Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 15

Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 15

I. Mục tiêu:

1. Rèn k/n đọc thành tiếng

- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài

- Biết đọc phân biệt lời k/c với lời ý/n của các nhân vật ( người anh và người em )

2. Rèn k/n đọc hiểu:

- Nắm được nghĩa các từ ngữ mới

- Hiểu nghĩa các từ ngữ đã chú giải

- Hiểu ý/n của câu chuyện: Ca ngợi tình anh em thương yêu, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài đọc.

 

doc 35 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 957Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15.
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc.
( 2 tiết )
I. Mục tiêu:
1. Rèn k/n đọc thành tiếng
- Đọc trôi chảy toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài
- Biết đọc phân biệt lời k/c với lời ý/n của các nhân vật ( người anh và người em )
2. Rèn k/n đọc hiểu:
- Nắm được nghĩa các từ ngữ mới
- Hiểu nghĩa các từ ngữ đã chú giải
- Hiểu ý/n của câu chuyện: Ca ngợi tình anh em thương yêu, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau 
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc.
III. Hoạt động dạy học.
Tiết 1
A. KTBC.
- Nhắn tin + TLCH.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
Hướng dẫn đọc một số câu.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ thi đọc giữa các nhóm.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
? C1: Lúc đầunhư thế nào?
? C2: Người emgì?
? Người anhgì?
? C3: Mỗi công bằng?
=> Chốt ý: Vì yêu người khác
? C4: Hãy nói2 anh em?
4. Đọc lại bài.
? Nội dung bài nói gì?
- Nhận xét giờ học
-
- 2hs
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc từ ngữ chú giải.
- Các nhóm luyện đọc.
- Đại diện các nhóm đọc.
- Chia nhóm lúa thành 2 đống bằng nhau để ở ngoài đồng.
-“Anh mình cònphần anh”
-“Em mìnhphần em”
- Anh hiểu công bằngvất vả
- Em hiểu công bằngvợ con
- Trả lời.
- Thi đọc lại truyện.
- ca ngợi tình anh em, thương yêu, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau.
* Rút kinh nghiệm:.
Toán.
I. Mục tiêu: 
Giúp hs:
- Vận dụng các kiến thức và kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ để tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100 trừ đi một số có một chữ số hoặc có 2 chữ số.
- Thực hành tính trừ dạng 100 trừ đi một số (trong đó có tính nhẩm với trường hợp 100 trừ đi một số tròn chục có 2 chữ số tính viết và giải bài toán)
II. Hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ.
- Bài 4 tiết trước.
II. Bài mới
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Hướng dẫn hs tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100-36 và 100-5.
* Dạng 100-36.
- Viết phép trừ 100-36=?
- Hướng dẫn đặt tính và tính
 100
 -
 36
 64
* Dạng 100-5.(hướng dẫn tương tự)
3. Thực hành.
Bài 1:
- Hướng dẫn tính.
Bài 2:
- Hướng dẫn bài mẫu 100-20=?
Bài 3:
- Hướng dẫn tóm tắt ( Bài toán cho biết gì? hỏi gì?)
- Chữa bài , chấm điểm.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- 1hs
- Tìm kết quả của phép trừ và nêu cách tính (nếu có thể)
- Nêu lại cách tính
- Làm bài 
- chữa bài.
 100 100 100 100 100
- - - - -
 4 9 22 3 69
 96 91 78 97 31
- Lam bài và nêu miệng kết quả.
100-70=30 100-40=60 100-10=90
- Làm bài vào vỏ
- 1hs chữa bài
Số hộp sữa buổi chièu cửa hàng bán được là:
 100 – 24 = 76 (hộp sữa)
 ĐS:76 (hộp sữa)
* Rút kinh nghiệm:.
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục học trò chơi Vòng trong. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu. khuyến khích vần điệu và tham gia chơi theo đội hình di động.
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- 1 còi, kẻ 3 ô vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m; 4m
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
- Trò chơi: Vòng tròn
- Nêu tên trò chơi Đọc vần điệu kết hợp vỗ tay, nghiên nghiên theo nhịp.
- Nhảy chạy đội hình từ một vòng tròn thành 2 vòng và ngược lại.
- Đi theo vòng tròn đã kẻ và thực hiện đọc vần điệu, vỗ tay, nhảy chuyển đội hình
3. Phần kết thúc.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- Từ hàng ngang chuyển thành vòng tròn, vừa hát vừa giản cách hàng.
- Thực hiện 
- Thực hiện
- Tập theo tổ.
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
* Rút kinh nghiệm:.
Kể chuyện.
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kĩ năng nói:
- Kể được từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý.
- Biết tưởng tượng những chi tiết không có trong truyện ( ý nghĩa của người anh và người em khi gặp nhau trên cánh đồng.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Có khẳ năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
II. Hoạt động dạy học.
A. KTBC.
- Câu chuyện bó đũa + TLCH về ý nghĩa của câu chuỵên.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Hướng dẫn kể chuyện.
* Kể từng phần câu chuyện theo gợi ý.
- Treo bảng phụ có ghi gợi ý.
- Kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý.
* nói ý nghĩa của 2 anh em khi gặp nhau trên đồng.
=> Giải thích: Truyện chỉ nói hai anh em bắt gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện, xúc động ôm chầm lấy nhau, không nói rõ họ nghĩgì lúc ấy. Nhân vật của các em nói ý nghĩa của hai anh em lúc đó.
- Nhận xét, khen ngợi.
* Kể toàn bộ câu chuyện.
- Kể tiếp nối nhau theo 4 gợi ý trên.
3. Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- 2hs
- 1hs đọc yêu cầu.
- 1hs đọc gợi ý.
- Kể theo nhóm.
- Đại diện các nhóm kể.
- 1hs đọc yêu cầu.
- 1hs đọc lại đoạn 4.
- Phát biểu ý kiến 
- 4 hs kể
- HS khác nhận xét.
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu: 
* Giúp hs:
- Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu
- Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết 2 thành phần còn lại
- Vận dụng cách tìm số trừ vào giải toán
II. Hoạt động dạy học.
1. H/d cách tìm ST khi biết SBT và hiệu:
- Cho hs q/s hình vẽ
? Có 10 ô vuông, sau khi lấy đi 1 số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hãy tìm số ô vuông lấy đi?
- Số ô vuông lấy đi là số chưa biết, ta gọi đó là x
- có 10 ô vuông ( viết 10), lấy đi 1 số ô vuông chưa biết ( viết –x), còn lại 6 ô vuông ( viết = 6)
 10 – x = 6
- giới thiệu thành phần tên gọi phép trừ
 10 : số bị trừ
 x : số trừ
 6 : hiệu
? Muốn tìm số trừ ta làm ntn?
 10 – x = 6
 x = 10 – 6
 x = 4
=>Kết luận: Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
2.Thực hành:
Bài 1:
- H/d làm bài a: 15 – x = 10
 x = 15 – 10
 x = 5
Bài 2:
- H/d viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3:
- H/d tóm tắt
- Chữa bài, chấm điểm
3. Củng cố:
- Y/c hs nhắc lại cách tìm số trừ
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các bài tập
- q/s hình vẽ
- 2 hs nêu lại đề bài toán
- 3 hs đọc lại
- nêu cách tìm x
- 4, 5 hs nhắc lại
- làm bài vào vở + chữa bài
 42 – x = 5
 x = 42 – 5
 x = 37
b) 32 –x = 14 x – 14 = 18
 x = 32 – 14 x = 18 + 14
 x = 18 x = 32
- làm bài + chữa bài
số bị trừ
75
84
58
72 55
số trừ
36
24
24
53 37
Hiệu
39
60
34
19 18
- làm bài vở + chữa bài
 Số ô tô đã rời bến là:
 35 – 10 = 25 ( ô tô )
 Đáp số: 25 ô tô
- nêu lại
* Rút kinh nghiệm:.
Tập chép
I. Mục tiêu:
1. Chép lại c/x, trình bày đúng đoạn 2 của truyện Hai anh em
2. Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có âm, vần dễ lẫn: ai/ ay; s/x; ât/âc
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nd đoạn văn cần chép
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Các từ ở bài tập 2c tiết trước
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, Y/C của bài
2. H/d tập chép:
- treo bảng có ghi đoạn văn cần chép
- đọc bài
? Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người em?
? Suy nghĩ của người em được ghi với dấu câu nào?
- H/d viết từ khó
- chấm, chữa lỗi
3. H/d làm bài tập:
Bài 2:
- H/d hs nắm y/c bài
Bài 3: ( lựa chọn ) ( 3b )
( Nếu còn tg có thể làm bài a)
- Chữa bài
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- về nhà chữa lại lỗi chính tả và làm hoàn thành các bài tập
- 2 hs
- 2 hs đọc lại đoạn văn
- Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần lúa..không công bằng
- Đặt trong dấu ngoặc kép, ghi sau dâu 2 chấm
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- 2 hs + làm nháp
( vần ai: chai, hái, trái,.
 vần ay:máy bay, chạy, dạy, rau đay, hay thay đổi,.)
- 1 hs nêu y/c bài
- làm bảng con
( mất - gật - bậc )
( bác sĩ - sẻ,sáo,sếu - xấu )
- làm vào VBT
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều.
Luyện đọc.
Hai anh em; Nhắn tin; tiếng võng kêu
I. Mục tiêu:
- Đọc thành thạo các bài tập đọc trên.
- Nắm được nội dung bài.
II. Hoạt động.
- Hướng dẫn đọc bài.
- Hướng dẫn THB.
* Chú ý một số hs yếu, đọc chậm.
- Nhận xét, dặn dò.
- Đọc CN
- Đọc ĐT bài.
- Trả lời các câu hỏi của bài.
Luyện viết.
Hai anh em
I. Mục tiêu.
- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Hai anh em
- Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả.
II. Hoạt động.
- đọc bài chính tả.
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả.
* Chú ý một số hs yếu.
- Nhận xét, dặn dò.
- 2hs đọc lại bài chính tả.
- Viết từ khó vào bảng con.
- Viết bài vào vở.
- Chấm, chữa bài.
TNXH
Luyện tập: Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
.I. Mục tiêu:
- Hs biết cần phải biết phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
II. Hoạt động:
- h/d làm bài tập vào VBT
* C/ý 1 số hs yếu
 - Nhận xét giờ học
- Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo sức khỏe
- làm btập vào VBT
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc
I. Mục tiêu:
1 Rèn k/n đọc thành tiếng:
- Đọc lưu loát toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài
- Biết đọc bài với giọng t/c, nhẹ nhàng
2. Rèn k/n đọc hiểu
- Hiểu nghĩa các TN trong bài
- Hiểu nd bài: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em, giúp đỡ bố mẹ. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Hai anh em + TLCH
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, Y/c của bài
2. Luyện đọc:
- Đọc bài + h/d cách đọc
- H/d luyện đọc + giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
Hướng dẫn đọc một số câu.
=> đen láy
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ thi đọc giữa các nhóm.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
? C1: EmHoa ?
? C2: Em.ntn?
? C3: Hoa..mẹ?
? C4: Trong.....muốn gì?
4. Luyện đọc:
5.Củng cố:
? Nội dung bài nói gì?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước cho tiết chính tả
- 2 hs
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc từ ngữ chú giải.
- Các nhóm luyện đọc.
- Đại diện các nhóm đọc
- gia đình Hoa có 4 người: bố, mẹ Hoa và em Nụ
- em nụ môi đỏ hồng,trông yêu lắmtròn và đen láy
- Hoa ru em ngủ và trrông em giúp mẹ
- kể về em Nụ cho Hoa
- thi đọc lại bài
- Hoa rất yêu thương em, biết chăm em giúp mẹ 
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
A. Mục tiêu:
* Giúp hs:
- Có biểu tượng về đường thẳng, nhận biết được 3 điểm thẳng hàng
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua 2 điểm ( bằng thước và bút ), biết ghi tên các đoạn thẳng, đường thẳng
B. Hoạt động dạy học ... 
? Bạn thích phòng nào? Vì sao?
- B2: Làm việc cả lớp
=> Kết luận:
- B1: H/s tự nguyện tham gia
- B2: Làm việc cả lớp
- Cho hs hát bài: “Em yêu trường em”
- Nhận xét giờ học
- Cần thực hiện những điều vừa học
- Trường Tiểu học số 2 Vinh An
- nói tên trường, địa chỉ nơi trường đóng và y/n của tên trường
- nói tên và chỉ vị trí của từng khối lớp
- q/s và nhận xét
- nói về cảnh quan của trường mình
- q/s hình 3, 4, 5, 6
- trả lời
- nói h/đ các phòng
- trả lời
- đại diện các nhióm trình bày
- tham gia trò chơi
- diễn trước lớp => nhận xét
- hát + vỗ tay
* Rút kinh nghiệm:.
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
Bài 30: 
I. Mục tiêu: 
- Ôn bài TDPTC. Y/c thuộc bài, thực hiện từng động tác từng động tác chính xác và đẹp
- Tiếp tục học trò chơi Vòng tròn. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- 1 còi, kẻ 3 ô vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m; 4m
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
- Ôn bài TDPTC
- Trò chơi: Vòng tròn
 Nêu tên trò chơi Đọc vần điệu kết hợp vỗ tay, nghiên nghiên theo nhịp.
- Nhảy chạy đội hình từ một vòng tròn thành 2 vòng và ngược lại.
- Đi theo vòng tròn đã kẻ và thực hiện đọc vần điệu, vỗ tay, nhảy chuyển đội hình
3. Phần kết thúc.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Tập hợp lại.
- Khởi động
- Từ hàng ngang chuyển thành vòng tròn, vừa hát vừa giản cách hàng.
- thực hiện
- Thực hiện 
- Thực hiện
- Tập theo tổ.
- Đi đều và hát.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
* Rút kinh nghiệm:.
Luyện từ và câu
I. Mục tiêu: 
 1. MRVT chỉ đặc điểm, t/c của người, vật, sự vật
2. Rèn k/n đặt câu kiểu: “ Ai thế nào?”
II. Đồ dùng dạy học:
- tranh minh họa nd btập 1. Dưới mỗi tranh viết các từ trong ngoặc đơn
- Bút dạ và 5,6 tờ giấy khổ to viết nd btập 2
Tính tình của người- Màu sắc của vật- Hình dáng của người và vật
- 3, 4 tờ giấy khổ to kẻ bảng ở btập 3
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- làm bài 1,2 tiết trước
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:gb
- Nêu mđ, y/c của bài
2. H/d làm btập:
Bài 1: (M)
- đính tranh
- H/d làm mẫu câu a
VD: Em bé rất xinh./ Em bé rất đẹp./ Em bé rất dễ thương./ Em bé rất đáng yêu.
Bài 2: (M)
- y/c hs nêu y/c btập
- phát giấy + bút dạ
- nhận xét, bình chọn
Bài 3: (V)
- H/d phân tích câu mẫu
 Mái tóc ông em/ bạc trắng.
 ( Ai ) ( thế nào? )
- phát giấy, bút dạ
- chữa bài, chấm điểm
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các btập vào VBT
- 2 hs
- 1 hs đọc y/c bài tập
- q/s tranh
- nối tiếp nhau trả lời
b) Con voi rất khỏe./ con voi thật to./ Con voi rất chăm chỉ làm việc./.
c) Quyển vở này rất đẹp./ Quyển vở này rất xinh xắn./ Quyển vở này rất ngộ nghĩnh, đán yêu./
d) Những cây cau này rất cao./ Những cây cau này rất thẳng./..
- 1 hs nêu y/c bài
- làm việc theo nhóm 4
- đại diện các nhóm trình bày bài
- 1 hs nêu y/c bài
- 1 h/s đọc câu mẫu
- 3,4 hs + VBT
( Nụ cười của mẹ em rạng rỡ. Bàn tay của em bé xinh xắn. )
* Rút kinh nghiệm:.
Tập viết
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chữ:
- Biết viết hoa chữ N cỡ vừa và nhỏ.
- Biết ƯDCT nghĩ trước nghĩ sau. cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ N đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: nghĩ d1,nghĩ trước nghĩ sau d2
- VTV.
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC.
- Kt vở hs.
- Viết chữ M
- Viết chữ Miệng.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa.
- Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét chữ N hoa.
- Hướng dẫn cách viết
- Hướng dẫn viết chữ N và nêu cách viết.
3. Hướng dẫn CTƯD.
- Giới thiệu CTƯD.
- Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- Hướng dẫn viết chữ Nghĩ.
4. Hướng dẫn viết vào vở.
- Nêu yêu cầu viết bài.
- Chấm, chữa bài.
5. Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- Viết bảng con
- 1hs nhắc CTƯD.
- Quan sát và nhận xét chữ N hoa cao 5 đơn vị, gồm
- Viết bảng con.
- 2hs đọc CTƯD.
- Nêu nghĩa.: làm việc gì cần phải suy nghĩ trước sau thật kĩ càng
- Quan sát và nhận xét.
 + 2,5 đơn vị: N, g, h
 + 1,5 đơn vị: t, 
 + 1,25: s,x
 + 1 đơn vị: i ư ơ c n a u
- Viết bảng con.
- Viết bài vào vở.
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu: 
Giúp hs:
- Củng cố kĩ năng trừ nhẫm
- Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ (dạng đặt tính theo cột)
- Củng cố tìm thành phần chưa biết trong phép trừ.
- Củng cố cách vẽ đường thẳng qua 2 diểm. 1điểm.
II. Hoạt động dạy học.
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3. Tìm x
- Yêu cầu hs
Bài 4.
- hướng dẫn hs chấm các điểm đó vào vở rồi vẽ.
- Chữa bài (riêng bài b có nhiều cách vẽ khác nhau)
* Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- Tính nhẩm.
- Nêu miệng kết quả.
 56 74 93 38 64 80
- - - - - -
 18 29 37 9 27 23
 38 45 56 29 37 57
- Xác định TPTG của x.
- Nhắc lại cách tìm x
- Làm bài vào vở và chữa bài.
a) 32 – x = 18 b) 20 – x = 2
 x = 32 – 18 x = 20 – 2 
 x = 14 x = 18
c) x – 17 = 25
 x = 25 + 17
 x = 42
- Vẽ hình
- chữa bài.
* Rút kinh nghiệm:.
Thứngày..tháng..năm 200
Chính tả.
I. Mục tiêu: 
1. Nghe, viết, quan sát, trình bày đúng một đoạn trong bài Bé Hoa
2. Tiếp tục luyện tập phân biệt tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn: ai/ay, s/x, ất/ấc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp viết nội dung bài tập 3a
VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC
- Viết một số tiếng chứa vần ai/ay, âm đầu s/x (ất /ấc)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Hướng dẫn nghe viết.
- Đọc bài chính tả.
? Em Nụ đáng yêu như thế nào?
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm một số bài viết và chữa lỗi.
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2.
- Chữa bài.
Bài 3.
Lựa chọn.
- Hướng dẫn tương tự bài 2.
4. Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- 2hs và bảng con.
- 2hs đọc lại.
- Em Nụ môi đỏ hồngđen láy
- Viết bảng con.
- Viết bài vào vở
- 1hs đọc yêu cầu bài.
- Viết bảng con.
(bay - chảy- sai)
- Làm bài vào vở bài tập.
- Làm bài
(sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao)
* Rút kinh nghiệm:.
Toán.
I. Mục tiêu: 
Giúp hs:
- Củng cố kĩ năng tính nhẩm.
- Củng cố kĩ năng thực hiẹn phép trừ có nhớ (tính viết)
- Củng cố cách thực hiện phép cộng trừ liên tiếp.
- Củng cố cách tìm thành phần chưa biết, phép trừ, củng cố giải toán bằng phép trừ có liên quan: Ngắn hơn
II. Hoạt động dạy học.
I. KTBC
Bài 2 tiết trước.
II. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Luyện tập.
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
- Hướng dẫn cách tính.
Bài 4.
- Yêu cầu xác định TPTG x
Bài 5.
- Hướng dẫn tóm tắt.
Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- 2hs
- tính nhẩm
- Nêu miệng kết quả
- Làm bài và chữa bài.
- a) 32 61 44 b) 53 94 30
 - - - - - -
 25 19 8 29 57 6
 7 42 36 24 37 24
- Làm bài vào vở và chữa bài.
42 -12 -8 = 30-8 ; 36+14-28=50-28
 = 22 = 22
58-24-6=34-6 ; 72-36+24=36+24
 = 28 = 60
- Xác định TPTG x
- Nhắc lại cách tìm x
- Làm bài vào vở và chữa bài.
a) x+14=40 b) x-22=38
 x=40-14 x= 38+22
 x=26 x=60
c) 52-x=17
 x=52-17
 x= 35
- Tóm tắt và giải vào vở
- 1hs chữa bài
Băng giấy màu xanh dài là:
65-17=48(cm)
ĐS: 48(cm)
* Rút kinh nghiệm:.
Tập làm văn
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kĩ năng nghe và nói.
- Biết nói lời chia vui, chúc mừng hợp với tình huống giao tiếp.
2. Rèn kĩ năng viết.
- Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh chị em của mình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài tập 1.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC.
- Bài 1,2 tiết trước.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1 (M)
- Biểu dương, khen ngợi.
Bài 2 (M)
- Nêu yêu cầu, giải thích.
- Cho hs thảo luận nhóm đôi.
Bài 3 (V)
- Gợi ý, hướmg dẫn.
? Em định kể về ai? Bao nhiêu tuổi?
? Hình dáng như thế nào?
? Tình cảm của em đối với người đó như thế nào?
- Cho hs thảo luận nhóm đôi 2’
- Nhận xét bổ sung.
- Chấm 5-7 bài viết.
3. Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- 2hs
- 1hs đọc yêu cầu.
- Nối tiếp nhau nói.
- Phát biểu ý kiến 
- Thảo luận đôi: Một em nói lời chúc mừng,1 em đáp lại và ngược lại.
- Một số em trình bày trước lớp.
- 1hs đọc yêu cầu bài.
- 1hs kể mẫu cho lớp nghe.
- Kể cho nhau nghe 2’
- Làm bài vào VBT
- Đọc bài làm.
* Rút kinh nghiệm:.
Thủ công.
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều.
I. Mục tiêu: 
- HS biết cách gấp, cắt, dán BBGTchỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều.
- gấp, cắt, dán BBchỉ lối đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngược chiều.
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hai hình mẫu BBGT
- Quy trình gấp, cắt, dán có hình vẽ minh họa cho từng bước 
- Giấy thủ công hoặc giấy màu, giấy trắng, kéo, hồ , bút , thước
III. Hoạt động dạy học. Tiết 1.
1. Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- Cho hs quan sát 2 hình mẫu.
- Hỏi về hình dáng, kích thước, màu sắc 2 hình mẫu.
- Giới thiệu biển báo.
- Nhắc hs khi đi đường cần tuân theo luật lệ giao thông như không đi xe vào đoạn đường có biển báo cấm xe đi ngược chiều.
2. Hướng dẫn mẫu.
- B1: Gấp, cắt biển báo chỉ lối đi thuận
- B2: Dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều
- Yêu cầu hs thực hành.
- Quan sát, nhậ xét, hướng dẫn, ghi điểm thêm.
3. Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- Quan sát 2 hình mẫu
- Quan sát và theo dõi.
- 2 hs nhắc lại quy trình
- Thực hành gấp, cắt, dán BBchỉ lối đi thuận chiều gấp, cắt, dán BBchỉ lối đi thuận chiều bằng giấy nháp theo nhóm
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
Toán
I. Mục tiêu:
- Củng cố các công thức trừ đã học 
- Củng cố việc ghi nhớ cách tìm ST và cách vẽ đường thẳng 
II. Hoạt động;
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d thêm 1 số btập
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài 
- làm vào vở tự học, chữa bài
TLV
Luyện tập:Nói lời chia vui. Kể về anh, chị, em
I. Mục tiêu:
- Nói lời chia vui
. - Viết được 1 đoạn kể về anh, chị, em
II. Hoạt động:
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d viết đoạn tin nhắn
- Chấm điểm, chữa bài
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài vào VBT
- viết bài 
- đọc bài viết

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan15.doc