Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2011-2012 - Đinh Thị Phương

Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2011-2012 - Đinh Thị Phương

_Vậy muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào?

 * Tính chu vi hình chữ nhật

 _Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.

 _Yêu cầu học sinh tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.

 _Yêu cầu học sinh tính tổng của 1 cạnh chiều dài và1 cạnh chiều rộng(VD: cạnh AB và cạnh BC).

 _ Hỏi: 14cm gấp mấy lần 7cm?

 _Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và chiều dài?

 _Vậy khi muốn tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2. Ta viết là (4 + 3) 2 = 14.

 

doc 30 trang Người đăng huyennguyen1411 Lượt xem 1068Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2011-2012 - Đinh Thị Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 18 Ngày soạn: 18/12/2011
Thứ hai: 19/12/2011
TiÕt 1: Chµo cê
TiÕt 2: Tốn
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức : Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật.
 2. Kĩ năng :Vận dụng quy tắc tính chu vi hcn để giải bài toán có liên quan.
 3.Thái độ : Thích thú học môn toán 
Học sinh khá, giỏi: Làm thêm bài tập 4
II. Đồ dùng dạy học:
 - Giáo viên :Thước thẳng, phấn màu ,SGK
 - Học sinh : Vở , thước , bút chì .
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra việc nhận diện các hình đã học. Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật. HS làm bài trên bảng.
_ Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài : Giờ học hôm nay giúp các em xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật.Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải bài toán có liên quan.
2. Bài mới 
 *Hoạt động 1 : Hướng dẫn xây dựng công thức tính chu vi hình chữ nhật.
Phương pháp trực quan, quan sát, đàm thoại, giảng giải 
 a. Ôn tập về chu vi các hình : 
 _ Giáo viên vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6cm, 7cm, 8cm, 9cm và yêu cầu học sinh tính chu vi của hình này.
 _Vậy muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào?
 * Tính chu vi hình chữ nhật
 _Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.
 _Yêu cầu học sinh tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.
 _Yêu cầu học sinh tính tổng của 1 cạnh chiều dài và1 cạnh chiều rộng(VDï: cạnh AB và cạnh BC).
 _ Hỏi: 14cm gấp mấy lần 7cm?
 _Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và chiều dài?
 _Vậy khi muốn tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2. Ta viết là (4 + 3) ´ 2 = 14.
 _ Học sinh cả lớp đọc quy tắt tính chu vi hình chữ nhật.
 _ Lưu ý học sinh là số đo chiều dài và chiều rộng phải được tính theo cùng một đơn vị đo.
 *Hoạt động 2 : Luyện tập – thực hành.
 +Bài 1 :
 _Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài.
 _Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
 _Chữa bài và cho điểm học sinh.
 +Bài 2 :
 _Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
 _ Bài toán cho biết những gì?
 _ Bài toán hỏi gì?
 _ Hướng dẫn: chi vi mảnh đất chính là chu vi hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m.
 _Yêu cầu học sinh làm bài.
 _Chữa bài và cho điểm học sinh .
 +Bµi 3 :
 _ Hướng dẫn học sinh tính chu vi của hai hình chữ nhật, sau đó so sánh hai chu vi với nhau và chọn câu trả lời đúng.
C.Củng cố, dặn dị: Nhận xét tiết học. _Yêu cầu học sinh về nhà làm bài tập luyện thêm về chi vi hình chữ nhật.
- Chuẩn bị : _Chu vi hình vuông 
 Nghe giới thiệu .
_ Học sinh thực hiện yêu cầu của giáo viên .
_Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
6cm + 7cm + 8cm + 9cm = 30cm.
 _Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
 _Quan sát hình vẽ.
 _Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: 4cm + 3cm + 4cm + 3cm = 14cm
 _Tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng là: 4cm + 3cm = 7cm.
_14cm gấp 2 lần 7cm.
 _Chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng độ dài của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng.
 _ Học sinh tính chu vi hình chữ nhật ABCD theo công thức.
_ 2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm vào vở bài tập.
a) Chu vi hình chữ nhật là:
	(10 + 5) ´ 2 = 30 (cm)
b) Chu vị hình chữ nhật là:
	(27 + 13) ´ 2 = 80 (cm)
 _ Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng 20cm. Tính chu vi mảnh đất đó.
 _ Mảnh đất hình chữ nhật.
 _Chiều dài 35cm, chiều rộng 20cm.
 _Chu vi mảnh đất.
Bài giải:
	Chu vi của mảnh đất đó là:
	(35 + 20) ´ 2 = 110 (m)
	 Đáp số: 110m.
_Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
(63 + 31) ´ 2 = 188 (m)
 _Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
(54 + 40) ´ 2 = 188 (m)
Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ
TiÕt 3: TËp ®äc + KĨ chuyƯn
ÔN TẬP ( TiÕt 1 )
I. Mục tiêu:
 + Kiểm tra đọc lấy điểm :
 _ Nội dung :các bài tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 17.
 _ Kĩ năng đọc thành tiếng : phát âm rõ tốcđộ tối thiểu 70 chữ/1phút, biết ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ
 _ Kĩ năng đọc hiểu: trả lời được 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc
 + Rèn kĩ năng viết chính tả qua bài: Rừng cây trong nắng 
II. ChuÈn bÞ :
 - Giáo viên : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc.
 Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
 - Học sinh: Sách giáo khoa
III. Ho¹t ®éng lªn líp :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ : Aâm thanh thành phố 
B. Dạy bài mới
1.Giới thiệu bài:
 - Nêu mục tiêu của học và ghi bảng.
*Hoạt động 1 : Kiểm tra tập đọc 
2. Bài mới
 - Cho hs lên bảng gắp thăm bài đọc.
 - Gọi học sinh đọc và trả lời 1,2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
 - Gọi học sinh nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi.
 - Cho điểm trực tiếp học sinh .
 ( GV gọi 6 em lên đọc bài tập đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc )
 *Hoạt động 2 : Viết chính tả 
 - GV đọc đoạn văn một lượt.
 - GV giải nghĩa các từ khó.
+ Uy nghi: dáng vẻ tôn nghiêm, gợi sự tôn kính.
+ Tráng lệ: vẻ đẹp lộng lẫy.
 - Hỏi: Đoạn văn tả cảnh gì?
 - Rừng cây trong nắng có gì đẹp?
 - Đoạn văn có mấy câu?
 - Trong đoạn văn những chữ nào được viết hoa?
 - Yêu cầu hs tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
 - Yêu cầu học sinh đọc và viết các từ vừa tìm được.
 - Giáo viên đọc thong thả đoạn văn cho học sinh chép bài.
- Giáo viên đọc lại bài cho hs soát lỗi.
 - Thu, chấm bài.
 - Nhận xét một số bài đã chấm.
C. Củng cố , dặn dị: Nhận xét tiết học 
 - Lần lượt từng học sinh lên bốc thăm bài, về chỗ ngồi chuẩn bị.
 - Đọc và trả lời câu hỏi.
 - Theo dõi và nhận xét.
 - Theo dõi giáo viên đọc sau đó 2 học sinh đọc lại.
 - Đoạn văn tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng.
- Có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ; mùi hương lá tràm thơm ngát, tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm.
- Đoạn văn có 4 câu.
- Những chữ đầu cầu.
- Các từ: uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng, mùi hương, vọng mãi, xanh thẳm,
- 3 học sinh lên bảng viết, học sinh dưới lớp viết vào vở nháp.
 - Nghe giáo viên đọc và chép bài.
 - Đổi vở cho nhau, dùng bút chì để soát lỗi, chữa bài.
«n tËp( tiÕt 2 )
I. Mục tiêu :
 _ Kiểm tra đọc (Yêu cầu như tiết 1)
 _ Ôn luyện cách và so sánh
 _ Ôn luyện về mở rộng vốn từ
II. Đồ dùng dạy học :
 - Giáo viên : Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc .
 Bảng ghi sẵn bài tập 2 và 3.
 - Học sinh : SGK
III. Ho¹t ®éng lªn líp :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ :
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài:
 - Giáo viên nêu mục tiêu tiết học và ghi tên bài lên bảng.
2. Bài mới
*Hoạt động 1 : Kiểm tra tập đọc .
 - Tiến hành tương tự như tiết 1
 *Hoạt động 2 : Ôn luyện về so sánh.
 +Bài 2.
 - Gọi học sinh đọc yêu cầu
 - Gọi hs đọc 2 câu văn ở bài tập 2.
- Hỏi: Nến dùng để làm gì?
 - Giải thích: Nến là vật để thắp sáng, làm bằng mỡ hay sáp, ở giữa có bấc, có nơi gọi là sáp hay đèn cầy.
 - Cây (cái) dù giống như cái ô: Cái ô dùng để làm gì?
- Giải thích: dù là vật như chiếc ô dùng để che nắng, mưa cho khách trên bải biển.
 - Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS chữa bài. GV gạch một gạch dưới các hình ảnh so sánh, gạch 2 gạch dưới từ so sánh
+ Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời như những cây nến khổng lồ.
+ Đước mọc san sát, thẳng đuột như hàng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.
*Hoạt động 3 :Mở rộng vốn từ 
phương pháp đàm thoại 
 +Bài 3
 - Gọi học sinh đọc yêu cầu
 - Gọi học sinh đọc câu văn
 - Gọi học sinh nêu ý nghĩa của từ biển.
 - Chốt lại và giải thích: Từ biển trong biển lá xanh rờn không có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông trên bề mặt Trái Đất mà chuyển thành nghĩa một tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên một diện tích rộng khiến ta tưởng như đang đứng trước một biển lá.
- Gọi học sinh nhắc lại lời giáo viên vừa nói.
 - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
 C. Củng cố, dặn dị: Gọi học sinh đặt câu có hình ảnh so sánh.
 - Nhận xét câu học sinh đặt.
-1 học sinh đọc yêu cầu trong SGK.
-2 học sinh đọc.
-Nến dùng để thắp sáng.
- Dùng để che nắng, che mưa.
- Tự làm bài tập.
 - HS tự làm vào nháp.
- 2HS chữa bài.
Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời
Như 
Những cây nến khổng lồ
Đước mọc san sát, thẳng đuột
Như 
Hàng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi
1 hs đọc yêu cầu trong SGK.
- 2 hs đọc câu văn trong SGK.
 - 5 hs nói theo ý hiểu của mình.
 - 3 học sinh nhắc lại
 - Học sinh tự viết vào vở.
Tiết 5: Luyện tốn
CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức : Xây dựng và ghi nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật.
 2. Kĩ năng :Vận dụng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật để giải bài toán có liên quan.
 3.Thái độ : Thích thú học môn toán 
II. Chuẩn bị:
 1.Giáo viên : SGK
 2.Học sinh : Vở, Bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy học : 
_ GV h­íng dÉn hs lµm c¸c bµi tËp
_ HS tù lµm bµi tËp 
_ GV quan s¸t giĩp ®ì hs yÕu kÐm
_ 4 hs lªn b¶ng ch÷a bµi - HS kh¸c nhËn xÐt
_ GV nhËn xÐt, ch÷a bµi
_ ChÊm bµi
Cđng cè: NhËn xÐt t ... c lại cách tính giá trị biểu thức rồi làm bài.
C. Củng cố, dặn dị: Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : kiểm tra học kì.
_ Nghe giới thiệu.
_Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
 _ 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
 _1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải:
 Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
	 (100 + 60) ´ 2 = 320 (m)
 Đáp số: 320m.
 _1 HS đọc bài.
_Có 81 mét vải, đã bán một phần ba số vải.
- Bài toán hỏi số vải còn lại sau khi đã bán.
_ Ta phải biết được đã bán bao nhiêu mét vải, sau đó lấy số vải ban đầu trừ đi số vải đã bán.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải:
	Số mét vải đã bán là:
	 81 : 3 = 27 (m)
	Số mét vải còn lại là:
	 81 – 27 = 54 (m)
	 Đáp số: 54m.
 a) 25 ´ 2 + 30 = 50 + 30 
	 = 80
 b) 75 + 15 ´ 2 = 75 + 30
	 = 105
 c) 70 + 30 : 2 = 70 + 15
	 = 85
Tiết 3: Âm nhạc ( gvbm )
Tiết 4: Chính tả
ÔN TẬP ( TiÕt 7 )
I. Mục tiêu:
 _ Kiểm tra học thuộc lòng ( yêu cầu như tiết 6)
II. Đồ dùng dạy học :
 - Giáo viên : Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 17.
 - Học sinh : Vở , học sinh chuẩn bị giấy viết thư
III. Ho¹t ®éng lªn líp :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 A. Kiểm tra bài 
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
-Nêu mục tiêu của tiết học và ghi bài lên bảng.
2. Bài mới
*Hoạt động 1 : Kiểm tra học thuộc lòng
 - Tiến hành tương tự như tiết 5.
*Hoạt động 2 : Rèn kĩ năng viết 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2
C.Củng cố, dặn dị: nhận xét, tiết học.
- HS ®äc
- HS tù chÐp bµi vµo vë vµ ®iỊn dÊu
- HS ®äc bµi viÕt cđa m×nh
- HS kh¸c nhËn xÐt
Tiết 5: Tăng thời lượng tốn
ƠN: LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiêu :
 1. Kiến thức: Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân ( chia ) số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số. Biết tính chu vi hình vuơng, chu vi hình chữ nhật , giải tốn về tìm một phần mấy của một số. 
 2. Kĩ năng : Phép nhân, chia trong bảng; phép nhân, chia các số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số. 
 3.Thái độ : Thích thú học môn toán 
II. Chuẩn bị:
 1.Giáo viên : SGK
 2.Học sinh : Vở, Bảng con, SGK.
III. Các hoạt động dạy học : 
_ GV h­íng dÉn hs lµm c¸c bµi tËp
_ HS tù lµm bµi tËp 
_ GV quan s¸t giĩp ®ì hs yÕu kÐm
_ 4 hs lªn b¶ng ch÷a bµi - HS kh¸c nhËn xÐt
_ GV nhËn xÐt, ch÷a bµi
_ ChÊm bµi
Cđng cè: NhËn xÐt tiÕt häc
Tiết 6: Tự nhiên xã hội
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG
I. Mục tiêu :
 1. Kiến thức: Nêu tác hại của rác thải và thực hiện đổ rác đúng nơi quy định.
 2. Kĩ năng: Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm môi trường do rác gây ra đối với môi trường sống .
 3. Thái độ: Cĩ ý thức bảo vệ mơi trường
II. Đồ dùng dạy học :
 - Giáo viên : Tranh ảnh sưu tầm được về rát thải, cảnh thu gom và xử lí về rát thải 
 _Các hình trong sách giáo khoa trang 68 , 69 .
- Học sinh : Vở bài tập, SGK
 III. Ho¹t ®éng d¹y häc : 
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
A. Kiểm tra bài cũ : Giáo viên nhận xét ôn tập kiểm tra .
B. Dạy bài mới : 
1. Giới thiệu bài
2. bài mới 
*Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm .
*Mục tiêu : Học sinh biết được sự ô nhiễm của rác và tác hại đối với sức khoẻ của con người .
 +Bước 1 : Thảo luận nhóm .
 _ Giáo viên chia nhóm và yêu cầu các nhóm quan sát hình 1, 2 / 68
 _Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua bãi rác .
 _Rác có hại như thế nào ? 
 _Những sinh vật nào sống trong đóng rác chúng có hại gì cho sức khoẻ ?
 _GV nói thêm : 
 +nếu vứt rác bừa bải sẽ là vật trung gian truyền bệnh .
 +Xác chết súc vật là nơi vi trùng sinh sống, truyền bệnh : ruồi , muổi , chuột . . 
 +Bước 2 : 
 _ Giáo viên nêu thêm một số hiện tượng về ô nhiễm của rác thải nơi công cộng và tác hại đối với sức khoẻ con người .
 *Kết luận : Trong các loại rác , có những loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khẩu gây bệnh ,chuột , gián , ruồi . . . . sống ở nơi có rác chúng là những con vật trung gian truyền bệnh 
 *Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm đôi. 
Phương pháp trực quan, quan sát, đàm thoại, thào luận
 *Mục tiêu : Nêu những việc làm đúng làm sai trong việc thu gom rác thải .
 +Bước 1 : Giáo viên gợi cho học sinh tìm hiểu .
 +Bước 2 : 
 _ Giáo viên nhận xét .
 _Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
 _ Giáo viên có thể giới thiệu những cách xử lý rác hợp vệ sinh .
C.Củng cố , dặn dị: Cho học sinh làm hoạt cảnh ngắn về bảo vệ môi trường.
- Chuẩn bị : Vệ sinh môi trường 
 _ Học sinh quan sát hình 1, 2 SGK trả lời.
-Học sinh nêu các em khác bổ sung .
 _Một vài nhóm trình bày các nhóm khác bổ sung
-Từng cặp học sinh quan sát hình SGK và tranh sưu tầm được .
- Các nhóm trình bày bổ sung lẫn nhau 
-1 học sinh đọc thông tin cần biết trong SGK .
-Học sinh chọn 4 bạn lên thực hiện .
Tiết 7: Đạo đức
( kh«ng cã trong ch­¬ng tr×nh GV tù cho «n tËp )
Tiết 8: Hoạt động ngồi giờ ( Sinh hoạt sao )
Thứ sáu: 23/12/2011
Tiết 1: Tốn 
CÁC SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Nhận biết các số có bốn chữ số( các chữ số đều khác không).
 2.Kĩ năng : Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
 _ Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn chữ
số ( trường hợp đơn giản).
 3.Thái độ : Thích thú học toán .
II. Đồ dùng dạy học:
 - Giáo viên:Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 100, 10 hoặc 1ô vuông.
 - Học sinh : Sách giáo khoa
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
A.Kiểm tra bài cũ : Giáo viên giới thiệu chương trình HK II.
B.Dạy bài mới:
­Hoạt động 1 : Giới thiệu số có bốn chữ số
*Giới thiệu số 1423:
+Giáo viên cho học sinh xem các tấm bìa như hình vẽ trong SGK rồi quan sát và cho biết mỗi tấm bìa có mấy cột, mỗi cột có mấy ô vuông, mỗi tấm bìa có bao nhiêu ô vuông?
+ Yêu cầu học sinh lấy và xếp các tấm bìa như trong SGK . Nhóm thứ 1 có mấy tấm bìa, nhóm thứ 2, 3, 4 có mấy tấm bìa
_ Nhóm 1 có 10 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông, vậy nhóm thứ 1 có 1000 ô vuông; nhóm thứ 2 có 4 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông, vậy nhóm thứ 2 có 400 ô vuông; nhóm thứ 3 có 2 cột mỗi cột có 10 ô vuông, vậy nhóm thứ 3 có 20 ô vuông; nhóm thứ 4 có 3 ô vuông. Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20 và 3 ô vuông.
+Giáo viên cho học sinh quan sát bảng các hàng, từ hàng đơn vị đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn. Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét: coi 1 là một đơn vị thì ở hàng đơn vị có 3 đơn vị, ta viết 3 ở hàng đơn vị; coi 10 là một chục thì ở hàng chục có 2 chục, ta viết 2 ở hàng chục; coi 100 là một trăm thì ở hàng trăm có 4 trăm,ta viết 4 ở hàng trăm; coi 1000 là một nghìn thì ở hàng nghìn có 1 nghìn, ta viết 1 ở hàng nghìn.
+Giáo viên nêu: số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị viết là:1423, đọc là:” một nghìn bốn trăm hai mươi ba”.
+Giáo viên nêu: Số 1423 là số có bốn chữ số, kể từ trái sang phải:chữ số 1 chỉ một nghìn, chữ số 4 chỉ bốn trăm, chữ số 2 chỉ hai chục, chữ số 3 chỉ ba đơn vị.
­Hoạt động 2 : Thực hành:
 +Bài 1:Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu bài mẫu và tự làm các bài còn lại.
-Giáo viên nhận xét đúng, sai.
 +Bài 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu bài mẫu và tự làm bài, chữa bài.
+Bài 3: Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu của bài tập rồi tự làm bài 
 +Bài 4: Yêu cầu hs viết tiếp các số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.
C. Củng cố , dặn dị: Giáo viên nhận xét tiết học .
 - Tập nêu các số có 4 chữ số 
 - Chuẩn bị bài: Các số có 4 chữ số 
-Học sinh quan sát tấm bìa và cho biết mỗi tấm bìa có 10 cột, mỗi cột có 10 ô vuông, mỗi tấm bìa có 100 ô vuông.
-Học sinh sắp xếp các tấm bìa như trong SGK và trả lời: Nhóm 1 có 10 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông; nhóm thứ 2 có 4 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông; nhóm thứ 3 có 2 cột mỗi cột có 10 ô vuông; nhóm thứ 4 có 3 ô vuông
- Học sinh quan sát
-Học sinh nghe và đọc lại
- Học sinh chỉ vào từng chữ số và nêu tương tự như trên.
- 1 học sinh đọc bài mẫu
-Học sinh làm vào vở, 2 bạn ngồi kế nhau đổi vở kiểm tra chéo.
-1 học sinh đọc bài mẫu
-Học sinh làm vào vở, 2 bạn ngồi kế nhau đổi vở kiểm tra chéo. 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài: điền số.
-Học sinh làm vào vở và đọc các số đã điền vào ô trống.
- Học sinh làm vào vở và kiểm tra chéo .
TiÕt 2: TËp lµm v¨n 
«n tËp tiÕt 8+ 9
( GV tù cho kiĨm tra thư theo ®Ị trong SGK )
Tiết 3+4: Anh văn ( gvbm )
TiÕt 5: Sinh ho¹t líp 
 KiĨm ®iĨm tuÇn
I- Yªu cÇu
- Giĩp HS nhËn ra nh÷ng ­u khuyÕt ®iĨm trong tuÇn.
- RÌn thãi quen häc tËp cã nỊn nÕp, ®i häc ®Ịu ®ĩng giê.
- Cã ý thøc gi÷ vƯ sinh chung
- §Ị ra ph­¬ng h­íng tuÇn tíi
II- Néi dung
 1- NhËn xÐt chung
- C¸c tỉ tr­ëng lÇn l­ỵt b¸o c¸o.
- Líp tr­ëng b¸o c¸o nỊn nÕp häc tËp, thĨ dơc vƯ sinh.
- GV nhËn xÐt chung vỊ ý thøc häc tËp, nỊn nÕp xÕp hµng ®Çu giê, vƯ sinh tr­êng líp, c¸ nh©n.
 2- NhËn xÐt cơ thĨ
- Líp b×nh chän c¸c b¹n ®­ỵc tuyªn d­¬ng vµ nªu tªn b¹n bÞ phª b×nh ( Lý do)
- GV tỉng hỵp l¹i
- Tuyªn d­¬ng 1 sè hs cã ý thøc tèt vµ nh¾c nhë 1 sè hs cã ý thøc ch­a tèt.
- Giĩp HS nhËn ra nh÷ng ­u ®iĨm cÇn ph¸t huy vµ nh÷ng tån t¹i cÇn kh¾c phơc
 3- Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi : - TiÕp tơc thùc hiƯn tèt viƯc ®i häc ®Ịu, ®ĩng giê, xÕp hµng ®Çu giê vµ TD, VS ®Ịu ®Ỉn. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 18.doc