nêu miệng. -Lớp làm vào vở. BT 3: -Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu. -HDHS làm : + Số tiền trả lại là số tiền em còn thừa ( còn lại) + Muốn biết số tiền trả lại là bao nhiêu, em làm tính gì? -Gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét. D. Củng cố - Dặn dò: -HDHS về làm BT4. - Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài sau . Đại diện Nhận xét 300 đồng -Lớp làm vào SGK -Nhận xét Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010 Kể chuyện Tiết 32 CHUYỆN QUẢ BẦU ( CKTKN:44; SGK:117) A- Mục tiêu : ( theo CKTKN) - Dựa theo tranh, theo gợi ý kể lại từng đoạn của câu chuyện( BT1,BT2). - HS khá ,giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện theo gợi ý cho trước. B- Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa trong SGK. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : Chiếc rễ đa tròn -KT 3 hs (kể lại từng đoạn) -Nhận xét – Ghi điểm 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn kể chuyện: BT1:Kể lại đoạn 1, 2 dựa theo tranh. -Gọi 1 hs đọc y/c - HD HS quan sát tranh, nói nội dung tranh. -Cho các nhóm trình bày. -Nhận xét +Tranh 1: Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con dúi. +Tranh 2: Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh, không còn một bóng người. - Hướng dẫn HS kể theo nhóm 4 -Cho các nhóm thi kể trước lớp - Nhận xét. BT2:Kể lại đoạn 3 -Gọi 1 hs đọc y/c và gợi ý. -Cho hs tập kể theo nhóm 2. -Cho hs kể tiếp sức trước lớp. -Nhận xét, uốn nắn. BT3:Kể lại toàn bộ câu chuyện theo gợi ý cho trước. -Gọi 1 hs đọc y/c và gợi ý. -Cho hs (K,G) kể trước lớp. -Nhận xét. D. Củng cố - Dặn dò : - Nhận xét giờ học -Về nhà tập kể lại . - Chuẩn bị bài sau . -Kể nối tiếp -Quan sát - nêu nội dung -Nhận xét -Tập kể trong nhóm -Đại diện kể -Bình chọn -Tập kể theo nhóm -Nối tiếp -Bình chọn -Lớp đọc thầm -CN -Bình chọn Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010 Toán Tiết 157 LUYỆN TẬP CHUNG ( CKTKN:76; SGK:165) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Biết cách dọc, viết so sánh các số có 3 chữ số. -Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị. -Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng. Làm được BT1,3,5 B-Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng phụ kẻ như BT1. -HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -KT việc HS làm BT 4/164 -Nhận xét 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. b-Luyện tập chung: BT 1: -Gọi 1 hs đọc y/c và mẫu. -HD HS làm vào SGK -Gọi 1 hs (TB,Y) lên bảng làm. -Nhận xét. BT 3: -Gọi 1 hs nêu y/c -Gọi 2 hs (TB,Y) lên bảng HD HS làm -Nhận xét 875 > 785 321 > 298 697 < 699 900 +90+8< 1000 599< 701 732 = 700 +30+2 BT 5: -Gọi 2 hs đọc đề. -HD HS phân tích và giải -Gọi 1 hs lên bảng làm. -Nhận xét. Bài giải Giá tiền 1 chiếc bút bi là: 700 + 300 = 1000 (đồng) ĐS: 1000 đồng -Lớp đọc thầm. -CN -Nhận xét. -Điền dấu lớn,bé,bằng vào chỗ trống thích hợp -Lớp làm vào SGK -Lớp đọc thầm. -Nêu miệng. -Lớp làm vào vở. D. Củng cố - Dặn dò: - HD HS về nhà làm BT2,BT4 . - Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài sau . Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010 Chính tả (nghe - viết) Tiết 63 CHUYỆN QUẢ BẦU ( CKTKN:44; SGK:118) A- Mục tiêu : ( theo CKTKN) -Nghe-viết chính xác bài CT,trình bày đúng bì tóm tắt Chuyện quả bầu; viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài CT. -Làm được BT3b B- Đồ dùng dạy học : -GV:SGK -HS: Bảng nhóm C. Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho HS viết: viên phấn , dỗ em. -Nhận xét. 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn nghe – viết: -Đọc mẫu lần 1. + Tìm những tên riêng trong bài chính tả? +Các tên riêng ấy được viết thế nào? -Hướng dẫn HS viết các tên riêng trong bài CT -Đọc mẫu lần 2. -Đọc cho hs viết bài. -HD HS dò lỗi -Chấm 5-7 bài. c-Hướng dẫn làm BT: BT3b: -Gọi 1 hs đọc y/c. -Hướng dẫn HS làm theo nhóm 4 -Nhận xét: - Vui - Dẻo - Vai D. Củng cố - Dặn dò: -Phát bài chấm, nhận xét. -HDHS sửa lỗi phổ biến. - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau . -Bảng con. -2 em đọc lại. +Khơ-mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, +Viết hoa -Bảng con -Theo dõi -Viết vào vở -Đổi vở dò -Làm vào bảng nhóm. Thứ tư, ngày 21 tháng 4 năm 2010 Thự nhiên và xã hội Tiết 32 MẶT TRỜI VÀ PHƯƠNG HƯỚNG ( CKTKN: 90; SGK:66) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Nói được tên 4 phương chính và kể được phương Mặt Trời mọc và phương Mặt Trời lặn. - Với HS khá, giỏi: Dựa vào Mặt Trời, biết xác định phương hướng ở bất cứ địa điểm nào. B- Đồ dùng dạy học: -GV:Bốn tấm bìa ghi tên 4 phương chính: Đông, Tây, Nam, Bắc; 1 tấm bìa vẽ Mặt Trời. -HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : Mặt Trời - Gọi Hs nêu hình dạng, vai trò của Mặt Trời đối với con người. -Nhận xét. 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. b- Các hoạt động Hoạt động 1: Làm việc với Sgk - HD HS quan sát hình ở Sgk/ 66 +Hằng ngày Mặt Trời mọc vào lúc nào? Lặn lúc nào? +Trong không gian có mấy phương chính? Đó là những phương nào? +Mặt trời mọc ở phương nào? Lặn ở phương nào? -Chốt lại: Người ta quy ước phương Mặt Trời mọc là phương Đông ; phương Mặt Trời lặn là phương Tây. Hoạt động 2: Trò chơi: “Tìm phương hướng bằng Mặt trời” -Cho hs hoạt động nhóm 4 - Yêu cầu quan sát hình 3 (S/67) và nêu cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời. -Cho các nhóm trình bày. -Nhắc lại cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời -Cho HS chơi trò chơi “Tìm phương hướng bằng Mặt trời” -Cho HS ra sân chơi theo nhóm 6 . - Nhóm trưởng phân công: Một bạn là người đứng làm trục, 1 bạn đóng vai Mặt trời, 4 bạn khác mỗi bạn là 1 phương. Người còn lại sẽ làm quản trò ... g xếp hình. -Nhận xét -CN -CN -Miệng -Nhận xét -Xem hình vẽ ở SGK. -Xếp theo nhóm 2. -Nhận xét D. Củng cố - Dặn dò: -HDHS về làm BT1/166 - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau . Thứ tư, ngày 21 tháng 4 năm 2010 Luyện từ và câu Tiết 32 TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY ( CKTKN:45; SGK:120) A- Mục tiêu: ( theo CKTKN) - Biết xếp các từ có nghĩa trái ngược nhau( từ trái nghĩa) theo từng cặp ( BT1). - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống(BT2). B- Đồ dùng dạy học : -GV: thẻ ghi các từ ở BT1, bảng phụ ghi n/d BT2. -HS: VBT C- Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Y/C hs :Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác Hồ?