Tiết 1: chào cờ.
Tiết : 2 + 3: Tập đọc: SỰ TÍCH CÂY VŨ SỮA
I. Mục tiêu:
1. KT:Đọc đúng rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ :Sự tích, lần, la cà, nơi,run rẩy, nở trắng
Hiểu nghĩa từ ngữ mới: lá vàng, la cà, cây xòa cành ôm cậu.
Hiểu ý nghĩa của câu chuyện:Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con.
* câu hỏi 5
2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy: bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng, thiết tha, nhấn giọng, nấn giọng ở các từ ngữ gợi tả.
Tuần 12 Thứ 2 ngày 2 tháng 11 năm 2009 Sáng: Tiết 1: chào cờ. Tiết : 2 + 3: Tập đọc: Sự TíCh CÂY Vũ SữA I. Mục tiêu: 1. KT:Đọc đúng rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ :Sự tích, lần, la cà, nơi,run rẩy, nở trắng Hiểu nghĩa từ ngữ mới: lá vàng, la cà, cây xòa cành ôm cậu. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện:Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con. * câu hỏi 5 2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy: bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng, thiết tha, nhấn giọng, nấn giọng ở các từ ngữ gợi tả. 3.TĐ:Giáo dục HS lòng hiếu thảo và yêu thương cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học -Tranh, Bảng phụ, III. Các hoạt động dạy- học: ND- TG Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ.(5phút) B. Bài mới 1. Gới thiệu bài (2phút) 2. Nội dung (33' ) a, Đọc mẫu b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu - Đọc từng đoạn - Luyện ngắt câu ở bảng phụ luyện ngắt giọng và nhấn giọng - Đọc từng đoạn - Đọc trong nhóm + Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đồng thanh Tiết 3. Tìm hiểu bài (20') Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 * Câu 5 4. Luyện đọc lại (15') C.Củng cố,dặn dò (5' ) - HS đọc bài tập đọc bài ‘cây xoài của ông em’và trả lời câu hỏi. - Nhận xét , cho điểm - Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài - Đọc mẫu toàn bài: gịong nhẹ nhàng, tha thiết, nhấn giọng ở các từ gợi tả. - Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu - HD phát âm đúng từ khó (mục I) - Chia đoạn(3đoạn) - Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1 - GV: ghi bảng giọng đọc - HD - HS đọc ngắt nghỉ đúng câu văn dài . Một hôm ,/ vừa đói / vừa rét, / lại bị trẻ lớn hơn đánh, cậu mới nhớ đến mẹ, liền tìm đường về nhà. . Môi cậu vừa chạm vào,/ một dòng sữa trắng trào ra,/ ngọt thơm như sữa mẹ.// .Lá mặt xanh bóng,/ mặt kia đỏ hoe/ như mắt mẹ khóc chờ con.// - Đọc nối tiếp đoạn lần 2 và kết hợp giải nghĩa từ. Chú giải . - Chia nhóm ( 3HS) - HĐ các nhóm đọc đúng. + Nhận xét . - Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm. (từng đoạn) Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt - cho cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2 - Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi. + yêu cầu HS đọc đoạn 1. 1) ( cậu bé bỏ nhà ra đi vì cậu vì cậu bị mẹ mắng.) + Yêu cầu HS đọc tiếp đoạn 2. 2). ( Vì cậu vừa đói, vừa rét, lại bị trẻ con đánh.) + Khi trở về nhà, không thấy mẹ,cậu bé đã làm gì?(Cậu khảm tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc.) 3)+ Chuyện gì sảy ra khi đó?(Cây xanh run rẩy, từ những cành lá, những đài hoa bé tí trổ ra, nở trắng như mây. Hoa rụng quả xuất hiện, lớn nhanh, da căng mịn.cậu vừa chạm môi vào, một dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm như sữa mẹ.) 4)+ Những nét nào ở đây gợi lên hình ảnh của mẹ? (Lá cây đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con. cây xòa cành ôm cậu, như tay mẹ âu yếm vỗ về.) *5,+ theo em vì sao mọi người đặt cho cây lạ tên là cây vũ sữa?(Vì trái cây chín, có dòng nước trắng và ngọt thơm như sữa mẹ.) - Câu chuyện đã cho ta thấy được tình yêu thương của mẹ dành cho con. theo em, nếu gặp lại mẹ, cậu bé sẽ nói gì?VD: Mẹ ơi, con biết lỗi rồi, mẹ hãy tha lỗi cho con. .. + ý nghĩa:Treo bảng phụ. Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con. + Yêu cầu HS đọc theo nhóm - Thi đọc các nhóm - Nhận xét cho điểm - Qua câu chuyện này các em rút ra được điều gì?( biết nghe lời cha mẹ không bỏ nhà đi chơi xa. - Nhận xét tiết học - Dặn HS về đọc bài chuẩn bị cho bài kể chuyện. - HS đọc - Nhận xét - Lắng nghe - Theo dõi SGK -Đọc nối tiếp câu - Đọc CN-ĐT - 3H đọc nối tiếp đoạn - Đọc ngắt, nghỉ đúng - Đọc CN - ĐT - Đọc nối tiếp đoạn - Đọc và giải nghĩa từ - Đọc bài trong nhóm (3 hs) - Nhận xét - Thi đọc nối tiếp đoạn - Nhận xét, tuyên dương - Đọc đồng thanh - Đọc thầm bài -Trả lời câu hỏi - Đọc thầm đoạn 1 - Đọc thầm đoạn 2 - Phát biểu - 3 Nêu ý nghĩa - Đọc theo nhóm -Thi đọc theo nhóm - Phát biểu - Nghe - Thực hiện Tiết 4: Toán Tìm số bị trừ (t56) I. Mục tiêu: 1. KT: Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b( với a, b là các số có không quá hai chữ số )bằng sử dụng mối quan hệ giữ thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.) . Vẽ được đoạn thẳng , xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. ( * Bài tập 3).( Bài tập1*c,* g) 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép tính thành thạo. 3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác. II. Đồ dùng dạy học: 10 ô vuông và kéo , thẻ ghi tên SBT, ST,hiệu. III. Các hoạt động dạy- học: ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ (3') B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') +Giới thiệu cách tìm số bị trừ chưa biết (12’) 2, Thực hành (20) Bài tập 1: Tìm x Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 4: Vẽ đoạn thẳng. *Bài 3: Số ? C. Củngcố , dặn dò (3') Gọi HS lên bảng bảng 1 HS đọc bảng trừ 12 trừ đi một số. 1HS thực hiện phép tính 12 - 8 = 4 Nhận xét- cho điểm - Giới thiệu bài , ghi đầu bài + Nêu bài toán : GV: Gắn 10 ô vuông như SGK lên bảng - Nêu câu hỏi để HS nhận ra có 10 ô vuông. + Có 10 ô vuông, bớt đi 4 ô vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông ? - Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông. ta thực hiện phép tính 10 – 4 = 6 + Yêu cầu HS nêu tên gọi thành phần. - phần thứ nhất có 4 ô vuông, phần thứ 2 có 6 ô vuông.Hỏi lúc đầu tờ giấy có bao nhiêu ô vuông ? ( 10 = 6 + 4) - Nêu : Số ô vuông chưa biết là x, số bớt đi 4 số còn lại là 6. -GV : Ghi bảng : số bị trừ : x Số trừ : 4 Hiệu : 6 -Cho HS đọc : Số bị trừ – Số trừ – Hiệu + Yêu cầu HS tìm, Số bị trừ x GV: gắn bảng phụ lên bảng. . Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. - GV : Giúp HS viết : X – 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 - Yêu HS nhắc lại cách tìm số bị trừ. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm vào vở – 6 HS làm vào thẻ từ gắn lên bảng -Nhận xét - chữa bài a,x - 4 = 8 b, x – 9 = 18 x = 8 + 4 x = 18 + 9 x = 12 x = 27 *c,x – 10 = 25 d, x- 8 = 24 x = 25+ 10 x = 24+ 8 x = 35 x = 32 e,x - 7 = 21 *g, x –12 = 36 x = 21+ 7 x = 36 + 12 x = 28 x = 48 - Yêu cầu HS làm bài tập - Yêu cầu HSlàm vào vở - 1 HS làm vào bảng phụ - Yêu HS gắn bảng phụ lên bảng - Yêu cầu HS nhận xét- GVNX SBT 11 21 49 62 94 Strừ 4 12 34 27 48 Hiệu 7 9 15 35 46 - HD HS cách làm .3 em lên bảng , NX -Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - Lớp làm bài vào vở. -1HS lên bảng vẽ. a, Vẽ đoạn thẳng AB vàđoạn thẳng CD. b, AB và CD cắt nhau tại điểm o. C B o A D -yêu cầu HS nêu y êu cầu -HD HS làm bài - nhận xét + Điền số :7 ; 10 ; 5 . -Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ học -Dặn HS học bài và làm bài - 2HS lên bảng - Nhận xét - Nghe - Nghe - Quan sát - trả lời - 2 HS đọc - 3 HS đọc - 1HS nêu - 1 HS đọc - Làm vào vở - 6H làm vào thẻ từ - Nhận xét - 1 HS đọc - làm vào vở - Gắn bản phụ lên bảng - nhận xét - 3 H thực hiện - Làm bài, nhận xét - 1 HS đọc - Lớp vẽ vào vở 2 ĐT và ghi tên đoạn thẳng - 1 HS lên bảng vẽ và ghi tên . - Nhận xét - Nêu yêu cầu - Làm bài và nêu kết quả -Nghe -Thực hiện CHIềU: Thứ 2 ngày 2 tháng 11 năm 2009 Tiết 2: Tiếng việt(BS) Rèn viết chữ đẹp : Bài : Sự TíCH Cây vú sữa i. mục tiêu: 1.KT: Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bay đúng đoạn: sự tích cây vũ sữa. (Từ đầu . đường về nhà).Chép chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp. 2. KN: Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng t thế. II. Đồ dùng dạy : III. Các hoạt động dạy học ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') 2. Nội dung (33') a Chuẩn bị -Viết bài vào vở - chấm- Chữa bài 3. Củngcố , dặn dò (5') - Yêu cầu HS trình bày - Nhận xét- cho điểm - Giới thiệu bài , ghi đầu bài - Đọc bài chính tả một lần - Yêu cầu 2 HS đọc - HD - HS nắm nội dung của bài - HD - HS nhận xét: + Trong bài viết có những dấu câu nào? + Trong bài có những từ nào phải viết hoa?tên riêng phải viết nh thế nào ? - Yêu cầu HS viết đúng và trình bày khoa học. - Yêu cầu HS viết bài vào vở - HS soát lỗi - Thu bài để chấm điểm- nhận xét - Tuyên dương HS làm bài tốt - Nhận xét giờ học - Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Nêu - Nghe - Nghe và theo dõi SGK - 2HS đọc - Nêu - Trả lời và bổ sung - Nêu - Nhận xét - Viết bài vào vở. -soát lỗi - Nộp bài - Nghe - Nghe -Thực hiện Tiết 3: toán(bs) Tìm số bị trừ và học thuộc bảng trừ I. Mục tiêu: 1. KT: Củng cố cho HS tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b( với a, b là các số có không quá hai chữ số )bằng sử dụng mối quan hệ giữ thành phần và kết quả của phép tính ( Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.) . Vẽ được đoạn thẳng , xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép tính thành thạo. 3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy- học ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ (5') B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') 2,Thực hành ( 30’) Bài tập 1: Tìm x Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. số Bài 3: Vẽ đoạn thẳng. C. Củngcố , dặn dò (3') Gọi HS lên bảng bảng 1 HS đọc bảng trừ 12 trừ đi một số. Nhận xét- cho điểm - Giới thiệu bài , ghi đầu bài - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm vào vở – 6 HS làm vào thẻ từ gắn lên bảng -Nhận xét - chữa bài a,x – 3 = 7 b, x – 8 = 18 x = 7 + 3 x = 18 + 8 x = 10 x = 26 c,x – 10 = 25 d, x – 8 = 24 x = 25+ 10 x = 24+ 8 x = 35 x = 32 - Yêu cầu HS làm bài tập - Yêu cầu HSlàm vào vở - 1 HS làm vào bảng phụ - Yêu HS gắn bảng phụ lên bảng - Yêu cầu HS nhận xét- GVNX SBT 11 18 46 62 85 Strừ 2 12 34 27 44 Hiệu 9 6 12 35 41 -Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - Lớp làm bài vào vở. -1HS lên bảng vẽa, Vẽ đoạn thẳngQ Evàđoạn thẳng KI QE và KIcắt nhau tại điểm N. -Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ học -Dặn HS học bài và làm bài - 5 HS lên bảng - N ... đoạn bài nối tiếp - Trả lời nhận xét , bổ sung -Thực hiện - Nhận xét - Nghe- -Thực hiện sáng Thứ 5 ngày 5 tháng 11 năm 2009 Tiết1+ 3: toán : 53 - 15 (t59) Lớp: 2A + 2B I. Mục tiêu: 1. KT:Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15. Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.Biết vẽ hình vuông theo mẫu( vẽ trên giấy ô li) ( * Bài tập 1dòng 2).( bài 3* b,*c,) 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ và giải toán thành thạo. 3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, thẻ từ , que tính. III. Các hoạt động dạy- học: ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ (3') B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') 2, Giới thiệu phép trừ 15 – 3. (12’) Thực hành (18’) Bài 1: Tính Bài 2: Đặt tính - Yêu cầu HS đặt tính hiệu, biết số trừ, số bị trừ. Bài 3: Tìm x Bài 4: Vẽ hình theo mẫu C. Củngcố , dặn dò (5') - Kiểm tra bảngtrừ 12 trừ đi một số. 33 – 6 43 - 7 - Nhận xét, cho điểm - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài - Giới thiệu trực tiếp. - Nêu : Có 53 que tính, bớt đi 15 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính và que tính rời, _ Yêu cầu HS thao tácđể tìm ra que tính Chẳng hạn :Để bớt 15 que tính trước hêt ta phải bớt 5 que tính.Bớt 3 que tính rời trước.sau đó thao tác1t bó que tính bớt đi 2 que tính nữa( 3+ 2= 5)còn 8 que tính và bớt đi một chục que tính nữa.5 bó bớt đi 2 bó còn 3 bó và 8 que tính rời là 38 que tính. Vậy 53 – 15 = 38 - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. 53 .3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5 - bằng 8, viết 8, nhớ 1. 15 . 1 thêm 1 bằng 2. 5 trừ 2 bằng3 38 viết 3. - yêu cầu HS nêu yêu cầu : + Hd HS kết hợp làm (* dòng 2) -yêu cầu HS làm vàobảng con - Nhận xét,chữa bài 83 - 19 64 +Kết quả :15 ; 39 ; 27 ; 46. * Dòng2 :35 ; 8 ;16 ; 8 ;45. -Gọi HS nêu yêu cầu - HD HS cách làm bài và HD thêm ý *b,*c - Yêu cầu HS làm vào bảng con - Nhận xét 63 - 24 39 + Kết quả :b, 44 ; 36. - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập - Gọi 1 HS nhắc lại cách tìm số bị trừ chưa biết . - Nhận xét.cho điểm a, x - 18 = 9 x = 18 + 9 x = 27 -Kết quả *b, x = 47 ; *c , x = 48. - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS điểm vào vở 4 điểm sau đó dùng thước nối 4 điểm để được hình vuông. - Nhận xét, chữa bài. -Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ học -Dặn HS học bài và làm bài - 3 HS lên bảng đọc - Nhận xét - Nghe - Thực hiện - Thao tác và tìm ra kết quả - Nêu cách đặt tính và tính - Nêu yêu cầu - làm vào bảng con - 4 HS làm vào thẻ từ - Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu - Làm bài vào bảng con - 1 HS làm vào thẻ từ - Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu - Làm bài vào bảng con - 1 HS làm vào thẻ từ - Nhận xét -1HS đọc - Vẽ hình vuông vào vở - nhận xét - Nghe -Thực hiện Tiết 2+ 3: Kể chuyện: Sự TíCH CÂY Vũ SữA Lớp 2A+ 2B I.Mục tiêu: 1. KT: - Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn câu chuyện của sự tích cây vũ sữa . * Nêu được kết thúc câu chuyện theo ý riêng.(BT3) 2. KN: Rèn kĩ năng nghe, nói.Biết tập trung nghe bạn kể, nhận xét đánh giá bạn kể và kể tiếp lời bạn. 3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu quý, kính trọng tình cảm cha mẹ dành cho con. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh họa, bảng phụ II. các hoạt động dạy học: ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') 2, HD kể chuyện a, Kể từng đoạn câu chuyện dựavào tranh kể từng đoạn ( 15' b, Kể toàn bộ câu chuyện C. Củngcố , dặn dò (3') - Gọi3 HS kể lại câu chuyện: Bà cháu và cho biết nội dung và ý nghĩa của câu chuyện. - Giới thiệu bài trực tiếp - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Mở bảng phụ viết sẵn các câu hỏi ? + Hỏi: Kể bằng lời của mình nghĩa là như thế nào?( nghĩa là không kể nguyên văn như SGK. - Gợi ý:Cậu bé là người như thế nào?( lười biếng ham chơi ) - Cậu ở với ai?(Cậu ở cùng với mẹ trong một ngôi nhà nhỏ, có ruộng vườn mẹ cậu luôn vất vả) - Tại sao cậu bỏ nhà ra đi? (Một lần, do mải chơi, cậu bé bị mẹ mắng.) -Khi cậu bé ra đi, người mẹ đã làm gì ?( cậu bé giận quá bỏ nhà ra đi biền biệt mãi không quay về. Người mẹ cứ thương con mỏi mòn đứng cổng đợi con về. - Gọi vài HS kể lại -Nhận xét góp ý, bổ xung - Yêu cầu HS thảo luận và kể theo cặp - Yêu cầu HS kể theo đoạn - Yêu cầu HS kể to rõ ràng trước lớp. -Theo dõi, nhận xét - Yêu cầu HS kể toàn bộ câu chuyện -Yêu cầu HS thi kể kchuyện(theo đoạn) *Nêu kết thúc câu chuyện theo ý nghĩa.(BT3)-Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ học -Dặn HS học bài và làm bài - 3HS nối tiếp nhau kể - Nghe - 1 HS đọc - Quan sát – trả lời -Kể lại từng đoạn theo tranh - Tảo luận Kể theo cặp - nhận xét,bổ sung - Kể nối tiếp đoạn - 3,4 HS kể trước lớp - Nhận xét bổ sung - 2,4 HS kể toàn bộ câu chuyện -Thi kể toànchuyện - nhận xét - Nghe -Thực hiện Thứ 6 ngày 6 tháng 11 năm 2009 sáng Tiết 1: Toán : LUYện tập (T60) I. Mục tiêu: 1. KT:Thuộc bảng 13 trừ đi một số. Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5; 53 – 15.Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 trừ 15. *(BT3).(BT5). 2.KN:Rèn kĩ năng tính thực hiện phép trừ giải toán và học thuộc các bảng trừ thành thạo. 3. TĐ:Học sinh có ý thức học tập, tính toán chính xác. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, thẻ từ III. Các hoạt động dạy- học: ND - TG Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ (3') B. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2') 2,HD HS làm bài tập ( 30’) Bài 1: Tính nhẩm Bài 2: Đặt tính rồi tính: *Bài 3: Tính Bài 4: giải toán *Bài tập 5; . Củngcố , dặn dò (5') - Kiểm tra bảngtrừ 13 trừ đi một số - Giới thiệu bài – Ghi đầu bài - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả - Nhận xét 13 – 4 = 9 Kết quả : 8 ; 7 ; 6 ;5 ; 4. -Yêu cầu HS đặt tính rồi tính -Cho HS làm bảng con - NX a, 63 – 35 = 28 Kết quả : 44 ; 25. b, 47 ; 56 ; 29 - HD- HS làm tính từ trái sang phải. - Cho HS làm bài vào vở - Nhận xét, cho điểm 33 – 9 – 4 = 20 33 - 13 = 20 Kết quả : ; 30. ; 50 ; 50 ;30, 30 - Yêu cầu HS nêu tóm tắt bài toán và phân tích bài toán. - Yêu cầu HS làm bài vào vở - yêu cầu HS làm bài bảng phụ Bài gải Còn lại số quyển vở là: 63 – 48 = 15(quyển) Đáp số : 15 quyển vở . Khoanh vào trước câu trả lời đúng: Nhận xét +Khoanh vào: c -Hệ thống nội dung bài - Nhận xét giờ học -Dặn HS học bài và làm bài - 2 HS lên bảng đọc - Nhận xét - Nghe - Nêu yêu cầu bài tập - nhẩm nêu kết quả - Nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu - Làm bài vào bảng con - nghe , sửa - Chú ý nghe - Làm bài vào vở - nêu kết quả - Nhận xét - 1HS đọc - Nêu tóm tắt,phân tích Làm bài vào vở -1 HS làm bài vào bảng phụ Làm bài - Nghe -Thực hiện Tiết 2:Tập làm văn: Gọi điện . Mục tiêu: 1.KT: Đọc hiểu bài gọi điện, biết một số thao tác gọi điện thoại; trả lời được các câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại (BT1) Viết được 3,4 câu trao đổi qua điện thoại theo 1 trong 2 nội dung nêu ở bài tập (2). 2. KN: Rèn kĩ năng gọi điện thoại trao đổi điện thoại một cách thành thạo. 3. TĐ: Giáo dục học sinh nói đủ câu đủ ý khi giao tiếp. H: VB T III. Các hoạt động dạy học ND- Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ . (5') B. Bài mới 1. Gới thiệu bài (2phút) 2 HD làm bài (30') Bài 1: (miệng) Bài tập 2: C. Củng cố,dặn dò (3' ) - Gọi 2HS đọc thư ngắn thăm hỏi ông bà. - Nhận xét, cho điểm - Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài -Gọi HS đọc lại ‘Gọi điện’ Nêu câu hỏi: xắp xếp lại thứ tự các việc phải làm khi gọi điện. 1. Tìm số máy của bạn trong sổ. 2, Nhấc ông nghe lên. 3, Nhấn số. - Các tín hiệu sau nói điều gì ? + ‘Tút’dài ngắt quãng.( Chưa có ai nhấc máy, không có người nghe) + Nêu mẹ cầm máy em xin phép nói chuyện với bạn ntn?( Chào hỏi bố mẹ bạn, tự giới thiệu và xin phép bố mẹ được nói chuyện với các bạn, cảm ơn bố mẹ) 2) Nêu yêu cầu gợi ý cho các em trả lời từng câu hỏi trước khi viết. - Nhắc HS chọn một trong 2 tình huống đã nêu để viết 4,5 để trao đổi điện thoại, cần viết rõ, gọn. - Gọi HS đọc bài trước lớp - Nhận xét, cho điểm một số bài. - Hệ thống lại bài - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau - 2 HS kể - Lắng nghe - lớp đọc thầm - 4 HS nêu - Trả lời câu hỏi - Nhận xét bổ sung -Đọc yêu cầu viết bài vào vở - Đọc bài viết - nghe - Thực hiện Tiết 3: Chính tả (tập chép) Mẹ I.Mục tiêu: - KT: Chính xác bai chính tả; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.làm đúng BT2 ; BT(3)a/b. - KN: rèn luyện cho HS trình rõ ràng đẹp sạch sẽ đủ câu đủ ý thành thạo chính xác. - TĐ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ -H: bảng con III.Các hoạt động dạy học: ND- Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ . (5') B. Bài mới 1. Gới thiệu bài (2phút) 2 HD tập chép (20') a, HD chuẩn bị b, Chép bài vào vở c, Chấm chữa bài 3, HD làm bài tập (10’) Bài tập 2: Bài 3 . Củng cố,dặn dò (3' ) - Yêu cầu HS viết bảng con - Nhận xét. - Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài Hỏi: Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?( ngôi sao trên trời, ngọn gió mát) - Cho HS nhận xét số chữ ở mỗi dòng thơ. - Cho HS viết tiếng khó: ( lời ru, bàn tay, ngôi sao, suôt đời) - Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài vào vở. - quan sát – theo đõi. - Yêu cầu HS soát lại bài và chữa lỗi - Chấm 5- 7 bài- chữa lỗi - Nhận xét bài viết - Nêu yêu cầu: Điền vào chỗ trống - Gọi 2 HS lên bảng làm , nhận xét , chữa bài. + Đêm đã khuya.Bốn bề yên tĩnh. Vẽ đã lặng yên vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện cùng cây. - Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru con. + Nêu yêu cầu:Cho HS làm bài tập chữa bài. ( Ru, gió, giấc ,rồi.) - Hệ thống lại bài - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau - viết bảng con - Lắng nghe - Trả lời câu hỏi - Viết bảng con -viết bài vào vở - soát lại bài - Làm bài tập chữa bài Làm bài tập VBT chữa - nghe - Thực hiện Tiết 4: GDTT : Sinh hoạt .. Hết tuần 12..
Tài liệu đính kèm: