Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 11

Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 11

I. MĐ,Y/C:

1. Rèn k/n đọc thành tiếng:

- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ dài

- biết đọc bài với giọng k/c chậm rãi, t/c, đọc phân biệt với lời người k/c với lời các nhân vật ( cô tiên, 2 bà cháu )

2. Rèn k/n đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới và các từ quan trọng : rau cháo nuôi nhau, đầm ấm, màu nhiệm, hiếu thảo

- Hiểu n/d, y/n câu chuyện: Ca ngợi t/c bà cháu quý giá hơn vàng bạc, châu báu

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa trong SGK

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 29 trang Người đăng haihoa22 Lượt xem 861Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học khối lớp 2 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11
Thứ ngày tháng năm 200.
Tập đọc
 ( 2 tiết )
I. MĐ,Y/C:
1. Rèn k/n đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ dài
- biết đọc bài với giọng k/c chậm rãi, t/c, đọc phân biệt với lời người k/c với lời các nhân vật ( cô tiên, 2 bà cháu )
2. Rèn k/n đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới và các từ quan trọng : rau cháo nuôi nhau, đầm ấm, màu nhiệm, hiếu thảo
- Hiểu n/d, y/n câu chuyện: Ca ngợi t/c bà cháu quý giá hơn vàng bạc, châu báu
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa trong SGK
III. Hoạt động dạy học:
A. KTBC:
- Bưu thiếp + TLCH
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nêu MĐ,Y/C của bài
2. Luyện đọc:
- Đọc bài + h/d cách đọc
- h/d luyện đọc + giải nghĩa từ
 + đọc từng câu
 + đọc từng đoạn trước lớp
H/d đọc 1 số câu
 + đọc từng đoạn trong nhóm
 + thi đọc giữa các nhóm
3. H/d tìm hiểu bài:
? C1: Trước ntn?
? C2: Cô.gì?
? C3: Sau .ra sao?
? C4: Thái .có?
? Vì sao 2 anh em trở nên giàu có mà lại thấy không vui sướng?
? C5: Câu..ntn?
4. Luyện đọc lại:
5. Củng cố:
? Qua câu chuyện này em hiểu điều gì?
- Nhận xét giờ học
- Vn đọc lại bài và xem trước các tranh để chuẩn bị trước bài k/c.
- 2 h/s
- đọc nối tiếp nhau
-đọc nối tiếp nhau
- đọc chú giải
- các nhóm luyện đọc 
- đại diện các nhóm đọc
-..rất đầm ấm,.rau cháo nuôi nhau
- .khi bà mấtgiàu có
- ..trở nên giàu có
- .giàu có nhưng cảm thấy không vui vì nhớ bà và trở nên buồn bã
- rất nhớ bà
- cô tiên hiện ra..và ôm hai đứa cháu hiếu thảo vào lòng
- thi đọc lại truyện theo vai
- t/c bà cháu rất quý báu hơn cả vàng bạc, của cải
RÚT KINH NGHIỆM:..
................
......
Toán
I. Mục tiêu;
Giúp h/s:
- Học thuọcc và nêu nhanh công thức của bảng trừ ( có nhớ ) 11 trừ đi một số, vận dụng khi tính nhẩm, thực hiện phép trừ ( tính viết ) và giải bài toán có lời văn
- Củng cố về tìm số hạng chưa biết, về bảng cộng có nhớ
II. Hoạt động dạy học;
Bài 1:
- h/d tính
Bài 2;
- h/d tính
Bài 3:
- y/c h/s nhắc lại cách tìm SHCB
Bài 4:
- h/d tóm tắt
Bài 5:
- H/d cách làm
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các bài tập và xem trước bài tiếp theo
- làm bài
- chữa bài, nêu miệng
- làm bài + chữa bài
a) 41 51 b) 71 38
 - - - +
 25 35 9 47 
 16 16 62 85
- nhắc lại cách tìm SHCB
- làm bài + chữa bài
a) x + 18 = 61 b) 23 + x = 71
 x = 61 – 18 x = 71-23
 x = 43 x = 48
 c) x + 44 = 81
 x = 81 – 44
 x =37
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 h/s chữa bài
 Số ki-lô-gam táo còn lại là:
 51 – 26 = 25 ( kg )
 Đáp số: 25 kg táo
- nêu miệng kq
RÚT KINH NGHIỆM:.
Thứ ngày.. tháng . năm 20.
Thể dục
.
Bài 21: 
I. Mục tiêu: 
- Ôn trò chơi bỏ khăn. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
II. Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Chuẩn bị 1 còi và khăn.
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Trò chơi: Có chúng em hoặc trò chơi khác.
2. Phần cơ bản.
- Trò chơi: Bỏ khăn.
Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi.
3. Phần kết thúc
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Tập hợp lại.
- Khởi động.
- Thực hiện bài thể dục phát triển chung.
- Tham gia chơi.
- Tham gia chơi tích cực.
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
RÚT KINH NGHIỆM:.
Kể chuyện
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kĩ năng nói.
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện, kể tự nhiên, bước đầu biết thay đổi giọng kể.
2. Rèn kĩ năng nghe.
- Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa trong sgk.
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
- Sáng kiến của bé Hà.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: ( ghi bảng.)
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài.
2. Hướng dẫn kể chuyện.
* Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- Hướng dẫn học snh kể mẫu Đ1 theo tranh 1.
? Trong tranh có những nhân vật nào?
? Ba bà cháu sống với nhau như thế nào?
? Cô tiên nói gì?
- Kể từng đoạn theo nhóm.
* Kể toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét, bình chọn.
3. Củng cố.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà kể lại câu chuyện này cho người thân của mình nghe
- 2 hs kể nối tiếp nhau.
- 1 hs đọc yêu cầu bài.
- Quan sát tranh 1 và trả lời câu hỏi.
- 3 bà cháu và cô tiên, cô tiên đưa cho cậu bé quả đào.
- Sống với nhau tuy vất vã nhưng đầm ấm.
- Khi bà mất các cháu hãy.sẽ được giàu có, sung sướng.
- 1hs kể đoạn 1.
- Các nhóm kể.
- Đại diện các nhóm thi kể.
- 4 hs kể lại theo 4 tranh.
RÚT KINH NGHIỆM:.
Toán
I. Mục tiêu: 
Giúp hs:
- Tự lập bảng trừ có nhớ dạng 12-8 ( nhờ các thao tác trên đồ dùng học tập) và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính( tính nhẩm) tính viết và giải toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- 10 bó 10 que tính và 2 que rời.
III. Hoạt động dạy học.
1. Hướng dẫn hs thực hiện phép trừ 12-8 và lập bảng trừ 12 trừ đi một số.
- Hướng dẫn hs lấy.
? Có tất cả bao nhiêu que tính?
? Có 12 que tính lấy đi 8 que tính, còn lại bao nhiêu que tính?
- Nhận xét.
- Ghi bảng 12-8=
- Hướng dẫn đặt tính và tính
 12
 - 
12-8= 4
- Hướng dẫn sử dụng que tính để lập bảng trừ.
 12-3=9
 12-4=8
 12-9=3
2. Thực hành.
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
- Hướng dẫn tóm tắt
- Nhận xét giờ học
- Về nhà hoàn thành các bài tập và học thuộc bảng 12 trừ đi 1 số: 12 - 8
- 1 bó 10 que tính và 2 que tính rời.
- Có 12 que tính.
- 1 hs nhắc lại đề bài toán.
- Nêu các cách tính khác nhau.
- Nêu phép tính 12-8= 4
- đọc thuộc lòng bảng trừ.
- làm bài
- Nêu miệng kết quả.
- Làm bài và chữa bài
 12 12 12 12 12
 - - - - -
- Làm bài vào vở và chữa bài.
a) 12 b) 12 c) 12 
 - - - 
- Làm bài vào vở và chữa bài.
Số quyển vở bìa xanh có là:
 12-6=6 (quyển)
 ĐS: 6 (quyển)
RÚT KINH NGHIỆM:.
Tập chép.
.
I. Mục tiêu: 
- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bà cháu.
- Làm đúng bài tập, phân biệt: g/gh, s/x,ươn/ương.
II. Đồ dùng dạy học:
- bảng phụ viết nội dung cần chép.
- Bút dạ+ 3,4 tờ giấy khổ to.
- 3 băng giấy viết nd bài tập 4
- VBT
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài:( ghi bảng.)
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài.
2. Hướng dẫn tập chép.
- Treo bảng có viết đoạn văn.
- Đọc bài tập chép.
 Tìm lời nói của hai anh em trong bài chính tả?
? Lời nói ấy được viết với dấu câu nào?
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm một số bài viết và chữa lỗi.
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2. Tìm các
- Phát giấy, bút dạ.
- Chốt ý đúng.
Bài 3. 
- Nêu từng câu hỏi.
- Nêu quy tắc chính tả.
Gh+i,ê,e
G+ các chữ còn lại.
Bài 4. (Lựa chọn) (4a)
- Phát giấy khổ to.
* Củng cố.
- Nhận xét giờ học
- Về nhà sửa lỗi chính tả và làm lại các btập đó
- 2hs
- 2hs đọc lại bài.
- Chúngsống lại.
- Đặt trong dấu ngoặc kép và sau dấu hai chấm.
- Viết bảng con.
- Viết lại vào vở.
- 1hs tìm miệng thử.
- 3,4 hs + VBT
- 1hs nêu yêu cầu bài tập.
- Nhìn kết quả bài làm trên bảng để trả lời.
- 1hs đọc yêu cầu bài tập.
- 3,4 hs làm bài + VBT.
( nước sôi, ăn xôi, cây xoan, siêng năng)
- Dán kết quả và chữa bài.
RÚT KINH NGHIỆM:.
Chiều.
Luyện đọc.
I. Mục tiêu:
- Đọc thành thạo các bài tập đọc trên.
- Nắm được nội dung bài.
II. Hoạt động.
- Hướng dẫn đọc bài.
- Hướng dẫn THB.
* Chú ý một số hs yếu, đọc chậm.
- Nhận xét, dặn dò.
- Đọc CN
- Đọc ĐT bài.
- Trả lời các câu hỏi của bài.
Luyện viết.
I. Mục tiêu.
- Nghe viết chính xác một đoạn trong bài : Bà cháu.
- Tốc độ viết nhanh, chính xác, đúng chính tả.
II. Hoạt động.
- đọc bài chính tả.
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm 5-7 bài và chữa lỗi chính tả.
* Chú ý một số hs yếu.
- Nhận xét, dặn dò.
- 2hs đọc lại bài chính tả.
- Viết từ khó vào bảng con.
- Viết bài vào vở.
- Chấm, chữa bài.
TNXH
Luyện tập: Con người và sức khỏe
.I. Mục tiêu:
- Hs nắm được các kiến thức về nội dung : con người và sức khỏe
II. Hoạt động:
- Y/c hs các bài học trong chủ đề trên
- h/d làm bài tập vào VBT
* C/ý 1 số hs yếu
 - Nhận xét giờ học
- Cần thực hiện những điều vừa học để đảm bảo sức khỏe
- hs nêu 
- làm btập vào VBT
Thứ . ngày  tháng. năm 200
Tập đọc.
.
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng.
- đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, truyền cảm.
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu.
- Nắm được nghĩa các từ ngữ mới: Lẫm chẫm, đu đưa, đậm đà, trảy
- Hiểu nội dung bài: Miêu tả cây xoài của ông trồng và tình cảm thương nhớ biết ơn của hai mẹ con bạn nhỏ với ông đã mất.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài đọc trong sgk, ảnh về cây, quả xoài (nếu có)
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
- Bà cháu +TLCH
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: ( ghi bảng.)
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài.
2. Luyện đọc.
- Đọc bài và hướng dẫn cách đọc.
- Hướng dẫn luyện đọc và giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn đọc một số câu.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Thi đọc giữa các nhóm.
+ Đọc ĐT bài.
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.
? C1: Tìmcác ?
? C2: Quảnhư thế nào?
? C3: Tại ..ông?
? C4: Tại sao.?
4. Luyện đọc lại.
5. Củng cố.
? Bài văn miêu tả gì?
- Nhận xét giờ học
- Về đọc lại bài và chuẩn bị trước bài chính tả
- 2hs
-
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc nối tiếp nhau.
- Đọc chú giải.
- Các nhóm luyện đọc.
- Đại diện các nhóm.
- Cuối đôngtheo gió
- Có mùivàng đẹp
- -Để tưởngcó quả ăn
- Trả lời.
- Thi đọc lại truyện.
- Bài văn miêu tả cây xoài của ông trồng và tình cảm thương nhớ, biết ơn của hai mẹ con em nhỏ với ông đã mất
RÚT KINH NGHIỆM:.
Toán.
I. Mục tiêu: 
Giúp hs:
- Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ dạng 32-8 khi làm tính và giải toán.
- củng cố cách tìm một số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia.
II. Đồ dùng dạy học:
- 5 bó 10 que tính và 2 que tính rời.
III. Hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- bảng thuộc bảng 12 trừ đi một số.
2. Bài mới.
- Tổ chức cho hs tự tìm ra kết quả của phép tính 32-8
- Nêu để dẫn đến bài toán.
- Từ bài toán dẫn đến phép tính.
32-8=.
- Viết kết quả vào.
32-8=24.
Hướng dẫn đặt tính rồi tính.
 32
 - 
3. Thực hành.
Bài 1:
Bài 2:
- Hướng dẫn cách làm.
Bài ... ong sách giáo khoa/ 24,25
III. Hoạt động dạy học.
* Khởi động.
Hoạt động 1.
Làm việc với sgk theo nhóm
Hoạt động 2.
Nói về công việc thường ngày của những người trong gia đình mình.
- Cho hs hát bài 3 ngọn nến lung linh.
Từ đó giới thiệu bài mới và ghi bảng.
- B1: Làmviêc theo nhóm.
Hướng dẫn hs quan sát tranh 1-5.
- B2: Làm việc cả lớp.
=> KL: Gia đình là
- B1: Yêu cầu hs nhớ lại từng việc làm thường ngày trong gia đình của mình.
- B2: Trao đổi theo nhóm.
- B3: Làm việc cả lớp.
=> Ghi bảng các ý kiến.
? Điều gì sẽ xảy ra nếu bố hoặc mẹ hoặc những người trong gia đình không làm tròn trách nhiệm của mình?
- Phân tích cho hs thấy trách nhiệm và bổn phận của từng người trong gia đình nhằm góp phần xây dựng gia đình vui vẻ, hòa thuận.
- Yêu cầu hs nói về những lúc nghỉ ngơi trong gia đình.
? Vào những lúc rảnh rỗi em và các thành viên trong gia đình thường có những hoạt động giải trí nào?
? Vào những ngày nghỉ, ngày lễ em thường được bố mẹ đưa đi chơi những đâu?
=> KL chung: Trong gia đình
*Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Hát và vỗ tay.
- Quan sát tranh và tập đặt câu hỏi.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Thực hành
- Kể trong nhóm.
- Kể trước lớp.
- Trả lời.
- Kể trước lớp.
- Đi du lịch. Đi thăm
- Đi công viên
RÚT KINH NGHIỆM:.
Thứ ngày tháng năm 200
Thể dục
Bài 22: 
Mục tiêu: 
- Ôn trò chơi bỏ khăn. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động
II. Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Chuẩn bị 1 còi và khăn.
III. Hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu.
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- Trò chơi: Có chúng em hoặc trò chơi khác.
2. Phần cơ bản.
- Trò chơi: Bỏ khăn.
Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi.
- Ôn bài TDPTC
3. Phần kết thúc
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Tập hợp lại.
- Khởi động.
- Tham gia chơi.
- Tham gia chơi tích cực.
- cán sự lớp điều khiển
- Chạy nhẹ nhàng và hít thở sâu
- Cúi người và nhảy thả lỏng.
RÚT KINH NGHIỆM:.
Toán
I. Mục tiêu:
* Giúp h/s:
 - Biết thực hiện phép trừ mà số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị là 2, số trừ là số có 2 chữ số
- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính ( tính nhẩm, tính viết) và giải bài toán
II. Đồ dùng dạy học:
- 5 bó một chục qtính
III. Hoạt động dạy học.
1. H/d thực hiện phép trừ dạng 52-28:
- y/c h/s lấy
? Có tất cả bao nhiêu qtính?
? Làm thế nào để lấy đi 28 qtính?
? Có 52 qtính, lấy đi 28 qtính, còn lại bao nhiêu qtính?
- gv gb: 52 -28 = 24
- h/d đặt tính và tính (SGK)
 52
 - 28
 24
3. Thực hành:
Bài 1:
Bài 2:
- h/d cách làm
Bài 3:
- h/d tóm tắt
- chấm 5,7 bài làm, nhận xét, chữa bài
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà làm hoàn thành các bài tập
- lấy 5 bó 1 chục qtính và 2 qtính rời
- có 52 qtính
- nêu các cách lấy khác nhau
- 52 – 28 = 24
- theo dõi cách tính
- nêu lại cách tính
- làm bài + chữa bài
 62 32 82 92 72
- - - - -
 19 16 37 23 28 
 43 16 45 69 44
 42 52 22 62 82
- - - - -
 18 14 9 25 77 
 24 38 13 37 5
- làm bài vào vở + chữa bài
a) 72 b) 82 c) 92
 - - -
 27 38 55 
 45 44 37
- tóm tắt và giải vào vở
- 1 h/s chữa bài
 Số cây đội Một trồng được là:
 92 – 38 = 54 (cây)
 Đáp số: 54 cây
RÚT KINH NGHIỆM:.
Luyện từ và câu
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong gia đình
I. Mục tiêu: 
- Mở rộng vốn từ và hệ thống hóa vốn từ liên quan đến đồ dùng và công việc trong gia đình.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hạo BT1 SGK.
- Bút dạ. 5-6 tờ giấy khổ to.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
BT2 và BT4 Tuần 10.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- Treo tranh, nêu yêu cầu của bài.
- Nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.
Bài 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Nhận xét, chữa bài.
? Bạn nhỏ trong bài thơ có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?
3. Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- 2hs.
- Làm việc theo nhóm
- Tìm tên đồ vật rồi viết.
- Các nhóm dán kết quả, Chỉ và nói tên cùng tác dụng của nó.
- 1hs đọc bài thơ vui: Thỏ thẻ.
- Làm VBT
- Nêu kết quả và bổ sung.
+ Giúo ông đun nước, rút rạ
+ Nhờ ông: Xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói.
- Nhận lời làm giúp ông nhưng lại nhờ ông làm giúp mình nhiều hơn.
RÚT KINH NGHIỆM:.
Tập viết
Chữ hoa I
I. Mục tiêu: 
Rèn kĩ năng viết chữ.
- Biết viết chữ I theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết đúng, sạch, đẹp cụm từ ứng dụng: Ích nước lợi nhà.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái viết hoa I đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ hoặc giấy khổ to viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li. Ích (dòng 1), Ích nước lợi nhà (dòng 2)
- VTV.
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa.
- Hướng dẫn quan sát và nhận xét chữ I
- Hướng dẫn cách viết chữ I 
- Viết mẫu và nêucách viết.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng.
- Viết mẫu cụm từ ứng dụng.
- Hướng dẫn viết chữ: Ích
- Chấm 5,7 bài viết và chữa.
4. Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Viết bảng con chữ H, Hai.
- Quan sát và nhận xét.
- Chữ I cao 5 li.
gồm 2 nét chữ viết.
- Theo dõi.
- Viết bảng con chữ I
- 1hs đọc cụm từ ứng dụng.
- Nêu nghĩa đưa ra lời khuyên nên làm những việc có ích cho đất nước, gia đình.
+ 2,5 đơn vị: I, h, l.
+ 1 đơn vị: c,n,ư,ơ, i, n, a.
- Viết bảng con chữ Ích
- Viết bài vào vở.
RÚT KINH NGHIỆM:.
Chiều
LTVC
Luyện tập: TN về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
I. Mục tiêu:
- Nắm được từ chỉ người trong g/đ, họ hàng. Rèn k/n sd dấu chấm, dấu chấm hỏi
II. Hoạt động:
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d 1 đoạn văn ( dùng dấu chấm, dấu chấm hỏi
- C/ý 1 số hs chưa nắm được bài 
- làm bài vào VBT + chữa bài
- làm miệng
RÚT KINH NGHIỆM:.
Thứngày..tháng..năm 20
Tập làm văn.
Chia buồn, an ủi.
I. Mục tiêu: 
1. Rèn kĩ năng nghe, nói: Biết viết lời chia buồn, an ủi.
2. Rèn kĩ năng viết: Biết viết bưu thiếp thăm hỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mỗi hs mang đến lớp một bưu thiếp hoặc những tờ giấy nhỏ cắt từ khổ A4.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc đoạn văn kể về ông bà hoặc người thân.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài.
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: (M)
Bài 2: (M)
Bài 3: (V)
- Yêu cầu hs đọc lại bài: Bưu thiếp STVI / 80
- Hướng dẫn cách viết bưu thiếp.
- Chấm điểm một số bưu thiếp.
3. Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- 2hs
- 1hs đọc yêu cầu bài tập.
- Nêu miệng.
- Thực hành đóng vai theo cặp
- 1hs đọc yêu cầu bài tập.
- Phát biểu ý kiến.
- Đóng vai theo cặp.
- 1hs đọc yêu cầu bài tập.
- Đọc bài: Bưu thiếp
- Viết bưu thiếp trên giấy.
- 4,5 hs đọc bài viết.
RÚT KINH NGHIỆM:.
Chính tả
Cây xoài của ông em.
I. Mục tiêu: 
1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn đầu của bài: Cây xoài của ông em.
2. Làm đúng các bài tập, phân biệt g/gh,x/s, ươn/ương.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2
- Bút dạ và giấy viết bài tập 3a, 3b.
- VBT.
III. Hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ.
- Tìm hai tiếng bắt đầu bằng g/gh, x/s, ươn/ương.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài, ghi bảng.
- Nêu mục đích yêu cầu của bài.
2. Hướng dẫn nghe viết.
- Đọc bài chính tả.
? Cây xoài cát có gì đẹp?
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Chấm 5,7 bài viết, chữa lỗi
3. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2.
- Chữa bài, giới thiệu bài đúng.
Bài 3.(lựa chọn)
3a
- Chữa bài.
4. Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- 3hs và bảng con
- 2hs đọc bài.
cuối đông hoa nở trắng cành,
đầu hègió.
- Viết bảng con.
- Viết bài vào vở.
- Tự chấm lỗi
- Làm bảng con
( Xuống ghềnh, con gà, gạo trắng, ghi lòng)
- 2hs nhắc lại quy tắc, chính tả.
- 1hs đọc yêu cầu bài.
- 3,4 hs làm giấy và ở bài tập.
- Dán kết quả lên bảng.
( nhà sạch, bát sạch, cây xanh, lá cũng xanh)
RÚT KINH NGHIỆM:.
Toán.
Luyện tập.
I. Mục tiêu: 
Giúp hs:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 12 trừ đi một số.
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng cộng, trừ có nhớ (dạng tính viết)
- Củng cố tìm một số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia, kĩ năng giải toán có lời văn( liên quan đến số hạng chưa biết khi biết tổng và số hạng kia)
II. Hoạt động dạy học.
Bài 1.
Bài 2.
- Chữa bài
Bài 3.
- Yêu cầu hs nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết.
- Chấm bài và chữa bài.
Bài 4.
- Hướng dẫn tóm tắt.
- Chấm, chữa bài.
Bài 5.
- Yêu cầu hs nhìn hình vẽ.
- Chữa bài.
c. Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- Tính nhẩm
- Nêu miệng kết quả.
- Làm bài
- 2,3 hs chữa bài.
a) 62 72 b) 53 36
 - - + +
 27 15 19 36
 35 57 72 72
- Làm bài và chữa bài.
a) x+ 18 = 52 b) 27 + x = 82
 x = 52-18 x = 82-27
 x = 34 x = 55
- 2 hs đọc đề bài.
- Nêu lại đề toán dựa vào bài tóm tắt.
- Tóm tắt và giải vào vở.
- 1hs chữa bài.
Số con gà có là:
42-18=
ĐS:24(con)
- Quan sát hình vẽ
- Tìm số tam giác và khoanh vào kết quả.
- Nêu KQ: có 10 hình tam giác.
RÚT KINH NGHIỆM:.
Thủ công.
Ôn chương I. Kỹ thuật gấp hình.
I. Mục tiêu: 
- Đánh giá kiến thức, kĩ năng của hs qua sản phẩm là một trong những hình đã học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các mẫu gấp hình của bài 1,2,3,4,5.
III. Hoạt động dạy học.
- Nêu mục đích, yêu cầu của bài học.
- Nhắc lại tên các hình gấp đã học.
- Đưa 5 mẫu vật.
- Nhận xét, đánh giá các sản phẩm.
* Củng cố.
- Nhận xét giờ học, dặn dò.
- 2hs nhắc lại
- Quan sát mẫu vật.
- Thực hiện các mẫu vật đó theo nhóm.
- Trưng bày sản phẩm.
Chiều.
Toán
I. Mục tiêu:
- Củng cố các công thức trừ đã học dạng 11-5, 31-5, 51-15
- Củng cố việc ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng trừ có nhớ để vận dụng khi trừ nhẩm các số có 2 chữ số, giải bài toán có lời văn
II. Hoạt động;
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d thêm 1 số btập
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài 
- làm vào vở tự học, chữa bài
TLV
Ôn tập
I. Mục tiêu:
. - Viết được 1 đoạn văn ngắn 4,5 câu nói về người thân
II. Hoạt động:
- H/d hoàn thành các bài tập
- H/d viết đoạn văn
- Chấm điểm, chữa bài
- C/ý 1 số hs yếu
- Nhận xét, dặn dò
- làm bài vào VBT
- viết bài 
- đọc bài viết
RÚT KINH NGHIỆM:.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan11.doc