Đặt câu với những từ vừa tìm được? -Nhận xét, ghi điểm. 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn làm bài tập: BT 1: -Gọi 1 hs đọc y/c. - Hướng dẫn HS làm lần lượt từng phần. -Gọi hs lên sửa ( xếp các thẻ từ) -Nhận xét a) đẹp/ xấu, ngắn/ dài, cao/ thấp b) lên/ xuống, yêu/ ghét, chê/ khen c) trời/ đất, ngày/ đêm, trên/ dưới BT 2: -Gọi 1 hs đọc y/c. -Đọc đoạn văn . -HD HS làm theo nhóm 2 -Gọi 1 hs lên bảng sửa, nhận xét: Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: “Đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau” D. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học -Về nhà xem lại bài -Chuẩn bị bài sau . -Miệng(CN). -Lớp đọc thầm. -Nhóm 2. (ở VBT) -Nhận xét -Lớp đọc thầm -Theo dõi. -Làm ở VBT -Nhận xét Thứ tư, ngày 21 tháng 4 năm 2010 Thủ công Tiết 32 LÀM CON BƯỚM ( T 2) ( CKTKN:109) A- Mục tiêu: ( theo CKTKN) - Biết cách làm con bướm bằng giấy. - Làm được con bướm bằng giấy.Con bướm tương đối cân đối.Các nếp gấp tương đối đều,phẳng. -Với HS khéo tay:Làm được con bướm bằng giấy.Cácnếp gấp đều,phẳng.Có thể làm được con bướm có kích thước khác. B- Đồ dùng dạy học : -GV: Con bướm mẫu bằng giấy. Quy trình làm con bướm bằng giấy. -HS: Giấy màu , kéo ,chỉ,keo. C- Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : Làm con bướm - Gọi HS nêu lại các bước làm con bướm bằng giấy. - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhận xét. 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – ghi tựa b- HS thực hành làm con bướm: -Cho lớp xem con bướm mẫu; lưu ý hs khi buộc 2 cánh bướm để làm thân bướm ( B2). -Cho lớp xem quy trình. Gọi 2 HS nêu lại các bước làm con bướm. B1: Cắt giấy B2: Gấp cánh bướm B3: Buộc thân bướm B4: Làm râu bướm - Tổ chức cho Hs thực hành theo nhóm 4 ; giúp đỡ cho HS yếu c- Tổ chức trưng bày sản phẩm: -Cho các nhóm lên trưng bày sản phẩm ( mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm.) - Đánh giá sản phẩm D. Củng cố - Dặn dò: - Gọi HS nêu lại các bước làm con bướm. - Nhận xét giờ học -Về nhà tập gấp lại. -Chuẩn bị bài sau . -CN -Để dụng cụ trên bàn -Quan sát -CN -Thực hành theo nhóm 4 -Mỗi nhóm chọn 1 sản phẩm -Nhận xét, bình chọn. -CN Thứ năm, ngày 22 tháng 4 năm 2010 Tập viết Tiết 32 CHỮ HOA Q ( kiểu 2) ( CKTKN:45; SGK:121) A- Mục tiêu : ( theo CKTKN) - Viết đúng chữ hoa Q - kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1dong2 cỡ nhỏ),Quân dân một lòng ( 3 lần.) B-Đồ dùng dạy học: -GV:Mẫu chữ,bảng lớp ghi sẵn câu ứng dụng. C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ: -Cho HS viết chữ N , Người ( kiểu 2) -Nhận xét -Bảng con 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học- ghi bảng Q. b-Hướng dẫn viết chữ hoa: - Gắn chữ mẫu. +Chữ Q viết cao mấy ô li? Có mấy nét? -Chốt lại : Có 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản: nét cong trên- cong phải và lượn ngang. - HD cách viết -Viết mẫu Q -HDHS luyện viết Q -Quan sát. Nhận xét + 5 ô li, 1 nét -Quan sát -Theo dõi. -Viết bảng con. d-Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Giải thích cấu ứng dụng: quân dân đoàn kết,gắn bó với nhau, giúp nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và BVTQ. -Yêu cầu HS quan sát, nhận xét về độ cao các con chữ, cách đặt dấu thanh, khoảng cách giữa các chữ, nối nét -Viết mẫu Quân -HDHS luyện viết Quân -2 em đọc. -Thảo luận nhóm 4.Đại diện trả lời -Quan sát -Bảng con. d-Hướng dẫn HS viết vào vở: -1dòng chữ Q cỡ vừa. -2 dòng chữ Q cỡ nhỏ. -1dòng chữ Quân cỡ vừa. -1 dòng chữ Quân cỡ nhỏ. -3 lần câu ứng dụng. -Viết vào vở -Chấm bài 5-7 bài. -Nhận xét D. Củng cố - Dặn dò : -HDHS sửa lỗi phổ biến - Nhận xét giờ học -Về nhà luyện viết thêm Thứ năm, ngày 22 tháng 4 năm 2010 Toán Tiết 159 LUYỆN TẬP CHUNG ( CKTKN:76; SGK:167) A-Mục tiêu: ( theo CKTKN) - Biết cộng, trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số. -Biết tìm số hạng,số bị trừ. -Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. Làm được BT1(a,b), BT2 ( dòng 1 câu a và b), BT3 B-Đồ dùng dạy học: -GV: Bảng lớp ghi BT3 -HS: SGK, bảng con C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -HDHS sửa bài tập1/166 -Nhận xét, ghi điểm -Bảng lớp (2 em). 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu bài học – Ghi tựa. b- Luyện tập chung: BT 1 ( a,b): Hướng dẫn HS làm ở bảng con ( nhắc cách đặt tính) -Nhận xét, uốn nắn. - + - + 456 897 357 962 323 253 621 861 779 644 978 101 BT 2(dòng 1a,b): -Gọi hs nêu tên thành phần cần tìm và cách tìm. -Gọi hs (TB,Y) lên bảng làm ,HDHS cả lớp làm ở bảng con a) x + 300= 800 b) x – 600 = 100 x = 800 – 300 x = 600 + 100 x = 500 x = 700 BT 3: -Gọi hs nêu y/c của BT. -Gọi hs (TB,Y) lên bảng làm. -Nhận xét: 60 cm + 40 cm = 1m 300 cm + 53 cm < 300 cm + 57 cm 1km > 800 m -CN -Miệng. -Nhận xét. -Điền dấu >, <, = -Lớp làm ở SGK -Nhận xét. D. Củng cố - Dặn dò: -HDHS về làm BT4 - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau . Thứ năm, ngày 22 tháng 4 năm 2010 Chính tả (Nghe – viết) Tiết 64 TIẾNG CHỔI TRE ( CKTKN:45; SGK: 122) A- Mục tiêu : ( theo CKTKN) - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ theo hình thức tho tự do. -Làm được BT3b B- Đồ dùng dạy học : -GV:SGK -HS: Bảng con,vở CT C- Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho HS viết: dỗ dành, vội vàng -Nhận xét. 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn nghe -viết: -Đọc mẫu lần 1. + Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? - HDHS luyện viết: trông, vừa tắt, quét rác, chổi tre, gió rét -Đọc mẫu lần 2 -Đọc cho hs viết -Hướng dẫn HS dò lỗi. -Chấm 5-7 bài. c-Hướng dẫn HS làm BT: BT3b: -Đọc y/c. -Hướng dẫn HS làm theo nhóm 2. -Nhận xét ( chít – chích; rít – rích,) D- Củng cố - Dặn dò. -Phát bài chấm, nhận xét. -HDHS sửa lỗi phổ biến. - Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài sau . -Bảng con -2 em đọc lại. + Đầu các dòng thơ -Bảng con -Viết bài vào vở -Đổi vở dò lỗi. -Bảng con Thứ sáu, ngày 23 tháng 4 năm 2010 Toán Tiết 160 KIỂM TRA ( CKTKN:76) A- Mục tiêu: ( theo CKTKN) - Thứ tự các số trong phạm vi 1000. - So sánh các số có 3 chữ số. -Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - Cộng, trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ). -Chu vi các hình đã học. B- Chuẩn bị : -GV: Đề KT. -HS:giấy kiểm tra. C -Đề kiểm tra: 1. Viết các số theo thứ tự từ bế đến lớn : 355; 261; 157;316; 158; 560; 662; 359 2. Điền > ; <; = vào chỗ trống thích hợp : 357 ... 400 999 ... 1000 238 ... 252 823 ... 823 3. Đặt tính rồi tính: 423 + 235 658 – 246 4. Viết số 234 thành tổng các trăm, chục, đơn vị 5. Giải bài toán : Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh như sau : AB = 20 dm ; BC = 14dm ; AC = 23dm. Tính chu vi hình tam giác ABC. B. Đánh giá – cho điểm: - Bài 1,2,3,4 : Mỗi bài đúng, đạt 2 điểm -Bài 5: Lời giải đúng, đạt 1 điểm ; phép tính đúng , đạt 1 điểm. Thứ sáu, ngày 23 tháng 4 năm 2010 Tập làm văn Tiết 32 ĐÁP LỜI TỪ CHỐI – ĐỌC SỔ LIÊN LẠC ( CKTKN:45; SGK:123) A-Mục tiêu : ( theo CKTKN) Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch, sự nhã nhặn (BT1,BT2); biết đọc và nói lại 1 trang sổ liên lạc(BT3). B. Đồ dùng dạy học : -GV: SGK, phiếu liên lạc của học sinh -HS: SGK C-Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1- Kiểm tra bài cũ : -Cho học sinh làm bài tập BT 2 (T 31) -Nhận xét-Ghi điểm. 2- Bài mới: a-Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu bài học – Ghi tựa. b-Hướng dẫn làm bài tập: BT 1: ( miệng ) -Gọi 1 hs đọc y/c. - HDHS làm theo nhóm 2. -Cho các nhóm trình bày. BT2: ( miệng) -Gọi 1 hs đọc y/c và các tình huống. -Cho hs đóng vai theo nhóm 4. -Cho các nhóm trình bày. -Nhận xét, uốn nắn. a) Tiếc quá ! b) Con sẽ cố gắng vậy. c) Lần sau con làm bài xong, mẹ cho con đi cùng nhé. BT3: ( miệng) -Gọi 1 hs đọc y/c. - Hướng dẫn HS làm: đọc nhận xét,ý kiến ở tháng điểm thứ 7 -Gọi HS nói lại nội dung đã đọc. -Nhận xét. D. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học -Về nhà xem lại bài -Chuẩn bị bài sau . -CN -Lớp đọc thầm. -Tự phân vai. -Miệng -Lớp đọc thầm. -Thực hành đóng vai -Nhận xét -Lớp đọc thầm -CN Thứ sáu, ngày 23 tháng 4 năm 2010 Âm nhạc Tiết 32 -Ôn tập 2 bài hát: CHIM CHÍCH BÔNG, CHÚ ẾCH CON - Nghe nhạc ( CKTKN: 96; SGK: ) A- Mục tiêu: ( theo CKTKN) -Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. -Biết vỗ tay đệm theo bài hát. -Tập biểu diễn bài hát. Với HS có năng khiếu: -Biết hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. B- Chuẩn bị: -GV:Một số ĐT phụ họa đơn giản cho 2 bài hát. -HS: Xem lại lời ca của 2 bài hát. C- Các hoạt động dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1-Kiểm tra bài cũ: Bắc kim thang -KT 2 hs -Nhận xét. 2-Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu MT bài học – Ghi tựa. b.Các hoạt động: Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Chim chích bông -Hát mẫu ( 1 lần) -HDHS một vài ĐT phụ họa. -Cho các nhóm lần lượt lên trình bày. -Nhận xét. Hoạt động 2: Ôn tập bài hát Chú ếch con. -Hát mẫu ( 1 lần) -HDHS một vài ĐT phụ họa -Cho các nhóm lên trình bày. -Nhận xét. D-Củng cố- Dặn dò: -Cho hs hát lại 2 bài hát vừa ôn -Nhận xét giờ học. -Về tập hát đúng giai điệu. -Chuẩn bị bài sau -CN -Theo dõi -Tập theo nhóm 6 -Bình chọn -Theo dõi -Tập theo nhóm 6 -Bình chọn -Hát ĐT
Tài liệu đính kèm: