I. Mục tiêu:
1. 1. Rèn k/n đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài
- Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật: Bà Đất, 4 nàng: Xuân, Hạ, Thu, Đông
2. Rèn k/n đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các TN mới: đâm chồi nảy lộc, đơm, bập bùng, tựu trường
- Hiểu nghĩa của các TN được chú giải
- Hiểu y/n câu chuyện: Bốn nàng: Xuân, Hạ, Thu, Đông, mỗi mùa 1 vẻ đẹp riêng II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc
- Bảng phụ viết sẵn câu vă, đoạn văn cần h/d đọc
- Bút dạ, 3,4 tờ giấy khổ to kẻ bảng 3 cột ( Hạ, Thu , Đông) để hs trả lời câu hỏi 3
Tuần 19 Thứngày..tháng..năm 200 Tập đọc I. Mục tiêu: 1. 1. Rèn k/n đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa những cụm từ dài - Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật: Bà Đất, 4 nàng: Xuân, Hạ, Thu, Đông 2. Rèn k/n đọc hiểu: - Hiểu nghĩa của các TN mới: đâm chồi nảy lộc, đơm, bập bùng, tựu trường - Hiểu nghĩa của các TN được chú giải - Hiểu y/n câu chuyện: Bốn nàng: Xuân, Hạ, Thu, Đông, mỗi mùa 1 vẻ đẹp riêng II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc - Bảng phụ viết sẵn câu vă, đoạn văn cần h/d đọc - Bút dạ, 3,4 tờ giấy khổ to kẻ bảng 3 cột ( Hạ, Thu , Đông) để hs trả lời câu hỏi 3 III. Hoạt động dạy học. Tiết 1 A. Mở bài: - Giới thiệu 7 chủ điểm học trong học kỳ II B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. ? Tranh vẽ những ai? ? Họ đang làm gì? - Nêu mục đích, y/c của bài 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp. Hướng dẫn đọc một số câu. + Đọc từng đoạn trong nhóm + thi đọc giữa các nhóm. + đọc đồng thanh bài Tiết 2 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. ? C1: Bốn nàng? - Y/c hs q/s tranh và nói rõ đặc điểm của mỗi người? ? C2: Em hãy? ? Em có biết vì sao khi xuân về, vườn cây nào cũng đâm chồi nảy lộc không? ? Mùa xuân có gì hay theo lời Bà Đất? ? Theo em lời Bà Đất và lời nàng Đông nói về mùa xuân có khác nhau không? ? C3: Mùa hạ, thu, đông? ? Mùa hạ nàng Xuân? ? Mùa hạbà Đất? ? Mùa thu.nàng Hạ? ? Em thích nhất mùa nào? Vì sao? ? Nêu nd, y/n của bài? 4. Đọc lại bài. - H/d thi đọc lại truyện 5. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c - mở MLS đọc tên 7 chủ điểm - q/s chủ điểm “ Bốn mùa” - 4 nàng tiên - họ đi lễ - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc từ ngữ chú giải. - Các nhóm luyện đọc. - Đại diện các nhóm đọc. - 1 hs nêu câu hỏi 1 - xuân về cây nào cũng đâm chồi, nảy lộc - xuân làm cho cây lá tươi tốt - trả lời: em thích mùavì. - ca ngợi 4 mùa: xuân, hạ, thu, đông. Mỗi mùa đều có vẻ đẹp riêng của nó, đều có ích cho cuộc sống - phân vai thi đọc lại bài * Rút kinh nghiệm:. Toán I. Mục tiêu: * Gúp hs: - Bước đầu nhận biết tổng của nhiều số và biết tính tổng của nhiều số - Chuẩn bị học phép nhân II. Hoạt động dạy học 1. Giới thiệu tổng của nhiều số và cách tính: - gb: 2+3+4= - đây là tổng của các số 2, 3,4 - Đọc: Tổng của 2,3,4 hay 2 cộng 3 cộng 4 - Giới thiệu cách viết theo cột dọc 2 + 3 4 9 - Câu b, c h/d tương tự 2. Thực hành: Bài 1: - H/d hs nhận xét ? Các số hạng ntn? Bài 2: - H/d cách làm Bài 3: Số? - H/d cách làm 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành các bài tập vào vở - tính tổng và nêu - 2 cộng 3 cộng 4 bằng 9 hoặc tổng của 2,3,4 bằng 9 - nêu lại cách tính và tính - làm bài vào vở + 1 hs chữa bài - đều bằng 6 - làm bài vào vở + chữa bài 14 36 15 24 + 33 + 20 + 15 + 24 21 9 15 24 15 24 68 65 60 96 - làm bài vào vở + chữa bài a) 12 kg + 12 kg + 12 kg = 36 kg b) 5l + 5l + 5l + 5l = 20l * Rút kinh nghiệm:. Thứngày..tháng..năm 200 Thể dục Bài 37: I. Mục tiêu: - Tiếp tục ôn 2 trò chơi: “ Bịt mắt bắt dê” và “ nhanh lên bạn ơi!”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm, phương tiện. - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập - 1 còi, 3-5 chiếc khăn và 4 cờ nhỏ ( đế) III. Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. 2. Phần cơ bản. - Ôn bài TDPTC * Ôn trò chơi: “ Bịt mắt bắt dê” Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - Tổ chức chơi * Ôn trò chơi: “ Nhanh lên bạn ơi!” Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - Tổ chức chơi . 3. Phần kết thúc. - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học, dặn dò. - Tập hợp lại. - Khởi động - Từ hàng ngang chuyển thành vòng tròn, vừa hát vừa giản cách hàng. - thực hiện - tham gia chơi - tham gia chơi - Đi đều và hát. - Cúi người và nhảy thả lỏng. * Rút kinh nghiệm:. Kể chuyện I. Mục tiêu: 1. Rèn k/n nói: - Dựa vào trí nhớ , kể lại được từng đoạn và toàn bộ nd câu chuyện: “ Chuyện bốn mùa”. Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể cho phù hợp với nd - Dựng lại câu chuyện theo vai: người dẫn chuyện, X, H, T, Đ, bà Đất 2. Rèn k/n nghe: - Có khả năng theo dõi bạn kể, biết nhận xét đắnh giá lời kể của bạn II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa truyện trong SGK III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - Nói tên truyện đã học trong HKI B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c bài 2. H/d kể chuyện: * Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh - H/d kể đoạn 1 theo tranh - Y/c hs kể trước lớp * Kể lại toàn bộ câu chuyện - Nêu y/c bài - Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương - Dựng lại câu chuyện theo vai + GV cùng 2 hs thực hành dựng lại nd 4 dòng đầu 3. Củng cô: - Y/c hs nêu y/n câu chuyện - Nhận xét giờ học - Về nhà kể lại câu chuyện - 4 hs kể: 1 hs nói tên truyện, 1 hs kia nói tên nhân vật trong truyện và ngược lại - 1 hs nêu y/c + QST - 2,3 hs kể trước lớp - các nhóm tập kể - đại diện các nhóm kể => nhận xét - các nhóm tập kể đoạn 2 - 2,3 hs kể lại toàn bộ câu chuỵên => nhận xét, bổ sung - 1 hs nhắc lại thế nào là dựng lại câu chuyện theo vai - theo dõi - các nhóm phân vai tập kể - thi kể trước lớp - 1 hs nêu y/n * Rút kinh nghiệm:. Toán I. Mục tiêu: * Giúp hs: - Bước đầu nhận biết phép nhân trong mối qhệ với 1 tổng các số hạng bằng nhau - Biết đọc, viết, cách tính của phép nhân II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, ảnh, mô hình tấm bảng có chấm tròn, vật thật, III. Hoạt động dạy học. 1. H/d hs nhận biết phép nhân: - Giới thiệu phép nhân 2 x 5 = 10 ( dưới tổng) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 10 2 x 5 = 10 => h/d cách chuyển từ tổng thành phép nhân 2. Thực hành: Bài 1: - H/d hs xem tranh, mô hình - Bài b, c h/d tượng tự Bài 2: - H/d viết phép nhân a) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 = 20 4 x 5 = 20 Bài 3: - H/d cách làm ( mỗi độ có 5 người và có 2 đội ) b) H/d tượng tự 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà xem lại bài và làm hoàn thành các bài tập - đọc lại và viết - 4 được lấy 2 lần: 4 + 4 = 8 => phép nhân: 4 x 2 = 8 - 2, 3 hs đọc lại phép nhân - làm bài + chữa bài b) 5 + 5 + 5 = 15 5 x 3 = 15 c) 3 + 3 + 3 + 3 = 12 3 x 4 = 12 - làm bài vào vở - 2 hs chữa bài b) 9 + 9 + 9 = 27 9 x 3 = 27 c) 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50 10 x 5 = 50 a) nêu đề bài toán ( Mỗi đội có 5 người, có 2 đội như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu người? ) - làm bài + chữa bài 5 x 2 = 10 b) 4 x 3 = 12 * Rút kinh nghiệm:. Tập chép I. Mục tiêu: 1. Chép lại c/x, trình bày đúng 1 đoạn trong bài: Chuyện bốn mùa. Biết viết hoa các tên riêng 2.Luyện viết đúng những âm, vần dễ lẫn: l/n; thanh hỏi/ thanh ngã II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép đoạn cần chép - Bảng lớp viết sẵn nd BT 3a ( 3b) - VBT III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c bài 2. H/d tập chép: - Đọc đoạn tập chép ? Đoạn chép này ghi lời của ai trong “ chuyện bốn mùa”? ? Bà Đất nói gì? ? Đoạn chép này có những tên riêng nào? ? Những tên riêng ấy viết như thế nào? - H/d viết từ khó - Chấm 5,7 bài viết, chữa lỗi 3. H/d làm btập: Bài 2: ( Lựa chọn) ( 2b) - H/d hs làm bài - Nhận xét, chữa bài Bài 3: ( lựa chọn) ( 3b) - Nêu y/c btập - Chữa bài 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - về nhà sửa lỗi ctả và hoàn thành các btập - 2 hs đọc lại bài - ghi lời bà Đất - bà Đất khen các nàng tiên, mỗi người một vẻ, đều có ích - Xuân, Hạ, Thu, Đông - viết hoa - viết bảng con - viết bài vào vở - 1 hs nêu y/c bài - làm bài vào vở + 2 hs làm bảng quay - lên điền vào ô ( Kiến cánh vỡ tổ bay ra Bão táp. Muốnnảy.kĩnhiều) - làm bài VBT ( bảo, nảy, bưởi, nghỉ, cỗ, đã, mỗi ) * Rút kinh nghiệm:. Chiều Luyện đọc. Chuyện bốn mùa I. Mục tiêu: - Đọc thành thạo bài tập đọc trên. - Nắm được nội dung bài. II. Hoạt động. - Hướng dẫn đọc bài. - Hướng dẫn THB. * Chú ý một số hs yếu, đọc chậm. - Nhận xét, dặn dò. - Đọc CN - Đọc ĐT bài. - Trả lời các câu hỏi của bài. Luyện viết. Chuyện bốn mùa I. Mục tiêu. - Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Chuyện bốn mùa - Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả. II. Hoạt động. - đọc bài chính tả. - Hướng dẫn viết từ khó. - Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả. * Chú ý một số hs yếu. - Nhận xét, dặn dò. - 2hs đọc lại bài chính tả. - Viết từ khó vào bảng con. - Viết bài vào vở. - Chấm, chữa bài. TNXH Luyện tập: Thực hành: Giữ sạch trường lớp .I. Mục tiêu: - Hs biết giữ sạch vệ sinh trường lớp II. Hoạt động: - h/d làm bài tập vào VBT * C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét giờ học - Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo sức khỏe - làm btập vào VBT Thứngày..tháng..năm 200 Tập đọc. I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc trơn bài viết, nghỉ hơi đúng.Đọc đúng nhịp thơ - Giọng đọc diễn tả được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi: vui, đầm ấm, đầy tình thương yêu 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu các từ ngữ chú giải cuối bài - Hiểu nội dung lời thư và lời bài thơ: Cảm nhận được tình thương yêu của Bác Hồ đ/v các em. Nhớ lời khuyên của Bác, yêu Bác - HTL bài thơ II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK. III. Hoạt động dạy học. A. Kiểm tả bài cũ. - Chuyện bốn mùa + TLCH. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, yêu cầu của bài học. 2. Luyện đọc. - Đọc bài và hướng dẫn cách đọc. - Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp. => H/d đọc 1 số câu => nhi đồng, thư, thơ + Đọc từng đoạn trong nhóm. + Thi đọc giữa các nhóm. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. ? C1: Mỗi.ai? ? C2: Những..nhi? ? Câu thơ của Bác là một câu hỏi: “ Ai.Minh”. Câu hỏi đó nói lên điều gì? - Giới thiệu tranh ảnh BH với thiếu nhi ? C3: Bácđiều gì? ? Kết thúc lá thư, Bác viết lời chào các cháu TN ntn? - Bác rất yêu thiếu nhi, bài thỏ nào, lá thư nào Bác viết cho thiếu nhi cũng tràn đầy tình thương yêu, âu yếm như t/c của người cha đ/v con, của ông đ/v cháu. 4. Luyện đọc. - H/d HTL bài thơ 5. Củng cố. - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài - 2hs - Đọc nối tiếp nhau. - Đọc nối tiếp nhau. Đọc TN chú ... ng, mỗi hs 1 tấm bìa gắn vào tranh - QST - Thực hành theo cặp để hỏi đáp - các cặp thực hành hỏi đáp trước lớp - tàu ngầm, tàu điện. - đường bộ, đường thủy. - Q/s 6 hình trong SGK. Chỉ và nói tên - để biết có các loại. - 1 nhóm 12 hs, mỗi hs 1 tấm bìa - tham gia chơi tích cực Thứngày..tháng..năm 200 Thể dục Bài 38: I. Mục tiêu: - Tiếp tục ôn 2 trò chơi: “ Bịt mắt bắt dê” và “ nhóm ba, nhóm bảy!”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm, phương tiện. - Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập - 1 còi, 3-5 chiếc khăn và 4 cờ nhỏ ( đế) III. Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. 2. Phần cơ bản. - Ôn bài TDPTC * Ôn trò chơi: “ Bịt mắt bắt dê” Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - Tổ chức chơi * Ôn trò chơi: “ Nhóm ba, nhóm bảy!” Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - Tổ chức chơi . Phần kết thúc. - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học, dặn dò. - Tập hợp lại. - Khởi động - Từ hàng ngang chuyển thành vòng tròn, vừa hát vừa giản cách hàng. - thực hiện - tham gia chơi - tham gia chơi - Đi đều và hát. - Cúi người và nhảy thả lỏng. * Rút kinh nghiệm:. Luyện từ và câu. I. Mục tiêu: 1. Biết gọi tên các tháng trong năm và các tháng bắt đầu, kết thúc của từng mùa. 2. Xếp được các ý theo lời bà Đất trong: Chuyện bốn mùa; phù hợp với từng mùa trong năm. 3. Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: Khi nào? II. Đồ dùng dạy học: - Bút dạ, phiếu viết sẵn nội dung bài tập 2. - VBT. III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài và ghi bảng. - Nêu mục đích, yêu cầu của bài học. 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(M) - Ghi bảng các tháng theo 4 cột. Tháng 1 Tháng 4 Tháng 7 Tháng 10 Tháng 2 Tháng 5 Tháng 8 Tháng 11 Tháng 3 Tháng 6 Tháng 9 Tháng 12 =>Tháng 1 (tháng giêng) Tháng 12(tháng chạp) Tháng 4(không gọi là tháng bốn) Bài 2(V) - Phát giấy, bút - Chữa bài (Nếu còn tg, tổ chức cho hs chơi trò chơi: Ai nhanh nhất) Bài 3(M) - Nhận xét, chữa bài 3. Củng cố. - Nhận xét giờ học, dặn dò - 1hs nêu yêu cầu bài tập - Trao đổi theo nhóm đôi - Trình bày ý kiến trước lớp - Nêu lại - 1hs nêu yêu cầu bài tập - 3,4 hs làm bài + VBT - Chữa bài. ( MX MH MT MĐ) a b c,e d - 1hs nêu yêu cầu và câu hỏi - Thực hành theo cặp VD: Khi nào hs được nghỉ hè? - Hs nghỉ hè vào đầu tháng 6 - Vào đầu tháng sáu hs được nghỉ hè - Làm BT vào VBT - Nêu kết quả trước lớp. * Rút kinh nghiệm:. . TOÁN I. Mục tiêu: Giúp hs: - Lập bảng nhân 2( 2 nhân 1, 2, 3) và học thuộc bảng nhân này. - Thực hành nhân 2, giải bài toán và đếm thêm 2. II. Hoạt động dạy học. 1. Hướng dẫn lập bảng nhân 2.( lấy 2 nhân với 1 số) - Giới thiệu các tấm bìa. - Gắn các tấm bìa lên bảng.( mỗi tấm có 2 chấm tròn) - Ta lấy 2 tấm bìa tức là 2 được lấy 1 lần. - Ghi bảng 2 x 1 = 2 - Lập bảng nhân 2( gắn các bảng có chấm tròn) - gb: 2 x 1 = 2 2 x 2= 4. 2 x 10 = 20 2. Thực hành: Bài 1: Bài 2: - H/d tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?) Bài 3: Số? - H/d điền số vào ô trống ? Dãy số này có đặc điểm gì? - Y/c hs đọc lại - Nhận xét giờ học - Về nhà học thuộc bảng nhân 2 và làm hoàn thành các bài tập vào vở - q/s tấm bìa - 4,5 h/s đọc lại - nêu miệng để lập bảng 2 x 1 = 2 2 x 2 = 4. 2 x 10 = 20 - HTL bảng nhân 2 - làm bài - nêu miệng kq - 1 h/s đọc đề bài toán - tóm tắt và giải vào vở - 1 hs chữa bài Số chân 6 con gà là: 2 x 6 = 12 ( chân gà) Đáp số: 12 chân gà - làm bài + chữa bài 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20 - số liền sau hơn số liền trước là 2 đơn vị - đọc từ 2 đến 20: đếm thêm 2 đọc từ 20 đến 2: đếm bớt 2 * Rút kinh nghiệm:. . Tập viết p I. Mục tiêu: - Rèn k/n viết chữ P hoa cỡ vừa và nhỏ - Biết viết câu ứng dụng: “ Phong cảnh hấp dẫn” cỡ nhỏ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng qđịnh II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ P đặt trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Phong ( dòng 1),Phong cảnh hấp dẫn ( dòng 2) - VTV III. Hoạt động dạy học. B. Bài mới; 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d viết chữ hoa: - H/d hs q/s và nhận xét chữ P - H/d cách viết - Viết mẫu + nêu cách viết 3. H/d viết CTƯD: - Giới thiệu câu ứng dụng - H/d hs q/s và nhận xét - H/d viết chữ Phong 4. H/d viết bài: - Nêu y/c viết - Chấm bài, nhận xét, chữa lỗi 5. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành bài viết - q/s và nhận xét - chữ P cao ., gồm 2 nét viết - theo dõi - viết bảng con - 1 hs đọc câu ứng dụng - nêu nghĩa: Phong cảnh rất là đẹp, rất hữu tình - q/s và nhận xét + 2,5 đvị; P, g, h + 2 đvị: d; p + 1 đvị: n, â, o, a, c - viết bảng con - viết bài vào VTV * Rút kinh nghiệm:. Chiều LTVC Luyện tập: Từ ngữ về các tháng trong năm Đặt và trả lời câu hỏi: “ Khi nào?” I. Mục tiêu: - Nêu đựơc các từ ngữ về các tháng trong năm. Luyện tập về câu kiểu: Khi nào? II. Hoạt đọng dạy học: - H/d hoàn thành các btập - gb những câu đúng, nhận xét * Chú ý 1 số h/s yếu - Nhận xét giờ học, dặn dò - hoàn thành các btập vào vở - nêu miệng 1 số câu kiểu: Khi nào? Thứngày.tháng.năm Chính tả I. Mục tiêu: 1. Nghe viết c/x , trình bày đúng 12 dòng thơ trong bài “ Thư Trung thu” theo cách trình bày thơ 5 chữ 2. Làm đúng các btập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn: (l/n; thanh hỏi/ thanh ngã) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng con, bút dạ + 3,4 tờ giấy khổ to viết nội dung BT3 - VBT III. Hoạt động dạy học. A. KTBC: - lưỡi trai, vỡ tổ, bão táp, nảy bông B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu mục đích, y/c của bài 2. H/d nghe viết: - Đọc 12 dòng thơ trong bài “ Thư Trung thu” ? Nd bài thơ nói điều gì? ? Bài thơ của Bác Hồ có những từ xưng hô nào? ? Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì sao? - H/d viết từ khó - Chấm 5,7 bài viết, chữa lỗi 3. H/d làm btập: Bài 2: - H/d hs làm bài - Nhận xét, chữa bài Bài 3: ( lựa chọn) ( 3b) - Nêu y/c btập - Phát giấy + bút - Chữa bài 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - về nhà sửa lỗi ctả và hoàn thành các btập - 2 hs + bảng con - lắng nghe và theo dõi - 2 hs đọc lại - tình yêu thương của Bác Hồ đ/v các em nhi đồng - Bác, các cháu - chữ đầu dòng - chữ Bác để tỏ lòng tôn kính - Hồ Chí Minh chỉ tên riêng của người - viết bảng con - viết bài vào vở - 1 hs nêu y/c btập - làm bài vào VBT + 2 hs thi làm nhanh => đọc kq b) 5- cái tủ 6- khúc gỗ 7- cửa sổ 8- con muỗi . - 3 hs + VBT b) thi đỗ - đổ rác giả vờ - giã gạo * Rút kinh nghiệm:. Toán. . I. Mục tiêu: Giúp hs: - Củng cố việc ghi nhớ bảng nhân 2 qua thực hành tính. - Giải bài toán đơn về nhân 2. II. Hoạt động dạy học. Bài 1. - Hướng dẫn cách làm 2 x 4 8 – 6 2 2 x 3 6 Bài 2. - Hướng dẫn cách làm. Bài 3. - Hướng dẫn tóm tắt (bài toán cho biết gì? hỏi gì?) Bài 5. - Hưóng dẫn cách làm. * Củng cố. - Nhận xét giờ học - Về nhà học thuộc bảng nhân 2 và xem trước bài tiếp theo - Làm bài. - Chữa bài. 2 x 8 =16 2 x 5 =10 2 x 2 = 4 + 5 = 9 2 x 4 8 – 6 2 - Làm bài. - Chữa bài. 2cm x 3 = 6cm 2kg x 4 = 8kg 2cm x 5 = 10cm 2kg x 6 = 12kg 2cm x 8 = 16cm 2kg x 9 = 18kg - 1hs nêu đề bài toán. - Làm bài vào vở và chữa bài. Số bánh xe của 8 xe đạp là: 2 x 8 = 16 (bánh) ĐS:16 (bánh) - Làm bài và chữa bài. T.Số 2 2 2 2 2 2 T.Số 4 5 7 9 10 2 Tích 8 10 14 18 20 4 * Rút kinh nghiệm:. . Tập làm văn I. Mục tiêu: 1. Rèn k/n nghe và nói: - Nghe và biết đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với t/h giao tiếp 2. rèn k/n viết: - điền đúng các lời chào vào chỗ trống trong đoạn đối thoại có n/d chào hỏi và tự giới thiệu II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa 2 t/h trong SGK - Bút dạ + 3,4 tờ giấy khổ to viết nd BT3 - VBT III. Hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài; gb - Nêu mục đích, y/c bài 2. H/d làm bài tập: Bài 1: ( M) - Y/c hs đọc lời tranh 1 và tranh 2 - Nhận xét, bình chọn, tuyên dương Bài 2: ( M) - H/d cách làm Bài 3: - Nêu y/c bài tập. H/d cách làm - H/d chữa bài 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành các btập - 1 hs nêu y/c btập - 1 hs đọc - thực hành theo nhóm đôi - thực hành theo cặp trước lớp - 1 hs nêu y/c btập - 3,4 cặp hs thực hành tự giới thiệu - nhận xét, bình chọn - làm bài vào VBT - 3,4 hs đọc bài làm ( - Chào cháu. - Cháu chào cô ạ ! Thưa cô, cô hỏi ai ạ? - Cháu cho cô hỏi đây có phải nhà bạn Nam không? - Dạ đúng ạ ! Cháu là Nam đây ! ( Vâng ! Cháu là Nam đây ạ!) - Tốt quá. Cô là mẹ bạn Sơn đây. - Thế ạ? Cháu mời cô vào nhà ạ! ( A ! Cô là mẹ bạn Sơn ạ?......) - Sơn bị ốmnghỉ học. * Rút kinh nghiệm:. . Thủ công (t1) I. Mục tiêu: - Hs biết cách cắt, gấp, trang trí thiếp chúc mừng - Cắt, gấp, TT được thiệp chúc mừng - Hs hứng thú làm TCM để sd II. Đồ dùng dạy học: - GV: 1 số mẫu TCM + Quy trình cắt, gấp, TT TCM có hình vẽ minh họa cho từng bước - HS: Giấy trắng hoặc giấy thủ công + kéo, bút màu, bút chì, thước kẻ III. Hoạt động dạy học. 1. H/d hs q/s và nhận xét: - Giới thiệu hình mẫu ? TCM có hình gì? ? Mặt thiệp có TT và ghi nd chúc mừng ngày gì? - Y/c hs kể - Giới thiệu các loại thiệp - TCM gởi tới người nhận bao giờ cũng được đặt trong bì thư 2. H/d mẫu: - B1: Cắt, gấp TCM - B2: TT TCM - H/d hs thực hành + nêu lại các bước thực hành - Q/s, h/d, uốn nắn thêm 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà tập làm và chuẩn bị giấy màu để T2 thực hành - có hình chữ nhật - có hoa văn và ghi chào mừng ngày - kể những tấm thiệp chúc mừng mà hs biết - theo dõi và q/s - 2,3 hs nêu lại các bước thực hành - q/s và làm theo - thực hành tập cắt, gấp, TT TCM theo nhóm 4 - thu dọn vệ sinh sạch sẽ * Rút kinh nghiệm:. . Chiều Toán I. Mục tiêu: - Củng cố các dạng đã học trong tuần - Củng cố cách viết tổng thành tích và ngược lại - Giải được các btập về dạng phép nhân II. Hoạt động; - H/d hoàn thành các bài tập - H/d thêm 1 số btập - C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét, dặn dò - làm bài - làm vào vở tự học, chữa bài TLV Luyện tập:Đáp lời chào, lời tự giới thiệu I. Mục tiêu: - Đáp lời chào, lời tự giới thiệu II. Hoạt động: - H/d hoàn thành các bài tập - H/d viết bài - Chấm điểm, chữa bài - C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét, dặn dò - làm bài vào VBT - viết bài - đọc bài viết
Tài liệu đính kèm: