I. MĐ,Y/C:
- Biết đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng
- Biết đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật ( Chi, cô giáo )
* Rèn k/n đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các TN mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn h/s trong câu chuyện
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK
- Tranh ảnh những bông cúc đại đóa hoặc hoa thật
III. Hoạt động dạy học:
Tuần 13 Thứngày..tháng..năm 200 Tập đọc I. MĐ,Y/C: - Biết đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng - Biết đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật ( Chi, cô giáo ) * Rèn k/n đọc hiểu: - Hiểu nghĩa của các TN mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn h/s trong câu chuyện II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK - Tranh ảnh những bông cúc đại đóa hoặc hoa thật III. Hoạt động dạy học: Tiết 1 A. KTBC: - Đọc thuộc bài Mẹ + TLCH B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu MĐ, Y/C của bài học 2. Luyện đọc: - Đọc bài +h/d cách đọc - H/d luyện đọc + giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp H/d đọc 1 số câu + Đọc từng đoạn trong nhóm + Thi đọc giữa các nhóm + Đọc đồng thanh đoạn 1,2 Tiết 2 3. H/d THB: ? C1: ? C2: ? C3: ? Câu nói cho thấy thái độ của cô giáo ntn? ? C4: 4. Luyện đọc lại: 5. Củng cố: ?Nd bài nói gì? - Chi hiếu thảo với cha mẹ, tôn trọng nôi quy. - Nhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c - 2 h/s - đọc nói tiếp nhau - đọc nối tiếp nhau - đọc các TN chú giải - các nhóm luyện đọc - đại diện các nhóm đọc - tìm bông hoa cơn đau - theo nội quy..trong vườn - em hãy hái thêm hai..hiếu thảo - cô cảm thấy cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi rất khen ngợi em - thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà - phân vai, đọc dựng lại câu chuyện - cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn h/s trong câu chuyện * Rút kinh nghiệm:. . Toán A. Mục tiêu: * Giúp h/s - Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số - Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải bài toán B. Đồ dùng dạy học: - 1 bó 1 chục qtính và 4 qtính rời C. Hoạt động dạy học: - T/c cho h/s h/đ với 1 bó 1 chục qtính và 4 qtính rời để lập bảng trừ - Y/c h/s ? Có tất cả bao nhiêu qtính? - có 14 qtính, lấy ra 8 qtính ? Còn lại bao nhiêu qtính? - gb: 14 – 8 =? - ghi kq vào: 14-8=6 - H/d đặt tính và tính 14 - 8 6 - H/d lập bảng trừ 14-5=9 14-8=6 14-6=8 14-9=5 14-7=7 2. Thực hành: Bài 1: Bài 2: Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết. Bài 4: - H/d tóm tắt - Chấm, chữa bài 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành các bài tập - lấy 1 bó 1 chục qtính và 4 qtính rời - có 14 qtính - thực hành lấy 8 qtính và nêu các cách lấy khác nhau - còn lại 6 qtính - nêu phép tính: 14-8=6 - nêu lại - thao tác trên qtính và nêu kq - làm bài - chữa bài + nêu miệng kq - làm bài + chữa bài 14 14 14 14 14 - - - - - 6 9 7 5 8 8 5 7 9 6 - làm bài + 3 h/s chữa bài a) 14 b) 14 c) 12 - - - 5 7 9 9 7 3 - tóm tắt và giải vào vở - 1 h/s chữa bài Số quạt điện cửa hàng còn lại là: 14 – 6 = 8 ( quạt điện ) Đáp số: 8 quạt điện * Rút kinh nghiệm:. . Thứngày..tháng..năm 200 Thể dục Bài 25: Trò chơi: . I. Mục tiêu: - Ôn 2 trò chơi “bỏ khăn” và “ nhóm ba, nhóm bảy”.Y/c biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập - Chuẩn bị 1 còi, 1-2 cái khăn III. Nội dung lên lớp: 1. Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến nội dung, y/c giờ học 2. Phần cơ bản: * Trò chơi: Bỏ khăn Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - Y/c h/s chuyển đội hình vòng tròn - Thu hẹp vòng tròn * Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi - Y/c giãn rộng vòng tròn 3. Phần kết thúc: - Hệ thống bài - Nhận xét giờ học - tập hợp lại - khởi động - ôn bài TDPTC - tham gia chơi 8-10 phút - chạy nhè nhàng theo vòng tròn, vừa đọc vần điệu vừa chơi trò chơi ( 2-3 lần) - đổi lại chiều - đi đều và hát trên địa hình tự nhiên theo 2-4 hàng dọc - cúi người và nhảy thả lỏng - rung đùi * Rút kinh nghiệm:. . Toán A. Mục tiêu: * Giúp học sinh - Biết thực hiện phép trừ dạng 34-8 - Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài toán - Củng cố cách tìm SHCB và SBT B. Đồ dùng dạy học: - 3 bó 1 chục qtính và 4 qtính rời C. Hoạt động dạy học: 1. T/c cho h/s thiện phép trừ dạng 34-8 - Y/c h/s lấy ? có tất cả bao nhiêu qtính? ? có 34 qtính, lấy đi 8 qtính, còn lại bao nhiêu qtính? - gb: 34- 8=? gb: 34-8=26 - h/d đặt tính và tính ( SGK ) 34 - 8 26 2. Thực hành; Bài 1: - H/d cách làm Bài 2: - y/c h/s làm bài Bài 3: - h/d tóm tắt Bài 4: - y/c h/s x/đ thành phần tên gọi x 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà làm hoàn thành các bài tập -3 bó 1 chục qtính và 4 qtính rời - có 34 qtính - thao tác trên qtính - nêu các lấy khác nhau và kq 34 – 8 = 26 - nêu lại cách tính - làm bài + chữa bài a) 94 64 44 - - - 7 5 9 87 59 35 b) 72 53 74 - - - 9 8 6 63 45 68 - làm bài vào vở + chữa bài a) 64 b) 84 c) 94 - - - 6 8 9 58 76 85 - tóm tắt và giải vào vở - 1 h/s chữa bài Số con gà nhà bạn Ly nuôi là: 34 – 9 = 25 ( con ) Đáp số: 25 con gà - x/đ TPTG của x - nhắc lại cách tìm - làm bài vào vở + chữa bài a) x + 7 = 34 b) x – 14 = 36 x = 34 – 7 x = 36 + 14 x = 27 x = 50 * Rút kinh nghiệm:. . Kể chuyện I. MĐ, Y/ C: 1. Rèn k/n nói: - Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện Bông hoa Niềm Vui theo 2 cách, theo trình tự câu chuyện và thay đổi 1 phần trình tự - Dựa vào tranh và trí nhớ, biết kể lại nội dung chính của câu chuuyện ( đoạn 2,3 ) bằng lời của mình - Biết tưởng tượng thêm chi tiết trong đoạn cuối câu chuyện 2. Rèn k/n nghe: - Lắng nghe bạn kể, biết nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa trong SGK - 3 bông hoa cúc bằng giấy màu xanh ( để đóng hoạt cảnh) III. Hoạt động dạy học: A. KTBC: - Sự tích cây vú sữa B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài; ( gb ) - Nêu mục đích y/c của bài 2. H/d kể chuyện : * Kể đoạn mở đầu theo 2 cách - cách 1: kể đúng trình tự câu chuyện - cách 2: đảo vị trí các ý trong đoạn 1 * Dựa vào tranh, kể lại đoạn 2,3 bằng lời cuả mình - Nhận xét, tuyên dương * Kể lại đoạn cuối, tưởng tượng thêm lời cảm ơn của bố Chi - Nhận xét, gđ, tuyên dương 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà tập kể lại câu chuyện - 2 h/s kể ntiếp nhau - thực hành kể theo 2 cách - q/s 2 tranh – nêu ý chính - tập kể theo nhóm - đại diện các nhóm kể trước lớp - kể đoạn cuối câu chuyện Vd ) Bố của Chi ra viện và đến cảm ơn cô giáo.. * Rút kinh nghiệm:. . Tập chép I. Mục đích, y/c: 1. Chép lại c/x, trình bày đúng 1 đoạn trong bài ‘Bông hoa Niềm Vui” 2. Làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê, r/d/gi, thanh hỏi/ ngã II. Đồ dùngđạy học: - Bảng lớp viết bài tập chép theo mẫu chữ qđịnh - Bút dạ, 3-4 tờ giấy to để h/s làm btập 3 - VBT III. Hoạt động dạy học: A. KTBC: - lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, ngọn gió B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu MĐ, Y/C của bài 2. H/d tập chép: - Đọc đoạn tập chép ? Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho ai? Vì sao? ? Chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Vì sao? - H/d viết từ khó - Chấm 5,7 bài viết, chữa bài, nhận xét 3. H/d làm bài tập: Bài 2: - giới thiệu bảng viết đúng, sữa bài Bài 3: ( lựa chọn ) (3b) - Nêu y/c btập - chữa bài 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà sửa lại các lỗi ctả và làm hoàn thành các bài tập - 2 h/s + bảng con - 2 h/s đọc lại bài - cho ba, cho mẹ vì cả ba và mẹ đã sinh ra một .. -. Chi vì tên riêng, và những chữ đầu câu - viết bảng con - viết bài vào vở - chấm, chữa lỗi - 1 h/s đọc y/c bài tập - viết vào bảng con ( yếu, kiến, khuyên ) - 3,4 h/s làm băng giấy + lớp làm nháp ( Bát canh có nhiều mỡ Bé mở cửa đón mẹ về Bé ăn thêm hai thìa bột nữa Bé chia cho chị một nữa kẹo ) * Rút kinh nghiệm:. . Chiều. Luyện đọc. Bông hoa Niềm Vui; Mẹ; I. Mục tiêu: - Đọc thành thạo các bài tập đọc trên. - Nắm được nội dung bài. II. Hoạt động. - Hướng dẫn đọc bài. - Hướng dẫn THB. * Chú ý một số hs yếu, đọc chậm. - Nhận xét, dặn dò. - Đọc CN - Đọc ĐT bài. - Trả lời các câu hỏi của bài. Luyện viết. Bông hoa Niềm Vui I. Mục tiêu. - Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Bông hoa Niềm Vui - Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả. II. Hoạt động. - đọc bài chính tả. - Hướng dẫn viết từ khó. - Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả. * Chú ý một số hs yếu. - Nhận xét, dặn dò. - 2hs đọc lại bài chính tả. - Viết từ khó vào bảng con. - Viết bài vào vở. - Chấm, chữa bài. TNXH Luyện tập: Đồ dùng trong gia đình .I. Mục tiêu: - Hs nắm được các kiến thức về đồ dùng trong gia đình II. Hoạt động: - h/d làm bài tập vào VBT * C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét giờ học - Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo sức khỏe - làm btập vào VBT Thứ.ngàythángnăm 200. Tập đọc I. MĐ, Y/C: 1. Rèn k/n đọc thành tiếng: - Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có dấu 2 chấm và nhiều dấu phẩy - Biết đọc bài với giọng đọc nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên 2. Rèn k/n đọc hiểu: - Nắm được nghĩa các từ mới: thúng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch - Hiểu nd bài: T/c yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa bài đọc trong SGK - Tranh, ảnh chụp 1 số con vật nhỏ nêu trong bài III. Hoạt động dạy học: A. KTBC: - Bông hoa Niềm Vui + TLCH B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu MĐ, Y/C của bài 2. Luyện đọc: - Đọc bài + h/d cách đọc - H/d luyện đọc + giải nghĩa từ + Đọc nối tiếp nhau + Đọc từng đoạn trước lớp H/d đọc 1 số câu + Đọc từng đoạn trong nhóm + Thi đọc giữa các nhóm 3. H/d tìm hiểu bài: ? C1: ? Vì sao có thể gọi đó là “ một thế giới dưới nước”? C2: ? Vì sao có thể gọi đó là “ một thế giới mặt đất”? ? C3: ? Vì sao quà của bố giản dị, đơn sơ mà các con lại cảm thấy giàu quá? 4. Luyện đọc lại: - H/d cách đọc 5. Củng cố: ? Nội dung bài nói gì? - Nhận xét giờ học - Dặn dò h/s tìm đọc truyện “ tuổi thơ im lặng” của nhà văn Duy Khán - 2 h/s - đọc nt nhau - đọc nt nhau - đọc TN chú giải - các nhóm luyện đọc -cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen vàng,..cà chuối - .vì quà gồm rất nhiều con vật và cây cối ở dưới nước -..con xập xành, con muỗm,, những con dế đực cánh xoăn - vì quà gồm nhiều con vật sống trên mặt đất - Háp dẫn nhất là.anh em tôi giàu quá! - Vì đó là món quà chứa đựng nhiều t/c yêu thương của bố - thi đọc lại bài ... chơi: Bắt muỗi * Hoạt động 1: - Làm việc với SGK theo cặp * Hoạt động 2: Đóng vai * Củng cố: - H/d cách chơi ? Trò chơi muốn nói lên điều gì? ? Làm thế nào để nơi ở của chúng ta không có muỗi? => Gtbài: gb - B1: Làm việc theo cặp + y/c h/s QST ? Mọi người trong từng hình đang làm gì để MTXQ nhà ở sạch sẽ? ? Những hình nào cho biết mọi người trong nhà đều t/g làm VSXQ nhà ở? ? Giữ VSMTXQ nhà ở có lợi gì? - B2: Làm việc cả lớp => Kết luận: Để đảm bảo sức khỏe -B1: Làm việc cả lớp ? Ở nhà các em đã làm gì để giữ MTXQ nhà ở sạch sẽ? ? Ở xóm em có tổ chức làm VS ngõ xóm hằng tuần không? ? Nói về tình trạng VS ở đường làng, ngõ xóm nơi em ở? - B2: Làm việc theo nhóm - B3: Đóng vai Y/c h/s lựa chọn => Kết luận: Không được.. - Nhận xét giờ học - Về nhà cần thiện những điều vừa học để giữ VSMTXQ nhà ở sạch sẽ - Tham gia chơi - trả lời - Q/s tranh 1, 2, 3, 4, 5 - thảo luận theo cặp - đại diện 1 số nhóm trình bày kq => nhóm khác nhận xét, bổ sung - trả lời - các nhóm nghĩ ra các t/h để tập cách nói với mọi người trong gia đình về những gì đã học trong bài - đại diện các nhóm lên đóng vai - lựa chọn cách ứng xử phù hợp * Rút kinh nghiệm:. . Thứngày..tháng..năm 200 Thể dục Bài 26: Điểm số 1-2, 1-2 ,..theo đội hình vòng tròn. Trò chơi: Bịt mắt bắt dê I. Mục tiêu: - Ôn điểm số 1-2, 1-2,..theo vòng tròn. Y/c điểm đúng số, rõ ràng, không mất trật tự - Ôn trò chơi: Bịt mắt bắt dê. Y/c biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập - Chuẩn bị 5 khăn bịt mắt và 1 còi III. Nội dung và PP lên lớp: 1. Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến nd, y/c giờ học 2. Phần cơ bản: - Điểm số 1-2, 1-2,vòng tròn - Trò chơi: Bịt mắt bắt dê Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, tổ chức chơi 3. Phần kết thúc: - Hệ thống bài - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn lại BTDPTC - tập hợp lại - khởi động - Ôn BTDPTC - thiện 2 lần - Chơi theo nhóm 5 người ( 3 người đóng vai dê, 2 người đóng vai đi tìm ) - Đổi lại nhóm khác - đứng vỗ tay và hát - cúi người thả lỏng - nhảy thả lỏng * Rút kinh nghiệm:. . LTVC I. MĐ, Y/C: 1. MRVT chỉ hoạt động ( công việc gia đình ) 2. Luyện tập về kiêu câu: Ai làm gì? II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ hoặc bảng quay viết 4 câu văn ở BT 2 - Bút dạ hoặc giáy khổ to kẻ sơ đồ mẫu câu: Ai làm gì? để h/s làm btập 3 - VBT III. Hoạt động dạy học: A. KTBC: - Bài 1,3 tuần 12 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: gb - Nêu MĐ, Y/C của bài học 2. H/d làm btập Bài 1: ( M ) Bài 2: ( M ) - H/d câu a - Chữa bài Bài 3: - Nêu y/c btập - Phát 3,4 tờ giấy - Chữa bài 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà làm hoàn thành các btập vào VBT - 2 h/s làm miệng - 1 h/s đọc y/c btập ( quét nhà, nhặt rau, nấu cơm, rửa bát, giặt quần áo,.) - 1 h/s đọc y/c btập - 1 h/s đọc lại câu a - 3 h/s làm 3 câu b, c, d, + VBT b) Cây/ xòa cành ôm cậu bé. c) Em/ học thuộc đoạn thơ. d)Em/ làm ba bài tập. - 1 h/s nói câu mẫu Vd) Em quét dọn nhà cửa - 3, 4 h/s làm giấy + VBT Vd) Chị em giặt quần áo Linh xếp sách vở Cậu bé rửa bát đĩa. * Rút kinh nghiệm:. . Toán A. Mục tiêu: * Giúp h/s củng cố về: - K/n tính nhẩm, chủ yếu có dạng 14 trừ đi 1 số - K/n tính viết ( đặt tính rồi tính ), chủ yếu là các phép trừ có nhớ dạng 54-18, 34-8 - Tìm SBT và SHCB - Giải bài toán và vẽ hình B. Hoạt động: Bài 1: Bài 2: Bài 3: - Y/c h/s XĐTP tên gọi x Bài 4: - H/d tóm tắt C. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà làm hoàn thành các btập - tính nhẩm - nêu miệng kq - làm bài + chữa bài a) 84 74 b) 62 60 - - - - 47 49 28 12 37 25 34 48 - XĐTP tên gọi x + nhắc lại cách tìm x - làm bài vào vở và chữa bài a) x – 24 = 34 b) x + 18 = 60 x = 34 + 24 x = 60 – 18 x = 58 x = 42 c) 25 + x = 84 x = 84 – 25 x = 59 - tóm tắt và giải vào vở - 1 h/s chữa bài Cửa hàng có số máy bay là: 84 – 45 = 39 ( máy bay ) Đáp số: 39 máy bay * Rút kinh nghiệm:. . Tập viết l I. MĐ, Y/C: 1. Biết viết chữ cái hoa l cỡ vừa và nhỏ 2. Biết viết câu ứng dụng: l á lành đùm lá rách, theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ L hoa đặt trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Lá ( dòng 1), Lá lành đùm lá rách ( dòng 2 ) - VTV III. Hoạt động dạy học: A. KTBC: - Bài viết ở nhà chữ K - Viết chữ Kề B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, Y/C của bài 2. H/d viết chữ hoa L: - H/d q/s và nhận xét chữ L - Giới thiệu cấu tạo chữ : cao 5 li, gồm 3 nét viết ( cong dưới, lượn dọc và lượn ngang ) - H/d cách viết - viết mẫu chữ L + nêu cách viết - Y/c h/s viết chữ L 3. H/d viết CTƯD - H/d q/s và nhận xét - H/d viết chữ Lá - Chấm, chữa bài 4.Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà hoàn thành bài viết - 1 h/s nhắc lại CTƯD - viết bảng con - q/s và nhận xét Chữ L cao 5 li, gồm 3 nét viết - theo dõi - viết bảng con chữ L - 1 h/s đọc câu ứng dụng - nêu nghĩa: đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn, hoạn nạn,.. - q/s và nhận xét + 2,5 đvị: L, l, h + 2 đvị: đ + 1,25 đvị: r + 1 đvị: a, n, c - viết bảng con chữ Lá - viết bài vào vở * Rút kinh nghiệm:. . Chiều LTVC Luyện tập: Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu: Ai làm gì? I. Mục tiêu: - Nêu đựơc các từ ngữ chỉ công việc gia đình. Luyện tập về câu kiểu: Ai làm gì? II. Hoạt đọng dạy học: - H/d hoàn thành các btập - gb những câu đúng, nhận xét * Chú ý 1 số h/s yếu - Nhận xét giờ học, dặn dò - hoàn thành các btập vào vở - nêu miệng 1 số câu kiểu: Ai làm gì? Thứngày..tháng..năm 200 Chính tả I. MĐ, Y/C: 1. Nghe viết c/x, trình bày đúng 1 đoạn trong bài: “ Quà của bố” 2. Tiếp tục luyện tập viết đúng ctả các chữ iê/yê, phân biệt cách viết phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn: thanh hỏi/ thanh ngã II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết btập 2, BT 3a ( 3b ) - VBT III. Hoạt động dạy học: A. KTBC: - yếu ớt, khuyên bảo, mở cửa, thịt mỡ B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, Y/C của bài 2. H/d nghe viết: - Đọc đoạn ctả ? Quà của bố đi câu về có những gì? ? Bài chính tả có mấy câu? ? Những chữ đầu câu viết ntn? ? Câu nào có dấu 2 chấm? - H/d viết từ khó - Chấm 1 số bài viết, chữa lỗi 3. H/d làm btập: Bài 2: - Treo bảng phụ đã viết đã viết nd bài - Chữa bài, giới thiệu bài đúng Bài 3: ( lựa chọn ) (3b ) - nêu y/c btập - H/d tương tự - Chữa bài 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà sữa lại lỗi ctả và hoàn thành các bài tập - 2 h/s + bảng con - 2 h/s đọc lại bài - cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cá sộp, cá chuối - có 4 câu - viết hoa - mở thúng câu ra..bò nhộn nhạo - viết bảng con - viết bài vào vở - 1 h/s đọc y/c bài - làm bảng con ( câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập ) - 2 h/s đọc lại bài - làm vào VBT ( Làng tôi có lũy tre làng Có sông.chảy quanh Trên bờ, vải, nhãn hai hàng Dướitung tăng ) * Rút kinh nghiệm:. . Toán A. Mục tiêu: Giúp h/s: - Biết thiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số - Biết thiện các phép tính trừ đặt theo cột dọc B. Đồ dùng dạy học: - 1 bó 1 chục qtính và 8 qtính rời C. Hoạt động dạy học: 1. H/d lập bảng trừ - H/d lập bảng trừ 15 trừ đi 1 số - Các bảng trừ còn lại tương tự - Lập và ghi bảng 2. Thực hành: Bài 1: Bài 2: - H/d thiện lần lượt từng phép tính trừ để biết kq - Nhận xét giờ học - Về nhà hoc thuộc bảng trừ và làm hoàn thành các btập - thao tác trên 1 bó 1 chục qtính và 5 qtính rời để tìm kq của các phép trừ trong bảng 15 trừ đi 1 số - nêu. - làm bài - kiểm tra chéo lẫn nhau - tính, nối lại kq - chữa bài 15-6 17-8 18-9 15-8 7 9 8 15-7 16-9 17-9 16-8 * Rút kinh nghiệm:. . Tập làm văn I. MĐ,Y/C: 1. Rèn k/n nghe và nói: - Biết kể về gia đình mình theo gợi ý - Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý 2. Rèn k/n viết: - Dựa vào những điều đã nói viết được 1 đoạn văn ( từ 3-5 câu ) kể về gia đình. Viết rõ ý, dùng từ và đặt câu đúng II. Đồ dùng dạy hoc: - Bảng lớp ( hoặc bảng phụ ) chép sẵn gợi ý ở btập 1 - VBT III. Hoạt động dạy học: A. KTBC: - Nhắc lại thứ tự các việc làm khi gọi điện thoại - Ý nghĩa của các tín hiệu “ tút” ngắn liên tục, “ tút” dài ngắt quãng B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Nêu MĐ, Y/C của bài học 2. H/d làm btập: Bài 1: - Treo bảng phụ + h/d cách làm bài - H/d, sửa chữa, gợi ý thêm Bài 2; - Nêu y/c bài - H/d cách viết bài - Chấm 5,7 bài viết => chữa bài 3. Củng cố: - Nhận xét tiết học - Về nhà làm hoàn thành bài tập - 1 h/s - 1 h/s - 1 h/s đọc y/c + gợi ý - 1 h/s kể mẫu về gia đình - tập kể theo nhóm đôi - 5,7 h/s kể trước lớp - làm bài vào VBT - 5,7 h/s đọc bài làm của mình * Rút kinh nghiệm:. . Thủ công I. Mục têu: - H/s biết gấp, cắt, dán hình tròn - Gấp, cắt, dán được hình tròn - H/s có hứng thú với giờ học thủ công II. GV chuẩn bị: - Mẫu htròn được dán trên nền hình vuông - Quy trình gấp, cắt, dán htròn có hình vẽ minh họa cho từng bước - Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước III. Hoạt động dạy học: 1. H/d h/s q/s và nhận xét: - giới thiệu htròn mẫu được dán trên nền 1 HV và chỉ vào 2. H/d mẫu: B1: Gấp hình B2: Cắt hình B3: Dán htròn - GV h/d cách làm theo từng bước 1 - Y/c h/s thành - Chú ý q/s và h/d thêm - Nhận xét, đánh giá, uốn nắn 3. Củng cố: - Nhận xét giờ học - Về nhà gấp, cắt, dán lại htròn -q/s htròn mẫu - nhắc lại các bước gấp, cắt, dán lại hình tròn - q/s và làm theo - thực hành bằng giấy nháp theo từng nhóm - trưng bày sản phẩm - thu dọn vệ sinh sạch sẽ * Rút kinh nghiệm:. . Chiều Toán I. Mục tiêu: - Củng cố các công thức trừ đã học - Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng trừ có nhớ để vận dụng khi trừ nhẩm các số có 2 chữ số, giải bài toán có lời văn II. Hoạt động; - H/d hoàn thành các bài tập - H/d thêm 1 số btập - C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét, dặn dò - làm bài - làm vào vở tự học, chữa bài TLV I. Mục tiêu: . - Viết được 1 đoạn văn ngắn 4,5 câu kể về gia đình II. Hoạt động: - H/d hoàn thành các bài tập - H/d viết đoạn văn - Chấm điểm, chữa bài - C/ý 1 số hs yếu - Nhận xét, dặn dò - làm bài vào VBT - viết bài - đọc bài viết
Tài liệu đính kèm: