Giáo án lớp ghép 3 + 4 - Năm hoc 2011 - 2012 - Tuần 33 đến tuần 35

Giáo án lớp ghép 3 + 4 - Năm hoc 2011 - 2012 - Tuần 33 đến tuần 35

I. Tập đọc

 - Đọc đúng, rừ ràng, rành mạch bài văn, ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu câu và giữa các cụm từ dài. Biết đọc phân biệt lời của nhân vật với lời dẫn chuyện.

 - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Do quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và các bạn đó thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải mưa cho hạ giới

(trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)

 II. Kể chuyện:

 - Kể lại được một đoạn câu chuyện theo lời của một nhõn vật trong truyện, dựa theo tranh minh họa (sỏch giỏo khoa)

- Thầy: Tranh, bảng phụ.

- Trũ: Xem trước bài.

 

doc 92 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 1322Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 3 + 4 - Năm hoc 2011 - 2012 - Tuần 33 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Ngày soạn: 16/ 4/ 2012
Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 thỏng 4 năm 2012
Tiết 1: HOẠT Đệ̃NG ĐẦU TUẦN
************************************
Tiết 2
Mụn Bài
NTĐ 3
NTĐ 4
Tập đọc - Kể chuyện
TIấ́T 88: CểC KIỆN TRỜI
Toỏn
TIấ́T 161: ễN TẬP VỀ CÁC PHẫP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tiếp)
I
Mục tiờu
II
Đồ dựng
I. Tập đọc
 - Đọc đỳng, rừ ràng, rành mạch bài văn, ngắt nghỉ hơi hợp lớ sau dấu cõu và giữa cỏc cụm từ dài. Biết đọc phõn biệt lời của nhõn vật với lời dẫn chuyện.
 - Hiểu nội dung, ý nghĩa: Do quyết tõm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nờn cúc và cỏc bạn đó thắng cả đội quõn hựng hậu của trời, buộc trời phải mưa cho hạ giới
(trả lời được cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa) 
 II. Kể chuyện: 
 - Kể lại được một đoạn cõu chuyện theo lời của một nhõn vật trong truyện, dựa theo tranh minh họa (sỏch giỏo khoa)
- Thầy: Tranh, bảng phụ.
- Trũ: Xem trước bài.
- Thực hiện phộp nhõn và phộp chia phõn số.
- Tỡm được một thành phần chưa biết trong phộp nhõn, chia phõn số.
- Bảng phụ, phiờ́u bài tọ̃p
- Sỏch vở, đồ dựng.
Các hoạt đụ̣ng dạy - học
HĐ 1
HĐ 2
HĐ 3
HĐ 4
HĐ 5
HĐ 6
HS: Đọc thảo luọ̃n và trả lời cõu hỏi bài cuốn sổ tay
GV: Gọi HS đọc và trả lời cõu hỏi Giới thiợ̀u bài - GV đọc mẫu- Hướng dõ̃n đọc, gọi HS đọc cõu nối tiếp, phỏt hiện từ khú, luyện đọc. Chia đoạn, chia nhúm. Yờu cõ̀u HS đọc đoạn nối tiếp.
HS: Đọc đoạn nối tiếp trong nhúm + luyện đọc từ khú: khụng mưa, bị hạn lớn, đỏnh ba hồi trống. đọc từ chỳ giải.
GV: Tổ chức HS thi đọc đoạn nối tiếp. Kiểm tra HS đọc trong nhúm. Cỏc nhúm thi đọc từng đoạn trước lớp.
HS: Đọc đồng thanh đoạn 3 trong nhúm.
GV: Tổ chức cho HS đọc đồng thanh đoạn 3.
GV: Gọi HS làm lại bài 5- Giới thiợ̀u bài- Hướng dõ̃n HS làm bài 1
HS: Bài 1
GV: Chữa bài 1. Hướng dõ̃n HS làm bài 2.
 : 
 = = 22 
 = = 14
HS: Bài 2 - Hướng dõ̃n bài 3
GV: Chữa bài 3, nhận xột, Hướng dõ̃n làm bài 4a.
Chu vi của hỡnh vuụng đú là:
 (m)
Diện tớch tờ giấy hỡnh vuụng đú là: x = (m2)
HS: chữa bài vào vở bài tọ̃p.
Dặn dũ chung
Điờ̀u chỉnh bụ̉ sung
*********************************
Tiết 3
Mụn Bài
NTĐ 3
NTĐ 4
Tập đọc - Kể chuyện
TIấ́T 89: CểC KIỆN TRỜI
Tập đọc
TIấ́T 57: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI.
I
Mục tiờu
II
Đồ dựng
 Như tiờ́t 1
- Thầy: Tranh minh hoạ.
- Trũ: Sỏch, vở, đồ dựng.
- Đọc trụi chảy rành mạch toàn bài, Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phõn biệt lời cỏc nhõn vật (nhà vua, cậu bộ).
 - Hiểu nội dung: Tiếng cười như một phộp màu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoỏt khỏi nguy cơ tàn lụi. (trả lời được cỏc cõu hỏi trong sách giáo khoa).
GV: Tranh minh hoạ bài đọc sách giáo khoa.
 HS: Đọc trước bài.
Các hoạt đụ̣ng dạy - học
HĐ 1
HĐ 2
HĐ 3
HĐ 4
HĐ 5
HĐ 6
HS: Đọc đoạn tiếp theo và 4 trong bài theo cặp: 1 em đặt cõu hỏi - 1 em trả lời: Cúc lờn kiện trời vỡ lõu ngày khụng mưa, hạ giới bị hạn lớn. Cúc bố trớ lực lượng ở những chỗ bất ngờ, phỏt huy được sức mạnh của cỏc con vật....Trời mời Cúc vào thương lượng, núi rất dịu giọng. Cúc cú gan lớn đi kiện trời.
GV: Yờu cõ̀u HS đọc cõu hỏi và 4, . Hướng dõ̃n luyện đọc lại - HS đọc nối tiếp đoạn - Hướng dõ̃n kể chuyện theo tranh từng đoạn, toàn bộ cõu chuyện. GV kể mẫu. Yờu cầu HS kể chuyện trong nhúm.
HS: kể chuyện theo tranh từng đoạn, toàn bộ cõu chuyện.
GV: Gọi HS thi kể chuyện từng đoạn, toàn chuyện. 
HS: Qua cõu chuyện giải thớch điều gỡ ?
GV: Nghe HS trả lời.
GV: Gọi HS đọc thảo luọ̃n và 4 bài Ngắm trăng- Khụng đề - Giới thiợ̀u bài - gọi 1 HS đọc toàn bài, chia đoạn, Hướng dõ̃n đọc cõu khú, chia nhúm.
HS: Đọc nối tiếp bài trong nhúm, tỡm luyện đọc từ khú: triều đỡnh, bỗng hỏi, bắt đầu nở, cuống quỏ...đọc đoạn nối tiếp lần 2- đọc từ chỳ giải.
GV: Tổ chức HS thi đọc đoạn nối tiếp, đọc mẫu, Yờu cõ̀u HS đọc từng đoạn và 4 trong bài: Cậu bộ phỏt hiện chuyện đỏng cười ngay trong cung vua: nhà vua quờn lau miệng, bờn mộp vẫn cũn dớnh hạt cơm...mọi gương mặt đều tươi tỉnh, rạng rỡ, hoa bắt đầu nở, chim bắt đầu hút... Hướng dõ̃n đọc diễn cảm đoạn 3 - GV đọc mẫu.
HS: Đọc diễn cảm đoạn 3.
GV: Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 3.
HS: Tiếng cười thay đổi c/s của con người như thờ́ nào ?
Dặn dũ chung
Điờ̀u chỉnh bụ̉ sung
*********************************
Tiết 4
Mụn Bài
NTĐ 3
NTĐ 4
Toỏn
TIấ́T 161: KIỂM TRA
Đạo đức
 TIấ́T 33: TỰ CHỌN
BẢO VỆ RỪNG
I
Mục tiờu
II
Đồ dựng
- Rốn kĩ năng thực hiện cỏc phộp tớnh nhõn, chia trong phạm vi 100000.
- Kĩ năng giải bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. Tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh.
- Thầy: Bảng phụ, phiờ́u bài tọ̃p.
- Trũ: Sỏch vở, đồ dựng
- Biết rừng là nguồn tài nguyờn thiờn nhiờn mang lại nhiều lợi ớch cho đời sống con người. Tỏc hại của phỏ rừng.
 - Thực hiện bảo vệ rừng.
- Thầy: - Một số thụng tin vố rừng ở địa phương.
Các hoạt đụ̣ng dạy - học
HĐ 1
HĐ 2
HĐ 3
HĐ 4
HĐ 5
HĐ 6
GV: Kiểm tra vở bài tập của HS- Giới thiợ̀u bài. Chộp đề bài lờn bảng - Yờu cõ̀u HS làm bài vào giấy kiểm tra.
HS: Bài 1.
x
+
 36528 21542 15550 5 
 49347 3 05 3110
 85875 63526 05
 00
Bài 2. Tỡm :
 + 9046 = 85371
 = 85371 - 9046
 = 76325.
 : 3 = 5208
 = 5208 3
 = 15624
Bài 3. 
Mỗi tỳi đựng được số kg là:
60 : 10 = 6 (kg)
Số tỳi dựng để đựng hết 36 kg gạo là:
36 : 6 = 6 (tỳi)
Đỏp số: 6 tỳi.
GV: Thu bài, nhận xột giờ học.
HS: Chữa bài vào vở bài tập.
HS: Vỡ sao phải giữ gỡn cỏc cụng trỡnh cụng cộng ?
GV: Giới thiợ̀u bài. 
Hoạt đọng 1: Làm việc cả lớp. Nờu một số nguyờn nhõn khiến đất bị xúi mũn ? (Đốt nương, làm rẫy; chặt phỏ rừng bữa bói, di canh di cư tự do...).
HS: Hoạt đụ̣ng 2: Thảo luận nhúm đụi. Cỏch bảo vệ mụi trường: Trồng cõy gõy rừng, khụng đốt nương làm rẫy bừa bói, khụng du canh, du cư tự do, khụng vứt rỏc bừa bói làm ụ nhiễm nguồn nước, vệ sinh đỳng nơi quy định.....
GV: Nhận xột - Kờ́t luọ̃n. 
Hoạt đụ̣ng 3: Xử lớ tỡnh huống. a) Gia đỡnh bạn Dế thường xuyờn chặt cõy làm củi đem bỏn khụng những cõy to mà cả những cõy nhỏ cũng vậy. 
b) Ở bản Hỏng Trợ một số gia đỡnh thường xuyờn chuyển nhà ở nay chỗ này, mai lại ở chỗ khỏc. Theo em, em sẽ khuyờn gia đỡnh bạn như thế nào ?
HS: Thảo luận tỡnh huống theo nhúm, cử đại diện lờn trỡnh bày.
GV: Nghe HS trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung.
Dặn dũ chung
Điờ̀u chỉnh bụ̉ sung
*********************************
Tiết 5
Mụn Bài
NTĐ 3
NTĐ 4
TIấ́T 33: TỰ CHỌN
BẢO VỆ RỪNG
Khoa học
TIấ́T 65: QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIấN
I
Mục tiờu
II
Đồ dựng
- Biết rừng là nguồn tài nguyờn thiờn nhiờn mang lại nhiều lợi ớch cho đời sống con người. Tỏc hại của phỏ rừng.
 - Thực hiện bảo vệ rừng.
- Thầy: Một số thụng tin vố rừng ở địa phương.
- Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.
- HS thực hành vẽ được sơ đồ.
- Giáo dục học sinh biết yờu thiờn nhiờn.
- Phiờ́u bài tọ̃p, tranh minh họa.
- Sách giáo khoa, vở bài tập, xem trước bài.
Các hoạt đụ̣ng dạy - học
 HĐ 1
HĐ 2
HĐ 3
HĐ 4
HĐ 5
HĐ 6
HS: Chơi trũ chơi: thi kể về rừng nơi mỡnh sống
GV: Nhận xột tuyờn dương núm kể được nhiều tờn cỏnh rừng nhất.
HS: Trả lời các cõu hỏi.
Rừng cú tỏc dụng như thế nào đối với đời sống con người ?
- Rừng quờ em hiện nay cú cũn nguyờn vẹn khụng ?
- Hiện nay địa phương em đã làm gỡ để bảo rừng ?
- Bản thõn em đó làm gỡ để gúp phần bảo vệ rừng ?
GV: Nghe HS trả lời trước lớp.
HS : HS khác nhọ̃n xét góp ý.
GV : Kết luận: Để đảm bảo cuộc sống lõu dài cho bản thõn mỡnh và mọi người mỗi người cần nõng cao thức trỏch nhiệm trồng cõy gõy rừng, chăm súc và bảo vệ rừng, khụng được khai thỏc rừng bừa bài khụng đốt nương làm làm nương rẫy bừa bói cú như vậy rừng mới phục vụ đời sống hiện tại và tương lai chỳng ta. 
- Nhắc nhở học sinh thực hiện trồng, chăm súc và bảo vệ rừng.
GV: Trỡnh bày sự trao đổi chất ở động vật ? Nhận xột - ghi điểm- Giới thiợ̀u bài.
 Hoạt đụ̣ng 1: Trỡnh bày mối quan hệ của thực vật đối với cỏc yếu tố vụ sinh trong tự nhiờn. Y/c HS làm việc theo nhúm đụi.
HS: Thực vật hấp thụ năng lượng ỏnh sỏng mặt trời, lấy cỏc chất vụ sinh như nước, khớ cỏc-bo-nớc để tạo thành chất dinh dưỡng như chất bột đường, chất đạm...nuụi thực vật và sinh vật khỏc.
GV: Nghe HS trỡnh bày, nhận xột- Kờ́t luọ̃n. 
Hoạt đụ̣ng 2: Vẽ và trỡnh bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia vào phiếu bài tập.
 thức ăn thức ăn
HS: Cõy ngụ chõu chấu ếch
GV: Yờu cõ̀u HS đọc mục Bạn cần biết sách giáo khoa/ 130.
Tổ chức trũ chơi "Ai nhanh, ai đỳng ?", nhận xột, tuyờn dương.
HS: Nờu mối quan hệ thức ăn trong tự nhiờn ?
Dặn dũ chung
Điờ̀u chỉnh bụ̉ sung
Ngày soạn: 17/ 4/ 2012
Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 thỏng 4 năm 2012
Tiết 1
Mụn Bài
NTĐ 3
NTĐ 4
Toỏn
TIấ́T 162: ễN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
Luyện từ và cõu
TIấ́T 59: MỞ RỘNG VỐN TỪ LẠC QUAN - YấU ĐỜI.
I
Mục tiờu
II
Đồ dựng
 - Đọc viết được các số trong phạm vi 100 000. 
 - Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại
- Biết tìm được số còn thiếu trong 1 dãy số cho trước
- Thầy: Bảng phụ, phiờ́u bài tọ̃p.
- Trũ: Sỏch vở, đồ dựng
- Hiểu nghĩa từ lạc quan (Bài tọ̃p 1) biết xếp đỳng cỏc từ cho trước cú tiếng lạc thành hai nhúm nghĩa (Bài tọ̃p 2) xếp cỏc từ cho trước cú tiếng quan thành ba nhúm nghĩa (Bài tọ̃p 3) biờt thờm một số cõu tục ngữ khuyờn con người luụn lạc quan, khụng nản chớ trước khú khăn (Bài tọ̃p 4).
- Bảng phụ, phiờ́u bài tọ̃p.
- Sỏch, vở, đồ dựng.
Các hoạt đụ̣ng dạy - học
HĐ 1
HĐ 2
HĐ 3
HĐ 4
HĐ 5
HS: Kiểm tra vở bài tập của bạn.
GV: Nghe nhúm trưởng bỏo cỏo, nhận xột - Giới thiợ̀u bài. Hướng dõ̃n HS làm bài 1.
 I───I───I───I───I─>
0 10000 20000 30000 40000
 I───I───I───I─> 
85000 90000 95000 100000
HS: Làm miệng bài 2; Làm bài 3 vào phiếu bài tập.
Bài 3
a) 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9.
 2096 = 2000 + 90 + 6.
 5204 = 5000 + 200 + 4.
b) 4000 + 600 + 30 + 1 = 4631.
 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999.
GV: Chữa bài 2, 3 - Hướng dõ̃n làm bài 4 vào phiờ́u bài tọ̃p.
Số cỳc cho mỗi ỏo là:
a) 2005; 2010; 2015; 2020; 2025.
b) 14300; 14400;14500; 
 14600;14700.
c) 68000; 68010; 68020; 68030; 
 68040.
HS: Chữa bài vào vở bài tập.
GV: Chữa bài 3 ở tiết trước, Giới thiợ̀u bài - Yờu cầu HS  ...  đọc - Học thuụ̣c lòng đó học.
HS: Đọc bài và trả lời cõu hỏi đó ghi trờn phiếu.
GV: Gọi HS đọc bài và trả lời cõu hỏi đó ghi trờn phiếu, nhận xột- ghi điểm. Hướng dõ̃n HS làm bài 2 viết văn miờu tả hoạt động của một con vật (chim bồ cõu) vào phiếu bài tập. Giao việc.
HS: Gia đỡnh em cú nuụi một đàn chim bồ cõu. 
Chỳng rất đẹp...
GV: Nghe HS đọc bài làm của mỡnh. Đọc bài văn mẫu cho HS nghe, tỡm những cõu văn hay trong đoạn.
Dặn dũ chung
Điều chỉnh bổ sung.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2
Mụn Bài
NTĐ 3
NTĐ 4
Thủ cụng
TIấ́T 35: ễN TẬP CHƯƠNG III VÀ CHƯƠNG IV (tiết 2)
Toỏn
TIấ́T LUYỆN TẬP CHUNG
I
Mục tiờu
II
Đồ dựng
- ễn tập, củng cố được kiến thức, kĩ năng đan nan và làm đồ chơi đơn giản.
- Làm được một sản phẩm đó học.
 * Với HS khộo tay làm được ớt nhất một sản phẩm đó học và cú thể làm được một sản phẩm mới cú tớnh sỏng tạo.
- Thầy: Mẫu đan, giấy thủ cụng, kộo.
- Trũ: Giấy thủ cụng, kộo, hồdỏn
- Viết được số.
- Chuyển đổi cỏc số đo khối lượng.
- Tớnh giỏ trị của biểu thức cú chứa phõn số.
- Viết được số.
- Chuyển đổi cỏc số đo khối lượng.
- Tớnh giỏ trị của biểu thức cú chứa phõn số.
- Bảng phụ, phiờ́u bài tọ̃p.
- Sỏch vở. đồ dựng.
 Cỏc hoạt động dạy - học
HĐ 1
HĐ 2
HĐ 3
HĐ 4
HĐ 5
HĐ 6
HS: Kiểm tra sự chuẩn bị của bạn.
GV: Giới thiợ̀u bài. Yờu cầu HS chọn 1 sản phẩm đó học trong chương trỡnh thực hành. Ví dụ: làm đồng hồ để bàn, làm quạt giấy trũn...
HS: Thực hành làm 1 sản phẩm tự chọn trong chương trỡnh.
GV: Quan sỏt, uốn nắn giỳp đỡ HS cũn lỳng tỳng.
HS: Tiếp tục thực hành làm quạt giấy trũn. Trưng bày sản phẩm.
GV: Quan sỏt, cựng HS nhận xột- tuyờn dương HS thực hành tốt.
GV: Gọi HS làm lại bài 1, nhận xột- ghi điểm. Giới thiợ̀u bài.
Hướng dõ̃n HS làm bài 1:
a) 365 847; b) 16 530 464;
c) 105 072 009.
HS: Bài 2. Viết số thớch hợp vào chỗ chấm:
2 yến = 20kg 2 yến 6kg = 26 kg
5 tạ = 500kg 5 tạ 75kg = 574kg
1 tấn = 1000kg 9 tạ 9kg = 909kg
GV: Chữa bài 2. Hướng dõ̃n HS làm bài 3 vào phiờ́u bài tọ̃p.
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 7 = 9 (phần)
 Số bộ là: 333 : 9 2 = 74
Số lớn là: 333 : 9 7 = 259.
HS: Bài 2. 
Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh trai là:
35 : 7 3 = 15 (học sinh)
Số học sinh gỏi là:
35 - 15 = 20 (học sinh)
GV: Chữa bài 2. Hướng dõ̃n HS làm bài 4, chữa bài. Hỡnh vuụng và hỡnh chữ nhật cựng cú đặc điểm là cú 4 gúc vuụng; Cú từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau; Cú cỏc cạnh liờn tiếp vuụng gúc với nhau.
HS: Tự chữa bài vào vở bài tập.
Dặn dũ chung
Điều chỉnh bổ sung.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
********************************
Tiết 3
Mụn Bài
NTĐ 3
NTĐ 4
Thể dục
BÀI 70
Thể dục
BÀI 70
I
Mục tiờu
II
Đồ dựng
- Tổng kết mụn học. Yờu cầu hệ thống được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đó học trong năm, đỏnh giỏ được sự cố gắng và những điểm cũn hạn chế, kết hợp cú tuyờn dương, khen thưởng những HS hoàn thành tốt.
- Chơi trũ chơi "Lũ cũ tiếp sức". Yờu cầu HS chơi tương đối chủ động, nhiệt tỡnh.
- Cũi, sõn bói.
- Tổng kết mụn học. Yờu cầu hệ thống được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đó học trong năm, đỏnh giỏ được sự cố gắng và những điểm cũn hạn chế, kết hợp cú tuyờn dương, khen thưởng những HS hoàn thành tốt.
- Thầy: Cũi, sõn bói.
Các hoạt đụ̣ng dạy - học
HĐ 1
HĐ 2
HĐ 3
HĐ 4
HĐ 5
 HĐ 6
GV: Nhận lớp, phổ biến yờu cầu giờ học. Cho HS ụn bài thể dục phỏt triển chung với hoa. GV hụ nhịp, cho HS tập. 
HS: Túm tắt lại những kiến thức, kĩ năng cơ bản đó học trong năm. đỏnh giỏ được sự cố gắng và những điểm cũn hạn chế, kết hợp cú tuyờn dương, khen thưởng những HS hoàn thành tốt.
GV: đỏnh giỏ được sự cố gắng và những điểm cũn hạn chế, kết hợp cú tuyờn dương, khen thưởng những HS hoàn thành tốt.
HS: Chơi trũ chơi "Lũ cũ tiếp sức".
GV: Nhận xột, nhắc nhở HS rốn luyện trong hố.
HS: Chạy chậm theo vũng trũn thả lỏng, hớt thở sõu, xếp hàng vào lớp.
HS: Lớp trưởng tập hợp lớp, đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt. ễn tập bài thể dục phỏt triển chung.
GV: Nhận lớp, phổ biến yờu cầu giờ học. Tổng kết, đỏnh giỏ kết quả học tập mụn học Thể dục.
HS: Túm tắt lại những kiến thức, kĩ năng cơ bản đó học trong năm. đỏnh giỏ được sự cố gắng và những điểm cũn hạn chế, kết hợp cú tuyờn dương, khen thưởng những HS hoàn thành tốt.
GV: Đỏnh giỏ được sự cố gắng và những điểm cũn hạn chế, kết hợp cú tuyờn dương, khen thưởng những HS hoàn thành tốt.
HS: Chạy chậm theo vũng trũn thả lỏng, hớt thở sõu.
GV: Nhận xột, nhắc nhở HS rốn luyện trong hố.
Dặn dò chung
Điều chỉnh bổ sung.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
********************************
Tiết 4
Mụn bài
NTĐ3
NTĐ4
Chớnh tả
KIỂM TRA ĐỊNH Kè LẦN IV (phần đọc)
Luyện từ và cõu
KIỂM TRA ĐỊNH Kè LẦN IV
(phần đọc)
PHềNG RA ĐỀ
**********************************
Tiết 5
Mụn bài
NTĐ3
NTĐ4
Tập làm văn
KIỂM TRA ĐỊNH Kè LẦN IV
 (phần viết)
Tập làm văn
KIỂM TRA ĐỊNH Kè LẦN IV
(phần viết)
PHềNG RA ĐỀ
Ngày giảng:
Ngày giảng: Thứ sáu ngày thỏng 5 năm 2012
Tiết 1
Mụn bài
NTĐ3
NTĐ4
Toỏn
TIấ́T KIỂM TRA HỌC Kè II
Toỏn
TIấ́T KIỂM HỌC Kè II
PHềNG RA Đấ̀
 ***************************************
Tiết 2
Mụn bài
NTĐ3
NTĐ4
Mĩ thuật
TIấ́T 35: TRƯNG BÀY KẾT 
 QUẢ HỌC TẬP
Mĩ thuật
TIấ́T 35: TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP
**************************************
Tiết 3
Mụn bài
NTĐ3
NTĐ4
Tự nhiờn và xó hội
TIấ́T 70: KIỂM TRA HỌC
 Kè II
Khoa học
TIấ́T 70: KIỂM HỌC Kè II.
****************************************
Tiết 4
Mụn bài
NTĐ3
NTĐ4
Tăng cường Tiếng Việt
ễN TIẾNG VIỆT
Địa lớ
TIấ́T 35: KIỂM TRA HỌC 
Kè II.
*****************************************
Tiết 5
HOẠT Đệ̃NG CUễ́I TUẦN TUẦN 35
I. Mục tiờu:
- HS nắm được ưu - nhược diểm trong tuần qua. Nắm được phương hướng hoạt trong tuần tới
- HS biết phỏt huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- HS biết vươn lờn về mọi mặt khắc phục khú khăn.
II. Đồ dựng
- Thầy: Nội dung sinh hoạt.
- Trũ: í kiến phỏt biểu.
III. Cỏc hoạt động dạy- học.
1. Ổn định: Hỏt.
2. Sinh hoạt:
* GV nhận xột chung:
- Đạo đức: Cỏc em ngoan ngoón, kớnh thầy yờu bạn đoàn kết hoà nhó với bạn bố.
- Học tập: Cỏc em đi học đều, đỳng giờ.
- Cú ý thức học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
Tuy nhiờn vẫn cú bạn lười học.
- Cỏc hoạt động khỏc:
Tham gia nhiệt tỡnh cỏc buổi thể dục giữa giờ tập cỏc động tỏc đều, đẹp, vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh xung quanh trường lớp sạch sẽ.
3. Phương hướng hoạt động tuần tới:
 - ễn tọ̃p lại kiờ́n thức trong học kì II.
 Tham gia các hoạt đụ̣ng nờ̀ nờ́p thờ̉ dục vợ̀ sinh, múa hát tọ̃p thờ̉vợ̀ sinh trường lớp học chaem sóc, bảo vợ̀ cõy trụ̀ng tài sản lớp học
 - Tụ̉ng kờ́t năm học.
*****************************************************************
Tiờ́t 5: Giáo dục ngoài giờ lờn lớp
GIAO LƯU VỚI HỌC SINH CÁC TRƯỜNG KHÁC, ĐỊA PHƯƠNG KHÁC
I - Mục tiờu hoạt động. 
 HS biết thể hiện tỡnh đoàn kết, hữu nghị với cỏc bạn HS những trường khỏc, địa phương khỏc. 
II - Quy mụ hoạt động 
 Hoạt động này cú thể tổ chức theo quy mụ lớp hoặc trường. 
III - Tài liệu và phương tiện. 
- Giấy vẽ, bỳt màu, giỏ vẽ 
- Tư liệu về truyền thống nhà trường và cỏc HS tiờu biểu 
 - Tư liệu về cỏc danh lam thắng cảnh, di tớch lịch sử và văn húa, truyền thống cỏch mạng, thành tựu phỏt triển kinh tế, cỏc danh nhõn, cỏc nột văn húa đặc trưng, cỏc bài dõn ca, cỏc sản phẩm nổi tiếng của địa phương. 
 - Cỏc bài thơ, bài hỏt, điệu mỳa, tiểu phẩm  về chủ đề “Hũa bỡnh và hữu nghị”. 
4- Cỏch tiến hành 
Bước 1: Chuẩn bị 
 Tập cỏc tiết mục hỏt, mỳa, tiểu phẩm, đọc thơ và trang phục, đạo cụ biểu diễn. 
Bước 2: Giao lưu 
Chương trỡnh giao lưu với HS trường khỏc, địa phương khỏc cú thể bao gồm cỏc nội dung sau: 
 - Phần chào hỏi, giới thiệu về lớp, trường mỡnh (tờn trường, truyền thống thành tớch, cỏc HS tiờu biểu của trường, lớp mỡnh), về địa phương mỡnh (về danh lam thắng cảnh, cỏc di tớch lịch sử - văn húa, về truyền thống cỏch mạng, về cỏc nột văn húa đẹp và cỏc sản phẩm nổi tiếng của địa phương). 
ở phần này, đại diện HS của hai lớp/ trường sẽ thực hiện tiết mục chào hỏi, giới thiệu vờ lớp, trường, địa phương mỡnh dưới cỏc hỡnh thức tựy chọn. 
 - Phần trao tặng hoa và quà lưu niệm giữa HS 2 lớp/ trường
Đại diện HS hai lớp/ trường sẽ trao tặng hoa và những mún quà nhỏ làm kỉ niệm cho nhau. 
 - Phần thi vẽ tranh: 
Mỗi lớp/ trường sẽ cử một HS đại diện lờn thi vẽ tranh về chủ đề “Hũa bỡnh hữu nghị” trong thời gian 5- 7 phỳt. 
Tiờu chớ chấm thi vẽ tranh là: đảm bảo thời gian, nội dung tranh phự hợp với chủ đề và cú tớnh nghệ thuật. 
 - Phần thi tiểu phẩm. 
Mỗi lớp/ trường sẽ lần lượt trỡnh diễn một tiểu phẩm ngắn (khoảng 10-15 phỳt về chủ đề “Hũa bỡnh hữu nghị”.
Tiờu chớ chấm thi tiểu phẩm gồm: kịch bản hay, đỳng chủ đề, diễn xuất tốt đảm bảo thời gian quy định. 
 - Phần biểu diễn văn nghệ 
HS của hai lớp/ trường sẽ lần lượt trỡnh bày đan xen cỏc tiết mục hỏt, mỳa, đọc thơ về chủ đề hũa bỡnh, hữu nghị. 
Chương trỡnh văn nghệ sẽ kết thỳc bằng màn hỏt đồng ca bài hỏt “Trỏi đất màu xanh” củ HS cả hai lớp/ trường. 
4, Củng cố dặn dũ : Nhận xột tiết học dặn dũ VN

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 33.doc