Giáo án Luyện từ và câu tiết 17: Từ ngữ về vật nuôi.câu kiểu ai thế nào?

Giáo án Luyện từ và câu tiết 17: Từ ngữ về vật nuôi.câu kiểu ai thế nào?

Lớp: 2G Tên bài dạy:

Tiết: 17 Tuần 17 TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI.CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?

I. Mục đích, yêu cầu:

- Mở rộng vốn từ: các từ chỉ đặc điểm của loài vật.

- Bước đầu biết thể hiện ý so sánh.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ phóng to có vẽ 4 con vật, 4 thẻ từ chỉ đặc điểm (nhanh, chậm, khoẻ, trung thành)

- Bảng phụ viết bàI 2, 3

- Vở bài tập.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 2 trang Người đăng duongtran Lượt xem 5611Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu tiết 17: Từ ngữ về vật nuôi.câu kiểu ai thế nào?", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Luyện từ và câu
Thứ .. ngày  tháng năm 2004
Lớp: 2G
Tên bài dạy:
Tiết: 17 Tuần 17
Từ ngữ về vật nuôi.Câu kiểu Ai thế nào?
Mục đích, yêu cầu:
Mở rộng vốn từ: các từ chỉ đặc điểm của loài vật.
Bước đầu biết thể hiện ý so sánh.
Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ phóng to có vẽ 4 con vật, 4 thẻ từ chỉ đặc điểm (nhanh, chậm, khoẻ, trung thành)
Bảng phụ viết bàI 2, 3
Vở bài tập.
Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các họat động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
Ghi chú
A.Kiểm tra bài cũ:
- Làm miệng bài tập 1, 2 (SGK)
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: 
Lời giải:
Trâu: khoẻ
Rùa : chậm
Chó: trung thành
Thỏ: nhanh
Khoẻ như trâu, nhanh như thỏ, chậm như rùa, trung thành như chó,.
Bài tập 2: 
+ Đẹp như tranh (như hoa, như mơ, như tiên, )
+ Khoẻ như trâu (như voi, như bò mộng,..)
+ Cao như sếu (như cáI sào,..)
+ Nhanh như chớp (như đIửn, như cắt,..)
+ Chậm như sên,..
+ Hiền như đất, 
+ Trắng như tuyết, ..
+ Xanh như tàu lá,..
 Bài tập 3:
- Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve / tròn như hạt nhãn
- Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung/ mượt như tơ,..
- Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non/ như hai cái mộc nhĩ ,..
C. Củng cố, dặn dò:
- 2 HS lên bảng làm miệng.
- GV nhận xét.
- GV vào bài trực tiếp.
* Phương pháp vấn đáp, gợi mở, thực hành, luyện tập
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1, cả lớp đọc thầm và quan sát 4 bức tranh.
- HS trao đổi nhóm 2
- GV treo 4 bức tranh vẽ con vật lên bảng.
- HS lên gắn các từ chỉ đặc đIúm cho phù hợp.
- GV chốt lời giải đúng.
- HS nêu thêm các thành ngữ nhấn mạnh đặc điểm của mỗi con vật.
1 HS đọc yêu cầu bài.
HS trao đổi nhóm 2 để tìm ra những cụm từ so sánh.
HS nêu, GV viết các cụm từ lên bảng.
HS cả lớp đọc lại.
1 HS đọc yêu cầu bài.
HS trao đổi nhóm 2 để tìm ra những cụm từ so sánh.
HS viết vào vở bài tập và đọc những ý so sánh của mình.
GV nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét tiết học.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
.

Tài liệu đính kèm:

  • docLTVC 17.doc