I. Mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài. Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật
- Hiểu nghĩa của các TN mới: ngầm, cuống quýt, đắn đo, coi thường, trốn đằng trời. Hiểu nghĩa của các TN được chú giải. Hiểu n/d câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh, sự bình tĩnh của mỗi ngưòi. Chớ kiêu căng, hợm hĩnh, xem thường người khác
- Hs biết yêu quý bạn, tôn trọng bạn và không xem thường bạn.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọctrong SGK
- Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d đọc
Tuần 22 Thứngày..tháng..năm 200 Tập đọc I. Mục tiêu: - Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài. Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật - Hiểu nghĩa của các TN mới: ngầm, cuống quýt, đắn đo, coi thường, trốn đằng trời. Hiểu nghĩa của các TN được chú giải. Hiểu n/d câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh, sự bình tĩnh của mỗi ngưòi. Chớ kiêu căng, hợm hĩnh, xem thường người khác - Hs biết yêu quý bạn, tôn trọng bạn và không xem thường bạn. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọctrong SGK - Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d đọc III. Hoạt động dạy học. Tiết 1 A. KTBC:: - Đọc bài : Vè chim + TLCH B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, y/c của bài 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp. Hướng dẫn đọc một số câu. Tìm từ cùng nghĩa với từ: “ mưu”? + Đọc từng đoạn trong nhóm + Thi đọc giữa các nhóm. 3. H/d THB: *C1: * C2: * C3: * C4: *C5: 4. Đọc lại bài. - H/d thi đọc lại truyện 5. Củng cố: * Em thích nhân vật nào? Vì sao? - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c - 2 hs -q/s chủ điểm và tranh bài đọc - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc từ ngữ chú giải. - “ kế” - Các nhóm luyện đọc. - Đại diện các nhóm đọc. - Chồn vẫn ngầm coi thường bạn.Ít thế sao? -.Chồn rất sợ hãi và chẳng nghĩ ra được kế gì. - Gà Rừng giả chết.vùng chạy..chạy biến vào rừng - Chồn thay đổi hẳn thái độ và nói một trímình và rất phục bạn - thảo luận nhóm đôi để chọn - hs phát biểu ý kiến - phân vai, thi đọc lại bài - ..thích Gà Rừng vì Gà Rừng thông minh, dũng cảm * Rút kinh nghiệm:. Toán I.Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức đã học, kĩ năng thực hành toán II. Hoạt động: 1. Tính: ( 2 diểm) 4 x 3 = 2 x 9 = 5 x 6 = 4 x 7 = 5 x 10 = 3 x 9 = 2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm) a) 45 + 26 b) 34 + 46 62 - 29 80 – 37 3. Tính: ( 2 điểm) 4 x 8 – 14 = 5 x 10 + 50 = 3 x 7 – 21 = 4. Mỗi can đựng 4 lít dầu. Hỏi 8 can như vậy đựng bao nhiêu lít dầu? ( 2 điểm) 5. Tính độ dài đường gấp khúc sau theo 2 cách ( 2 điểm) - Thu bài làm của hs - Nhận xét giờ KT và dặn dò vể nhà chuẩn bị bài mới Thứngày..tháng..năm 200 Thể dục Bài 43: I. Mục tiêu: - Ôn 2 động tác RLTTCB: “đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông, 2 tay dang ngang. Y/c thực hiện động tác tương đối c/x - Ôn trò chơi: “ nhảy ô”. Y/c biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm, phương tiện. - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập - 1 còi, kẻ 2 vạch giới hạn, kẻ sân cho trò chơi III. Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Ôn bài TDPTC + 1 số động tác RLTTCB đã học tiết trước - Trò chơi: Đèn giao thông Nêu tên trò chơi + h/d cách chơi 2. Phần cơ bản. * Ôn đi thường theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông Nêu tên + nhắc lại cách thực hiện * Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang Nêu tên + nhắc lại cách thực hiện . 3. Phần kết thúc. - Trò chơi hồi tĩnh - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB - Tập hợp lại. - Khởi động - thực hiện - tham gia chơi - thực hiện theo nhịp hô - từng tổ thiện - thực hiện theo h/d của gv - thiện theo tổ - tham gia chơi tích cực - Đi đều và hát. - Cúi người và nhảy thả lỏng. * Rút kinh nghiệm:. Kể chuyện I. Mục tiêu: 1. Rèn k/n nói: - Dựa vào gợi ý, kể lại được từng đoạn câu chuyện và toàn bộ câu chuyện : “Một trí khôn hơn trăm trí khôn” với giọng phù hợp 2. Rèn k/n nghe: - Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn II. Đồ dùng dạy học: - Mặt nạ Chồn và Gà Rừng để hs phân vai III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - Kể chuyện: “ Chim sơn ca và bông cúc trắng” + nêu ý nghĩa câu chuyện B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c bài 2. H/d kể chuyện: *Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện H/d: tên mỗi đoạn cần thể hiện được n/d chính của đoạn - Y/c hs thảo luận nhóm - gb các ý kiến đúng * Kể lại từng đoạn theo gợi ý - H/d cách kể * Kể lại toàn bộ câu chuyện - Nêu y/c bài - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương 3. Củng cô: - Nhận xét giờ học - Về nhà kể lại câu chuyện - 2 hs kể - 1 hs nêu y/c bài - thảo luận nhóm - phát biểu ý kiến - tập kể theo nhóm 4 - kể trước lớp - nhận xét, kể tiếp - 4, 5 hs kể lại toàn bộ câu chuỵên trước lớp => nhận xét, bổ sung ( nd, cách diễn đạt, cử chỉ,.) * Rút kinh nghiệm:. Toán I. Mục tiêu: * Giúp hs: - Bước đầu nhận biết pchia trong mối qh với pnhân - Biết viết, đọc và tính kq của phép chia II.Đồ dùng dạy học: - Các mảnh bìa hình vuông bằng nhau III. Hoạt động dạy học. 1. Nhắc lại pnhân: 3 x 2 = 6 * Mỗi phần có 3 ô vuông. Hỏi 2 phần có mấy ô vuông? - Y/c hs viết phép tính 2. Giới thiệu pchia cho 2: - Gv kẻ 1 vạch ngang * 6 ô chia làm 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần có mấy ô? - Ta đã thiện 1 phép tính mới là phép chia: “ 6 chia 2 bằng 3” - viết là: 6 : 2 = 3 Dấu : gọi là dấu chia 3. Giới thiệu pchia cho 3: - Gv vẫn dùng 6 ô như trên * 6 ô chia làm mấy ô để mỗi phần có 3 ô? Vậy ta có pchia: “ Sáu chia 3 bằng 2” - viết là: 6 : 3 = 2 4. Nêu n/x mqh giữa pnhân và pchia: - Mỗi phần có 3 ô, 2 phần có 6 ô - gb: 3 x 2 = 6 - có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau.Mỗi phần có 3 ô 6 : 2 = 3 - có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần 6 : 3 = 2 6 : 2 = 3 - viết: 3 x 2 = 6 6 : 3 = 2 =>Vậy từ 1 pnhân ta chuyển thành 2 pchia 5. Thực hành: Bài 1: - H/d bài mẫu: 4 x 2 = 8 8 : 2 = 4 8 : 4 = 2 Bài 2: - H/d tương tự - Nhận xét, gđ, chữa bài 6. Củng cố: - Nhận xét giờ học - về nhà xem trước bài tiếp theo - viết bảng con 3 x 2 = 6 - h/d q/s hình vẽ - mỗi phần có 3 ô - 4,5 hs đọc lại - q/s hvẽ TL: chia thành 2 phần - 4,5 hs nêu lại - theo dõi - làm bài vào vở + chữa bài a) 3 x 5 = 15 b) 4 x 3 = 12 15 : 5 = 3 12 : 3 = 4 15 : 3 = 5 12 : 4 = 3 c) 2 x 5 = 10 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 - làm bài vào vở + chữa bài a) 3 x 4 = 12 b) 4 x 5 = 20 12 : 3 = 4 20 : 4 = 5 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4 * Rút kinh nghiệm:. Chính tả I. Mục tiêu: 1. Nghe viết c/x, trình bày đúng 1 đoạn trong bài : “ Một trí.trí khôn” 2. Luyện viết đúng và nhớ cách viết nhũng tiếng có âm đầu và dấu thanh dễ lẫn: r/d/gi; thanh hỏi/ thanh ngã II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ + giấy khổ to đủ cho các nhóm làm btập 3a/ 3b - VBT III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d tập chép: - Đọc bài chính tả * Sự việc gì xảy ra với Gà Rừng và Chồn trong lúc dạo chơi? * Tìm câu nói của người thợ săn? * Câu nói đó được đặt trong dấu gì? - H/d viết từ khó: - Chấm bài viết của hs + chữa bài 3. H/d làm btập: Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b) - nhận xét , chữa bài, chốt lời giải đúng Bài 3: ( Lựa chọn) ( 3b) - Chia nhóm, phát giấy + bút - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở - 2 hs + bảng con - 2 hs đọc lại bài - .chúng gặp người đi săn cuống quýt nấp vào một cái hang - có mà trốn đằng trời - .dấu ngoặc kép - viết bảng con - viết bài vào vở - chấm, chữa lỗi - nêu y/c của bài tập - hs làm bảng con - nhận xét, chữa bài ( giả - nhỏ - hẽm( ngõ) ) - 1 hs nêu y/c btập - làm việc theo nhóm - đại diện 1 số nhóm trình bày ( Vẳng..thỏ thẻ..ngẩn ngơ) * Rút kinh nghiệm:. Chiều Luyện đọc. Chim sơn ca và bông cúc trắng; Mùa xuân đến; I. Mục tiêu: - Đọc thành thạo bài tập đọc trên. - Nắm được nội dung bài. II. Hoạt động. - Hướng dẫn đọc bài. - Hướng dẫn THB. * Chú ý một số hs yếu, đọc chậm. - Nhận xét, dặn dò. - Đọc CN - Đọc ĐT bài. - Trả lời các câu hỏi của bài. Luyện viết. Một trí khôn hơn trăm trí khôn I. Mục tiêu. - Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Một trí khôn hơn trăm trí khôn - Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả. II. Hoạt động. - đọc bài chính tả. - Hướng dẫn viết từ khó. - Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả. * Chú ý một số hs yếu. - Nhận xét, dặn dò. - 2hs đọc lại bài chính tả. - Viết từ khó vào bảng con. - Viết bài vào vở.+ Chấm, chữa bài. TNXH Luyện tập: Cuộc sống xung quanh .I. Mục tiêu: - Hs biết 1 cuộc sống xung quanh mình II. Hoạt động: - h/d làm bài tập vào VBT * C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét giờ học - Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo an toàn gthông - làm btập vào VBT Thứngày..tháng..năm 200 Tập đọc I. Mục tiêu: - Đọc trơn bài viết, nghỉ hơi đúng. - Bước đầu biết đọc bài vơí giọng vui tươi, nhí nhảnh, nhẹ nhàng, biết đọc lời người kể với lời các nhân vật ( Cò và Cuốc) - Hiểu nghĩa các TN: Cuốc, thảnh thơi - Hiểu y/n câu chuyện: Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng - Yêu thích lao động và biết lao động II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh trong SGK III. Hoạt động dạy học. A. Kiểm tả bài cũ. - Một trí khôn hơn trăm trí khôn + TLCH. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, yêu cầu của bài học. 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp. H/d đọc 1 số câu + Đọc từng đoạn trong nhóm. + Thi đọc giữa các nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. * Câu 1: * Câu 2: * Cò trả lời Cuốc ntn? * Câu 3: 4. Luyện đọc. 5. Củng cố. * Câu chuyện khuyên ta điều gì? - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài - 2hs - Đọc nối tiếp nhau - Đọc nối tiếp nhau. - đọc TN chú giải - các nhóm luyện đọc - Đại diện các nhóm đọc. - .chị bắt tép vất vả thế,chẳng....bùn sao - .vì Cuốc nghĩ rằng áo Cò trắng phau. - mọi người cần phải lao động. Lao động là đáng quý Phải lao động mới có ấm no, sung sướng - Khi lao động không ngại vất vả, khó khăn - H/s phân vai đọc lại bài - Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng * Rút kinh nghiệm:. Toán I. Mục tiêu: - Lập bảng chia 2 - Thực hành chia 2 - Học thuộc bảng chia 2 II.Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu pchia 2 từ pnhân 2: a) Nhắc lại pnhân 2: ... mình - Nhận xét, đánh giá sản phẩm, tuyên dương - Nhận xét giờ học - Dặn dò hs vn hoàn thành tranh vẽ và xem trước bài mới tiếp theo - thực hành vẽ tranh - trưng bày sản phẩm * Rút kinh nghiệm:. Thứngày..tháng..năm 200 Thể dục Bài 44: I. Mục tiêu: - Ôn 1 số btập RLTTCB: “học đi kiểng gót, 2 tay chống hông.” Y/c thực hiện động tác tương đối c/x - Tiếp tục học trò chơi: “ nhảy ô”. Y/c biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động và nhanh II. Địa điểm, phương tiện. - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập - 1 còi, kẻ 2 vạch giới hạn, kẻ sân cho trò chơi III. Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. 2. Phần cơ bản. - Ôn bài TDPTC + 1 số động tác RLTTCB đã học tiết trước * Đi thường theo vạch kẻ thẳng, 2 tay dang ngang Nêu tên + h/d cách thực hiện .* Đi kiểng gót 2 tay chống hông - Nêu tên + h/d cách thực hiện - GV thực hiện động tác + y/c hs làm theo. GV q/s, nhận xét, sửa sai - Thi đi kiểng gót 2 tay chống hông - Nhận xét, tuyên dương * Trò chơi: nhảy ô - Nêu tên + nhắc lại cách chơi + tổ chức chơi 3. Phần kết thúc. - Trò chơi hồi tĩnh - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB - Tập hợp lại. - Khởi động - thực hiện - tham gia thực hiện - thực hiện theo nhịp hô - thực hiện theo h/d của gv - thiện theo tổ - tham gia chơi tích cực - Đi đều và hát. - Cúi người và nhảy thả lỏng. * Rút kinh nghiệm:. Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy I. Mục tiêu: - Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về các loài chim - Hiểu được các câu thành ngữ trong bài - Biết sd dấu chấm và dấu phẩy thích hợp trong mỗi đoạn văn II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa các loài chim trong bài - Btập 2 viết vào băng giấy, thẻ ghi tên các loài chim - Ghi bảng phụ btập 3 III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - KT hỏi đáp với cụm từ: “ Ở đâu” - Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: * Hãy kể tên 1 số loài chim mà em đã biết? 2. H/d làm btập: Bài 1: - treo tranh minh họa và giới thiệu - y/c hs TLN - nhận xét, đính tên dưới hình của con chim ( viết tên con chim) Bài 2: ( M) - treo tranh gthiệu tên 5 con chim - y/c hs TLN ( 2p) - gọi hs lên gắn đúng tên - nhận xét, chữa bài - y/c hs đọc lại các thành ngữ - gthích các thành ngữ đó Bài 3: (V) - h/d cách làm - treo bảng phụ có btập 3 - nhận xét, chữa bài - y/c hs đọc lại đoạn văn * Khi nào ta dùng dấu chấm? 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành các btập - 2 cặp hs thành - bồ câu, sáo, cò, vẹt, đại bàng, khướu, cú mèo, - 1 hs nêu y/c btập 1 - thảo luận nhóm đôi và nêu tên từng loài chim - đại diện nhóm báo cáo kq 1. chào mào 2. sẻ 3. cò 4. đại bàng 5. vẹt 6. sáo sậu 7. cú mèo - 1 hs nêu y/c btập - QST - TLN 4 - đại diện nhóm trình bày kq trước lớp a. quạ b. cú c. vẹt d. khướu e. cắt - đọc lại các thành ngữ - 1 hs nêu y/c btập - làm bài vào VBT + 1 hs chữa bài ( Ngày xưa.Diệc và Cò. Chúng ở,ăn,.và đi chơi với nhau. Hai..bóng) - sửa bài vào VBT - 1 hs đọc lại đoạn văn - hết câu, chữ cái đầu câu tiếp theo viết hoa. * Rút kinh nghiệm:. Toán I. Mục tiêu: - Giúp hs nhận biết: “ Một phần hai”. Biết viết và đọc 1/2 II.Đồ dùng dạy học: - Các mảnh giấy hình vuông, hình tròn, tam giác đều III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu: một phần hai (1/2) - Vẽ hình vuông như SGK - Chia HV thành 2 phần bằng nhau, tô màu 1 phần được gọi là một phần hai HV - gb: 1/2 - 1/2 còn gọi là một nửa 2. Thực hành: Bài 1: - H/d hs q/s hình trong sgk - Nhận xét, chữa bài Bài 2: - H/d q/s hình trong sgk - Nhận xét, chữa bài Bài 3: - H/d q/s hình trong sgk - Nhận xét, chữa bài - Nhận xét giờ học - Về nhà xem trước bài tiếp theo - q/s hình vuông - q/s - hs đọc lại 1/2; 1/2 còn gọi là một nửa - 1 hs nêu y/c btập 1 - q/s hình + TLCH ( hình A, C, D ) - 1 hs nêu y/c btập 2 - q/s hình + TLCH ( hình A, C ) - 1 hs nêu y/c btập 3 - q/s hình + TLCH ( hình B ) * Rút kinh nghiệm:. Tập viết S I. Mục tiêu: - Rèn k/n viết chữ S hoa cỡ vừa và nhỏ - Biết viết câu ứng dụng: “ Sáo tắm thì mưa” cỡ nhỏ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qđịnh II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ S đặt trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Sáo ( dòng 1), Sáo tắm thì mưa ( dòng 2) - VTV III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - Viết chữ S - Viết chữ Sáo B. Bài mới; 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d viết chữ hoa: - H/d hs q/s và nhận xét chữ S - H/d cách viết chữ S - Viết mẫu + nêu cách viết 3. H/d viết CTƯD: - Giới thiệu câu ứng dụng - H/d hs q/s và nhận xét - H/d viết chữ Sáo 4. H/d viết bài: - Nêu y/c viết - Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi 5. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành bài viết - 2 hs + bảng con - 1 hs nêu CTƯD bài trước: Quê hương tươi đẹp - 2 hs + bảng con - q/s và nhận xét - chữ S cao ., gồm 2 nét viết - theo dõi - viết bảng con - 1 hs đọc câu ứng dụng - nêu nghĩa: Hễ thấy sáo tắm là trời sắp mưa - q/s và nhận xét + 2,5 đvị; S, h + 1,5 dvị: t + 1 đvị: a, o, ă, m, i, ư - viết bảng con - viết bài vào VTV * Rút kinh nghiệm:. Chiều LTVC Luyện tập: Từ ngữ về loài chim . Dấu chấm, dấu phẩy I. Mục tiêu: - Nêu đựơc các từ ngữ về loài chim. Hiểu các câu thành ngữ trong bài. Biết sd dấu chấm, dấu phẩy II. Hoạt động dạy học: - H/d hoàn thành các btập - gb những câu đúng, nhận xét * Chú ý 1 số h/s yếu - Nhận xét giờ học, dặn dò - hoàn thành các btập vào vở - nêu miệng 1 số câu kiểu: Khi nào? Thứngày..tháng..năm 200 Chính tả I. Mục tiêu: 1. Nghe viết c/x, trình bày đúng 1 đoạn trong bài : “ Cò và Cuốc” 2. Luyện viết đúng và nhớ cách viết nhũng tiếng có âm đầu và dấu thanh dễ lẫn: r/d/gi; thanh hỏi/ thanh ngã II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ + giấy khổ to đủ cho các nhóm làm btập 3a/ 3b - VBT III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - gìn giữ, giã gạo B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d tập chép: - Đọc bài chính tả * Đoạn viết nói chuyện gì? * Bài ctả có mấy câu hỏi và được đặt sau dấu câu nào? * Cuối các câu TL trên có dấu câu gì? - H/d viết từ khó: - Chấm bài viết của hs + chữa bài 3. H/d làm btập: Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b) - treo bảng phụ + phát bút - nhận xét , chữa bài, chốt lời giải đúng Bài 3: ( Lựa chọn) ( 3b) - H/d tương tự - Chia nhóm, phát giấy + bút - Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở - 2 hs + bảng con - 2 hs đọc lại bài - .Cuốc thấy Cò lội ruộng bắt tép, cá thì hỏi Cò - có. - đặt sau dấu 2 chấm và dấu gạch ngang đầu dòng - viết bảng con - viết bài vào vở - chấm, chữa lỗi - nêu y/c của bài tập - 3 hs làm + VBT - nhận xét, chữa bài ( rẻ: rẻ tiền, rẻ rúng rẽ: ngã rẽ, nói rành rẽ mở: mở cửa, mở hội, mở mang mỡ: rán mỡ mỡ màng củ: củ khoai, củ sắn cũ: cũ kĩ, áo cũ ) - 1 hs nêu y/c btập - làm việc theo nhóm - đại diện 1 số nhóm trình bày * Rút kinh nghiệm:. Toán I. Mục tiêu: - Giúp hs đọc thuộc bảng chia 2 và rèn k/n vận dụng bảng chia 2 II. Hoạt động dạy học: Bài 1: - H/d cách làm Bài 2: - H/d cách làm Bài 3: - H/d tóm tắt - Chấm 5,7 bài làm => chữa bài Bài 4: - H/d tóm tắt Bài 5: - H/d hs QSH - Nhận xét, chữa bài III. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà học thuộc bảng chia 2 và làm hoàn thành các btập vào vở - 1 hs nêu y/c btập - làm bài + nêu mịệng kq - 1 hs nêu y/c btập - làm bài + nêu miệng kq - 1 hs đọc đề bài toán - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài Số lá cờ mỗi tổ được là: 18 : 2 = 9 ( lá cờ) Đáp số: 9 lá cờ - 1 hs đọc đề bài toán - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài Số hàng có là: 20 : 2 = 10 ( hàng) Đáp số: 10 hàng - 1 hs nêu y/c btập - QST + TL miệng ( Hình a ; c ) * Rút kinh nghiệm:. Tập làm văn Đáp lời xin lỗi, cảm ơn. Tả ngắn về loài chim I. Mục tiêu: - Biết đáp lại lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản - Biết sắp xếp các câu thành đoạn văn II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa btập 1 trong SGK - 3 bộ băng giấy, mỗi bộ gồm 4 băng, mỗi băng viết sẵn 1 câu a,b,c,d ( BT 3) III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - Btập 2 tuần 21 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: ( gb) - Nêu MĐ, Y/C của bài 2. H/d làm btập: Bài 1: ( M) - Nêu y/c btập - Y/c hs TLN 2p * Trong những trường hợp nào cần nói lời xin lỗi? * Nên đáp lại lời xin lỗi với thái độ ntn? - Kết luận ý kiến đúng Bài 2: ( M) - Y/c hs TLN 2p - Giao nh/v - Nhận xét, tuyên dương Bài 3: ( V) - H/d để hs làm bài - Nhận xét, chấm điểm, tuyên dương 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành btập - 2 cặp hs - QST nói lời 2 nv - 1 hs nói về nd tranh - TL nhóm đôi 2p - 2, 3 cặp hs thực hành - nói lỗi xin lỗi khi vui vẻ, buồn bã, trách móc,. - trao đổi và TL nhóm đôi - đáp lời xin lỗi với thái độ lịch sự, thông cảm - 1 hs nêu y/c btập - 1 cặp hs làm mẫu t/h 1 - TL nhóm 4 trong tg 2p các t/h còn lại - đại diện các nhóm trình bày - 1 hs nêu y/c btập - làm bài vào VBT - 5, 7 hs đọc bài làm * Rút kinh nghiệm:. Thủ công 3. H/d hs thực hành G, C, D phong bì: - Y/c hs nhắc lại quy trình - Y/c hs thực hành - Q/s, h/d hs dán cho thẳng, miết phẳng, cân đối - Đánh giá sp, tuyên dương sp đẹp, nhắc nhở sp chưa đẹp IV. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học, tinh thần học tập của hs - Về nhà dán sp vào vở thủ công - 2 hs nhắc lại quy trình + B1: Gấp phong bì + B2: Cắt phong bì + B3: Dán phong bì - thực hành gấp, cắt, dán phong bì bằng giấy thủ công - trưng bày sp - thu dọn vs sạch sẽ * Rút kinh nghiệm:. Chiều Toán I. Mục tiêu: - Củng cố các dạng đã học trong tuần : nắm vững bảng chia 2; 1/2 - Giải được các btập về dạng chia 2 II. Hoạt động; - H/d hoàn thành các bài tập - H/d thêm 1 số btập - C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét, dặn dò - làm bài - làm vào vở tự học, chữa bài TLV Luyện tập: Đáp lời xin lỗi, cảm ơn. Tả ngắn về loài chim . Mục tiêu: - Đáp lời xin lỗi, cảm ơn. Biết sắp xếp các câu viết được đoạn văn II. Hoạt động: - H/d hoàn thành các bài tập - H/d viết bài - Chấm điểm, chữa bài - C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét, dặn dò - làm bài vào VBT - viết bài - đọc bài viết
Tài liệu đính kèm: