Luyện từ & câu: TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ?
I. Mục tiêu:
- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ? (BT2, BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh các loài chim, thú.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT3 theo 2 cột.
Tuần 23 Thứ tư ngày 15 tháng 02 năm 2012 Luyện từ & câu: TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO ? I. Mục tiêu: - Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1). - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ? (BT2, BT3). II. Đồ dùng dạy học: - Tranh, ảnh các loài chim, thú. - Bảng phụ viết sẵn nội dung BT3 theo 2 cột. III. Các hoạt động dạy học: GV HS A. Kiểm tra bài cũ: - GV treo tranh các loài chim đã học, chỉ định HS nói tên từng loài chim trong tranh. - Bài tập 2 trang 36. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1/ 45: ( viết ) - GT các tranh 16 loài thú có tên trong bài. + Thú dữ, nguy hiểm: + Thú không nguy hiểm: Bài 2: ( miệng) Bài 3: ( miệng ) C. Củng cố, dặn dò: - Kể thêm các con vật trong rừng mà em biết. - Về nhà hỏi thêm bố mẹ về các con vật trong rừng. - Bài sau: Từ ngữ về loài thú - Dấu chấm, dấu phẩy. - 1HS nói tên từng loài chim trong tranh. - 2 học sinh nối tiếp cho hoàn chỉnh các thành ngữ ở bài tập 2. - Đọc đề. - Cả lớp làm bài vào vở tập, 1HS lên bảng. + Hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác. + Thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu. - Từng cặp HS thực hành hỏi- đáp trước lớp. a. Thỏ chạy nhanh như bay/ nhanh như tên bắn. b. Sóc chuyền từ cành này sang cành khác thoăn thoắt./ nhẹ như không. c.Gấu đi lặc lè/ Lắc la lắc lư, khụng khiệng. d. Voi kéo gỗ rất khoẻ/ hùng hục, băng băng. - Từng cặp học sinh trao đổi, đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. - Học sinh nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. - Phát biểu.
Tài liệu đính kèm: