Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 14

Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 14

I. Mục tiêu:

1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

- Biết đọc phân biệt giọng kể với giọng nhân vật.

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: Chia lẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.

- Hiểu ý nghĩa của truyện: Đoàn kết sẽ đem lại sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa baì đọc trong sgk.

 

doc 33 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 903Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc.
.( 2 tiết )
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt giọng kể với giọng nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: Chia lẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.
- Hiểu ý nghĩa của truyện: Đoàn kết sẽ đem lại sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa baì đọc trong sgk.
III. Hoạt động dạy học.
Tiết 1.
A. Kiểm tra bài cũ.
- Quà của bố và TLCH
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Giới thiệu chủ điểm và bài học.
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Đọc từng câu.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn đọc một số câu.
+ Đọc từng nhóm trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm.
-2hs
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc chú giải.
- Các nhóm luyện đọc.
- Đại diện các nhóm đọc.
Tiết 2.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
? C1: Câu nào?
? Thấy cáclàm gì?
? C2: Tại saobó đũa?
? C3: Ngườinào?
? C4: Một với gì?
? Tả bó đũa với gì?
? C5: Người chađiều gì?
=>Chốt ý: Vì yêu thương nhau, quan tâm đến nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người khác.
4. Luyện đọc lại.
5. Củng cố.
? Nội dung bài nói gì?
- Nhận xét giờ học
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị trước bài k/c
- Ông bố và 4 người con.
- Ông cụ rất buồnbó đũa.
- Vì ông cụ
- cởi bó đũa ratừng chiếc
- Với một người 
- Với nhiều người hợp lại.
- Cần phải yêu thương nhau, đoàn kết với nhau, không chia lẻ nhau.
- Phân chia vai đọc lại truyện.
- Thi đọc theo vai.
- Đoàn kết tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết, yêu thương lẫn nhau.
* Rút kinh nghiệm:.
.
Toán.
A. Mục tiêu: 
Giúp hs:
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ (SBT có 2 chữ số, ST có một chữ số)
- củng cố cách tìm SHCB trong phép cộng.
- Củng cố cách vẻ hình theo mẫu.
B. Hoạt động dạy học.
I. KTBC:
II. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Tổ chức cho hs thực hiện phép trừ.
- Yêu cầu hs thực hiện phép trừ 55-8
- Hướng dẫn đặt tính rồi tính.
 55
 -
 8
 47
- Các phép tính còn lại tương tự.
3. Thực hành.
Bài 1.
Bài 2. Xác định thành phần tên gọi x
Bài 3.Hướng dẫn cách làm
4. Củng cố.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các bài tập
- Nêu cách làm và kết quả.
- Nêu cách tính và kết quả.
- Làm bài và chữa bài.
a) 45 75 95 65 15
 - - - - -
 9 6 7 8 9
 36 69 88 57 6
b) 66 96 36 56 46
 - - - - -
 7 9 8 9 7
 59 87 28 47 39
c) 87 77 48 58 35
 - - - - -
 9 8 9 9 7
 78 69 39 49 28
- Nêu cách tìm
- Làm bài và chữa bài
a) x+9 = 27 b) 7+x = 35 c) x+8 = 46
 x=27-9 x=35-7 x= 46-8
 x = 18 x = 28 x = 38
- Vẽ hình và chữa bài.
* Rút kinh nghiệm:.
.
 Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
I. Mục tiêu: 
- Học trò chơi Vòng trong. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- 1 còi, kẻ 3 ô vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m;3,5m;4m
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
- Học trò chơi: Vòng tròn
- nhận xét, hướng dẫn thêm
- Sửa sai các động tác.
3. Phần kết thúc.
- Nêu tên trò chơi.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Tập hợp lại.
- Khởi động.
- Ôn lại bài thể dục phát triển chung.
- Điểm số theo chu kì 1-2
- Tập nhảy chuyển đội hình.
- Tập nhún chân hoặc bước tại chổ, vổ tay theo nhịp khi nghe khẩu lệnh hs nhảy chuyển đội hình.
- Tập đi có nhún chân, vỗ tay theo nhịp, khi có lệnh nhảy chuyển đổi đội hình.
