Giáo án Luyện từ và câu 2 - Học kỳ 2 - Năm học 2016-2017

Giáo án Luyện từ và câu 2 - Học kỳ 2 - Năm học 2016-2017

1/ Ổn định:hát vui

2/ktbc:gv gọi hs nêu tên các con vật nguy hiểm ,con vật không nguy hiểm

 Gv nhận xét từng em

 Gv nhận xét giờ kt

3/ bài mới :giới thiệu bài

Tiết hôm nay các em sẽ tìm hiểu về loài thú ,biết đặt dấu chấm dấu phẩy.

 Gv ghi tựa lên bảng

*Hướng dẫn làm bài tập

Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng

Gvtreo tranh h/d từng con vật :cáo,gấu,thỏ,sóc,nai ,hổ,

Gv gọi hs nêu đặc điểm của từng nhân vật

Gv nhận xét khen ngợi ghi bảng

-cáo :tinh ranh,gấu:trắng tò vò.thỏ:nhút nhát.sóc :nhanh nhẹn .nai :hiền lành.hổ:dữ tợn

Bt2/ gv ghi đề bài lên bảng

Gv h/s hs ,gọi hs lên bảng điền

 Gv nhận xét khen ngợi

Bt3/ điền dấu phẩy hay dấu chấm

Gv h/d cho hs làm bài ,xác định câu trọn ý ghi dấu chấm .câu văn dai ngắt ghi dấu phẩy

 Gv chấm bài 1 số vở

Gv phát bài nhận xét sữa chữa

-từ sáng sớm , Khánh và Giang đã náo nức chờ đợi mẹ cho đi thăm vườn thú . Hai chị em mặc quần áo đẹp ,hớn hở chạy xuống cầu thang. Ngoaì đường, người và xe đi lại như mắc cửi .Trong vườn thú ,trẻ em chạy nhảy tung tăng

4/ Củng cố dặn dò

+hỏi:trong 1 số con vật đã học con vật nào hiền ?

 Gv nhận xét khen ngợi

 Gdhs

 Gv nhận xét tiết học

Về nhà làm bài chuẩn bị bài cho tiết học sau

 

doc 19 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 07/06/2022 Lượt xem 795Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 2 - Học kỳ 2 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Tiết 19
Ngày dạy: 11/1/2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
	 ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO?
I/ MỤC TIÊU :
	-Biết gọi tên các tháng trong năm (bt1)xếp được các ý theo lời bà đất trong truyện bốn mùa (bt2)
	-Biết đặt và trả lời câu hỏi các cụm từ khinào (bt3)
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
	-Phiếu ghi sẵn nội dung bt2
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/Ổn định:hát vui
2/ ktbc:tiết trước ôn tập 
3/ bài mới :giới thiệu bài 
Tiết hôm nay các em sẽ học thêm dạng câu mới .đặt và trả lời câu hỏi khi nào?
 Gv ghi tựa lên bảng
*Hướng dẫn hs làm bài tập 
Bt1/gv ghi đề bài lên bảng 
Gv h/d hs xếp thành 4 cột ,xuân ,Hạ ,Thu,Đông.trong năm được chia đều các tháng theo mùa ,4 mùa có 12 tháng ?
 Gv gọi hs nêu miệng 
 Gv ghi theo 4 cột 
1/tháng giêng,tháng 2,tháng 3.
2/ tháng 4,5,6.
3/tháng 7,8,9,
4/tháng 10,11,12, 
Bt2/ gv treo bảng phụ gọi hs đọc đề 
Gv h/d hs làm bài viết theo nhóm 
Gv gọi hs đại diện nhóm dính lên bảng rồi trình bày kết quả 
Gv nhận xét khen ngợi từng nhóm sữa chữa 
-mùa xuân, mùa hạ ,mùa thu, mùa đông,
Câu b,câu a,câu c e,câu d,
Bt3/ trả lời câu hỏi 
Gv ghi bảng ,gọi hs đọc câu hỏi 
+hỏi:khi nào hs được nghỉ hè?
 Gv nhận xét khen ngợi
+hỏi:khi nào hs được tựu trường?
 Gv nhận xét khen ngợi 
+hỏi: mẹ thường khen em khi nào?
 Gv nhận xét khen ngợi sự trả lời của hs 
+hỏi:ở trường em vui nhất khi nào?
 Gv nhận xét khen ngợi 
4/ Củng cố dặn dò 
+hỏi:một năm có mấy mùa ?
 Gv nhận xét khen ngợi 
 Gdhs ,gv nhận xét tiết học ,dặn dò 
Lớp hát 
Hs lắng nghe 
2-3 hs nhắc tựa 
2-3 hs đọc đề 
Hs lần lượt nêu 
1-2 hs đọc đề 
Các nhóm thực hiện 
Hs đại diện nhóm trình bày kết quả 
Hs sữa bài nếu sai 
2-3 hs đọc đề 
Hstl:đầu tháng 6 hs được nghỉ hè
Hstl:cuối tháng 8
Hstl:khi em ngoan,khi em học tốt ,
Hstl:khi em được điểm 10,khi được cô khen 
Tuần 20
Tiết 20
Ngày dạy: 18/1/2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
	ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO.DẤU CHẤM THAN 
I/ MỤC TIÊU:
	-Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (bt1)
	-Biết dùng các cụm từ bao giờ ,lúc nào ,tháng mấy,mấy giờ,thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm (bt2)điền đúng dấu câu bt3
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
	-Phiếu ghi bt2
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định:hát vui
2/ktbc:gv kt lại 1 số học sinh 
+hỏi:tháng 10,11 là mùa nào?
+hỏi:ngày tựa trường là mùa nào?
 Gv nhận xét 
 Gv nhận xét giờ kt
3/ bài mới :giới thiêu bài 
Tiết luyện từ và câu hôm nay các em sẽ làm 1 số bài tập trả lới câu hỏi khi nào ?dấu chấm dấu chấm than 
 Gv ghi tựa lên bảng 
*Hướng dẫn làm bài tập 
Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng ,h/d hs các từ trong dấu ngoặc đơn chọn ghi vào phù hợp 4 mùa 
 Gv nhận xét khen ngợi ghi bảng 
-Mùa xuân:ấp áp
-Mùa hạ:nóng bức ,oi nòng 
-Mùa thu :xe xe lạnh
-Mùa đông:mưa phùn ,gió bấc,giá lạnh
*Bt2/ gv dính đề bài lên bảng 
Gc h/d hs làm bài 
Gv nhận xét khen ngợi kết luận 
a/ bao giờ bạn đến thăm viện bảo tàng 
b/ tháng mấy trường bạn nghỉ hè 
c/lúc nào bạn làm bài tập 
d/ bao giờ bạn gặp cô giáo 
*Bt3/làm viết 
Gv h/d hs làm bài đọc kĩ bài xác định dấu . ! 
 Gv chấm điểm một số bài 
 Gv phát bài nhận xét sữa chữa 
-Các dấu đúng:! ! ! .
4/ Củng cố dặn dò
+hỏi:khi nào mối dùng dấu chấm ?
 Gv nhận xét khen ngợi 
 Gv nhận xét tiết học 
Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài cho tiết sau 
Lớp hát 
2-3 em 
Hstl:mùa đông
Hstl:mùa thu
Hs lắng nghe 
2-3 hs nhắc tựa 
-hs theo dõi làm bài 
Hs nêu
Hs ghi nhớ 
Hs đọc đề ,hs làm bài 
Hs nêu 
Cả lớp
½ hs trong lớp 
Hs sữa bài nếu sai 
Hstl:khi hết câu . . .chấm 
Hs lắng nghe 
Tuần 21
Tiết 21
Ngày dạy: 8/2/2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC ,ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU
I/ MỤC TIÊU:
	-Xếp được tên một số loài chim theo nhóm thích hợp (bt1
	-Biết đặt và trả lờì câu hỏi có cụm từ ở đâu (bt2,bt3)
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
	-Tranh minh họa 
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định:hát vui
2/ ktbc:gv gọi hs đặt và trả lời câu hỏi khi nào,tháng mấy, mấy giờ 
 Gv nhận xét từng em 
 Gv nhận xét giờ kt
3/ Bài mới:giới thiệu bài 
Hôm nay các em học về chim chóc và biết đặt câu hỏi ở đâu 
 Gv ghi tựa lên bảng 
*Hướng dẫn làm bài tập 
Bt1/ gv treo tranh về chim h/d hs nhận biết các loài chim 
 Gv ghi đề bài lên bảng
Gv h/d hs gọi hs nêu miệng 
 Gv nhận xét khen ngợi 
Bt2/gv ghi đề bài lên bảng ,gọi hs đọc câu hỏi ,trả lời câu hỏi 
 Gv nhận xét khen ngợi 
Gv h/d hs đặt câu có cụm từ ở đâu?
 Gv nhận xét khen ngợi 
 Gv h/d kĩ 
Bt3/ +hỏi;chim sơn ca nhốt ở đâu?
 Gv nhận xét khen ngợi 
+hỏi:em làm thẻ ở đâu?
 Gv nhận xét khen ngợi 
4/ Củng cố dặn dò
Gv gọi hs đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu?
 Gv nhận xét khen ngợi 
 Gv nhận xét tiết học 
Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau 
Lớp hát 
2-3 hs 
Hs lắng nghe 
2-3 hs nhắc tựa 
Hs theo dõi 
Hstl:hình dáng:vàng anh,cứu mèo
Hstl;tiếng kêu:cuốc ,quạ 
Hstl:kiếm ăn:chim sâu,gõ kiến 
2-3 hs đọc 
Vd:cúc trắng mọc ở đâu?mọc ở bờ rào 
-sao chăm chỉ họp ở đâu?
-em ngồi ở đâu?
-sách của em để ở đâu?
Hstl:nhốt trong lồng 
Hstl:em làm thẻ ở thư viện 
Hstl:
Tuần 22
Tiết 22
Ngày dạy: 15/2/2017
Luyện từ và câu:
	TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM,DẤU CHẤM,DẤU PHẨY.
I/ MỤC TIÊU:
	-Nhận biết tên gọi của 1 số loài chim vẽ trong tranh(bt1) điền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ bt2
	-Đặt đúng dấu phẩy,dấu chấm vào chỗ thích hợp trong bài tập 3 
* Tích hợp BVMT: Các loài chim tồn tại trong môi trường thiên nhiên thật phong phú, đa dạng, trong đó có nhiều loài chim quý hiếm cần được con người bảo vệ
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
	-Tranh minh họa 
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định:hát vui
2/ ktbc:gv gọi 2 hs hỏi đáp có cụm từ ở đâu?
 Gv nhận xét 
 Gv nhận xét giờ kt
3/Bàimới :giới thiệu bài 
Hôm nay các em học về loài chim,dấu chấm,dấu phẩy,
 Gv ghi tựa lên bảng 
*Hướng dẫn hs làm bài tập
Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng 
Gv treo tranh minh họa 1 số chim gv giới thiệu 
Gv gọi hs nêu tên theo thứ tự 
Gv ghi bảng khen ngợi 
1 chào mào,2sẻ,3 cò,4 đại bàng,5 vẹt,6 sáo sậu,7 cú mèo.
Bt2/ gv ghi đề bài lên bảng 
Gv phát phiếu cho hs thảo luận nhóm
Gv theo dõi các nhóm làm việc giúp đỡ.
Gv gọi hs đại diện nhóm trình bày kết quả
Gv nhận xét từng nhóm khen ngợi sữa chữa 
 -Đen như quạ
 -Hôi như cú 
 -Nhanh như cắt 
 -Nói như vẹt
 -Hót như khướu 
Bt3/gv gọi hs đọc đề bài 
Gv cho hs làm bài h/d hs xác định câu,câu văn dài 
Gv chấm bài 1 số vở 
Gv phát bài nhận xét sữa chữa :dấu. , , .
4/Củng cố dặn dò 
+hỏi:khi nào phải dùng dấu chấm ?
 Gv nhận xét khen ngợi 
 Gdhs:
Gv nhận xét tiết học 
Về nhà xem bài ,chuấn bị bài cho tiết sau 
Lớp hát 
2 hs thực hiện 
Hs lắng nghe 
1-3 hs nhắc tựa 
Hs theo dõi 
Hs lần lượt nêu 
Hs theo dõi ghi vào vở 
Các nhóm thực hiện 
1 hs trình bày 
Hs tự chữa bài nếu sai 
Hs xác định cả lớp làm bài 
2/3 số vở 
Hstl:khi viết hết câu phải ghi dấu chấm 
Tuần 23
Tiết 23
Ngày dạy: 22/2/2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ MUÔN THÚ ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO
I/ MỤC TIÊU :
	-Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp(bt1)
	-Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào (bt2)
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
	-Tranh minh họa 
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Ổn định:hát vui
2/ktbc:gv gọi hs nêu tên các loài chim của tiết trước 
 Gv nhãn xét khen ngợi 
 Gv nhận xét giờ kt
3/ Bài mới :giới thiệu bài 
Tiết ltvc hôm nay các em đặt và trả llời câu hỏi có cụm từ như thế nào ,và tìm hiểu loài thú sống trong rừng 
 Gv ghi tựa lên bảng 
*Hướng dẫn làm bài tập 
Bt1/ gv gọi hs đọc đề bài ,gv treo tranh h/d hs biết xếp cột thú dữ, thú hiền 
Gv h/d hs thảo luận nhóm 
Gv gọi hs đại diện trình bày kết quả 
Gv nhận xét khen ngợi từng nhóm sữa chữa 
-Thú nguy hiểm
Hổ,báo,gấu,lợn lòi,sư tử,bò rừng,tê giác
-Thú không nguy hiểm
Thỏ, ngựa vằn,sóc,vượn ,chồn, cáo ,hươu
Bt2/nêu miệng 
Gv yêu cầu lớp đọc thầm đề bài 
Gv h/d hs đặt câu hỏi 1 rồi trả lời 
+hỏi:thỏ chạy nhanh như thế nào?
 Gv nhận xét khen ngợi 
+hỏi:gấu đi như thế nào?
 Gv nhận xét khen ngợi 
+hỏi:voi kéo gỗ như thế nào?
 Gv nhận xét khen ngợi
Bt3/ gv gọi hs đọc yêu cầu đề bài 
Gv h/s ha đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm 
Gv đặt câu vd:
Câu:trâu cày rất khỏe
Câu hỏi:trâu cày như thế nào 
Gv nhận xét khen ngợi ghi bảng 
4/ củng cố dặn dò 
Gv gọi hs lên đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi 
 Gv nhận xét khen ngợi 
Gv nhận xét tiết học 
Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau 
Lớp hát 
2-3 hs 
Hs lắng nghe 
2-3 hs nhắc tựa 
1-2 hs đọc đề 
Các nhóm thực hiện 
1 hs trình bày 
Hs sữa bài nếu sai 
Cả lớp 
2-4 em 
Hstl:như bay, như tên ,
Hstl:lặc lè, lắc lư,khựng khiệng
Hstl:hùng hục, băng băng,
1-2 hs đọc 
Hs nêu
Hs lắng nghe 
Tuần 24
Tiết 24
Ngày dạy: 1/3/2017
LTVC: TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ,DẤU CHẤM ,DẤU PHẨY.
I/ MỤC TIÊU:
	-Nắm được 1 số từ ngữ chỉ tên ,đặt điểmcủa các loài (bt1,bt2)
	-Biết đặt dấu phẩy ,dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn bt3
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
	-Tranh minh họa bt1
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Ổn định:hát vui
2/ktbc:gv gọi hs nêu tên các con vật nguy hiểm ,con vật không nguy hiểm 
 Gv nhận xét từng em 
 Gv nhận xét giờ kt 
3/ bài mới :giới thiệu bài 
Tiết hôm nay các em sẽ tìm hiểu về loài thú ,biết đặt dấu chấm dấu phẩy.
 Gv ghi tựa lên bảng 
*Hướng dẫn làm bài tập
Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng
Gvtreo tranh h/d từng con vật :cáo,gấu,thỏ,sóc,nai ,hổ,
Gv gọi hs nêu đặc điểm của từng nhân vật 
Gv nhận xét khen ngợi ghi bảng 
-cáo :tinh ranh,gấu:trắng tò vò.thỏ:nhút nhát.sóc :nhanh nhẹn .nai :hiền lành.hổ:dữ tợn 
Bt2/ gv ghi đề bài lên bảng 
Gv h/s hs ,gọi hs lên bảng điền 
 Gv nhận xét khen ngợi 
Bt3/ điền dấu phẩy hay dấu chấm 
Gv h/d cho hs làm bài ,xác định câu trọn ý ghi dấu chấm .câu văn dai ngắt ghi dấu phẩy 
 Gv chấm bài 1 số vở 
Gv phát bài nhận xét sữa chữa 
-từ sáng sớm , Khánh và Giang đã náo nức chờ đợi mẹ cho đi thăm vườn thú . Hai chị em mặc quần áo đẹp ,hớn hở chạy ...  ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?DẤU CHẤM PHẨY
I/ MỤC TIÊU:
	-Nêu được 1 số từ ngữ về cây cối (bt1)
	-Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì ?(bt2)điền đúng dấu chấm ,dấu phẩy, vào đoạn văn trống bt3
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
	-Phiếu ghi bt3
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ ỔN ĐỊNH:hát vui
2/ ktbc:ôn tập 
3/ Bài mới :giới thiệu bài 
Tiết hôm nay các em tìm hiểu về cây cối đặt và trả lời câu hỏi 
 Gv ghi tựa lên bảng 
*Hướng dẫn làm bài tập
Bt1/ kể tên các loài cây em biết theo nhóm 
Gv h/d gọi hs nêu 
 Gv nhận xét khen ngợi 
*Hỏi đáp dựa vào bt1
Gv gợi ý :hỏi:người ta trồng lúa làm gì?
+hỏi:người ta trồng đa để làm gì?
+hỏi:người ta trồng trò để làm gì?
 Gv nhận xét khen ngợi 
Bt3/ viết 
Gv gọi hs đọc đề 
Gv h/d điền vào vở dấu chấm 
 Gv chấm bài 1 số vở 
Gv phát bài nhận xét sữa chữa 
 Dấu, . ,
4/Củng cố dặn dò 
+hỏi:người ta trồng cam để làm gì?
 Gv nhận xét khen ngợi 
 Gv nhận xét tiết học 
Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau 
Lớp hát 
Hs lắng nghe 
1-3 hs nhắc tựa 
Hs lần lượt nêu 
a/cây lương thực :ngô,khoai, sắn ,bí 
b/ cây ăn quả:xoài nhãn ,sầu riêng 
c/ cây che bóng mát:si,đa, phướng ,
d/ cây lấy gỗ:chò,sến, táo ,tre.
Đcây hoa:lan đào ,huệ, hồng 
Hstl:để có gạo ăn 
Hstl:che bóng mát 
Hstl:lấy gỗ 
1-2 hs đọc 
Hs làm bài 
2/3 hs trong lớp 
Hs sữa bài nếu sai 
Hstl:ăn quả 
Tuần 29
Ngày dạy: 5/4/2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
	TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI .CÂU HỎI AI LÀM GÌ?
I/ MỤC TIÊU:
	-Nêu được 1 số từ ngữ chỉ về cây cối bt1,bt2.
	-Dựa theo tranh biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì?
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
	-Tranh minh họa 
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định :hát vui
2/ ktbc:gv kt lại 1 số em 
Gv gọi hs lên bảng ghi 1 số cây dùng lấy gỗ,cây che bóng mát,
 Gv nhận xét từng em 
 Gv nhận xét giờ kt
3/ bài mới:giới thiệu bài 
Tiết hôm nay cac em sẽ tìm hiểu về cây cối và biết đặt câu với cụm từ để làm gì?
 Gv ghi tựa lên bảng 
*Hướng dẫn làm bài tập 
Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng 
Gv gọi hs kể các bộ phận cây ăn quả 
Gv ghi bảng theo thứ tự :rễ,gốc,thân ,cành, lá, hoa quả, ngọn .
 Gv nhận xét khen ngợi
Bt2/ gv ghi đề gọi hs đọc lại 
Gv h/d hs dùng 1 bộ phận cây để tả 
 Gv nhận xét khen ngợi 
Bt3/ gv treo tranh cho hs xem 
+hỏi:hai bạn trong tranh đang làm gì?
 Gv nhận xxét khen ngợi 
Gv h/d hs đặt câu hs trả lời 
 Gv nhận xét khen ngợi
4/Củng cố dặn dò
+hỏi:tìm từ tả bộ phận của cây?
 Gv nhận xét tiết học 
Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau 
Lớp hát 
2 hs 
Hs lắng nghe 
2-3 hs nhắc tựa 
1-2 hs đọc 
Hs lần lươt trả lời
Hstl:rễ:ngoằn ngoèo,cong veo, đen sì
Hstl:gốc:to sần sùi, chắc nịch.
Hstl:thân:xanh thẵm, nhẫn bóng
Hstl:cành:xum xuê,um tùm ,trơ trụi.
Hstl:lá:tươi tốt ,vàng úa,xanh nõn. 
Hstl:bạn tưới nước ,bạn bắt sâu
-đặt câu:bạn ấy tưới nước để làm gì?
-trả lời:bạn ấy tưới nước cho cây tươi tốt
-đặt câu:bạn ấy bắt sâu để làm gì?
-trả l:bạn ấy bắt sâu bảo vệ cây 
Hstl:
Hs lắng nghe 
Tuần 30
Ngày dạy: 12/4/2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
	TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ 
I/ MỤC TIÊU:
	-Nêu được một số từ ngữ nói về Bác Hồ dành cho thiếu nhi những tình cảm ,và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ (bt1) biết đặt câu tìm được ở bt2
	-Ghi lại các hoạt động vẽ trong tranh bằng 1 câu ngắn bt3
IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
	-Tranh minh họa 
V/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định :hát vui
2/ ktbc:gv gọi hs lên viết từ tả bộ phận của lá ,rễ
 Gv nhận xét từng em 
 Gv nhận xét giờ kt 
3/Bài mới ;giới thiệu bài 
Tiết hôm nay các em sẽ thực hiện bài tập nói về Bác Hồ 
 Gv ghi tựa lên bảng 
*Hướng dẫn hs làm bài tập 
Bt1/ tìm những từ ngữ 
a/ nói về tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi
 gv nhận xét khen ngợi ghi bảng 
b/ tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ 
 gv nhận xét khen ngợi 
Bt2/ đặt câu với từ vừa tìm được 
Cho hs làm bài vào VBT.
Gọi hs đọc bài làm của mình. 
gv nhận xét khen ngợi 
bt3/ gv treo tranh h/d gọi hs đọc đề 
 gv h/d hs viết mỗi hoạt động theo tranh 
 gv chấm bài 1 số vở 
 gv phát bài, nhận xét, sửa chữa. 
+Tranh 1:các bạn thiếu nhi xếp hàng vào thăm lăng Bác 
+Tranh 2: các bạn thiếu nhi dâng hoa trước tượng đài của Bác 
+Tranh 3: các bạn trồng cây tưởng nhớ Bác 
4/ Củng cố dặn dò
Gv gọi hs đặt câu với từ nhớ thương 
 Gv nhận xét khen ngợi 
 Gdhs kính yêu Bác Hồ.
 Gv nhận xét tiết học, về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau .
Lớp hát 
2 hs 
Hs lắng nghe 
2-3 hs nhắc tựa 
Hs lần lượt tìm và nêu 
Yêu quý, yêu mến ,quan tâm,săn sóc, chăm lo 
Hs nêu:kính yêu. Kính trọng,biết ơn, thương nhớ 
Hs đặt câu
1-2 hs đọc 
Hs đọc đề.
Hs làm bài vào vở
Hs sữa bài nếu sai 
Hs đặt câu 
Lắng nghe
Tuần 31
Ngày dạy: 19/4/2017
Luyện từ và câu:
	TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ .DẤU CHẤM ,DẤU PHẨY
I/ MỤC TIÊU :
	-Chọn từ ngữ ch trước để điền đúng vào đoạn văn (bt1)tìm 1 vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ (bt2)
	-Điền đúng dấu chấm dấu phẩy vào ô trống bt3
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
	-Phiếu học tập ,bảng phụ 
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
1/ Ổn định :hát vui 
2/ ktbc :gv gọi hs đặt câu nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với hs ,hs đối với bác 
 Gv nhận xét khen ngợi 
 Gv nhận xét giờ kt 
3/ bài mới :giới thiệu bài 
Tiết hôm nay các em sẽ tìm hiểu về bác và học về dấu chấm dấu phẩy 
 Gv ghi tựa lên bảng 
*Hướng dẫn hs làm bài tập 
Bt1/ gv treo bảng phụ ghi bt h/d hs tìm từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống 
 Gv nhận xét khen ngợi 
Bt2/ gv h/d hs tìm từ ca ngợi về bác vd:sáng suốt 
 Gv nhận xét khen ngợi 
Bt3/ gv dính phiếu lên bảng h/d hs làm bài 
 Gv chấm bài 1 số vở 
Gv phát bài nhận xét sữa chữa dấu cần điền , . ,
4/Củng cố dặn dò 
Gv gọi hs tìm từ ca ngợi về Bác 
 Gv nhận xét khen ngợi 
 Gdhs 
 Gv nhận xét tiết học 
 Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau 
Lớp hát 
2-3 hs đặt 
Hs lắng nghe 
2-3 hs nhắc tựa 
Hstìm nêu:đạm bạc, tinh khiết, râm bụt, tự tay,
Hs nêu:tài ba, hiền từ, khiêm tốn ,giản dị 
10-15 vở 
Tuần 32
Ngày dạy: 26/4/2017
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
	TỪ TRÁI NGHĨA DẤU CHẤM,DẤU PHẨY
I/ MỤC TIÊU:
	-Biết sắp từ trái nghĩa ngược nhau theo từng cặp bt1
	-Điền đúng dấu chấm dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ chấm bt2 
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HOC
	-Phiếu ghi bt2
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Ổn định :hát vui
2/ ktbc:gv gọi hs đọc lại 1 số từ ca ngợi về bác 
 Gv nhận xét khen ngợi 
 Gv nhận xét giờ kt 
3/ bài mới :giới thiệu bài 
Tiết học hôm nay các em sẽ biết được 1 số từ trái nghĩa nhau 
 Gv ghi tựa lên bảng 
*Hướng dẫn hs làm bài tập 
Bt1/ gv ghi bảng ,gv gọi hs tìm từ trái nghĩa 
 Gv nhận xét khen ngợi ghi bảng 
-Đẹp,xấu.ngắn,dài. Nóng ,lạnh. Thấp, cao. 
-Lên ,xuống. yêu, ghét. Chê,khen. 
-Trời, đất. trên, dưới. ngày, đêm.
Bt2/ gv ghi đề bài lên bảng 
Gv treo bảng phụ ghi nội dung bài 
Gv h/d hs điền dấu chấm hay dấu phẩy 
 Gv chấm bài 1 số vở 
Gv phát bài nhận xét sữa chữa , , , , . , ,
4/ Củng cố dặn dò 
Gv yêu cầu hs nêu cặp từ trái nghĩa 
 Gv nhận xét khen ngợi 
Gv nhận xét tiết học 
Về nhà xem lại bài ,chuẩn bị bài cho tiết sau 
Lớp hát 
2-3 em 
Hs lắng nghe 
2-3 hs nhắc tựa 
Hs tìm và nêu 
Hs đọc đề bài 
Hs làm bài 
½ hs trong lớp 
Hs sữa lại nếu sai 
1-2 hs nêu 
Tuần 33
Ngày dạy: 3/5/2017
Luyện từ và câu-Bài: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
I/MỤC TIÊU.
Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp(bt1, bt2) nhận biết được những từ ngữ nói lên những phẩm chất của nhân dân Việt Nam (bt3).
Đặt được một số câu ngắn với một từ ngữ tìm được trong bài tập 3, bài tập 4.
II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Tranh minh họa
III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1.Ổn định: hát
2.Ktbc: gv gọi hs nêu từ trái nghĩa với từ: trắng, lên.
Gv nhận xét khen ngợi
Gv nhận xét giờ kt
3.Bài mới: giới thiệu bài
Tiết hôm nay các em sẽ tìm một số từ chỉ nghề nghiệp khác nhau và biết đặt câu ngắn.
Gv ghi tựa lên bảng.
H/d làm bài tập
Bt1: tìm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp
Gv treo tranh h/d hs tìm.
Gv nhận xét khen ngợi kết luận ghi
1-công nhân 2-công an
3-nông dân 4-bác sĩ
5-lái xe 6-bán hàng 
Bt2: tìm từ ngữ chỉ nghề khác nhau
Gv nhận xét ghi bảng
Bt3: gv ghi đề bài lên bảng h/d hs làm bt3-4
Gv chấm một số vở.
Gv phát bài nhận xét sữa chữa
Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng.
4. Củng cố dặn dò
Gọi hs đặt câu từ đoàn kết.
Gv nhận xét khen ngợi
Gv nhận xét tiết học.
Về nhà tự tìm đặt câu chuẩn bị bài cho tiết sau.
2 hs nêu
Hs lắng nghe
1-3 hs nhắc lại tựa
1-2 hs đọc đề
Hs lần lượt nêu
Hs ghi nhớ
Hs lần lượt nêu
Hs ghi vào vở
1-2 hs đọc lại .
Cả lớp làm bài.
10-15 vở.
Hs sữa bài nếu sai.
1-2 hs đặt câu.
Tuần 34
Ngày dạy: 10/5/2017
Luyện từ và câu:
	TỪ TRÁI NGHĨA, TỪ CHỈ NGHỀ NGHIỆP 
I/ MỤC TIÊU:
	-Dựa vào bài đàn bê của anh Hồ Giaó tìm được từ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong bảng (bt1)nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước (bt2)
	-Nêu được ý thích hợp cột b phù hợp với nghĩa cột a bt3
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC 
	-Bảng phụ
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ ỔN định:hát vui	
2/ ktbc:gv gọi hs lên làm bt2
 Gv nhận xét từng em 
 Gv nhận xét giờ kt 
3/ Bài mới :giới thiệu bài 
Tiết hôm nay các em sẽ tìm 1 số từ trái nghĩa ,và nêu 1 số nghề nghiệp khác nhau 
 Gv ghi tựa lên bảng 
*Hướng dẫn hs làm bt
Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng gọi hs nêu miệng từ trái nghĩa 
 Gv nhận xét khen ngợi 
Bt2/ gv ghi bảng gọi hs đọc 
Gv h/d hs tìm từ trái nghĩa và nêu
 Gv nhận xét khen ngợi 
Bt3/ gv treo bảng phụ ghi sẵn bt
Gv gọi hs lên kết nối cột a với cột b
 Gv nhận xét khen ngợi 
4/ Củng cố dặn dò:
Em hãy tìm từ trái nghĩa với từ lên, trên 
 Gv nhận xét khen ngợi 
 Gv nhận xét tiết học 
 Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau 
Lớp hát 
2 hs lên bảng 
Hs lắng nghe 
Hs nhắc tựa 
-trai,bạo dạn, táo bạo, 
-vội vàng 
1-2 hs đọc 
-trẻ con-người lớn
-cuối cùng- đầu tiên 
-xuất hiện-mất tiêu,biến mất 
-bình tĩnh-hốt hoảng
Hs lên bảng điền 
Hs nêu
Tuần 35
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
(Soạn trong môn Tập đọc)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_luyen_tu_va_cau_2_hoc_ky_2_nam_hoc_2016_2017.doc