Giáo án Luyện từ và câu - Bài: Từ chỉ hoạt động - Trạng thái, dấu phẩy

Giáo án Luyện từ và câu - Bài: Từ chỉ hoạt động - Trạng thái, dấu phẩy

A. Mục tiêu :

 - HS nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động , trạng thái của loài vật và sự vật trong câu ( BT1,2) .

 - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong câu ( BT 3).

B. Đồ dùng dạy học :

 * Giáo viên :Chép BT 1 , 2 lên bảng phụ .

 C. Hoạt động dạy học :

 

doc 3 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1349Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu - Bài: Từ chỉ hoạt động - Trạng thái, dấu phẩy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu 
từ chỉ hoạt động - trạng thái .
Dấu phẩy .
A. Mục tiêu :
 - HS nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động , trạng thái của loài vật và sự vật trong câu ( BT1,2) .
 - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong câu ( BT 3).
B. Đồ dùng dạy học :
 * Giáo viên :Chép BT 1 , 2 lên bảng phụ .
 C. Hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
I. Kiểm tra bài cũ :
 - 2 HS lên bảng : điền từ chỉ hoạt động vào chỗ trống .
a. Cô Hà ... môn Mĩ thuật .
b. Tổ trực nhật .... lớp .
c. Cô giáo ... bài rất hay .
=> GV nhận xét .
II. Dạy bài mới :
 1. Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu của bài học .
 2. Hướng dẫn làm BT.
Bài 1. 
- Gọi một em đọc đề bài .
=> GV gạch dưới các từ chỉ hoạt động ( ăn , uống , toả ) .
Bài 2 
- Yêu cầu 1 em đọc yêu cầu .
=> GV chữa bài .
Con mèo , con mèo 
Đuổi theo con chuột 
Giơ vuốt nhe nanh 
Con chuột chạy quanh 
Luồn hang luồn hốc .
Bài 3 :
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- GV gắn băng giâý ( viết câu a ) và hỏi :
+Trong câu có mấy từ chỉ HĐ của người ?
Các từ ấy trả lời câu hỏi gì ? 
- Để tách rõ 2 từ cùng trả lời câu hỏi " làm gì " trong câu , ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào ?
* Tương tự với câu b, c .
3. Củng cố , dặn dò ;
 - GV chốt lại : Trong giờ học này , các em đã tìm và dùng từ chỉ hoạt động , trạng thái của loài vật , dùng dấu phẩy đánh dấu BP câu giống nhau.
- Dặn HS tìm thêm từ chỉ HĐ của loài vật và sự vật .
Hoạt động học
- 3HS lên điền .
( dạy , quét , giảng ) .
- Nêu kết quả( miệng)
- HS nêu yêu cầu .
- HS đọc thầm bài đồng dao , suy nghĩ , điền từ vào chỗ trống .
- Cả lớp đọc bài đã diễn .
- 1 em đọc .
- 2 từ : học tập , lao động .
- Trả lời câu hỏi : " làm gì ? "
Giữa học tập tốt và lao động .
- Hs tự làm vào vở.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai 8 - Tu chi hoat dong trang thai Dau phay.doc