Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 22

Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 22

I. Mục tiêu:

- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài. Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật

- Hiểu nghĩa của các TN mới: ngầm, cuống quýt, đắn đo, coi thường, trốn đằng trời. Hiểu nghĩa của các TN được chú giải. Hiểu n/d câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh, sự bình tĩnh của mỗi ngưòi. Chớ kiêu căng, hợm hĩnh, xem thường người khác

- Hs biết yêu quý bạn, tôn trọng bạn và không xem thường bạn.

 II.Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài đọctrong SGK

- Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d đọc

 

doc 33 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 948Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc
I. Mục tiêu: 
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài. Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật
- Hiểu nghĩa của các TN mới: ngầm, cuống quýt, đắn đo, coi thường, trốn đằng trời. Hiểu nghĩa của các TN được chú giải. Hiểu n/d câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh, sự bình tĩnh của mỗi ngưòi. Chớ kiêu căng, hợm hĩnh, xem thường người khác
- Hs biết yêu quý bạn, tôn trọng bạn và không xem thường bạn.
 II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọctrong SGK
- Bảng phụ viết sẵn câu văn, đoạn văn cần h/d đọc
III. Hoạt động dạy học.
Tiết 1
A. KTBC::
- Đọc bài : Vè chim + TLCH
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
Hướng dẫn đọc một số câu.
 Tìm từ cùng nghĩa với từ: “ mưu”?
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm.
3. H/d THB: 
*C1: 
* C2: 
* C3: 
* C4: 
*C5: 
4. Đọc lại bài.
- H/d thi đọc lại truyện
5. Củng cố:
* Em thích nhân vật nào? Vì sao?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c
- 2 hs
-q/s chủ điểm và tranh bài đọc
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc từ ngữ chú giải.
- “ kế”
- Các nhóm luyện đọc.
- Đại diện các nhóm đọc.
- Chồn vẫn ngầm coi thường bạn.Ít thế sao?
-.Chồn rất sợ hãi và chẳng nghĩ ra được kế gì.
- Gà Rừng giả chết.vùng chạy..chạy biến vào rừng
- Chồn thay đổi hẳn thái độ và nói một trímình và rất phục bạn
- thảo luận nhóm đôi để chọn
- hs phát biểu ý kiến
- phân vai, thi đọc lại bài
- ..thích Gà Rừng vì Gà Rừng thông minh, dũng cảm
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I.Mục tiêu:
- Củng cố lại kiến thức đã học, kĩ năng thực hành toán
II. Hoạt động:
1. Tính: ( 2 diểm)
 4 x 3 = 2 x 9 = 5 x 6 =
 4 x 7 = 5 x 10 = 3 x 9 =
2. Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
 a) 45 + 26 b) 34 + 46
 62 - 29 80 – 37
3. Tính: ( 2 điểm)
 4 x 8 – 14 =
 5 x 10 + 50 =
 3 x 7 – 21 =
4. Mỗi can đựng 4 lít dầu. Hỏi 8 can như vậy đựng bao nhiêu lít dầu? ( 2 điểm)
5. Tính độ dài đường gấp khúc sau theo 2 cách ( 2 điểm)
- Thu bài làm của hs
- Nhận xét giờ KT và dặn dò vể nhà chuẩn bị bài mới
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
Bài 43: 
I. Mục tiêu:
- Ôn 2 động tác RLTTCB: “đi thường theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông, 2 tay dang ngang. Y/c thực hiện động tác tương đối c/x
- Ôn trò chơi: “ nhảy ô”. Y/c biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- 1 còi, kẻ 2 vạch giới hạn, kẻ sân cho trò chơi
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Ôn bài TDPTC + 1 số động tác RLTTCB đã học tiết trước
- Trò chơi: Đèn giao thông
Nêu tên trò chơi + h/d cách chơi
2. Phần cơ bản.
* Ôn đi thường theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông
Nêu tên + nhắc lại cách thực hiện
* Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang
Nêu tên + nhắc lại cách thực hiện
.
3. Phần kết thúc.
- Trò chơi hồi tĩnh
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- thực hiện
- tham gia chơi
- thực hiện theo nhịp hô
- từng tổ thiện
- thực hiện theo h/d của gv
- thiện theo tổ
- tham gia chơi tích cực
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
* Rút kinh nghiệm:.
Kể chuyện
I. Mục tiêu:
 1. Rèn k/n nói:
- Dựa vào gợi ý, kể lại được từng đoạn câu chuyện và toàn bộ câu chuyện : “Một trí khôn hơn trăm trí khôn” với giọng phù hợp
2. Rèn k/n nghe:
- Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn
II. Đồ dùng dạy học:
- Mặt nạ Chồn và Gà Rừng để hs phân vai
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Kể chuyện: “ Chim sơn ca và bông cúc trắng” + nêu ý nghĩa câu chuyện
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c bài
2. H/d kể chuyện:
*Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện
H/d: tên mỗi đoạn cần thể hiện được n/d chính của đoạn 
- Y/c hs thảo luận nhóm
- gb các ý kiến đúng
* Kể lại từng đoạn theo gợi ý
- H/d cách kể
* Kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nêu y/c bài
- Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương
3. Củng cô:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà kể lại câu chuyện
- 2 hs kể
- 1 hs nêu y/c bài
- thảo luận nhóm
- phát biểu ý kiến
- tập kể theo nhóm 4
- kể trước lớp
- nhận xét, kể tiếp
- 4, 5 hs kể lại toàn bộ câu chuỵên trước lớp
=> nhận xét, bổ sung ( nd, cách diễn đạt, cử chỉ,.)
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu:
* Giúp hs:
- Bước đầu nhận biết pchia trong mối qh với pnhân
- Biết viết, đọc và tính kq của phép chia
II.Đồ dùng dạy học:
- Các mảnh bìa hình vuông bằng nhau
III. Hoạt động dạy học.
1. Nhắc lại pnhân:
 3 x 2 = 6
* Mỗi phần có 3 ô vuông. Hỏi 2 phần có mấy ô vuông?
- Y/c hs viết phép tính
2. Giới thiệu pchia cho 2:
- Gv kẻ 1 vạch ngang
* 6 ô chia làm 2 phần bằng nhau. Hỏi mỗi phần có mấy ô?
- Ta đã thiện 1 phép tính mới là phép chia: “ 6 chia 2 bằng 3”
- viết là: 6 : 2 = 3
Dấu : gọi là dấu chia
3. Giới thiệu pchia cho 3:
- Gv vẫn dùng 6 ô như trên
* 6 ô chia làm mấy ô để mỗi phần có 3 ô?
Vậy ta có pchia: “ Sáu chia 3 bằng 2”
- viết là: 6 : 3 = 2
4. Nêu n/x mqh giữa pnhân và pchia:
- Mỗi phần có 3 ô, 2 phần có 6 ô
- gb: 3 x 2 = 6
- có 6 ô chia thành 2 phần bằng nhau.Mỗi phần có 3 ô
 6 : 2 = 3
- có 6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần
 6 : 3 = 2
 6 : 2 = 3
- viết: 3 x 2 = 6
 6 : 3 = 2
=>Vậy từ 1 pnhân ta chuyển thành 2 pchia
5. Thực hành:
Bài 1:
- H/d bài mẫu:
 4 x 2 = 8
 8 : 2 = 4
 8 : 4 = 2
Bài 2:
- H/d tương tự
- Nhận xét, gđ, chữa bài
6. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- về nhà xem trước bài tiếp theo
- viết bảng con
 3 x 2 = 6
- h/d q/s hình vẽ
- mỗi phần có 3 ô
- 4,5 hs đọc lại
- q/s hvẽ TL: chia thành 2 phần
- 4,5 hs nêu lại
- theo dõi
- làm bài vào vở + chữa bài
a) 3 x 5 = 15 b) 4 x 3 = 12
 15 : 5 = 3 12 : 3 = 4
 15 : 3 = 5 12 : 4 = 3
c) 2 x 5 = 10
 10 : 2 = 5
 10 : 5 = 2
- làm bài vào vở + chữa bài
a) 3 x 4 = 12 b) 4 x 5 = 20
 12 : 3 = 4 20 : 4 = 5
 12 : 4 = 3 20 : 5 = 4
* Rút kinh nghiệm:.
Chính tả
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết c/x, trình bày đúng 1 đoạn trong bài : “ Một trí.trí khôn”
2. Luyện viết đúng và nhớ cách viết nhũng tiếng có âm đầu và dấu thanh dễ lẫn: r/d/gi; thanh hỏi/ thanh ngã
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ + giấy khổ to đủ cho các nhóm làm btập 3a/ 3b
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d tập chép:
 - Đọc bài chính tả
* Sự việc gì xảy ra với Gà Rừng và Chồn trong lúc dạo chơi?
* Tìm câu nói của người thợ săn?
* Câu nói đó được đặt trong dấu gì?
- H/d viết từ khó: 
- Chấm bài viết của hs + chữa bài
3. H/d làm btập:
Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b)
- nhận xét , chữa bài, chốt lời giải đúng
Bài 3: ( Lựa chọn) ( 3b)
- Chia nhóm, phát giấy + bút
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở
- 2 hs + bảng con
- 2 hs đọc lại bài
- .chúng gặp người đi săn cuống quýt nấp vào một cái hang
- có mà trốn đằng trời
- .dấu ngoặc kép
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- chấm, chữa lỗi
- nêu y/c của bài tập
- hs làm bảng con
- nhận xét, chữa bài
( giả - nhỏ - hẽm( ngõ) )
- 1 hs nêu y/c btập 
- làm việc theo nhóm
- đại diện 1 số nhóm trình bày
( Vẳng..thỏ thẻ..ngẩn ngơ)
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
Luyện đọc.
Chim sơn ca và bông cúc trắng; Mùa xuân đến;
I. Mục tiêu:
- Đọc thành thạo bài tập đọc trên.
- Nắm được nội dung bài.
II. Hoạt động.
- Hướng dẫn đọc bài.
- Hướng dẫn THB.
* Chú ý một số hs yếu, đọc chậm.
- Nhận xét, dặn dò.
- Đọc CN
- Đọc ĐT bài.
- Trả lời các câu hỏi của bài.
Luyện viết.
Một trí khôn hơn trăm trí khôn
I. Mục tiêu.
- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Một trí khôn hơn trăm trí khôn
- Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả.
II. Hoạt động.
- đọc bài chính tả.
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả.
* Chú ý một số hs yếu.
- Nhận xét, dặn dò.
- 2hs đọc lại bài chính tả.
- Viết từ khó vào bảng con.
- Viết bài vào vở.+ Chấm, chữa bài.
TNXH
Luyện tập: Cuộc sống xung quanh
.I. Mục tiêu:
- Hs biết 1 cuộc sống xung quanh mình
II. Hoạt động:
- h/d làm bài tập vào VBT
* C/ý 1 số hs yếu
 - Nhận xét giờ học
- Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo an toàn gthông
- làm btập vào VBT
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc
I. Mục tiêu: 
- Đọc trơn bài viết, nghỉ hơi đúng.
- Bước đầu biết đọc bài vơí giọng vui tươi, nhí nhảnh, nhẹ nhàng, biết đọc lời người kể với lời các nhân vật ( Cò và Cuốc)
- Hiểu nghĩa các TN: Cuốc, thảnh thơi
- Hiểu y/n câu chuyện: Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng
- Yêu thích lao động và biết lao động
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh trong SGK 
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tả bài cũ.
- Một trí khôn hơn trăm trí khôn + TLCH.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
H/d đọc 1 số câu
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
* Câu 1:
* Câu 2:
* Cò trả lời Cuốc ntn?
* Câu 3:
4. Luyện đọc.
5. Củng cố.
* Câu chuyện khuyên ta điều gì?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài
- 2hs
- Đọc nối tiếp nhau 
- Đọc nối tiếp nhau.
- đọc TN chú giải
- các nhóm luyện đọc
- Đại diện các nhóm đọc.
- .chị bắt tép vất vả thế,chẳng....bùn sao
- .vì Cuốc nghĩ rằng áo Cò trắng phau.
- mọi người cần phải lao động. Lao động là đáng quý
Phải lao động mới có ấm no, sung sướng
- Khi lao động không ngại vất vả, khó khăn
- H/s phân vai đọc lại bài
- Phải lao động vất vả mới có lúc thảnh thơi, sung sướng
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu: 
- Lập bảng chia 2
- Thực hành chia 2
- Học thuộc bảng chia 2
II.Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị các tấm bìa, mỗi tấm có 2 chấm tròn
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu pchia 2 từ pnhân 2:
a) Nhắc lại pnhân 2:
 ...  mình
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm, tuyên dương
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò hs vn hoàn thành tranh vẽ và xem trước bài mới tiếp theo
- thực hành vẽ tranh
- trưng bày sản phẩm
* Rút kinh nghiệm:.
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
Bài 44: 
I. Mục tiêu:
- Ôn 1 số btập RLTTCB: “học đi kiểng gót, 2 tay chống hông.” Y/c thực hiện động tác tương đối c/x
- Tiếp tục học trò chơi: “ nhảy ô”. Y/c biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động và nhanh
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- 1 còi, kẻ 2 vạch giới hạn, kẻ sân cho trò chơi
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
- Ôn bài TDPTC + 1 số động tác RLTTCB đã học tiết trước
* Đi thường theo vạch kẻ thẳng, 2 tay dang ngang
Nêu tên + h/d cách thực hiện
.* Đi kiểng gót 2 tay chống hông
- Nêu tên + h/d cách thực hiện
- GV thực hiện động tác + y/c hs làm theo. GV q/s, nhận xét, sửa sai
- Thi đi kiểng gót 2 tay chống hông
- Nhận xét, tuyên dương
* Trò chơi: nhảy ô
- Nêu tên + nhắc lại cách chơi + tổ chức chơi
3. Phần kết thúc.
- Trò chơi hồi tĩnh
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn bài TDPTC + các động tác RLTTCB
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- thực hiện
- tham gia thực hiện
- thực hiện theo nhịp hô
- thực hiện theo h/d của gv
- thiện theo tổ
- tham gia chơi tích cực
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
* Rút kinh nghiệm:.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
I. Mục tiêu: 
- Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về các loài chim
- Hiểu được các câu thành ngữ trong bài
- Biết sd dấu chấm và dấu phẩy thích hợp trong mỗi đoạn văn
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa các loài chim trong bài
- Btập 2 viết vào băng giấy, thẻ ghi tên các loài chim
- Ghi bảng phụ btập 3
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- KT hỏi đáp với cụm từ: “ Ở đâu”
- Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
* Hãy kể tên 1 số loài chim mà em đã biết?
2. H/d làm btập:
Bài 1:
- treo tranh minh họa và giới thiệu
- y/c hs TLN
- nhận xét, đính tên dưới hình của con chim ( viết tên con chim)
Bài 2: ( M)
- treo tranh gthiệu tên 5 con chim
- y/c hs TLN ( 2p)
- gọi hs lên gắn đúng tên
- nhận xét, chữa bài
- y/c hs đọc lại các thành ngữ
- gthích các thành ngữ đó
Bài 3: (V)
- h/d cách làm
- treo bảng phụ có btập 3
- nhận xét, chữa bài
- y/c hs đọc lại đoạn văn
* Khi nào ta dùng dấu chấm?
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các btập
- 2 cặp hs thành
- bồ câu, sáo, cò, vẹt, đại bàng, khướu, cú mèo,
- 1 hs nêu y/c btập 1
- thảo luận nhóm đôi và nêu tên từng loài chim
- đại diện nhóm báo cáo kq
1. chào mào 2. sẻ
3. cò 4. đại bàng
5. vẹt 6. sáo sậu
7. cú mèo
- 1 hs nêu y/c btập
- QST
- TLN 4
- đại diện nhóm trình bày kq trước lớp
a. quạ b. cú
c. vẹt d. khướu e. cắt
- đọc lại các thành ngữ
- 1 hs nêu y/c btập
- làm bài vào VBT + 1 hs chữa bài
( Ngày xưa.Diệc và Cò. Chúng ở,ăn,.và đi chơi với nhau. Hai..bóng)
- sửa bài vào VBT
- 1 hs đọc lại đoạn văn
- hết câu, chữ cái đầu câu tiếp theo viết hoa.
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu:
- Giúp hs nhận biết: “ Một phần hai”. Biết viết và đọc 1/2 
II.Đồ dùng dạy học:
- Các mảnh giấy hình vuông, hình tròn, tam giác đều
III. Hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu: một phần hai (1/2)
- Vẽ hình vuông như SGK
- Chia HV thành 2 phần bằng nhau, tô màu 1 phần được gọi là một phần hai HV
- gb: 1/2
- 1/2 còn gọi là một nửa
2. Thực hành:
Bài 1:
- H/d hs q/s hình trong sgk
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2:
- H/d q/s hình trong sgk
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3:
- H/d q/s hình trong sgk
- Nhận xét, chữa bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà xem trước bài tiếp theo
- q/s hình vuông
- q/s
- hs đọc lại 1/2; 1/2 còn gọi là một nửa
- 1 hs nêu y/c btập 1
- q/s hình + TLCH
( hình A, C, D )
- 1 hs nêu y/c btập 2
- q/s hình + TLCH
( hình A, C )
- 1 hs nêu y/c btập 3
- q/s hình + TLCH
( hình B )
* Rút kinh nghiệm:.
Tập viết
S
I. Mục tiêu:
- Rèn k/n viết chữ S hoa cỡ vừa và nhỏ
- Biết viết câu ứng dụng: “ Sáo tắm thì mưa” cỡ nhỏ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qđịnh
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ S đặt trong khung chữ
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Sáo ( dòng 1), Sáo tắm thì mưa ( dòng 2)
- VTV
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Viết chữ S
- Viết chữ Sáo
B. Bài mới;
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d viết chữ hoa:
- H/d hs q/s và nhận xét chữ S
- H/d cách viết chữ S
- Viết mẫu + nêu cách viết
3. H/d viết CTƯD:
- Giới thiệu câu ứng dụng
- H/d hs q/s và nhận xét
- H/d viết chữ Sáo
4. H/d viết bài:
- Nêu y/c viết
- Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi
5. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành bài viết
- 2 hs + bảng con
- 1 hs nêu CTƯD bài trước: Quê hương tươi đẹp
- 2 hs + bảng con
- q/s và nhận xét
- chữ S cao ., gồm 2 nét viết
- theo dõi
- viết bảng con
- 1 hs đọc câu ứng dụng
- nêu nghĩa: Hễ thấy sáo tắm là trời sắp mưa
- q/s và nhận xét
+ 2,5 đvị; S, h
+ 1,5 dvị: t
+ 1 đvị: a, o, ă, m, i, ư
- viết bảng con
- viết bài vào VTV
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
LTVC
Luyện tập: Từ ngữ về loài chim .
Dấu chấm, dấu phẩy
 I. Mục tiêu:
- Nêu đựơc các từ ngữ về loài chim. Hiểu các câu thành ngữ trong bài. Biết sd dấu chấm, dấu phẩy
II. Hoạt động dạy học:
- H/d hoàn thành các btập
- gb những câu đúng, nhận xét
* Chú ý 1 số h/s yếu
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- hoàn thành các btập vào vở
- nêu miệng 1 số câu kiểu: Khi nào?
Thứngày..tháng..năm 200
Chính tả
I. Mục tiêu:
1. Nghe viết c/x, trình bày đúng 1 đoạn trong bài : “ Cò và Cuốc”
2. Luyện viết đúng và nhớ cách viết nhũng tiếng có âm đầu và dấu thanh dễ lẫn: r/d/gi; thanh hỏi/ thanh ngã
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ + giấy khổ to đủ cho các nhóm làm btập 3a/ 3b
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- gìn giữ, giã gạo
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu mục đích, y/c của bài
2. H/d tập chép:
 - Đọc bài chính tả
* Đoạn viết nói chuyện gì?
* Bài ctả có mấy câu hỏi và được đặt sau dấu câu nào?
* Cuối các câu TL trên có dấu câu gì?
- H/d viết từ khó: 
- Chấm bài viết của hs + chữa bài
3. H/d làm btập:
Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b)
- treo bảng phụ + phát bút
- nhận xét , chữa bài, chốt lời giải đúng
Bài 3: ( Lựa chọn) ( 3b)
- H/d tương tự
- Chia nhóm, phát giấy + bút
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà chữa lại lỗi ctả và làm hoàn thành các btập vào vở
- 2 hs + bảng con
- 2 hs đọc lại bài
- .Cuốc thấy Cò lội ruộng bắt tép, cá thì hỏi Cò
- có.
- đặt sau dấu 2 chấm và dấu gạch ngang đầu dòng
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- chấm, chữa lỗi
- nêu y/c của bài tập
- 3 hs làm + VBT
- nhận xét, chữa bài
( rẻ: rẻ tiền, rẻ rúng
rẽ: ngã rẽ, nói rành rẽ
mở: mở cửa, mở hội, mở mang
mỡ: rán mỡ mỡ màng
củ: củ khoai, củ sắn
cũ: cũ kĩ, áo cũ )
- 1 hs nêu y/c btập 
- làm việc theo nhóm
- đại diện 1 số nhóm trình bày
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu:
- Giúp hs đọc thuộc bảng chia 2 và rèn k/n vận dụng bảng chia 2
II. Hoạt động dạy học:
Bài 1:
- H/d cách làm
Bài 2:
- H/d cách làm
Bài 3:
- H/d tóm tắt 
- Chấm 5,7 bài làm => chữa bài
Bài 4:
- H/d tóm tắt
Bài 5: 
- H/d hs QSH
- Nhận xét, chữa bài
III. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà học thuộc bảng chia 2 và làm hoàn thành các btập vào vở
- 1 hs nêu y/c btập
- làm bài + nêu mịệng kq
- 1 hs nêu y/c btập
- làm bài + nêu miệng kq
- 1 hs đọc đề bài toán
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài
 Số lá cờ mỗi tổ được là:
 18 : 2 = 9 ( lá cờ)
 Đáp số: 9 lá cờ
- 1 hs đọc đề bài toán
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 hs chữa bài
 Số hàng có là:
 20 : 2 = 10 ( hàng)
 Đáp số: 10 hàng
- 1 hs nêu y/c btập
- QST + TL miệng
( Hình a ; c )
* Rút kinh nghiệm:.
Tập làm văn
Đáp lời xin lỗi, cảm ơn. Tả ngắn về loài chim
I. Mục tiêu:
- Biết đáp lại lời xin lỗi trong giao tiếp đơn giản
- Biết sắp xếp các câu thành đoạn văn
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa btập 1 trong SGK
- 3 bộ băng giấy, mỗi bộ gồm 4 băng, mỗi băng viết sẵn 1 câu a,b,c,d ( BT 3)
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Btập 2 tuần 21
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( gb)
- Nêu MĐ, Y/C của bài
2. H/d làm btập:
Bài 1: ( M)
- Nêu y/c btập
- Y/c hs TLN 2p
* Trong những trường hợp nào cần nói lời xin lỗi?
* Nên đáp lại lời xin lỗi với thái độ ntn?
- Kết luận ý kiến đúng
Bài 2: ( M)
- Y/c hs TLN 2p
- Giao nh/v
- Nhận xét, tuyên dương
Bài 3: ( V)
- H/d để hs làm bài
- Nhận xét, chấm điểm, tuyên dương
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành btập
- 2 cặp hs
- QST nói lời 2 nv
- 1 hs nói về nd tranh
- TL nhóm đôi 2p
- 2, 3 cặp hs thực hành
- nói lỗi xin lỗi khi vui vẻ, buồn bã, trách móc,.
- trao đổi và TL nhóm đôi
- đáp lời xin lỗi với thái độ lịch sự, thông cảm
- 1 hs nêu y/c btập
- 1 cặp hs làm mẫu t/h 1
- TL nhóm 4 trong tg 2p các t/h còn lại
- đại diện các nhóm trình bày
- 1 hs nêu y/c btập
- làm bài vào VBT
- 5, 7 hs đọc bài làm
* Rút kinh nghiệm:.
Thủ công
3. H/d hs thực hành G, C, D phong bì:
- Y/c hs nhắc lại quy trình
- Y/c hs thực hành
- Q/s, h/d hs dán cho thẳng, miết phẳng, cân đối
- Đánh giá sp, tuyên dương sp đẹp, nhắc nhở sp chưa đẹp
IV. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học, tinh thần học tập của hs
- Về nhà dán sp vào vở thủ công
- 2 hs nhắc lại quy trình
+ B1: Gấp phong bì
+ B2: Cắt phong bì
+ B3: Dán phong bì
- thực hành gấp, cắt, dán phong bì bằng giấy thủ công
- trưng bày sp
- thu dọn vs sạch sẽ
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
Toán
I. Mục tiêu:
- Củng cố các dạng đã học trong tuần : nắm vững bảng chia 2; 1/2
- Giải được các btập về dạng chia 2
II. Hoạt động;
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d thêm 1 số btập
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài 
- làm vào vở tự học, chữa bài
TLV
Luyện tập: Đáp lời xin lỗi, cảm ơn. Tả ngắn về 
 loài chim
. Mục tiêu:
- Đáp lời xin lỗi, cảm ơn. Biết sắp xếp các câu viết được đoạn văn 
II. Hoạt động:
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d viết bài
- Chấm điểm, chữa bài
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài vào VBT
- viết bài 
- đọc bài viết

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan22.doc