- Đi đều và hát
- Cúi người và nhảy thả lỏng
- Nhắc lại cách chơi.
* Rút kinh nghiệm:...
.
Kể chuyện.
.
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kĩ năng nói.
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa và gợi ý dưới tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng kể tự nhiên, biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn luyện kĩ năng nghe.
- Lắng nghe bạn kể chuyện, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- 5 tranh minh họa nội dung truyện.
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC
- Kể chuyện: Bông hoa niềm vui.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu MĐ, Y/C của bài
2. H/d k/c:
* Kể từng đoạn theo tranh
* Phân vai, dựng lại câu chuyện 
- Nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà kể lại câu chuyện này
- 2hs
- 1 h/s đọc y/c bài tập 
- nói vắn tắt nd từng tranh
- 1 hs kể mẫu tranh 1
- kể theo nhóm
- đại diện các nhóm kể
- các nhóm phân vai tập kể
- thi kể trước lớp
* Rút kinh nghiệm:.
.
Toán
I. Mục tiêu: 
Giúp hs:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, trong đó số bị trừ có 2 chữ số.
- Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp(tính giá trị biểu thức số) và giải toán có lời văn.
II. Hoạt động dạy học.
I. Kiểm tra bài cũ.
II. Bài mới.
* Tổ chức thực hiện phép trừ.
- Hướng dẫn thực hiện phép trừ 65-38
- gb:
65
 -
38
27
- các phép tính còn lại yêu cầu hs tính vào vở nháp.
- gb: 46 57 78
 - - -
 17 28 29
 29 29 49
2. Thực hành.
Bài 1.
- Hướng dẫn làm bài.
Bài 2.
Bài 3.
- Hướng dẫn tóm tắt.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các bài tập
- 2hs.
- Nêu cách thực hiện là đặt tính rồi tính
- Nêu cách tính và kết quả
- Làm các phép tính còn lại
- Nêu miệng kết quả và cách tính.
- Làm bài và chữa bài.
a) 85 55 95 75 45
 - - - - -
 27 18 46 39 37
 58 37 49 36 8
b) 96 86 66 76 56
 - - - - -
 48 27 19 28 39
 48 59 47 48 17
c) 98 88 48 87 77
 - - - - -
 19 39 29 39 48
 79 49 19 48 39
- Làm bài và chữa bài.
86 (-6) 80 (-10) 70
58 (-9) 49 (-9) 40
- Tóm tắt và giải vào vở.
- 1hs chữa bài.
Số tuổi của mẹ năm nay là.
 65 – 27 = 38 (tuổi)
 ĐS: 38 (tuổi)
* Rút kinh nghiệm:.
.
Chính tả.
.
I. Mục tiêu: 
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: Câu chuyện bó đũa.
- Luyện tập viết đúng một số tiếng có âm, vần dễ lẫn (l,n.i,iê.ăt,ăc)
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ, 3,4 tờ giấy khổ to viết nd bài tập 2.
- 3,4 tờ giấy khổ to viết nd bài tập 3.
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC
- 4tiếng bắt đầu d, gi
- 4 tiếng thanh hỏi, ngã
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Hướng dẫn nghe viết.
- Đọc bài chính tả.
? Tìm lời người cha trong bài chính tả.
? Lời người cha được ghi sau những dấu câu gì?
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm bài và chữa lỗi chính tả.
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2 (lựa chọn) (2c)
- phát giấy và bút.
Bài 3(lựa chọn)
Tương tự
4. Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- 2hs
-2hs
- 2hs đọc lại bài
- Đúng. Như thếsức mạnh
- Sau dấu 2 chấm và dấu gạch đầu dòng
- Viết bảng con
- Viết vàovở và chấm lỗi.
- 1hs nêu yêu cầu bài tập
- 2hs làm VBT
 (Chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc)
- 2hs làm VBT
(dắt, bắc, cắt)
* Rút kinh nghiệm:.
.
Chiều.
Luyện đọc.
Câu chuyện bó đũa; Quà của bố; Há miệng chờ sung
I. Mục tiêu:
- Đọc thành thạo các bài tập đọc trên.
- Nắm được nội dung bài.
II. Hoạt động.
- Hướng dẫn đọc bài.
- Hướng dẫn THB.
* Chú ý một số hs yếu, đọc chậm.
- Nhận xét, dặn dò.
- Đọc CN
- Đọc ĐT bài.
- Trả lời các câu hỏi của bài.
Luyện viết.
Câu chuyện bó đũa
I. Mục tiêu.
- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Bông hoa Niềm Vui
- Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả.
II. Hoạt động.
- đọc bài chính tả.
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả.
* Chú ý một số hs yếu.
- Nhận xét, dặn dò.
- 2hs đọc lại bài chính tả.
- Viết từ khó vào bảng con.
- Viết bài vào vở.
- Chấm, chữa bài.
TNXH
Luyện tập: Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở
.I. Mục tiêu:
- Hs biết cần phải giữ sạch MTXQ nhà ở
II. Hoạt động:
- h/d làm bài tập vào VBT
* C/ý 1 số hs yếu
 - Nhận xét giờ học
- Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo sức khỏe
- làm btập vào VBT
Thứngày..tháng..năm 200
Tập đọc.
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.
- Đọc trơn toàn bài mẫu nhắn tin. Ngắt, nghỉ hơi đúng chổ, giọng đọc thân mật.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Hiểu nội dung các mẫu nhắn tin, nắm được cách viết nhắn tin (ngắn gọn, đủ ý)
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số mẫu giấy nhỏ đủ cho cả lớp viết nhắn tin.
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC.
- Câu chuyện bó đũa.
? Vì sao 4 người lạibó đũa?
? Câu chuyện khuyên em điều gì?
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích yêu cầu của bài học.
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn đọc, giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu.
+ Đọc từng mẫu nhắn tin trước lớp.
+ Đọc từng mẫu nhắn tin trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
? C1: Nhữngnào?
?C2: Vì saocách ấy?
?C3: Thigì?
?C4: Hàgì?
?C5: Giúp hstin?
? Em phải viết nhắn tin cho ai?
? Vì sao phải nhắn tin?
? Nội dung nhắn tin là gì?
- Yêu cầu hs viết nhắn tin.
4. Củng cố.
? Bài học hôm nay giúp em hiểu điều gì về cách viết nhắn tin?
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài để học tiết TLV
- 2hs
- Đọc nối tiếp nhau
- Đọc nối tiếp nhau
- Các nhóm luyện đọc.
- Đại diện các nhóm đọc.
- Chị Nga..bạn Hàbằng cách viết ra giấy.
- Lúc chị Nga đithức Linh
- Lúc Hà đếnkhông có nhà
- nơi để quà sáng, các việc cần làm, giờ chị Nga về.
- Hà mangHà mượn
- Cho chị
- vì nhà đi vắng
- Em đã cho cô phúc mượn xe
- Viết nhắn tin vào vở BT và đọc bài
- Để mọi người biết.
* Rút kinh nghiệm:.
Toán
I. Mục tiêu: 
Giúp hs:
- Củng cố về 15,16,17,18 trừ đi một số và kĩ thuật thực hiện phép trừ có nhớ.
- Củng cố về giải toán và thực hiện xếp hình.
II. Đồ dùng dạy học:
- 4 HTG vuuong cân như hình vẽ sgk.
III. Hoạt động dạy học.
I. KTBC.
- Bài 1/tiết trước
II. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Luyện tập.
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
- Hướng dẫn tóm tắt.
Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Bài 5.
- Hướng dẫn ghép hình
3. Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- 2hs
-Tính nhẩm
- Nêu miệng kết quả.
- Làm bài, chữa bài,
- nêu cách tính.
- Làm bài, chữa bài
a) 35 72 b) 81 50
 - - - -
 7 36 9 17
 28 36 72 33
- Tóm tắt và giải vào vở
- 1hs chữ ...  bày kết quả.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày theo nội dung của từng bức tranh(từ 1-5)
- Thảo luận và phát biểu ý kiến: Bỏ rác đúng nơi quy định, không viết, vẽ bậy lên bàn ghế, tường. Đi đại , tiểu tiện đúng nơi quy định
- Tự liên hệ và trả lời.
* Rút kinh nghiệm:.
Tự nhiên- xã hội.
.
I. Mục tiêu: 
Sau bài học hs có thể:
- Nhận biết một số thức ăn sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc (qua đường ăn uống)
- Phát hiện một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đường ăn uống.
- Ý thức được những việc bản thân và người lớn trong gia đình có thể làm để phòng tránh ngộ độc cho mình và cho mọi người.
- Biết cách ứng xử khi bản thân và người lớn trong gia đình bị ngộ độc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẻ trong sgk/30
- Một vài vỏ hộp hóa chất hoặc thuóc tây.
- Dặn hs xem xét trong nhà có những thứ gì ta ăn uống hay bị ngộ độc và cho biết hay cất ở đâu.
III. Hoạt động dạy học
.
Hoạt động 1.
Quan sát hình vẽ và thảo luận những thứ có thể gây ngộ độc.
Hoạt động 2.
Quan sát hình vẽ và thảo luận cần làm gì để phòng tránh ngộ độc.
Hoạt động 3.
Đóng vai
* B1: Động não.
? Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống?
- Gb: Các ý đúng.
* B2: Làm việc theo nhóm.
? Trong những thứ các em đã học, đã kể trên thì thứ nào thường được cất giữ trong nhà?
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk
- Nh1: H1, Nh2:H2, Nh3:H3
* B3: Làm việc cả lớp.
=> Kết luận.
* B1: Làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu hs quan sát H4,5,6 sgk
? Chỉ và nói mọi ngưiưò đang làm gì?
? Nêu tác dụng của việc làm đó?
*B2: Làm việc cả lớp.
- Nói về những thứ có thể gây ngộ độc và chúng hiện được cất giữ ở đâu trong nhà?
=> Kết luận.
* B1: Làm việc theo nhóm.
*B2: Làm việc cả lớp.
=> Kết luận
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Nêu tên thuốc.
- Kể tên
- 3 nhóm quan sát 3 hình.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Làm việc theo nhóm quan sát tranh 4,5,6 và thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Trả lời.
- các nhóm đưa tình huống phân vai và tập đóng.
- Trình diễn trước lớp.
* Rút kinh nghiệm:.
.
Thứngày..tháng..năm 200
Thể dục
I. Mục tiêu: 
- Tiếp tục học trò chơi Vòng trong. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức ban đầu
II. Địa điểm, phương tiện.
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- 1 còi, kẻ 3 ô vòng tròn đồng tâm có bán kính 3m; 3,5m; 4m
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
2. Phần cơ bản.
- Học trò chơi: Vòng tròn
 Nêu tên, nhắc lại cách chơi.
- Ôn bài thể dục phát triển chung
3. Phần kết thúc.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Tập hợp lại.
- Khởi động.
- Thực hiện chơi 3-5 lần
- Thực hiện bài TD phát triển chung
nhịp, khi có lệnh nhảy chuyển đổi đội hình.
- Cúi người và nhảy thả lỏng
* Rút kinh nghiệm:...
.
Luyện từ và câu.
I. Mục tiêu: 
1. MRVT về tình cảm gia đình.
2. Rèn luyện kĩ năng đặt câu theo mẫu; Ai làm gì?
3. Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ, 4,5 tờ phiếu khổ to kẻ bảng ở BT2,3
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. KTBC:
- Bài 1,3 tiết trước
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu MĐ, Y/C của bài
2. H/d làm bài tập:
Bài 1: ( M )
- Nêu y/c btập 
Bài 2:
- Phát bút + phiếu ( đã kẻ bảng )
Bài 3:
- Nêu y/c bài tập
- Phát giấy + bút dạ
- Chữa bài
? Truyện này buồn cười ở chỗ nào?
3. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các bài tập
- 2 hs
- 2 hs + nháp
- chữa bài
( nhường nhịn, yêu thương, quan tâm, giúp đỡ, lo lắng, yêu quý,..)
- 1 hs đọc y/c bài tập
- các nhóm làm bài
- đính kq + đọc to kq
( Anh khuyên bảo em
Chị chăm sóc em
Chị em giúp đỡ nhau
Anh em trông nom nhau
Chị em trông nom nhau)
- 4 hs làm bài + đính kq + lớp làm VBT
( . ); ( ? ); ( . )
- 2 hs đọc lại truyện vui
- cô bé chưa biết viết, viết thư cho bạn gái chưa biết đọc
* Rút kinh nghiệm:...
.
Toán
A. Mục tiêu:
* Giúp hs:
- Củng cố các bảng trừ có nhớ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- Vận dụng các bảng cộng, trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp
- Luyện tập k/n vẽ hình
B. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: gb
- Nêu MĐ, Y/C của bài
2. H/d làm bài tập:
Bài 1:
Bài 2:
- h/d hs làm bài
Bài 3:
- H/d cách vẽ hình
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà học thuộc bảng trừ và làm hoàn thành các btập
- làm bài
- nêu miệng kq
- làm bài + chữa bài
5 + 6 – 8 = 11 – 8 9 + 8 – 9 = 17 – 9
 = 3 = 8
- vẽ hình theo mẫu
- chữa bài
* Rút kinh nghiệm:...
.
Tập viết
 Chữ hoa M
I. MĐ, Y/C:
* Rèn k/n viết chữ:
- Biết viết chữ M hoa cỡ vừa và cỡ nhỏ
- Viết CTƯD: “ Miệng nói tay làm” cỡ nhỏ, đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ M đặt trong khung chữ
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Miệng ( dòng 1 ), Miệng nói tay làm ( dòng 2)
- VTV
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Ktra VTV của hs
- Viết chữ L
- Viết chữ Lá
B. Bài mới:
1. giới thiệu bài: gb
- Nêu MĐ, Y/C của bài
2. H/d viết chữ hoa:
- H/d cách viết
- Viết mẫu + nêu lại cách viết
3. H/d viết CTƯD:
- Giới thiệu CTƯD
- H/d q/s và nhận xét
- H/d viết chữ “Miệng”
- Chấm điểm, chữa lỗi
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành bài viết ở nhà
- viết bảng con
- 1 hs nhắc lại CTƯD
- 2 hs + bảng con
- q/s và nhận xét: chữ M cao 5 đơn vị, gồm 4 nét viết
- q/s gv h/d
- viết bảng con chữ M
- 2 hs đọc CTƯD
- nêu nghĩa: nói đi đôi với làm
- q/s và nhận xét
 + 2,5 đơn vị: M, g, y, l
 + 1,5 đơn vị: 
 + 1 đơn vị: i, ê, n, o, a, m
- viết bảng con chữ Miệng
- viết bài
* Rút kinh nghiệm:...
.
Chiều
LTVC
Luyện tập: Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu: “ Ai
Làm gì?”. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
I. Mục tiêu:
- Nêu đựơc các từ ngữ về t/c gia đình. Luyện tập về câu kiểu: Ai làm gì?
- Sd dấu chấm, dấu chấm hỏi
II. Hoạt đọng dạy học:
- H/d hoàn thành các btập
- gb những câu đúng, nhận xét
* Chú ý 1 số h/s yếu
- Nhận xét giờ học, dặn dò
- hoàn thành các btập vào vở
- nêu miệng 1 số câu kiểu: Ai làm gì?
Thứngày..tháng..năm 200
Tập chép.
I. Mục tiêu: 
1. Chép lại chính xác, trình bày đúng khổ 2 của bài thơ : Tiếng võng kêu.
2. Làm đúng các bài tập phân biệt l/n. i/iê, ăt/ăc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết khổ thơ cần tập chép, nd bài tập 2.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc nội dung bài tập 2c hoặc b,c tuần trước.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Hướng dẫn tập chép.
- Treo bảng phụ, đọc bài.
? Chữ đầu các dòng thơ viết như thế nào?
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm chữa bài, nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2(lựa chọn 2c)
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Chữa bài.
4. Củng cố.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà chữa lại các lỗi ctả và hoàn thành các bài tập
- 2hs viết bảng con.
- 2hs đọc lại.
- Viết hoa, lùi vào 3 ô.
- Viết bảng con.
- Viết vào vở.
- Làm bài (vở nháp)2hs.
- Chữa bài.
(thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh)
- Làm vào VBT.
* Rút kinh nghiệm:.
.
.
Toán
I. Mục tiêu: 
Giúp hs:
- Củng cố phép trừ có nhớ (tính nhẫm và tính viết) vận dụng để làm tính, giải toán
- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng, số bị trừ trong phép trừ.
- Tiếp tục làm quen với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng.
II. Hoạt động dạy học.
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
Yêu cầu hs xác định TPGT x
Bài 4.
- Hướng dẫn tóm tắt (Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?)
Bài 5.
- Hướng dẫn cách làm
*. Củng cố.
- Nhận xét giờ học, 
- Về nhà hoàn thành các bài tập vào vở
- Làm bài 
- Nêu miệng kết quả.
- Làm bài và chữa bài.
a) 35 57 63 b) 72 81 94
 - - - - - -
 8 9 5 34 45 36
 27 46 58 38 36 58
- Nêu cách tính.
- Làm bài và chữa bài.
a) x + 7 = 21
 x = 21-7
 x = 14
b) 8 + x = 42 c) x – 15 = 15
 x = 42 – 8 x = 15 + 15
 x = 34 x = 30
- Tóm tắt và giải vào vở.
- 1hs chữa bài
 Số ki lô gam đường thùng bé có là:
 45 – 6 = 39 (kg)
 ĐS: 39 kg đường
Khoanh vào đáp án đúng.
* Rút kinh nghiệm:.
.
Tập làm văn.
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Viết nhắn tin.
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kĩ năng nghe và nói.- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi về nội dung tranh.
2. Rèn kĩ năng viết.- Viết được một mẫu nhắn tin gọn gàng, đủ ý.
II. Đồ dùng dạy học: - - Tranh minh họa bài tập 1.
 - VBT.
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
- Kể về gia đình mình.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài và ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1(M)
- Nêu yêu cầu bài tập.
? Tranh vẽ gì?
? a) Bạn gì?
? b) Mắtnhư thế nào?
? c) Tócnhư thế nào?
? d) Bạngì?
- Hướng dẫn hs tập nói cho nhau nghe theo nhóm đôi.
Bài 2(V)
- Nêu yêu cầu bài, hướng dẫn cách làm.
- Chữa bài, nhận xét
3. Củng cố.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành bài tập vào vở btập
- 2hs.
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi 
- Tranh vẽ một bạn nhỏ, 1 con búp bê, 1 con mèo.
- Bạn nhỏ đặt búp bê trên lòng, bón bột cho búp bê ăn.
- Mắt bạn nhìn búp bê rhật âu yếm, trìu mến
- Tóc bạn buộc thành 2 bím có thắt nơ màu hồng rất đẹp.
- Bạn mặc bộ quần áo màu xanh rất đẹp
- Tập nói theo nhóm đôi.
- 1,2 hs dựa vào tranh để TLCH.
- Làm vào vở bài tập 
- đọc bài viết.
* Rút kinh nghiệm:.
.
Thủ công.
3. Học sinh thực hành gấp.
- Yêu cầu hs nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán hình tròn.
- Yêu cầu hs thực hành.
- Đánh giá sản phẩm của hs.
IV. Nhận xét, dặn dò.
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của hs.
- Dặn dò.
- 2hs nhắc lại.
+ B1: Gấp hình.
+ B2: Cắt hình.
+ B3: Dán hình.
- Thực hành theo nhóm.
- Trưng bày sản phẩm.
- Thu dọn vệ sinh sạch sẽ.
* Rút kinh nghiệm:.
Chiều
Toán
I. Mục tiêu:
- Củng cố các công thức trừ đã học 
- Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng trừ có nhớ để vận dụng khi trừ nhẩm các số có 2 chữ số, giải bài toán có lời văn
II. Hoạt động;
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d thêm 1 số btập
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài 
- làm vào vở tự học, chữa bài
TLV
Luyện tập: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
 Viết nhắn tin
I. Mục tiêu:
. - Viết được 1 đoạn tin nhắn
II. Hoạt động:
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d viết đoạn tin nhắn
- Chấm điểm, chữa bài
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài vào VBT
- viết bài 
- đọc bài viết

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan14.doc