1/ Ổn định:hát vui
2/ktbc:gv gọi hs nêu tên các con vật nguy hiểm ,con vật không nguy hiểm
Gv nhận xét từng em
Gv nhận xét giờ kt
3/ bài mới :giới thiệu bài
Tiết hôm nay các em sẽ tìm hiểu về loài thú ,biết đặt dấu chấm dấu phẩy.
Gv ghi tựa lên bảng
*Hướng dẫn làm bài tập
Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng
Gvtreo tranh h/d từng con vật :cáo,gấu,thỏ,sóc,nai ,hổ,
Gv gọi hs nêu đặc điểm của từng nhân vật
Gv nhận xét khen ngợi ghi bảng
-cáo :tinh ranh,gấu:trắng tò vò.thỏ:nhút nhát.sóc :nhanh nhẹn .nai :hiền lành.hổ:dữ tợn
Bt2/ gv ghi đề bài lên bảng
Gv h/s hs ,gọi hs lên bảng điền
Gv nhận xét khen ngợi
Bt3/ điền dấu phẩy hay dấu chấm
Gv h/d cho hs làm bài ,xác định câu trọn ý ghi dấu chấm .câu văn dai ngắt ghi dấu phẩy
Gv chấm bài 1 số vở
Gv phát bài nhận xét sữa chữa
-từ sáng sớm , Khánh và Giang đã náo nức chờ đợi mẹ cho đi thăm vườn thú . Hai chị em mặc quần áo đẹp ,hớn hở chạy xuống cầu thang. Ngoaì đường, người và xe đi lại như mắc cửi .Trong vườn thú ,trẻ em chạy nhảy tung tăng
4/ Củng cố dặn dò
+hỏi:trong 1 số con vật đã học con vật nào hiền ?
Gv nhận xét khen ngợi
Gdhs
Gv nhận xét tiết học
Về nhà làm bài chuẩn bị bài cho tiết học sau
Tuần 19 Tiết 19 Ngày dạy: 11/1/2017 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO? I/ MỤC TIÊU : -Biết gọi tên các tháng trong năm (bt1)xếp được các ý theo lời bà đất trong truyện bốn mùa (bt2) -Biết đặt và trả lời câu hỏi các cụm từ khinào (bt3) II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Phiếu ghi sẵn nội dung bt2 III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/Ổn định:hát vui 2/ ktbc:tiết trước ôn tập 3/ bài mới :giới thiệu bài Tiết hôm nay các em sẽ học thêm dạng câu mới .đặt và trả lời câu hỏi khi nào? Gv ghi tựa lên bảng *Hướng dẫn hs làm bài tập Bt1/gv ghi đề bài lên bảng Gv h/d hs xếp thành 4 cột ,xuân ,Hạ ,Thu,Đông.trong năm được chia đều các tháng theo mùa ,4 mùa có 12 tháng ? Gv gọi hs nêu miệng Gv ghi theo 4 cột 1/tháng giêng,tháng 2,tháng 3. 2/ tháng 4,5,6. 3/tháng 7,8,9, 4/tháng 10,11,12, Bt2/ gv treo bảng phụ gọi hs đọc đề Gv h/d hs làm bài viết theo nhóm Gv gọi hs đại diện nhóm dính lên bảng rồi trình bày kết quả Gv nhận xét khen ngợi từng nhóm sữa chữa -mùa xuân, mùa hạ ,mùa thu, mùa đông, Câu b,câu a,câu c e,câu d, Bt3/ trả lời câu hỏi Gv ghi bảng ,gọi hs đọc câu hỏi +hỏi:khi nào hs được nghỉ hè? Gv nhận xét khen ngợi +hỏi:khi nào hs được tựu trường? Gv nhận xét khen ngợi +hỏi: mẹ thường khen em khi nào? Gv nhận xét khen ngợi sự trả lời của hs +hỏi:ở trường em vui nhất khi nào? Gv nhận xét khen ngợi 4/ Củng cố dặn dò +hỏi:một năm có mấy mùa ? Gv nhận xét khen ngợi Gdhs ,gv nhận xét tiết học ,dặn dò Lớp hát Hs lắng nghe 2-3 hs nhắc tựa 2-3 hs đọc đề Hs lần lượt nêu 1-2 hs đọc đề Các nhóm thực hiện Hs đại diện nhóm trình bày kết quả Hs sữa bài nếu sai 2-3 hs đọc đề Hstl:đầu tháng 6 hs được nghỉ hè Hstl:cuối tháng 8 Hstl:khi em ngoan,khi em học tốt , Hstl:khi em được điểm 10,khi được cô khen Tuần 20 Tiết 20 Ngày dạy: 18/1/2017 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI KHI NÀO.DẤU CHẤM THAN I/ MỤC TIÊU: -Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (bt1) -Biết dùng các cụm từ bao giờ ,lúc nào ,tháng mấy,mấy giờ,thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm (bt2)điền đúng dấu câu bt3 II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Phiếu ghi bt2 III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Ổn định:hát vui 2/ktbc:gv kt lại 1 số học sinh +hỏi:tháng 10,11 là mùa nào? +hỏi:ngày tựa trường là mùa nào? Gv nhận xét Gv nhận xét giờ kt 3/ bài mới :giới thiêu bài Tiết luyện từ và câu hôm nay các em sẽ làm 1 số bài tập trả lới câu hỏi khi nào ?dấu chấm dấu chấm than Gv ghi tựa lên bảng *Hướng dẫn làm bài tập Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng ,h/d hs các từ trong dấu ngoặc đơn chọn ghi vào phù hợp 4 mùa Gv nhận xét khen ngợi ghi bảng -Mùa xuân:ấp áp -Mùa hạ:nóng bức ,oi nòng -Mùa thu :xe xe lạnh -Mùa đông:mưa phùn ,gió bấc,giá lạnh *Bt2/ gv dính đề bài lên bảng Gc h/d hs làm bài Gv nhận xét khen ngợi kết luận a/ bao giờ bạn đến thăm viện bảo tàng b/ tháng mấy trường bạn nghỉ hè c/lúc nào bạn làm bài tập d/ bao giờ bạn gặp cô giáo *Bt3/làm viết Gv h/d hs làm bài đọc kĩ bài xác định dấu . ! Gv chấm điểm một số bài Gv phát bài nhận xét sữa chữa -Các dấu đúng:! ! ! . 4/ Củng cố dặn dò +hỏi:khi nào mối dùng dấu chấm ? Gv nhận xét khen ngợi Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài cho tiết sau Lớp hát 2-3 em Hstl:mùa đông Hstl:mùa thu Hs lắng nghe 2-3 hs nhắc tựa -hs theo dõi làm bài Hs nêu Hs ghi nhớ Hs đọc đề ,hs làm bài Hs nêu Cả lớp ½ hs trong lớp Hs sữa bài nếu sai Hstl:khi hết câu . . .chấm Hs lắng nghe Tuần 21 Tiết 21 Ngày dạy: 8/2/2017 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ CHIM CHÓC ,ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU I/ MỤC TIÊU: -Xếp được tên một số loài chim theo nhóm thích hợp (bt1 -Biết đặt và trả lờì câu hỏi có cụm từ ở đâu (bt2,bt3) II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Tranh minh họa III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Ổn định:hát vui 2/ ktbc:gv gọi hs đặt và trả lời câu hỏi khi nào,tháng mấy, mấy giờ Gv nhận xét từng em Gv nhận xét giờ kt 3/ Bài mới:giới thiệu bài Hôm nay các em học về chim chóc và biết đặt câu hỏi ở đâu Gv ghi tựa lên bảng *Hướng dẫn làm bài tập Bt1/ gv treo tranh về chim h/d hs nhận biết các loài chim Gv ghi đề bài lên bảng Gv h/d hs gọi hs nêu miệng Gv nhận xét khen ngợi Bt2/gv ghi đề bài lên bảng ,gọi hs đọc câu hỏi ,trả lời câu hỏi Gv nhận xét khen ngợi Gv h/d hs đặt câu có cụm từ ở đâu? Gv nhận xét khen ngợi Gv h/d kĩ Bt3/ +hỏi;chim sơn ca nhốt ở đâu? Gv nhận xét khen ngợi +hỏi:em làm thẻ ở đâu? Gv nhận xét khen ngợi 4/ Củng cố dặn dò Gv gọi hs đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu? Gv nhận xét khen ngợi Gv nhận xét tiết học Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau Lớp hát 2-3 hs Hs lắng nghe 2-3 hs nhắc tựa Hs theo dõi Hstl:hình dáng:vàng anh,cứu mèo Hstl;tiếng kêu:cuốc ,quạ Hstl:kiếm ăn:chim sâu,gõ kiến 2-3 hs đọc Vd:cúc trắng mọc ở đâu?mọc ở bờ rào -sao chăm chỉ họp ở đâu? -em ngồi ở đâu? -sách của em để ở đâu? Hstl:nhốt trong lồng Hstl:em làm thẻ ở thư viện Hstl: Tuần 22 Tiết 22 Ngày dạy: 15/2/2017 Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ LOÀI CHIM,DẤU CHẤM,DẤU PHẨY. I/ MỤC TIÊU: -Nhận biết tên gọi của 1 số loài chim vẽ trong tranh(bt1) điền đúng tên loài chim đã cho vào chỗ trống trong thành ngữ bt2 -Đặt đúng dấu phẩy,dấu chấm vào chỗ thích hợp trong bài tập 3 * Tích hợp BVMT: Các loài chim tồn tại trong môi trường thiên nhiên thật phong phú, đa dạng, trong đó có nhiều loài chim quý hiếm cần được con người bảo vệ II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Tranh minh họa III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Ổn định:hát vui 2/ ktbc:gv gọi 2 hs hỏi đáp có cụm từ ở đâu? Gv nhận xét Gv nhận xét giờ kt 3/Bàimới :giới thiệu bài Hôm nay các em học về loài chim,dấu chấm,dấu phẩy, Gv ghi tựa lên bảng *Hướng dẫn hs làm bài tập Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng Gv treo tranh minh họa 1 số chim gv giới thiệu Gv gọi hs nêu tên theo thứ tự Gv ghi bảng khen ngợi 1 chào mào,2sẻ,3 cò,4 đại bàng,5 vẹt,6 sáo sậu,7 cú mèo. Bt2/ gv ghi đề bài lên bảng Gv phát phiếu cho hs thảo luận nhóm Gv theo dõi các nhóm làm việc giúp đỡ. Gv gọi hs đại diện nhóm trình bày kết quả Gv nhận xét từng nhóm khen ngợi sữa chữa -Đen như quạ -Hôi như cú -Nhanh như cắt -Nói như vẹt -Hót như khướu Bt3/gv gọi hs đọc đề bài Gv cho hs làm bài h/d hs xác định câu,câu văn dài Gv chấm bài 1 số vở Gv phát bài nhận xét sữa chữa :dấu. , , . 4/Củng cố dặn dò +hỏi:khi nào phải dùng dấu chấm ? Gv nhận xét khen ngợi Gdhs: Gv nhận xét tiết học Về nhà xem bài ,chuấn bị bài cho tiết sau Lớp hát 2 hs thực hiện Hs lắng nghe 1-3 hs nhắc tựa Hs theo dõi Hs lần lượt nêu Hs theo dõi ghi vào vở Các nhóm thực hiện 1 hs trình bày Hs tự chữa bài nếu sai Hs xác định cả lớp làm bài 2/3 số vở Hstl:khi viết hết câu phải ghi dấu chấm Tuần 23 Tiết 23 Ngày dạy: 22/2/2017 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ MUÔN THÚ ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO I/ MỤC TIÊU : -Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp(bt1) -Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào (bt2) II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Tranh minh họa III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Ổn định:hát vui 2/ktbc:gv gọi hs nêu tên các loài chim của tiết trước Gv nhãn xét khen ngợi Gv nhận xét giờ kt 3/ Bài mới :giới thiệu bài Tiết ltvc hôm nay các em đặt và trả llời câu hỏi có cụm từ như thế nào ,và tìm hiểu loài thú sống trong rừng Gv ghi tựa lên bảng *Hướng dẫn làm bài tập Bt1/ gv gọi hs đọc đề bài ,gv treo tranh h/d hs biết xếp cột thú dữ, thú hiền Gv h/d hs thảo luận nhóm Gv gọi hs đại diện trình bày kết quả Gv nhận xét khen ngợi từng nhóm sữa chữa -Thú nguy hiểm Hổ,báo,gấu,lợn lòi,sư tử,bò rừng,tê giác -Thú không nguy hiểm Thỏ, ngựa vằn,sóc,vượn ,chồn, cáo ,hươu Bt2/nêu miệng Gv yêu cầu lớp đọc thầm đề bài Gv h/d hs đặt câu hỏi 1 rồi trả lời +hỏi:thỏ chạy nhanh như thế nào? Gv nhận xét khen ngợi +hỏi:gấu đi như thế nào? Gv nhận xét khen ngợi +hỏi:voi kéo gỗ như thế nào? Gv nhận xét khen ngợi Bt3/ gv gọi hs đọc yêu cầu đề bài Gv h/s ha đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm Gv đặt câu vd: Câu:trâu cày rất khỏe Câu hỏi:trâu cày như thế nào Gv nhận xét khen ngợi ghi bảng 4/ củng cố dặn dò Gv gọi hs lên đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi Gv nhận xét khen ngợi Gv nhận xét tiết học Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau Lớp hát 2-3 hs Hs lắng nghe 2-3 hs nhắc tựa 1-2 hs đọc đề Các nhóm thực hiện 1 hs trình bày Hs sữa bài nếu sai Cả lớp 2-4 em Hstl:như bay, như tên , Hstl:lặc lè, lắc lư,khựng khiệng Hstl:hùng hục, băng băng, 1-2 hs đọc Hs nêu Hs lắng nghe Tuần 24 Tiết 24 Ngày dạy: 1/3/2017 LTVC: TỪ NGỮ VỀ LOÀI THÚ,DẤU CHẤM ,DẤU PHẨY. I/ MỤC TIÊU: -Nắm được 1 số từ ngữ chỉ tên ,đặt điểmcủa các loài (bt1,bt2) -Biết đặt dấu phẩy ,dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn bt3 II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Tranh minh họa bt1 III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Ổn định:hát vui 2/ktbc:gv gọi hs nêu tên các con vật nguy hiểm ,con vật không nguy hiểm Gv nhận xét từng em Gv nhận xét giờ kt 3/ bài mới :giới thiệu bài Tiết hôm nay các em sẽ tìm hiểu về loài thú ,biết đặt dấu chấm dấu phẩy. Gv ghi tựa lên bảng *Hướng dẫn làm bài tập Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng Gvtreo tranh h/d từng con vật :cáo,gấu,thỏ,sóc,nai ,hổ, Gv gọi hs nêu đặc điểm của từng nhân vật Gv nhận xét khen ngợi ghi bảng -cáo :tinh ranh,gấu:trắng tò vò.thỏ:nhút nhát.sóc :nhanh nhẹn .nai :hiền lành.hổ:dữ tợn Bt2/ gv ghi đề bài lên bảng Gv h/s hs ,gọi hs lên bảng điền Gv nhận xét khen ngợi Bt3/ điền dấu phẩy hay dấu chấm Gv h/d cho hs làm bài ,xác định câu trọn ý ghi dấu chấm .câu văn dai ngắt ghi dấu phẩy Gv chấm bài 1 số vở Gv phát bài nhận xét sữa chữa -từ sáng sớm , Khánh và Giang đã náo nức chờ đợi mẹ cho đi thăm vườn thú . Hai chị em mặc quần áo đẹp ,hớn hở chạy ... ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ?DẤU CHẤM PHẨY I/ MỤC TIÊU: -Nêu được 1 số từ ngữ về cây cối (bt1) -Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì ?(bt2)điền đúng dấu chấm ,dấu phẩy, vào đoạn văn trống bt3 II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Phiếu ghi bt3 III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ ỔN ĐỊNH:hát vui 2/ ktbc:ôn tập 3/ Bài mới :giới thiệu bài Tiết hôm nay các em tìm hiểu về cây cối đặt và trả lời câu hỏi Gv ghi tựa lên bảng *Hướng dẫn làm bài tập Bt1/ kể tên các loài cây em biết theo nhóm Gv h/d gọi hs nêu Gv nhận xét khen ngợi *Hỏi đáp dựa vào bt1 Gv gợi ý :hỏi:người ta trồng lúa làm gì? +hỏi:người ta trồng đa để làm gì? +hỏi:người ta trồng trò để làm gì? Gv nhận xét khen ngợi Bt3/ viết Gv gọi hs đọc đề Gv h/d điền vào vở dấu chấm Gv chấm bài 1 số vở Gv phát bài nhận xét sữa chữa Dấu, . , 4/Củng cố dặn dò +hỏi:người ta trồng cam để làm gì? Gv nhận xét khen ngợi Gv nhận xét tiết học Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau Lớp hát Hs lắng nghe 1-3 hs nhắc tựa Hs lần lượt nêu a/cây lương thực :ngô,khoai, sắn ,bí b/ cây ăn quả:xoài nhãn ,sầu riêng c/ cây che bóng mát:si,đa, phướng , d/ cây lấy gỗ:chò,sến, táo ,tre. Đcây hoa:lan đào ,huệ, hồng Hstl:để có gạo ăn Hstl:che bóng mát Hstl:lấy gỗ 1-2 hs đọc Hs làm bài 2/3 hs trong lớp Hs sữa bài nếu sai Hstl:ăn quả Tuần 29 Ngày dạy: 5/4/2017 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI .CÂU HỎI AI LÀM GÌ? I/ MỤC TIÊU: -Nêu được 1 số từ ngữ chỉ về cây cối bt1,bt2. -Dựa theo tranh biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Tranh minh họa III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Ổn định :hát vui 2/ ktbc:gv kt lại 1 số em Gv gọi hs lên bảng ghi 1 số cây dùng lấy gỗ,cây che bóng mát, Gv nhận xét từng em Gv nhận xét giờ kt 3/ bài mới:giới thiệu bài Tiết hôm nay cac em sẽ tìm hiểu về cây cối và biết đặt câu với cụm từ để làm gì? Gv ghi tựa lên bảng *Hướng dẫn làm bài tập Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng Gv gọi hs kể các bộ phận cây ăn quả Gv ghi bảng theo thứ tự :rễ,gốc,thân ,cành, lá, hoa quả, ngọn . Gv nhận xét khen ngợi Bt2/ gv ghi đề gọi hs đọc lại Gv h/d hs dùng 1 bộ phận cây để tả Gv nhận xét khen ngợi Bt3/ gv treo tranh cho hs xem +hỏi:hai bạn trong tranh đang làm gì? Gv nhận xxét khen ngợi Gv h/d hs đặt câu hs trả lời Gv nhận xét khen ngợi 4/Củng cố dặn dò +hỏi:tìm từ tả bộ phận của cây? Gv nhận xét tiết học Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau Lớp hát 2 hs Hs lắng nghe 2-3 hs nhắc tựa 1-2 hs đọc Hs lần lươt trả lời Hstl:rễ:ngoằn ngoèo,cong veo, đen sì Hstl:gốc:to sần sùi, chắc nịch. Hstl:thân:xanh thẵm, nhẫn bóng Hstl:cành:xum xuê,um tùm ,trơ trụi. Hstl:lá:tươi tốt ,vàng úa,xanh nõn. Hstl:bạn tưới nước ,bạn bắt sâu -đặt câu:bạn ấy tưới nước để làm gì? -trả lời:bạn ấy tưới nước cho cây tươi tốt -đặt câu:bạn ấy bắt sâu để làm gì? -trả l:bạn ấy bắt sâu bảo vệ cây Hstl: Hs lắng nghe Tuần 30 Ngày dạy: 12/4/2017 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ I/ MỤC TIÊU: -Nêu được một số từ ngữ nói về Bác Hồ dành cho thiếu nhi những tình cảm ,và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ (bt1) biết đặt câu tìm được ở bt2 -Ghi lại các hoạt động vẽ trong tranh bằng 1 câu ngắn bt3 IV/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Tranh minh họa V/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Ổn định :hát vui 2/ ktbc:gv gọi hs lên viết từ tả bộ phận của lá ,rễ Gv nhận xét từng em Gv nhận xét giờ kt 3/Bài mới ;giới thiệu bài Tiết hôm nay các em sẽ thực hiện bài tập nói về Bác Hồ Gv ghi tựa lên bảng *Hướng dẫn hs làm bài tập Bt1/ tìm những từ ngữ a/ nói về tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi gv nhận xét khen ngợi ghi bảng b/ tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ gv nhận xét khen ngợi Bt2/ đặt câu với từ vừa tìm được Cho hs làm bài vào VBT. Gọi hs đọc bài làm của mình. gv nhận xét khen ngợi bt3/ gv treo tranh h/d gọi hs đọc đề gv h/d hs viết mỗi hoạt động theo tranh gv chấm bài 1 số vở gv phát bài, nhận xét, sửa chữa. +Tranh 1:các bạn thiếu nhi xếp hàng vào thăm lăng Bác +Tranh 2: các bạn thiếu nhi dâng hoa trước tượng đài của Bác +Tranh 3: các bạn trồng cây tưởng nhớ Bác 4/ Củng cố dặn dò Gv gọi hs đặt câu với từ nhớ thương Gv nhận xét khen ngợi Gdhs kính yêu Bác Hồ. Gv nhận xét tiết học, về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau . Lớp hát 2 hs Hs lắng nghe 2-3 hs nhắc tựa Hs lần lượt tìm và nêu Yêu quý, yêu mến ,quan tâm,săn sóc, chăm lo Hs nêu:kính yêu. Kính trọng,biết ơn, thương nhớ Hs đặt câu 1-2 hs đọc Hs đọc đề. Hs làm bài vào vở Hs sữa bài nếu sai Hs đặt câu Lắng nghe Tuần 31 Ngày dạy: 19/4/2017 Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ .DẤU CHẤM ,DẤU PHẨY I/ MỤC TIÊU : -Chọn từ ngữ ch trước để điền đúng vào đoạn văn (bt1)tìm 1 vài từ ngữ ca ngợi Bác Hồ (bt2) -Điền đúng dấu chấm dấu phẩy vào ô trống bt3 II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Phiếu học tập ,bảng phụ III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Ổn định :hát vui 2/ ktbc :gv gọi hs đặt câu nói lên tình cảm của Bác Hồ đối với hs ,hs đối với bác Gv nhận xét khen ngợi Gv nhận xét giờ kt 3/ bài mới :giới thiệu bài Tiết hôm nay các em sẽ tìm hiểu về bác và học về dấu chấm dấu phẩy Gv ghi tựa lên bảng *Hướng dẫn hs làm bài tập Bt1/ gv treo bảng phụ ghi bt h/d hs tìm từ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống Gv nhận xét khen ngợi Bt2/ gv h/d hs tìm từ ca ngợi về bác vd:sáng suốt Gv nhận xét khen ngợi Bt3/ gv dính phiếu lên bảng h/d hs làm bài Gv chấm bài 1 số vở Gv phát bài nhận xét sữa chữa dấu cần điền , . , 4/Củng cố dặn dò Gv gọi hs tìm từ ca ngợi về Bác Gv nhận xét khen ngợi Gdhs Gv nhận xét tiết học Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau Lớp hát 2-3 hs đặt Hs lắng nghe 2-3 hs nhắc tựa Hstìm nêu:đạm bạc, tinh khiết, râm bụt, tự tay, Hs nêu:tài ba, hiền từ, khiêm tốn ,giản dị 10-15 vở Tuần 32 Ngày dạy: 26/4/2017 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ TRÁI NGHĨA DẤU CHẤM,DẤU PHẨY I/ MỤC TIÊU: -Biết sắp từ trái nghĩa ngược nhau theo từng cặp bt1 -Điền đúng dấu chấm dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ chấm bt2 II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HOC -Phiếu ghi bt2 III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Ổn định :hát vui 2/ ktbc:gv gọi hs đọc lại 1 số từ ca ngợi về bác Gv nhận xét khen ngợi Gv nhận xét giờ kt 3/ bài mới :giới thiệu bài Tiết học hôm nay các em sẽ biết được 1 số từ trái nghĩa nhau Gv ghi tựa lên bảng *Hướng dẫn hs làm bài tập Bt1/ gv ghi bảng ,gv gọi hs tìm từ trái nghĩa Gv nhận xét khen ngợi ghi bảng -Đẹp,xấu.ngắn,dài. Nóng ,lạnh. Thấp, cao. -Lên ,xuống. yêu, ghét. Chê,khen. -Trời, đất. trên, dưới. ngày, đêm. Bt2/ gv ghi đề bài lên bảng Gv treo bảng phụ ghi nội dung bài Gv h/d hs điền dấu chấm hay dấu phẩy Gv chấm bài 1 số vở Gv phát bài nhận xét sữa chữa , , , , . , , 4/ Củng cố dặn dò Gv yêu cầu hs nêu cặp từ trái nghĩa Gv nhận xét khen ngợi Gv nhận xét tiết học Về nhà xem lại bài ,chuẩn bị bài cho tiết sau Lớp hát 2-3 em Hs lắng nghe 2-3 hs nhắc tựa Hs tìm và nêu Hs đọc đề bài Hs làm bài ½ hs trong lớp Hs sữa lại nếu sai 1-2 hs nêu Tuần 33 Ngày dạy: 3/5/2017 Luyện từ và câu-Bài: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP I/MỤC TIÊU. Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp(bt1, bt2) nhận biết được những từ ngữ nói lên những phẩm chất của nhân dân Việt Nam (bt3). Đặt được một số câu ngắn với một từ ngữ tìm được trong bài tập 3, bài tập 4. II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Tranh minh họa III/TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.Ổn định: hát 2.Ktbc: gv gọi hs nêu từ trái nghĩa với từ: trắng, lên. Gv nhận xét khen ngợi Gv nhận xét giờ kt 3.Bài mới: giới thiệu bài Tiết hôm nay các em sẽ tìm một số từ chỉ nghề nghiệp khác nhau và biết đặt câu ngắn. Gv ghi tựa lên bảng. H/d làm bài tập Bt1: tìm những từ ngữ chỉ nghề nghiệp Gv treo tranh h/d hs tìm. Gv nhận xét khen ngợi kết luận ghi 1-công nhân 2-công an 3-nông dân 4-bác sĩ 5-lái xe 6-bán hàng Bt2: tìm từ ngữ chỉ nghề khác nhau Gv nhận xét ghi bảng Bt3: gv ghi đề bài lên bảng h/d hs làm bt3-4 Gv chấm một số vở. Gv phát bài nhận xét sữa chữa Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng. 4. Củng cố dặn dò Gọi hs đặt câu từ đoàn kết. Gv nhận xét khen ngợi Gv nhận xét tiết học. Về nhà tự tìm đặt câu chuẩn bị bài cho tiết sau. 2 hs nêu Hs lắng nghe 1-3 hs nhắc lại tựa 1-2 hs đọc đề Hs lần lượt nêu Hs ghi nhớ Hs lần lượt nêu Hs ghi vào vở 1-2 hs đọc lại . Cả lớp làm bài. 10-15 vở. Hs sữa bài nếu sai. 1-2 hs đặt câu. Tuần 34 Ngày dạy: 10/5/2017 Luyện từ và câu: TỪ TRÁI NGHĨA, TỪ CHỈ NGHỀ NGHIỆP I/ MỤC TIÊU: -Dựa vào bài đàn bê của anh Hồ Giaó tìm được từ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong bảng (bt1)nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước (bt2) -Nêu được ý thích hợp cột b phù hợp với nghĩa cột a bt3 II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC -Bảng phụ III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ ỔN định:hát vui 2/ ktbc:gv gọi hs lên làm bt2 Gv nhận xét từng em Gv nhận xét giờ kt 3/ Bài mới :giới thiệu bài Tiết hôm nay các em sẽ tìm 1 số từ trái nghĩa ,và nêu 1 số nghề nghiệp khác nhau Gv ghi tựa lên bảng *Hướng dẫn hs làm bt Bt1/ gv ghi đề bài lên bảng gọi hs nêu miệng từ trái nghĩa Gv nhận xét khen ngợi Bt2/ gv ghi bảng gọi hs đọc Gv h/d hs tìm từ trái nghĩa và nêu Gv nhận xét khen ngợi Bt3/ gv treo bảng phụ ghi sẵn bt Gv gọi hs lên kết nối cột a với cột b Gv nhận xét khen ngợi 4/ Củng cố dặn dò: Em hãy tìm từ trái nghĩa với từ lên, trên Gv nhận xét khen ngợi Gv nhận xét tiết học Về nhà xem bài chuẩn bị bài cho tiết sau Lớp hát 2 hs lên bảng Hs lắng nghe Hs nhắc tựa -trai,bạo dạn, táo bạo, -vội vàng 1-2 hs đọc -trẻ con-người lớn -cuối cùng- đầu tiên -xuất hiện-mất tiêu,biến mất -bình tĩnh-hốt hoảng Hs lên bảng điền Hs nêu Tuần 35 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II (Soạn trong môn Tập đọc)
Tài liệu đính kèm: