Tiết 1 : Từ Và Câu
I/ Mục đích yêu cầu
1 – Học sinh bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu
2 – Biết tìm các từ có liên quan đến học hoạt động học tập.
3 – Bước đầu biết dùng từ, đặt được những câu đơn giản.
II/ Đồ dùng dạy học
1 – Giáo viên : Tranh minh hoạ các sự vật, các hoạt động trong SGK
Bảng phụ ghi nội dung BT2
2- Học sinh : Vở bài tập
Tuần 1 Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 1 : Từ Và Câu I/ Mục đích yêu cầu 1 – Học sinh bước đầu làm quen với khái niệm từ và câu 2 – Biết tìm các từ có liên quan đến học hoạt động học tập. 3 – Bước đầu biết dùng từ, đặt được những câu đơn giản. II/ Đồ dùng dạy học 1 – Giáo viên : Tranh minh hoạ các sự vật, các hoạt động trong SGK Bảng phụ ghi nội dung BT2 2- Học sinh : Vở bài tập III/ Phương pháp dạy học : Phương pháp trực quan, minh hoạ, đàm thoại, giảng giải, luyện tập. IV/ Các hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập GV giới thiệu phân môn : Luyện từ và câu VBT, SGK B. Dạy bài mới 1/ Giới thiệu bài : ở lớp 1 các em đã biết thế nào là một tiếng. Bài học học hôm nay sẽ giúp các em biết thế nào là từ và câu. HS mở SGK (8) Quan sát tranh 2/ Hướng dẫn làm tập. Bài1: Làm miệng ? Đếm xem có bao nhiêu bức tranh ? ? Đọc tên gọi của 8 bức tranh ? 1 HS học yêu cầu của BT 8 tranh ( 1,2,.8 ) 2-3 HS học: nhà, xe đạp, múa, trường, chạy, hoa hồng, cô giáo .. Tên gọi nào của người ? Tên gọi nào của vật ? ? Đọc tên gọi của người, vật, việc Người : Học sinh , cô giáo Vật : Trường, nhà, xe đạp, hoa . Yêu cầu làm miệng theo nhóm Làm miệng theo tổ 1: trường, 2: HS, 3: chạy, 4 cô giáo : hoa hồng, 6: nhà, 7: xe đạp, 8: múa Từng nhóm trình bày N.xét, sửa Bài 2 : Làm miệng 1 HS đọc yêu cầu BT Phát biểu theo nhóm Các nhóm viết nhanh các từ vào phiếu Đại diện nhóm báo cáo ( dán phiếu lên bảng và đọc to kết quả ) N.xét, sửa sai Tìm các từ : + Chỉ đồ dùng học tập Bút chì, bút mực, bút mầu, thước kẻ, tẩy, cặp. + Chỉ hoạt động của học sinh Học, đọc, viết, nghe, đếm, tính, đi, đứng, chạy nhanh, ăn, ngủ. + Chỉ tính nét của HS Chăm chi, ngoan, đoàn kết, ngây thơ, hồn nhiên, thật thà .. => Nhận xét – khen Bài 3 : Làm viết 1 HS đọc yêu cầu của BT, đọc cả câu mẫu trong tranh 1 Yêu cầu HS Quan sát kỹ 2 tranh để thể hiện nội dung một tranh bằng 1 câu Gọi HS đặt câu N.xét – sửa sai Nối tiếp nhay đặt câu theo tranh khác với câu mẫu Tranh 1 : Huệ cùng các bạn dạo chơi trong công viên. Sáng hôm ấy cả lớp Huệ được vao công viên chơi Tranh 2 Thấy một nhóm hoa hồng rất đẹp Huệ cùng các bạn say sưa ngắm GV sửa và ghi lại những câu văn hay Huệ say sưa ngắm nhìn những nụ hồng mới nở HS viết vào vỡ những câu văn hay 3/ Củng cố – dặn dò - VN: Tên gọi của người, các vật, việc được gọi là các từ. Ta dùng từ đặt thành câu để trình bày một sự việc - VN bảng chữ cái gồm 9 chữ cái mới học : a,ă,ơ,bê, xê, đê, e, ê, - Nhận xét chung tiết học ./. Tuần 2 Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 2 : Mở rộng vốn từ : Từ ngữ về học tập Dấu chấm hỏi I/ Mục đích yêu cầu 1. Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập. 2. Rèn khái niệm đặt câu : Đặt câu với những từ ngữ mới tìm được, sắp sếp lại trật tự các câu từ trong câu để tạo nên câu mới . Làm quen với câu. 3. Làm quen tương đối tốt các bài tập. II/ Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên : 2, 3 tờ giấy to để HS làm BT 2. Học sinh : VBT, SGK III/ Phương pháp dạy học : Phương pháp giảng giải, đàm thoại, luyện tập IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ YC làm BT3 Nhận xét, đáng giá 2, 3 học sinh N.xét B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài Giờ trước các em đã biết được từ và câu. Giờ hôm nay chúng tư tiếp tục mở rộng vốn từ ngữ về học tập và đặt câu. 2. Hướng dẫn làm bài tập Lắng nghe Bài 1 : Làm miệng 1 HS đọc yêu cầu BT1 Tìm các từ có tiếng học, tiếng tập ( GV chọn 1 số từ ghi lên bảng ) 2 HS lên bảng + Các từ có tiếng học Học hành, học tập, học hỏi, học mót, học sinh, học kỳ + Các từ có tiếng tập Tập đọc, tập viết, tập làm văn, học tập, luyện tâp. N.xét : Đó là những từ ngữ mang nội dung nói về học tập của học sinh. Bài 2 : Làm miệng GV nhận xét và sửa sai Đọc ycầu BT Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được 2 HS lên bảng Ghi một số câu lên bảng - Bạn Hoa rất chịu khó học hỏi - Bác thợ tài chỉ nhờ học lỏm - Anh tôi chăm tập luyện nên rất khoẻ mạnh Bài 3 : Làm miệng HS đọc yêu cầu của BT Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành 1 câu mới. Giáo viên hướng dẫn chung Chốt lại câu đúng - Bác Hồ rất yêu thiếu nhi - Thu là bạn thân nhất lớp em N.xét – sửa sai - Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ => Các từ ngữ đã được sắp xếp lại tạo thành câu mới nhưng nghĩa không thay đổi Bạn thân nhất của em là Thu Em là bạn thân nhất của Thu Bài 4 : Làm viết Đọc yêu cầu Em đặt câu gì vào cuối mỗi câu sau Chia lớp làm 3 nhóm ( làm vào bìa ) N.xét Em đặt câu gì vào cuối mỗi câu sau Em tên gì ? Em học lớp mấy? ? Vì sao lại đặt dấu hỏi ?, dấu chấm hỏi Vì đây là câu hỏi 3. Củng cố dặn dò - Nhắc lại nội dung bài - VN xem lại bài BT 1 - Nhận xét chung tiết học ./. Tuần 3 Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 3 : Từ chỉ sự vật : Câu kiểu Ai là gì ? I/ Mục đích yêu cầu 1. Nhận biết được các từ chỉ sự vật ( danh từ ) 2. Biết đặt câu theo mẫu : Ai ( hoặc cái gì, con gì ) là gì ? 3. Làm tốt bài tập theo yêu cầu. II/ Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên : Tranh minh hoạ các SV trong SGK Bảng phụ viết nội dung BT2 2. Học sinh : VBT, SGK III/ Phương pháp dạy học Phương pháp trực quan, đàm thoại, giảng giải, luyện tập IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ Ktra 1 số học sinh làm BT1, 2 trong VBT N.xét Làm BT Nhận xét bài của bạn B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài Để nhận biết được các từ chỉ sự vật Biết đặt câu theo mẫu : Ai là gì? Giờ hôm nay học bài . 2, 3 học sinh nhắc lại 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Làm miệng 1 HS đọc yêu cầu BT – Lớp tranh, suy nghĩ, nhẩm miệng Nhận xét – ghi lại các từ đúng => Là các từ chỉ SV, con người, con vật Bộ đội, công nhân, ô tô, máy bay, voi, trâu, dừa, mía. Bài 2 : Làm miệng ( Treo bảng phụ ) 1 HS đọc yêu cầu Lưu ý : Trong bảng từ đã nêu có trong chỉ SV Tìm các từ chỉ SV có trong bảng sau: Các từ chỉ SV : Bạn, thước kẻ, cô giáo, thầy giáo, bảng, học trò, nai, cá heo, phượng vĩ, sách . Bài 3 : Làm viết Nêu lại yêu cầu viết mẫu Đọc yêu cầu BT Đọc câu theo mẫu dưới đây Hướng dẫn HS làm . GV viết vào mô hình 1 số câu đúng => Trò chơi Ai ( cái gì, con gì ) Là gì ? Bạn Vàng Thị Dơ Là HS lớp 2 1 HS nói về thứ 1 : Bố Mơ 1 HS nói : Là trưởng bản Là nông dân Nhận xét trò chơi HS nói về 2 đúng được chỉ bạn khác nói về được nêu về 1 3. Củng cố – dặn dò GV nhắc lại nội dung bài Về nhà tập đặt câu theo mẫu Nhận xét giờ học Tuần 4 Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 4 : Từ chỉ sự vật Mở rộng vốn từ: Ngày, tháng, năm I/ Mục đích yêu cầu 1. Mở rộng vốn từ chỉ sự vật 2. Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian 3. Biết ngắt 1 đoạn văn thành những câu trọn ý II/ Đồ dùng học tập. 1. Giáo viên : Bảng lớp kể sẵn bảng phân loại từ chỉ SV ở BT1 BT3 ( VBT ) 2. Học sinh : SGK + VBT III/ Phương pháp dạy học Phương pháp đàm thoại, giảng giải, luyện tập IV/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ . 2, 3 học sinh đặt câu theo mẫu Ai ( cái gì, con gì ) là gì ? Nhận xét – đánh giá VD: Bạn Hoa là HS giỏi Bố của bạn Bình là công nhân B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : Để giúp các em mở rộng vốn từ chỉ SV, biết đặt câu, trả lời câu hỏi về thời gian, biết ngắt 1 đoạn văn thành những câu trọn ý. Ghi đầu bài lên HS nhắc lại 2. Hướng dẫn làm BT Bài 1 : Làm miệng ( kẻ sẵn bảng ) Đọc yêu cầu BT Điền từ đúng nội dung vào từng cột Đọc yêu cầu BT Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột 3 từ ) Chỉ người Đồ vật Con vật Cây cối - Gọi học sinh làm miệng theo hình thức tiếp sức Học sinh ghế chim sẻ xoài Cô giáo bàn gà mít Cụ già vở chó tre Lớp làm BT – Nhận xét bài của bạn Bài 2 : Ycầu học sinh đọc yêu cầu Đặt câu hỏi và TL câu hỏi về a, Ngày , tháng, năm b, Tuần , ngày trong tuần M : Bạn sinh năm nào ? Tối sinh năm 1996. Tháng 2 có bao nhiêu tuần (có 4 tuần) Ycầu hỏi đáp theo nhóm Thi trước lớp HS cắp nhóm thực hành 1 số ví dụ về câu hỏi Hôm nay là ngày bao nhiêu ? Tháng mấy ? Một năm có bao nhiêu tháng? Một tháng có bao nhiêu tuần ? Một tuần có bao nhiêu ngày Bạn thích ngày nào trong tuần? Bài 3 : Ycầu HS đọc yêu cầu ? Đoạn văn có bao nhiêu câu ? Đầu câu viết như thế nào ? Cuối câu có dấu gì => Mỗi câu phải nỏi rõ 1 ý để người đọc người nghe hiểu nội dung. - Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu rồi viết cho đúng chính tả. Có 4 câu Chữ cái đầu câu viết hoa Chữ cuối câu có dấu chấm. Lớp làm VBT 1 HS lên bảng – Nxét. Trời mưa to – Hoà quên mang áo mưa. Lan rủ bạn đi chung áo mưa với mình. Đôi bạn vui vể ra về. 3. Củng cố – dăn dò Biết đặt câu và TL câu hỏi về..... . Biết ngắt đoạn văn thành những câu trọn ý Vn làm BT1, 2 Nhận xét chung Tuần 5 Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 5 : Tên riêng và cách viết tên riêng. Câu kiểu ai là gì ? I/ Mục đích yêu cầu 1. Phân biệt các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật 2. Biết viết hoa tên riêng. 3. Rèn luyện kỹ năng đặt câu theo mẫu : Ai là gì ? II/ Đồ dùng học tập 1. Giáo viên : 2, 3 tờ giấy khổ to 2. Học sinh : Vở bài tập III/ Phương pháp dạy học Phương pháp vấn đáp, dùng lời Phương pháp luyện tập IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ 2-3 HS đặt câu hỏi và TL về ngày tháng năm, tuần ngày N.xét - đáng giá 1 HS đặt câu hỏi B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài Để phân biệt các từ chỉ SV nói chung với tên riêng của từng SV và biết cách viết hoa tên riêng, tiếp tục đặt câu theo mẫu. - Ghi đầu bài HS lắng nghe 2-3 HS nhắc lại 2. Hướng dẫn làm BT Bài 1 : GV hướng dẫn Đọc ycầu BT, Lớp chú ý trong SGK Cách viết hoa ở nhóm 1, nhóm 2 khác nhau như thế nào? Các em phải viết rõ cách viết các từ ở nhóm 1, với các từ nằm ngoài ( nhóm 2 ) 1 2 Sông ( Sông) Cửu Long Núi (Núi) Ba Vì Thành phố ( Thành phố ) Huế Học sinh ( HS ) Trần Phú Bình => Tên riêng của người, sông, núi phải viết hoa HS phát biểu ý kiến N.xét - sửa sai Bài 2 : Hoạt động ( 3 nhóm ) Đọc yêu cầu BT Hãy viế ... . Tuần 29 Ngày soạn 03/04/2007 Ngày giảng ../../2006 Tiết 29: mở rộng vốn từ : từ ngữ về cây cối đặt câu hỏi và TL " Để làm gì ? " I/ Mục đích yêu cầu 1. Mở rộng và hệ thống hoá các vốn từ về cây cối 2. Rèn khả năng đặt câu hỏi với cụm từ : Đê làm gì ? II/ Đồ dùng học tập Tranh về cây ăn quả Giấy kẻ sẵn BT2 III/ Phương pháp dạy học Phương pháp đàm thoại, luyện tập, thực hành .... IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng thực hành hỏi đáp theo mẫu CH có từ : Để làm gì ? - Nhận xét - cho điểm Hát - 2 HS lên bảng C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : - Ghi đầu bài lên bảng - Nhắc lại đầu bài 2. Hướng dẫn làm bài : Bài 1 : - Bài yêu cầu ta làm gì ? - Treo tranh vẽ 1 cây ăn quả yêu cầu HS quan sát tranh - TLCH - Chia lớp thành 3 nhóm - Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy to và 2 bút dạ - Kể tên các bộ phận của cây ăn quả - Cây ăn quả có các bộ phận : gốc, ngọn cây, thân cây , cành, rễ cây, hoa, quả , là .. - 8 nhóm cùng thảo luận Hoạt động của thầy Hoạt động của trò để ghi các từ tả các bộ phận của cây - Nhóm 1 : Các từ tả gốc cây : to sần sủi, cứng, ôm không xuể .... - Nhóm 2 : Các từ tả ngọn cây : cao chót vót, mềm mại, thẳng tắp .... - Nhóm 3 : Các từ tả thân cây : to, thô giáp, sần sùi, gai góc, bạc phếch, khẳng khiu, cao vút .... - Nhóm 4 : Các từ tả cành cây : khẳng khiu, thẳng đuồn đuồn, gai góc, quắt queo, um tùm.... - Nhóm 5 : Các từ tả rẽ cây : Cắm sâu vào lòng đất, ẩn kẽ trong đất .. - Nhóm 6 : Các từ chỉ hoa : Rực rỡ, tươi thắm, đỏ thắm .... - Nhóm 7 : Các từ tả lá : Mềm mại, xanh mướt, xanh non ... - Nhóm 8 : Các từ tả quả : Chín mọng, to tròn, cặng mịn, đỏ ối, ngọt lịm .. Bài 3 : + Bạn gái đang làm gì ? - YC HS hỏi đáp - Tranh 1 - Tranh 2 - Nhận xét - ghi điểm - 2-3 HS đọc đề bài - Bạn gái đang tước nước cho cây - Bạn trai đng bắt sâu cho cây 2 HS 1 nhóm thực hành - Bạn gái tước nước cho cây để làm gì ? - Bạn trai tước nớc cho cây đẻ cây xanh tốt - Bạn trai dang bắ sâu cho cây để làm gì ? - ..................... không bị sâu bệnh 3. Củng cố - dặn dò - Về nhà làm BT - Đặt câu hỏi với cụm từ " Để làm gì " - Nhận xét tiết học Tuần 30 Tiết 30: mở rộng vốn từ : từ ngữ về bác hồ dấu chấm - dấu phẩy I/ Mục đích yêu cầu 1. Mở rộng và hệ thống hoá các vốn từ về Bác Hồ 2. Luyện tập về dấu chấm - dấu phẩy 3. Giáo dục học sinh có ý thức học tập II/ Đồ dùng học tập BT viết bảng lớp, Tranh minh hoạ trong SGK BT3 viết bảng phụ Giấy A3 và bút dạ III/ Phương pháp dạy học Phương pháp đàm thoại, luyện tập, thực hành .... IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng viết các từ chỉ bộ phận - 2 HS hỏi đáp cụm từ " Để làm gì " - Nhận xét - cho điểm Hát - 2 HS lên bảng C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : - Ghi đầu bài lên bảng - Nhắc lại đầu bài 2. Giảng nội dung Bài 1 : - Chia lớp thành 4 nhóm - Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy và bút dạ - 1 HS đọc yêu cầu BT - Nhóm 1,2 tìm yêu a - Nhóm 3,4 tìm yêu cầu b Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Yêu cầu các nhóm trình bày lên bảng - Nhận xét - đánh giá - Các nhóm thảo luận trong 5 phút a/ Yêu thương, yêu cầu, quý mến, quan tâm, căn sóc, chăm chút, chăm lo .... b/ Kính yêu, kính trọng, tôn kính, nhớ ơn, biết ơn Bài 2 : - Nêu yêu cầu BT2 - Nhận xét - tuyên dương - Đặt câu hỏi với mỗi từ em tìm được trong BT1 - VD : Em rất yêu thương các bạn nhỏ Bà em chăm sóc chúng em rất chu đáo BH là vị lãnh tụ kính yêu của dân tộc ta Bài 3 : - Yêu cầu HS quan sát tranh tập đặt câu - Yêu cầu HS trình bày bài làm của mình Nhận xét - đánh giá - 2-3 HS đọc yêu cầu BT - HS làm BT CN - Tranh 1 : Các chau thiếu nhi vào lăng viếng Bác Các bạn thiếu nhi đi thăm lăng Bác - Tranh 2 : Các bạn thiếu nhi đang dâng hoa trước tượng đài Bác - Tranh 3 : Các bạn thiếu nhi đang trồng cây nhớ ơn Bác Các bạn thiếu nhi đang tham gia tết trồng cây. 3. Củng cố - dặn dò - VN nhà làm VBT - Nxét chung tiết học ( Tuyên dương HS học tốt ) Tuần 31 Ngày soạn 18/04/2007 Ngày giảng ../../2008 Tiết 31: mở rộng vốn từ : từ ngữ về bác hồ dấu chấm - dấu phẩy I/ Mục đích yêu cầu 1. Mở rộng và hệ thống hoá các vốn từ về Bác Hồ 2. Luyện tập về dấu chấm - dấu phẩy 3. Giáo dục học sinh có ý thức học tập II/ Đồ dùng học tập BT1 viết bảng lớp BT3 viết bảng phụ Giấy A3 và bút dạ III/ Phương pháp dạy học Phương pháp đàm thoại, luyện tập, thực hành .... IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng làm BT2 - Nhận xét - cho điểm Hát - 2 HS lên bảng - Đọcbài - Nxét ghi điểm C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : - Ghi đầu bài lên bảng - Nhắc lại đầu bài 2. Giảng nội dung Bài 1 : - Nêu yêu cầu BT -Yêu cầu lớp làm VBT - Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ? - 2 HS đọc các từ ngữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Yêu cầu HS đọc đoạn văn khi đã điền từ - Yêu cầu 1 HS điền từ vào bảng Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa cơm của Bác đạm bạc như những bữa cơm của mọi người dân. Bác thích hoa huệ, loài hoa trắng tinh khiết. Nhà Bác ở là 1 ngôi nhà sàn khuất sau phủ chủ tịch. Đường vào nhà trồng 2 hàng râm bụt, hàng cây gợi nhớ đến hình ảnh miền trung quê Bác. Sau giờ làm việc, Bác thường hay tự tay căm sóc cây, cho cá ăn Bài 2 : - Nêu yêu cầu Bt2 Yêu cầu chia nhóm - Yêu cầu thảo luận - tìm những từ trong - Đại diện các nhóm đọc từ - Tìm những từ ngữ ca ngợi Bác hồ - 4 nhóm + Các nhóm ghi vào giấy + Sau đó trình bày tren bảng Nhận xét VD : Tài ba, lỗ lạc, tài giỏi, thương dân, yêu nước, giản dị, hiền hậu, phúc hậu, khiêm tốn, nghịlực .... Bài 3 : - Treo bảng phụ - Vì sao ô trống thứ nhất em điền dấu phẩy ? - Vì ô trống thứ 2 chưa thành câu ? - Đọc yêu cầu BT - Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn sau : " Một hôm BH đến thăm một ngôi chùa. Lệ thường, ai vào chùa cũng phải bỏ dép. Nhưng vì sư cả mời Bác đi cả dép vào. Bác không đồng ý. Đến thềm chàu, Bác cởi dép để ở ngoài như mọi người, xong mới bước vào. - Vì đây chưa thành câu - Vì đã, chữ đứng liền sau viết hoa 3. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu HS đặt câu với từ tìm được - BT2 - lớp nhận xét - VN tìm thêm các từ ngữ về BH - Nhận xét tiết học ./. Tuần 32 Ngày soạn 23/04/2007 Ngày giảng ../../2006 Tiết 32: Từ trái nghĩa - dấu chấm - dấu phẩy I/ Mục đích yêu cầu 1. Mở rộng và hệ thống hoá các từ trái nghĩa 2. Hiểu nghĩa các từ 3. Biết cách đặt dấu chấm - dấu phẩy 4. Giáo dục HS có ý thực tự giác trong học tập II/ Đồ dùng học tập Bảng ghi sẵn BT1, 2 III/ Phương pháp dạy học Phương pháp đàm thoại, luyện tập, thực hành .... IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu 3 HS lên bảng, mỗi HS đặt 3 câu về BH - Nhận xét - ghi điểm Hát - HS lên bảng Nhận xét C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Giảng nội dung Bài 1 : - Nêu yêu cầu BT -Yêu cầu lớp làm VBT - Xắp xếp các từ cho dưới đây thành cặp có nghĩa trái ngược nhau . - Đẹp - xấu, ngắn - dài, nóng - lạnh, cao - thấp, lên - xuống, yêu - ghét , trời - đất, trên - dưới, ngày - đêm . Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 2 : - Nêu yêu cầu BT - Chia lớp thành 2 nhóm : cho 2 HS lên bảng điền tiếp sức - Nhận xét - bình chọn nhóm thắng cuộc - Em chọn dấu chấm hay dấu phẩy để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau : - 2 nhóm HS lên thi làm bài : Chủ tịch HCM nói " Đồng bào kinh hay Tày, Mường hay Dao, Gia Rai hay Êđê ... và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng chung, no đói giúp nhau. 3. Củng cố - dặn dò - Hướng dẫn chơi ô chữ - GV viết vào giấy úp xuống : Đen, no, khen, báo, thông, minh, nặng, dày - yêu cầu HS lên đọc luật và đọc to cho cả lớp cùng nghe - yêu cầu tìm từ trái nghĩa - Nhận xét - đánh giá + Về nhà làm Bt trong BTT + Nhận xét tiết học - HS xung phong lên lật chữ - Đọc to bà tìm từ trái nghĩa - nếu không phải hát 1 bài ************************************************************************* Tuần 33 Ngày soạn 01/05/2007 Ngày giảng ../../2006 Tiết 33: mở rộng vốn từ : từ ngữ chỉ nghề nghiệp I/ Mục đích yêu cầu 1. Mở rộng và hệ thống hoá các từ nghề nghiệp, về phẩm chất của nhân dân V.Nam 2. Rèn khả năng đặt câu - biết đặt câu với những từ tìm được II/ Đồ dùng học tập Tranh minh học BT1 trong SGK VBT III/ Phương pháp dạy học Phương pháp đàm thoại, luyện tập, thực hành .... IV/ Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. ổn định tổ chức B. Kiểm tra bài cũ - 2 hS làm BT 1 ,2 - Nhận xét - ghi điểm Hát - HS đọc BT C. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm BT Bài 1 : Miệng - Yêu cầu HS quan sát 6 tranh minh hoạ trong SGK -Yêu cầu lớp làm VBT - 1 HS đọc yêu cầu của bài - Các em làm bài CN - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến 1. Công nhân 2. Công an 3. Lái xe Nông dân Bác sĩ Người bán hàng Bài 2 : - Chia lớp thành 3 nhóm, thảo luận , phát bút - 1 HS đọc yêu cầu của BT Hoạt động của thầy Hoạt động của trò dạ và giấy cho HS - HS làm bài vào giấy - Dán nhanh kết qủa lên bảng VD : Thợ may, thợ khoá, đầu bếp, phi công, hải quân, đạo diễn phim, nhà soạn kịch .... Bài 3 : Miệng - Gọi 2HS lên bnảg làm việc VN - Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu của bài - HS làm việc VN - Viết về phẩm chất của nhân dân V. Nam: Anh hùng, thông minh, gan dạ, cần cù, đoàn kết, anh dũng ... Bài 4 : Miệng - Chia lớp thành 4 nhóm thì tiếp sức - Nhận xét - kết luận nhóm thắng cuộc - Nêu yêu cầu của bài - Cả lớp làm VBT - Nối tiếp nhau lên bảng VD : Trần Quốc Toản là một thiếu niên anh hùng Bạn Nam rất thông minh ................... gan dạ ................... cần cù ................... đoàn kết ................... anh dũng 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét tiết học - Vê nhà đặt câu với những từ ngữ chỉ nghề nghiệp, chỉ phẩm chất của nhân dân VN
Tài liệu đính kèm: