LUYỆN TẬP
Mục tiêu:- Ôn bảng nhân 4, 5.
-Luyện viết số dưới dạng tổng.
-Giải toán dạng “Tính chu vi hình tam giác”.
Chuẩn bị: -Một số bài tập.
- Vở học buổi chiều.
Các hoạt động dạy học
ND- HTTC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Tuần: 31 Thứ ba ngày 22 tháng 4 năm 2008 BUỔI: 2 Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu:- Ôn bảng nhân 4, 5. -Luyện viết số dưới dạng tổng. -Giải toán dạng “Tính chu vi hình tam giác”. Chuẩn bị: -Một số bài tập. - Vở học buổi chiều. Các hoạt động dạy học ND- HTTC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Giới thiệu. HĐ1: Ôn bảng nhân 4, 5. -nhóm 2. HĐ2:Viết dưới dạng tổng. -phiếu bài tập. HĐ3: Giải toán dạng ”Tính chu vi hình tam giác” -làm vào vở. 2/ Củng cố, dặn dò: -cá nhân, cả lớp. 2’ 7’ 13’ 10’ 3’ -Giới thiệu bằng lời- ghi bảng. 1/Tính nhẩm: 4 x 5 = 4 x 9 = 5 x 8 = 5 x 3 = 4 x 6 = 5 x 4 = 5 x 7 = 4 x 2= -Theo dõi hs làm bài. -Yêu cầu hs trình bày lại bài. -Nhận xét, tuyên dương. 2/Viết số dưới dạng tổng. 345 = 806 = 540 = 999 = -Theo dõi hs làm bài. -Sửa bài, chốt bài làm đúng. 3/Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh AB là 12 cm, cạnh BC là 9 cm, cạnh CA là 15 cm. Tính chu vi hình tam giác đó? -Theo dõi hs làm bài. * Chấm 1 số bài. -Nhận xét, sửa sai. .Nêu dạng toán...? .Muốn tính chu vi hình TG ta làm ntn? -Về nhà ôn kỹ bài. * Nhận xét tiết học -Lắng nghe. -1 hs đọc yêu cầu. -Nhóm 2. -Nối tiếp nhau trình bày. - 1 hs đọc yêu cầu. -Làm vào phiếu. -Đổi phiếu kiểm tra chéo. -2 hs đọc đề. -Làm vào vở. -2 hs nêu. -2 hs trả lời. -Lắng nghe. Tuần:31 Thứ năm ngày 24 tháng 4 năm 2008 BUỔI: 2 Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu:- Ôn bảng chia 4, 5. -Luyện so sánh các số tròn trăm từ 100 ...900. -Giải toán dạng “Tính chu vi hình tứ giác”. Chuẩn bị: -Một số bài tập. - Vở học buổi chiều. Các hoạt động dạy học ND- HTTC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Giới thiệu. HĐ1: Ôn bảng chia 4, 5. -nhóm 2. HĐ2: So sánh các số tròn trăm. -phiếu bài tập. HĐ3: Giải toán dạng ”Tính chu vi hình tứ giác” -làm vào vở. 2/ Củng cố, dặn dò: -cá nhân, cả lớp. 2’ 9’ 11’ 10’ 3’ -Giới thiệu bằng lời- ghi bảng. 1/Tính nhẩm: 16 : 4 = 20 : 5 = 24 : 4 = 45 : 5 = 8 : 4 = 25 : 5 = 36 : 4 = 30 : 5 = -Theo dõi hs làm bài. -Yêu cầu hs trình bày lại bài. -Nhận xét, tuyên dương. 2/So sánh các số tròn trăm: 300 500 700 700 400 200 900 800 600 400 + 200 800 700 100 900 – 800 200 300 -Theo dõi hs làm bài. -Sửa bài, chốt bài làm đúng. 3/Hình tứ giác ABC có độ dài các cạnh AB là 6 cm, BC là 9 cm, CDlà 22 cm. DA là 12 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó? * Chấm 1 số bài. -Nhận xét, sửa sai. .Nêu dạng toán...? .Muốn tính chu vi hình TG ta làm ntn? -Về nhà ôn kỹ bài. * Nhận xét tiết học -Lắng nghe. -1 hs đọc yêu cầu. -Nhóm 2. -Nối tiếp nhau trình bày. - 1 hs đọc yêu cầu. -Làm vào phiếu. -Đổi phiếu kiểm tra chéo. -2 hs đọc đề. -Làm vào vở. -2 hs nêu. -2 hs trả lời. -Lắng nghe. Tuần: 32 Thứ ba ngày 29 tháng 4 năm 2008 BUỔI: 2 Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu:- Ôn bảng cộng trong phạm vi 1000. -Luyện viết thứ tự các số. -Giải toán dạng “Tổng của hai số”. Chuẩn bị: -Một số bài tập. - Vở học buổi chiều. Các hoạt động dạy học ND- HTTC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Giới thiệu. HĐ1: Ôn bảng cộng. -bảng con. HĐ2:Điền số vào chỗ tróng. -phiếu bài tập. HĐ3: Giải toán dạng ”Tổng của hai số” -làm vào vở. 2/ Củng cố, dặn dò: -cá nhân, cả lớp. 2’ 7’ 13’ 10’ 3’ -Giới thiệu bằng lời- ghi bảng. 1/Đặt tính rồi tính. 324 + 563 = 705 + 142 = 254 + 54 = 612 + 45 = 96 + 106 = 50 + 950 = -Đọc lần lượt từng biểu thức. -Nhận xét, sửa sai. 2/Điền số. 112, 113, ..., ..., ..., 117, ..., ...,.... 420, 430, ..., ..., ..., ...,480, ..., ... 200, 300, ..., ..., ...,700, ..., ..., ... -Theo dõi hs làm bài. -Sửa bài, chốt bài làm đúng. 3/Mẹ mua rau hết 600 đồng, mua hành hết 300 đồng. Hỏi mẹ phải trả cô bán hàng bao nhiêu tiền.? -Theo dõi hs làm bài. * Chấm 1 số bài. -Nhận xét, sửa sai. .Nêu dạng toán...? .Nêu các bước thực hiện phép cộng hai số trong phạm vi 1000? -Về nhà ôn kỹ bài. * Nhận xét tiết học -Lắng nghe. -1 hs đọc yêu cầu. -Làm bc. - 1 hs đọc yêu cầu. -Làm vào phiếu. -Đổi phiếu kiểm tra chéo. -2 hs đọc đề. -Làm vào vở. -2 hs nêu. -2 hs trả lời. -Lắng nghe. Tuần: 33 Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2008 BUỔI: 2 Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu:- Ôn bảng trừ trong phạm vi 1000. -Luyện viết thứ tự các số. -Giải toán dạng “Tìm số còn lại của tổng”. Chuẩn bị: -Một số bài tập. - Vở học buổi chiều. Các hoạt động dạy học ND- HTTC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Giới thiệu. HĐ1: Ôn bảng trừ. -bảng con. HĐ2:đọc số. -phiếu bài tập. HĐ3: Giải toán dạng ”Tổng của hai số” -làm vào vở. 2/ Củng cố, dặn dò: -cá nhân, cả lớp. 2’ 7’ 13’ 10’ 3’ -Giới thiệu bằng lời- ghi bảng. 1/Đặt tính rồi tính. 324 – 63 = 705 - 142 = 254 - 154 = 692 - 45 = 960 - 106 = 505 - 50 = -Đọc lần lượt từng biểu thức. -Nhận xét, sửa sai. 2/Đọc các số sau: 324 : 999 : 903 : 606 : 320 : 550 : -Theo dõi hs làm bài. -Sửa bài, chốt bài làm đúng. 3/Mẹ mua rau hết 600 đồng, Mẹ đưa cho cô bán hàng 1000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho mẹ bao nhiêu tiền.? -Theo dõi hs làm bài. * Chấm 1 số bài. -Nhận xét, sửa sai. .Nêu dạng toán...? .Nêu các bước thực hiện phép trừ hai số trong phạm vi 1000? -Về nhà ôn kỹ bài. * Nhận xét tiết học -Lắng nghe. -1 hs đọc yêu cầu. -Làm bc. - 1 hs đọc yêu cầu. -Làm vào phiếu. -Đổi phiếu kiểm tra chéo. -2 hs đọc đề. -Làm vào vở. -2 hs nêu. -2 hs trả lời. -Lắng nghe. Tuần:33 Thứ năm ngày 8 tháng 5 năm 2008 BUỔI: 2 Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu:- Oân bảng cộng trong phạm vi 1000. -Tìm số bị trừ, số trừ, số hạng. -Giải toán dạng “Nhiều hơn”. Chuẩn bị: -Một số bài tập. - Vở học buổi chiều. Các hoạt động dạy học ND- HTTC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Giới thiệu. HĐ1: Ôn bảng cộng -bảng con. HĐ2:Tìm số hạng, số bị trừ, số trừ. -phiếu bài tập. HĐ3: Giải toán dạng ”Nhiều hơn” -làm vào vở. 2/ Củng cố, dặn dò: -cá nhân, cả lớp. 2’ 9’ 11’ 10’ 3’ -Giới thiệu bằng lời- ghi bảng. 1//Đặt tính rồi tính. 354 + 563 = 705 + 146 = 228 + 54 = 692 + 45 = 86 + 106 = 80 + 850 = 300 + 69 = -Theo dõi hs làm bài. -Yêu cầu hs trình bày lại bài. -Nhận xét, tuyên dương. 2/ Tìm x. 654 + x = 84 x + 300 = 700 x – 98 = 802 x – 600 = 200 160 – x = 166 700 – x = 400 -Theo dõi hs làm bài. -Sửa bài, chốt bài làm đúng. 3/Mua chiếc bút chì hết 400 đồng, chiếc bút bi nhiều hơn chiếc bút chì 300 đồng. Hỏi giá tiền mua chiếc bút bi là bao nhiêu? * Chấm 1 số bài. -Nhận xét, sửa sai. .Nêu dạng toán...? .Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? .Muốn tìm số hạng ta làm như thế nào? -Về nhà ôn kỹ bài. * Nhận xét tiết học -Lắng nghe. -1 hs đọc yêu cầu. -Nhóm 2. -Nối tiếp nhau trình bày. - 1 hs đọc yêu cầu. -Làm vào phiếu. -Đổi phiếu kiểm tra chéo. -2 hs đọc đề. -Làm vào vở. -2 hs nêu. -2 hs trả lời. -2 hs trả lời. -Lắng nghe. Tuần: 34 Thứ ba ngày 13 tháng 5 năm 2008 BUỔI: 2 Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu:- Ôn bảng nhân 2, 3, 4, 5. -Luyện tính giá trị biểu thức: chỉ có phép cộng (trừ) và nhân. -Giải toán dạng “Tính chu vi hình tam giác”. Chuẩn bị: -Một số bài tập. - Vở học buổi chiều. Các hoạt động dạy học ND- HTTC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Giới thiệu. HĐ1: Ôn bảng nhân 4, 5. -nhóm 2. HĐ2:Tính giá trị biểu thức. -phiếu bài tập. HĐ3: Giải toán dạng ”Tính chu vi hình tam giác” -làm vào vở. 2/ Củng cố, dặn dò: -cá nhân, cả lớp. 2’ 7’ 13’ 10’ 3’ -Giới thiệu bằng lời- ghi bảng. 1/Tính nhẩm: 4 x 5 = 2 x 9 = 5 x 8 = 3 x 3 = 4 x 7 = 3 x 4 = 5 x 9 = 2 x 6 = -Theo dõi hs làm bài. -Yêu cầu hs trình bày lại bài. -Nhận xét, tuyên dương. 2/Tính. 321 + 5 x 4 4 x 3 + 688 540 - 2 x 9 5 x 9 – 38 200 x 3 -800 -Đọc lần lượt từng biểu thức. -Nhận xét, sửa sai. 3/Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh AB là 12 cm, cạnh BC là 9 cm, cạnh CA là 15 cm. Tính chu vi hình tam giác đó? -Theo dõi hs làm bài. * Chấm 1 số bài. -Nhận xét, sửa sai. .Nêu dạng toán...? .Trong biểu thức có phép tính cộïng (trừ) , và nhân ta làm như thế nào? -Về nhà ôn kỹ bài. * Nhận xét tiết học -Lắng nghe. -1 hs đọc yêu cầu. -Nhóm 2. -Nối tiếp nhau trình bày. - 1 hs đọc yêu cầu. -Làm vào bc. -2 hs đọc đề. -Làm vào vở. -2 hs nêu. -2 hs trả lời. -Lắng nghe. Tuần:34 Thứ năm ngày 15 tháng 5 năm 2008 BUỔI: 2 Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu:- Ôn bảng chia 2, 3, 4, 5. -Tính biểu thức: biểu thức có phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia. -Giải toán dạng “Tính chu vi hình tứ giác”. Chuẩn bị: -Một số bài tập. - Vở học buổi chiều. Các hoạt động dạy học ND- HTTC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Giới thiệu. HĐ1: Ôn bảng chia 2, 3, 4, 5. -nhóm 2. HĐ2: Tính biểu thức. -bảng con. HĐ3: Giải toán dạng ”Tính chu vi hình tứ giác” -làm vào vở. 2/ Củng cố, dặn dò: -cá nhân, cả lớp. 2’ 9’ 11’ 10’ 3’ -Giới thiệu bằng lời- ghi bảng. 1/Tính nhẩm: 16 : 2 = 20 : 4 = 24 : 3 = 45 : 5 = 8 : 2 = 25 : 5 = 12 : 3 = 28 : 4 = -Theo dõi hs làm bài. -Yêu cầu hs trình bày lại bài. -Nhận xét, tuyên dương. 2/Tính. 654 + 123 + 87 4 x 6 : 3 398 – 2 7 8 – 65 45 : 5 x 4 400 + 600 – 700 15 : 5 x 200 -Đọc lần lượt từng biểu thức. -Nhận xét ,sửa sai. 3/Hình tứ giác ABC có độ dài các cạnh AB là 6 cm, BC là 9 cm, CDlà 22 cm. DA là 12 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó? * Chấm 1 số bài. -Nhận xét, sửa sai. .Nêu dạng toán...? .Trong biểu thức chỉ có phép tính cộng trừ hoặc nhân chia ta làm như thế nào? -Về nhà ôn kỹ bài. * Nhận xét tiết học -Lắng nghe. -1 hs đọc yêu cầu. -Nhóm 2. -Nối tiếp nhau trình bày. - 1 hs đọc yêu cầu. -Làm bc. -2 hs đọc đề. -Làm vào vở. -2 hs nêu. -2 hs trả lời. -Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: