Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 13

Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 13

I. MĐ,Y/C:

- Biết đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng

- Biết đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật ( Chi, cô giáo )

* Rèn k/n đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa của các TN mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn

- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn h/s trong câu chuyện

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài đọc trong SGK

- Tranh ảnh những bông cúc đại đóa hoặc hoa thật

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 35 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 1089Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc
I. MĐ,Y/C:
- Biết đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng
- Biết đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật ( Chi, cô giáo )
* Rèn k/n đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các TN mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn h/s trong câu chuyện
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK
- Tranh ảnh những bông cúc đại đóa hoặc hoa thật
III. Hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. KTBC:
- Đọc thuộc bài Mẹ + TLCH
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu MĐ, Y/C của bài học
2. Luyện đọc:
- Đọc bài +h/d cách đọc
- H/d luyện đọc + giải nghĩa từ
 + Đọc từng câu
 + Đọc từng đoạn trước lớp
 H/d đọc 1 số câu
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
 + Thi đọc giữa các nhóm
 + Đọc đồng thanh đoạn 1,2
Tiết 2
3. H/d THB:
? C1:
? C2:
? C3:
? Câu nói cho thấy thái độ của cô giáo ntn?
? C4:
4. Luyện đọc lại:
5. Củng cố:
?Nd bài nói gì?
- Chi hiếu thảo với cha mẹ, tôn trọng nôi quy.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c
- 2 h/s
- đọc nói tiếp nhau
- đọc nối tiếp nhau
- đọc các TN chú giải
- các nhóm luyện đọc
- đại diện các nhóm đọc
- tìm bông hoa cơn đau
- theo nội quy..trong vườn
- em hãy hái thêm hai..hiếu thảo
- cô cảm thấy cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi rất khen ngợi em
- thương bố, tôn trọng nội quy, thật thà
- phân vai, đọc dựng lại câu chuyện
- cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn h/s trong câu chuyện
* Rút kinh nghiệm:.
.
Toán
A. Mục tiêu:
* Giúp h/s
- Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi một số
- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải bài toán
B. Đồ dùng dạy học:
- 1 bó 1 chục qtính và 4 qtính rời
C. Hoạt động dạy học:
- T/c cho h/s h/đ với 1 bó 1 chục qtính và 4 qtính rời để lập bảng trừ
- Y/c h/s
? Có tất cả bao nhiêu qtính?
- có 14 qtính, lấy ra 8 qtính
? Còn lại bao nhiêu qtính?
- gb: 14 – 8 =?
- ghi kq vào: 14-8=6
- H/d đặt tính và tính
 14
- 
 8 
 6
- H/d lập bảng trừ
14-5=9 14-8=6
14-6=8 14-9=5
14-7=7
2. Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết.
Bài 4:
- H/d tóm tắt
- Chấm, chữa bài
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các bài tập
- lấy 1 bó 1 chục qtính và 4 qtính rời
- có 14 qtính
- thực hành lấy 8 qtính và nêu các cách lấy khác nhau
- còn lại 6 qtính
- nêu phép tính: 14-8=6
- nêu lại
- thao tác trên qtính và nêu kq
- làm bài
- chữa bài + nêu miệng kq
- làm bài + chữa bài
 14 14 14 14 14
- - - - -
 6 9 7 5 8 
 8 5 7 9 6
- làm bài + 3 h/s chữa bài
a) 14 b) 14 c) 12
 - - -
 5 7 9 
 9 7 3
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 h/s chữa bài
 Số quạt điện cửa hàng còn lại là:
 14 – 6 = 8 ( quạt điện )
 Đáp số: 8 quạt điện
* Rút kinh nghiệm:.
.
	Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
Bài 25: Trò chơi: . 
I. Mục tiêu:
- Ôn 2 trò chơi “bỏ khăn” và “ nhóm ba, nhóm bảy”.Y/c biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
II. Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi, 1-2 cái khăn
III. Nội dung lên lớp:
1. Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, y/c giờ học
2. Phần cơ bản:
* Trò chơi: Bỏ khăn
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Y/c h/s chuyển đội hình vòng tròn
- Thu hẹp vòng tròn
* Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Y/c giãn rộng vòng tròn
3. Phần kết thúc:
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học
- tập hợp lại
- khởi động
- ôn bài TDPTC
- tham gia chơi 8-10 phút
- chạy nhè nhàng theo vòng tròn, vừa đọc vần điệu vừa chơi trò chơi ( 2-3 lần)
- đổi lại chiều
- đi đều và hát trên địa hình tự nhiên theo 2-4 hàng dọc
- cúi người và nhảy thả lỏng
- rung đùi
* Rút kinh nghiệm:.
.
Toán
A. Mục tiêu:
* Giúp học sinh
- Biết thực hiện phép trừ dạng 34-8
- Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải bài toán
- Củng cố cách tìm SHCB và SBT
B. Đồ dùng dạy học:
- 3 bó 1 chục qtính và 4 qtính rời
C. Hoạt động dạy học:
1. T/c cho h/s thiện phép trừ dạng 34-8
- Y/c h/s lấy
? có tất cả bao nhiêu qtính?
? có 34 qtính, lấy đi 8 qtính, còn lại bao nhiêu qtính?
- gb: 34- 8=?
 gb: 34-8=26
- h/d đặt tính và tính ( SGK )
 34
 -
 8 
 26
2. Thực hành;
Bài 1: 
- H/d cách làm
Bài 2:
- y/c h/s làm bài
Bài 3:
- h/d tóm tắt
Bài 4:
- y/c h/s x/đ thành phần tên gọi x
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các bài tập
-3 bó 1 chục qtính và 4 qtính rời
- có 34 qtính
- thao tác trên qtính
- nêu các lấy khác nhau và kq
 34 – 8 = 26
- nêu lại cách tính
- làm bài + chữa bài
a) 94 64 44
 - - -
 7 5 9 
 87 59 35
b) 72 53 74
 - - -
 9 8 6 
 63 45 68
- làm bài vào vở + chữa bài
a) 64 b) 84 c) 94
 - - -
 6 8 9 
 58 76 85
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 h/s chữa bài
Số con gà nhà bạn Ly nuôi là:
 34 – 9 = 25 ( con )
 Đáp số: 25 con gà
- x/đ TPTG của x
- nhắc lại cách tìm
- làm bài vào vở + chữa bài
a) x + 7 = 34 b) x – 14 = 36
 x = 34 – 7 x = 36 + 14
 x = 27 x = 50
* Rút kinh nghiệm:.
.
Kể chuyện
I. MĐ, Y/ C:
1. Rèn k/n nói:
- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện Bông hoa Niềm Vui theo 2 cách, theo trình tự câu chuyện và thay đổi 1 phần trình tự 
- Dựa vào tranh và trí nhớ, biết kể lại nội dung chính của câu chuuyện ( đoạn 2,3 ) bằng lời của mình
- Biết tưởng tượng thêm chi tiết trong đoạn cuối câu chuyện 
2. Rèn k/n nghe:
- Lắng nghe bạn kể, biết nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa trong SGK
- 3 bông hoa cúc bằng giấy màu xanh ( để đóng hoạt cảnh)
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Sự tích cây vú sữa
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài; ( gb )
- Nêu mục đích y/c của bài
2. H/d kể chuyện :
* Kể đoạn mở đầu theo 2 cách
- cách 1: kể đúng trình tự câu chuyện
- cách 2: đảo vị trí các ý trong đoạn 1
* Dựa vào tranh, kể lại đoạn 2,3 bằng lời cuả mình
- Nhận xét, tuyên dương
* Kể lại đoạn cuối, tưởng tượng thêm lời cảm ơn của bố Chi
- Nhận xét, gđ, tuyên dương
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập kể lại câu chuyện
- 2 h/s kể ntiếp nhau
- thực hành kể theo 2 cách
- q/s 2 tranh – nêu ý chính
- tập kể theo nhóm
- đại diện các nhóm kể trước lớp
- kể đoạn cuối câu chuyện
Vd ) Bố của Chi ra viện và đến cảm ơn cô giáo..
* Rút kinh nghiệm:.
.
Tập chép
I. Mục đích, y/c:
1. Chép lại c/x, trình bày đúng 1 đoạn trong bài ‘Bông hoa Niềm Vui”
2. Làm đúng các bài tập phân biệt iê/yê, r/d/gi, thanh hỏi/ ngã
II. Đồ dùngđạy học:
- Bảng lớp viết bài tập chép theo mẫu chữ qđịnh
- Bút dạ, 3-4 tờ giấy to để h/s làm btập 3
- VBT
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- lặng yên, tiếng nói, đêm khuya, ngọn gió
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu MĐ, Y/C của bài
2. H/d tập chép:
- Đọc đoạn tập chép
?
 Cô giáo cho phép Chi hái thêm 2 bông hoa nữa cho ai? Vì sao?
? Chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Vì sao?
- H/d viết từ khó
- Chấm 5,7 bài viết, chữa bài, nhận xét
3. H/d làm bài tập:
Bài 2:
- giới thiệu bảng viết đúng, sữa bài
Bài 3: ( lựa chọn ) (3b)
- Nêu y/c btập
- chữa bài
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà sửa lại các lỗi ctả và làm hoàn thành các bài tập
- 2 h/s + bảng con
- 2 h/s đọc lại bài
- cho ba, cho mẹ vì cả ba và mẹ đã sinh ra một ..
-. Chi vì tên riêng, và những chữ đầu câu
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- chấm, chữa lỗi
- 1 h/s đọc y/c bài tập
- viết vào bảng con
( yếu, kiến, khuyên )
- 3,4 h/s làm băng giấy + lớp làm nháp
( Bát canh có nhiều mỡ
 Bé mở cửa đón mẹ về
 Bé ăn thêm hai thìa bột nữa
 Bé chia cho chị một nữa kẹo )
* Rút kinh nghiệm:.
.
Chiều.
Luyện đọc.
Bông hoa Niềm Vui; Mẹ;
I. Mục tiêu:
- Đọc thành thạo các bài tập đọc trên.
- Nắm được nội dung bài.
II. Hoạt động.
- Hướng dẫn đọc bài.
- Hướng dẫn THB.
* Chú ý một số hs yếu, đọc chậm.
- Nhận xét, dặn dò.
- Đọc CN
- Đọc ĐT bài.
- Trả lời các câu hỏi của bài.
Luyện viết.
Bông hoa Niềm Vui
I. Mục tiêu.
- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Bông hoa Niềm Vui
- Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả.
II. Hoạt động.
- đọc bài chính tả.
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả.
* Chú ý một số hs yếu.
- Nhận xét, dặn dò.
- 2hs đọc lại bài chính tả.
- Viết từ khó vào bảng con.
- Viết bài vào vở.
- Chấm, chữa bài.
TNXH
Luyện tập: Đồ dùng trong gia đình
.I. Mục tiêu:
- Hs nắm được các kiến thức về đồ dùng trong gia đình
II. Hoạt động:
- h/d làm bài tập vào VBT
* C/ý 1 số hs yếu
 - Nhận xét giờ học
- Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo sức khỏe
- làm btập vào VBT
Thứ.ngàythángnăm 200.
Tập đọc
I. MĐ, Y/C:
1. Rèn k/n đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có dấu 2 chấm và nhiều dấu phẩy
- Biết đọc bài với giọng đọc nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên
2. Rèn k/n đọc hiểu:
- Nắm được nghĩa các từ mới: thúng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch
- Hiểu nd bài: T/c yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK
- Tranh, ảnh chụp 1 số con vật nhỏ nêu trong bài
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Bông hoa Niềm Vui + TLCH
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu MĐ, Y/C của bài
2. Luyện đọc:
- Đọc bài + h/d cách đọc
- H/d luyện đọc + giải nghĩa từ
 + Đọc nối tiếp nhau
 + Đọc từng đoạn trước lớp
 H/d đọc 1 số câu
 + Đọc từng đoạn trong nhóm
 + Thi đọc giữa các nhóm
3. H/d tìm hiểu bài:
? C1:
? Vì sao có thể gọi đó là “ một thế giới dưới nước”?
 C2:
? Vì sao có thể gọi đó là “ một thế giới mặt đất”?
? C3:
? Vì sao quà của bố giản dị, đơn sơ mà các con lại cảm thấy giàu quá?
4. Luyện đọc lại:
- H/d cách đọc
5. Củng cố:
? Nội dung bài nói gì?
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò h/s tìm đọc truyện “ tuổi thơ im lặng” của nhà văn Duy Khán
- 2 h/s
- đọc nt nhau
- đọc nt nhau
- đọc TN chú giải
- các nhóm luyện đọc
-cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ, nhị sen vàng,..cà chuối
- .vì quà gồm rất nhiều con vật và cây cối ở dưới nước
-..con xập xành, con muỗm,, những con dế đực cánh xoăn
- vì quà gồm nhiều con vật sống trên mặt đất
- Háp dẫn nhất là.anh em tôi giàu quá!
- Vì đó là món quà chứa đựng nhiều t/c yêu thương của bố
- thi đọc lại bài ... chơi: Bắt muỗi
* Hoạt động 1:
- Làm việc với SGK theo cặp
* Hoạt động 2:
Đóng vai
* Củng cố:
- H/d cách chơi
? Trò chơi muốn nói lên điều gì?
? Làm thế nào để nơi ở của chúng ta không có muỗi?
=> Gtbài: gb
- B1: Làm việc theo cặp
 + y/c h/s QST
? Mọi người trong từng hình đang làm gì để MTXQ nhà ở sạch sẽ?
? Những hình nào cho biết mọi người trong nhà đều t/g làm VSXQ nhà ở?
? Giữ VSMTXQ nhà ở có lợi gì?
- B2: Làm việc cả lớp
=> Kết luận: Để đảm bảo sức khỏe
-B1: Làm việc cả lớp
? Ở nhà các em đã làm gì để giữ MTXQ nhà ở sạch sẽ?
? Ở xóm em có tổ chức làm VS ngõ xóm hằng tuần không?
? Nói về tình trạng VS ở đường làng, ngõ xóm nơi em ở?
- B2: Làm việc theo nhóm
- B3: Đóng vai
Y/c h/s lựa chọn
=> Kết luận: Không được..
- Nhận xét giờ học
- Về nhà cần thiện những điều vừa học để giữ VSMTXQ nhà ở sạch sẽ
- Tham gia chơi
- trả lời
- Q/s tranh 1, 2, 3, 4, 5
- thảo luận theo cặp
- đại diện 1 số nhóm trình bày kq => nhóm khác nhận xét, bổ sung
- trả lời
- các nhóm nghĩ ra các t/h để tập cách nói với mọi người trong gia đình về những gì đã học trong bài
- đại diện các nhóm lên đóng vai
- lựa chọn cách ứng xử phù hợp
* Rút kinh nghiệm:.
.
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
Bài 26: Điểm số 1-2, 1-2 ,..theo đội hình vòng tròn.
 Trò chơi: Bịt mắt bắt dê
I. Mục tiêu: 
- Ôn điểm số 1-2, 1-2,..theo vòng tròn. Y/c điểm đúng số, rõ ràng, không mất trật tự
- Ôn trò chơi: Bịt mắt bắt dê. Y/c biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động
II. Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập
- Chuẩn bị 5 khăn bịt mắt và 1 còi
III. Nội dung và PP lên lớp:
1. Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nd, y/c giờ học
2. Phần cơ bản:
- Điểm số 1-2, 1-2,vòng tròn
- Trò chơi: Bịt mắt bắt dê
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, tổ chức chơi
3. Phần kết thúc: 
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại BTDPTC
- tập hợp lại
- khởi động
- Ôn BTDPTC
- thiện 2 lần
- Chơi theo nhóm 5 người ( 3 người đóng vai dê, 2 người đóng vai đi tìm )
- Đổi lại nhóm khác
- đứng vỗ tay và hát
- cúi người thả lỏng
- nhảy thả lỏng
* Rút kinh nghiệm:.
.
LTVC
I. MĐ, Y/C:
1. MRVT chỉ hoạt động ( công việc gia đình )
2. Luyện tập về kiêu câu: Ai làm gì?
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ hoặc bảng quay viết 4 câu văn ở BT 2
- Bút dạ hoặc giáy khổ to kẻ sơ đồ mẫu câu: Ai làm gì? để h/s làm btập 3
- VBT
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Bài 1,3 tuần 12
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu MĐ, Y/C của bài học
2. H/d làm btập
Bài 1: ( M )
Bài 2: ( M )
- H/d câu a
- Chữa bài
Bài 3:
- Nêu y/c btập
- Phát 3,4 tờ giấy
- Chữa bài
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các btập vào VBT
- 2 h/s làm miệng 
- 1 h/s đọc y/c btập
( quét nhà, nhặt rau, nấu cơm, rửa bát, giặt quần áo,.)
- 1 h/s đọc y/c btập 
- 1 h/s đọc lại câu a
- 3 h/s làm 3 câu b, c, d, + VBT
b) Cây/ xòa cành ôm cậu bé.
c) Em/ học thuộc đoạn thơ.
d)Em/ làm ba bài tập.
- 1 h/s nói câu mẫu
Vd) Em quét dọn nhà cửa
- 3, 4 h/s làm giấy + VBT
Vd) Chị em giặt quần áo
 Linh xếp sách vở
 Cậu bé rửa bát đĩa.
* Rút kinh nghiệm:.
.
Toán
A. Mục tiêu:
* Giúp h/s củng cố về:
- K/n tính nhẩm, chủ yếu có dạng 14 trừ đi 1 số
- K/n tính viết ( đặt tính rồi tính ), chủ yếu là các phép trừ có nhớ dạng 54-18, 34-8
- Tìm SBT và SHCB
- Giải bài toán và vẽ hình
B. Hoạt động:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
- Y/c h/s XĐTP tên gọi x
Bài 4:
- H/d tóm tắt
C. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các btập
- tính nhẩm
- nêu miệng kq
- làm bài + chữa bài
a) 84 74 b) 62 60
 - - - -
 47 49 28 12 
 37 25 34 48
- XĐTP tên gọi x + nhắc lại cách tìm x
- làm bài vào vở và chữa bài
a) x – 24 = 34 b) x + 18 = 60
 x = 34 + 24 x = 60 – 18
 x = 58 x = 42
 c) 25 + x = 84
 x = 84 – 25 
 x = 59
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 h/s chữa bài
 Cửa hàng có số máy bay là:
 84 – 45 = 39 ( máy bay )
 Đáp số: 39 máy bay 
* Rút kinh nghiệm:.
.
Tập viết
 l
I. MĐ, Y/C: 
1. Biết viết chữ cái hoa l cỡ vừa và nhỏ
2. Biết viết câu ứng dụng: l á lành đùm lá rách, theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ L hoa đặt trong khung chữ
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Lá ( dòng 1), Lá lành đùm lá rách ( dòng 2 )
- VTV
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Bài viết ở nhà chữ K
- Viết chữ Kề
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, Y/C của bài
2. H/d viết chữ hoa L:
- H/d q/s và nhận xét chữ L
- Giới thiệu cấu tạo chữ : cao 5 li, gồm 3 nét viết ( cong dưới, lượn dọc và lượn ngang )
- H/d cách viết
- viết mẫu chữ L + nêu cách viết
- Y/c h/s viết chữ L 
3. H/d viết CTƯD
- H/d q/s và nhận xét
- H/d viết chữ Lá
- Chấm, chữa bài
4.Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành bài viết
- 1 h/s nhắc lại CTƯD
- viết bảng con
- q/s và nhận xét
Chữ L cao 5 li, gồm 3 nét viết
- theo dõi
- viết bảng con chữ L
- 1 h/s đọc câu ứng dụng
- nêu nghĩa: đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn, hoạn nạn,..
- q/s và nhận xét
+ 2,5 đvị: L, l, h
 + 2 đvị: đ
 + 1,25 đvị: r
 + 1 đvị: a, n, c
- viết bảng con chữ Lá
- viết bài vào vở
* Rút kinh nghiệm:.
.
Chiều
LTVC
Luyện tập: Từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu: Ai làm gì?
I. Mục tiêu:
- Nêu đựơc các từ ngữ chỉ công việc gia đình. Luyện tập về câu kiểu: Ai làm gì?
II. Hoạt đọng dạy học:
- H/d hoàn thành các btập
- gb những câu đúng, nhận xét
* Chú ý 1 số h/s yếu
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- hoàn thành các btập vào vở
- nêu miệng 1 số câu kiểu: Ai làm gì?
Thứngày..tháng..năm 200
Chính tả
I. MĐ, Y/C:
1. Nghe viết c/x, trình bày đúng 1 đoạn trong bài: “ Quà của bố”
2. Tiếp tục luyện tập viết đúng ctả các chữ iê/yê, phân biệt cách viết phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn: thanh hỏi/ thanh ngã
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết btập 2, BT 3a ( 3b )
- VBT
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- yếu ớt, khuyên bảo, mở cửa, thịt mỡ
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, Y/C của bài
2. H/d nghe viết:
- Đọc đoạn ctả
? Quà của bố đi câu về có những gì?
? Bài chính tả có mấy câu?
? Những chữ đầu câu viết ntn?
? Câu nào có dấu 2 chấm?
- H/d viết từ khó
- Chấm 1 số bài viết, chữa lỗi
3. H/d làm btập:
Bài 2:
- Treo bảng phụ đã viết đã viết nd bài
- Chữa bài, giới thiệu bài đúng
Bài 3: ( lựa chọn ) (3b )
- nêu y/c btập 
- H/d tương tự
- Chữa bài
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà sữa lại lỗi ctả và hoàn thành các bài tập
- 2 h/s + bảng con
- 2 h/s đọc lại bài
- cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cá sộp, cá chuối
- có 4 câu
- viết hoa
- mở thúng câu ra..bò nhộn nhạo
- viết bảng con
- viết bài vào vở
- 1 h/s đọc y/c bài
- làm bảng con
( câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập )
- 2 h/s đọc lại bài
- làm vào VBT
( Làng tôi có lũy tre làng
Có sông.chảy quanh
Trên bờ, vải, nhãn hai hàng
Dướitung tăng )
* Rút kinh nghiệm:.
.
Toán
A. Mục tiêu:
Giúp h/s:
- Biết thiện các phép tính trừ để lập các bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- Biết thiện các phép tính trừ đặt theo cột dọc
B. Đồ dùng dạy học:
- 1 bó 1 chục qtính và 8 qtính rời
C. Hoạt động dạy học:
1. H/d lập bảng trừ
- H/d lập bảng trừ 15 trừ đi 1 số
- Các bảng trừ còn lại tương tự
- Lập và ghi bảng
2. Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:
- H/d thiện lần lượt từng phép tính trừ để biết kq
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoc thuộc bảng trừ và làm hoàn thành các btập
- thao tác trên 1 bó 1 chục qtính và 5 qtính rời để tìm kq của các phép trừ trong bảng 15 trừ đi 1 số
- nêu.
- làm bài
- kiểm tra chéo lẫn nhau
- tính, nối lại kq
- chữa bài
 15-6 17-8 18-9
15-8 7 9 8 15-7
 16-9 17-9 16-8
* Rút kinh nghiệm:.
.
Tập làm văn
I. MĐ,Y/C:
1. Rèn k/n nghe và nói:
- Biết kể về gia đình mình theo gợi ý
- Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý
2. Rèn k/n viết:
- Dựa vào những điều đã nói viết được 1 đoạn văn ( từ 3-5 câu ) kể về gia đình. Viết rõ ý, dùng từ và đặt câu đúng
II. Đồ dùng dạy hoc:
- Bảng lớp ( hoặc bảng phụ ) chép sẵn gợi ý ở btập 1
- VBT
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Nhắc lại thứ tự các việc làm khi gọi điện thoại
- Ý nghĩa của các tín hiệu “ tút” ngắn liên tục, “ tút” dài ngắt quãng
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ, Y/C của bài học
2. H/d làm btập:
Bài 1:
- Treo bảng phụ + h/d cách làm bài
- H/d, sửa chữa, gợi ý thêm
Bài 2;
- Nêu y/c bài
- H/d cách viết bài
- Chấm 5,7 bài viết => chữa bài
3. Củng cố:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà làm hoàn thành bài tập
- 1 h/s
- 1 h/s
- 1 h/s đọc y/c + gợi ý
- 1 h/s kể mẫu về gia đình
- tập kể theo nhóm đôi
- 5,7 h/s kể trước lớp
- làm bài vào VBT
- 5,7 h/s đọc bài làm của mình
* Rút kinh nghiệm:.
.
Thủ công
I. Mục têu:
- H/s biết gấp, cắt, dán hình tròn
- Gấp, cắt, dán được hình tròn
- H/s có hứng thú với giờ học thủ công
II. GV chuẩn bị:
- Mẫu htròn được dán trên nền hình vuông
- Quy trình gấp, cắt, dán htròn có hình vẽ minh họa cho từng bước 
- Giấy thủ công hoặc giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước
III. Hoạt động dạy học:
1. H/d h/s q/s và nhận xét:
- giới thiệu htròn mẫu được dán trên nền 1 HV và chỉ vào
2. H/d mẫu:
B1: Gấp hình
B2: Cắt hình
B3: Dán htròn
- GV h/d cách làm theo từng bước 1
- Y/c h/s thành
- Chú ý q/s và h/d thêm
- Nhận xét, đánh giá, uốn nắn
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà gấp, cắt, dán lại htròn
-q/s htròn mẫu
- nhắc lại các bước gấp, cắt, dán lại hình tròn
- q/s và làm theo
- thực hành bằng giấy nháp theo từng nhóm
- trưng bày sản phẩm
- thu dọn vệ sinh sạch sẽ
* Rút kinh nghiệm:.
.
Chiều
Toán
I. Mục tiêu:
- Củng cố các công thức trừ đã học 
- Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng trừ có nhớ để vận dụng khi trừ nhẩm các số có 2 chữ số, giải bài toán có lời văn
II. Hoạt động;
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d thêm 1 số btập
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài 
- làm vào vở tự học, chữa bài
TLV
I. Mục tiêu:
. - Viết được 1 đoạn văn ngắn 4,5 câu kể về gia đình
II. Hoạt động:
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d viết đoạn văn
- Chấm điểm, chữa bài
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài vào VBT
- viết bài 
- đọc bài viết

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan13.doc