Giáo án Lớp 2 - Tuần 8 - Năm học 2009-2010

Giáo án Lớp 2 - Tuần 8 - Năm học 2009-2010

A. Kiểm tra bài cũ:

 2 HS đọc bài ''Thời khoá biểu ''.

Giáo viên cho điểm

B. Bài mới :

1. Giới thiệu bài :

2. Luyện đọc

- GV đọc mẫu

- HS đọc kết hợp giải nghĩa từ

 + Đọc từng câu :

- HS đọc từng câu ( Đọc 2, 3 câu cho trọn lời của nhân vật ). Đọc đúng: lấm lem, trốn ra sao đợc, cố lách, hài lòng

+ Đọc từng đoạn trước lớp

- HD đọc đúng, ngắt hơi và nhấn giọng

 

doc 30 trang Người đăng huyennguyen1411 Lượt xem 1146Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 8 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 
 Ngày soạn: Ngày 10 tháng 10 năm 2009
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009
 Tiết 1: Hoạt động đầu tuần
 - Chào cờ
 - Nhận xét tuần 7, phương hướng tuần 8
 - Thi tìm hiểu kiến thức
 _________________________________________
 Tiết 2 + 3: Tập đọc
Bài 22, 23 : Người mẹ hiền 
I- Mục đích- yêu cầu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng; bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS nên người. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). 
- Kính trọng, yêu quý thầy cô giáo.
II. Chuẩn bị: 
-Tranh minh hoạ cho bài dạy.
- Nhóm 2,4, cá nhân , cả lớp ..
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1 
A. Kiểm tra bài cũ:
 2 HS đọc bài ''Thời khoá biểu ''.
Giáo viên cho điểm 
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- HS đọc kết hợp giải nghĩa từ
 + Đọc từng câu : 
- HS đọc từng câu ( Đọc 2, 3 câu cho trọn lời của nhân vật ). Đọc đúng: lấm lem, trốn ra sao đợc, cố lách, hài lòng
+ Đọc từng đoạn trước lớp
- HD đọc đúng, ngắt hơi và nhấn giọng
- Hiểu 1 số từ mới và 1 số từ khó : Gánh xiếc, tò mò, lách, lấm lem, thập thò .
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm
Tiết 2
3. Tìm hiểu bài:
- Giờ ra chơi Minh rủ Nam đi đâu ?
- Nhắc lại lời nói thì thầm của Minh ?
- Các bạn ấy định ra phố bằng cách 
nào ?
- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ thì cô giáo đã làm gì ?
- Việc làm của cô giáo thể hiện điều gì ?
- Cô giáo làm gì khi Nam khóc ?
* GV: Lần trước Nam khóc vì sợ hãi, lần này Nam khóc vì xấu hổ .
- Người mẹ hiền trong bài là ai ?
4. Luyện đọc lại :
- HD HS đọc phân vai(nêu các em đọc tốt), thi đọc toàn truyện .
- Giáo viên nhận xét cho điểm 
5. Củng cố , dặn dò : 
- Vì sao cô giáo trong bài lại gọi là 
người mẹ hiền ? 
- Cả lớp hát bài Cô và mẹ
- 2 Học sinh đọc bài 
- Học sinh khác nhận xét đánh giá
- Học sinh nghe 
- Học sinh đọc tiếp sức câu- luyện phát âm
- Học sinh đọc tiếp sức đoạn 
- Đọc đoạn trong nhóm 
- Thi đọc giữa các nhóm 
- Minh rủ Nam trốn học ra phố xem xiếc
- HS nêu
- Chui qua chỗ tường thủng
- Cô nói với bác bảo vệ ( Bác nhẹ tay kẻo cháu đau , cháu này là học sinh của tôi ) . Cô đỡ em dậy, phủi đất cát dính bẩn trên người em đa em về lớp .
- Cô bình tĩnh nhẹ nhàng khi thấy học sinh phạm khuyết điểm
- Cô xoa đầu Nam an ủi
- Học sinh trả lời 
- Học sinh đọc phân vai trong nhóm 4 
- Thi đọc trước lớp 
____________________________________________
 Tiết 4: Toán
Bài 36. 36 + 15
I .Mục tiêu :
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng : 
- 5 bó và 11 que tính rời .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
A. Kiểm tra bài cũ .
- Cho học sinh làm bài 3 .
- Giáo viên nhận xét cho điểm
Hoạt động của trò
- 1 học sinh lên bảng - cả lớp làm BC
Bài giải
Số điểm 10 trong tháng này là:
 16 + 5 = 21 (điểm )
Đáp số : 21 điểm
B. Bài mới .
1. Giới thiệu phép cộng 36 + 15
- Hướng dẫn học sinh hình thành phép tính .
- Thao tác trên que tính tìm ra kết quả
Nêu cách tính
- Hướng dẫn cách đặt tính và tính
- Nhiều HS đọc
2. Thực hành :
Bài 1: (36) Tính .
- HS thực hiện từng phép tính
cộng từ phải sang trái, từ hàng đơn vị đến hàng chục rồi ghi kết quả tính
- Chữ số trong cùng một hàng phải thẳng cột với nhau 
Bài 2: (36) Đặt tính rồi tính .
GVHD cách tìm tổng hai số hạng rồi thực hiện phép tính
Bài 3: (36) Nhìn tóm tắt đặt đề toán theo hình vẽ
- HD HS giải và trình bày bài giải
Bài 4: (36) HS nhẩm và tính tổng 2 số rồi nêu kết quả
- Nhận xét và sửa
3. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS.
- HS thao tác bằng que tính để tính ra kết quả
 36 - 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1
 + 
 15 - 3 cộng 1 bằng 4 , thêm 1 bằng 5
 51 viết 5 
- Học sinh làm BC - BL 
 16 26 36
 + + +
 29 38 47
 45 64 83
 36 24 35
 + + +
 18 19 26
 44 43 61
- 1 Học sinh lên bảng - cả lớp làm bài BC
Bài giải
Cả 2 bao gạo cân nặng là:
46 + 27 = 73 ( kg )
Đáp số : 73 kg
40 + 5 = 45 18 + 27 = 45
 36 + 9 = 45
____________________________________________________
Chiều
 Tiết 1: Âm nhạc
 (Giáo viên bộ môn soạn giảng)
 Tiết 2: Toán *
 Bài 36: 36 + 15
I .Mục tiêu :
- Củng cố thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15.
- Củng cố kỹ năng giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.
II. Đồ dùng : 
- Vở BT Toán.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
B. Bài ôn:
Bài 1: (38/ VBT) Tính .
- HS thực hiện từng phép tính
cộng từ phải sang trái, từ hàng đơn vị đến hàng chục rồi ghi kết quả tính
- Chữ số trong cùng một hàng phải thẳng cột với nhau 
Bài 2: (38/ VBT) Đặt tính rồi tính .
GVHD cách tìm tổng hai số hạng rồi thực hiện phép tính
Bài 3: (38/ VBT) Nhìn tóm tắt đặt đề toán theo hình vẽ
HD HS giải và trình bày bài giải
Bài 4: (38/ VBT) HS nhẩm và tính tổng 2 số rồi nêu kết quả
- Nhận xét và sửa
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS giờ sau luyện tập.
- 5 HS đọc bảng cộng 6
- Học sinh làm BC - BL 
 26 36 46
 + + +
 19 28 37
 45 64 83
 26 37 28
 + + +
 18 16 16
 44 43 44
- 1 Học sinh lên bảng - cả lớp làm bài BC
Bài giải
Cả 2 bao gạo cân nặng là:
46 + 36 = 82 ( kg )
Đáp số : 82 kg
40 + 5 = 45 18 + 27 = 45
 36 + 9 = 45
_______________________________________________
Tiết 3 : Luyện đọc
 Người mẹ hiền
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn toàn bài , đọc đúng các từ ngữ, biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới , hiểu nội dung bài.
- Giáo dục HS biết yêu quý và kính trọng thầy cô
 II. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
2. Luyện đọc:
a. Giáo viên nêu mục đích yêu cầu giờ học
b. Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc.
- Giáo viên đọc mẫu .
- Đọc từng câu.
 GV ghi lên bảng những từ HS đọc sai cho phát âm lại cho đúng.
- Đọc đoạn trước lớp .
 GV giảng cho học sinh nghe một số từ khó hiểu
- Đọc đoạn trong nhóm.
 GV quan sát uốn nắn 
* Giáo viên hướng dẫn học sinh yếu đọc 
- Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp
Đọc diễn cảm toàn bài.
c. Đọc phân vai:
3. Củng cố - dặn dò: 
- Em hãy nêu nội dung chính của bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học . 
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh nghe 
- Học sinh đọc tiếp sức câu
- Luyện phát âm
- Học sinh đọc tiếp sức đoạn
- Học sinh đọc nhóm 2
- Học sinh yếu đọc dới sự hướng dẫn của giáo viên 
* Học sinh yếu đọc đúng được một đoạn 
- Học sinh thi đọc 
- Nhóm khác nhận xét cho điểm
- 2- 3 học sinh đọc diễn cảm toàn bài.
- 3 nhóm HS đọc phân vai câu chuyện.
- Học sinh nêu

__________________________________________
 Ngày soạn: Ngày 11 tháng 10 năm 2009
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Toán
 Bài 37: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác, hình tứ giác.
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc bảng cộng 6 cộng với một số 
- Giáo viên nhận xét cho điểm .
B. Bài mới: 
Bài 1: (37)
- YC thuộc các công thức cộng qua 10
GV đặt câu hỏi 
Bài 2 : (37)
- Viết số thích hợp vào ô trống .
Củng cố về tính tổng hai số hạng đã biết 
- Dựa vào tính viết ghi kết quả tính tổng
- Cho học sinh làm bài vào BC- BL
- Chữa bài nhận xét 
Bài 3 : (37) Số ? 
- Chia nhóm - giao nhiệm vụ 
- Chữa bài nhận xét 
Bài 4 : (37)
- Phân tích đề .
Bài 5 : (37) Trong hình bên : 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học. 
- Dặn HS giờ sau học Bảng cộng.
- 3 học sinh đọc cá nhân
- Tính nhẩm rồi điền kết quả vào phép tính
- Học sinh nêu miệng 
6 + 5 = 11 6 + 6 = 12
5 + 6 =11 6 + 10 = 16
8 + 6 =14 9 + 6 = 15
- Học sinh làm bài BC - BL
SH
26
17
38
26
15
SH
 5
36
16
 9
36
Tổng
31
53
54
35
51
- Học sinh thảo luận nhóm .
+6
 4
 5
 6
 7
 8
10
11
12
13
14
+6
16
17
18
19
20
- Học sinh đọc đề toán và phân tích đề 
- 1 học sinh lên bảng giải - cả lớp làm bài vào BC
Bài giải
Đội hai có số cây là :
46 + 5 = 51 (cây)
 Đáp số : 51 cây
- Đánh số vào hình rồi đếm :
a) Có 3 hình tam giác
b) Có 3 hình tứ giác
__________________________________________
 Tiết 2 : Chính tả (Tập chép) 
Bài 15: Người mẹ hiền
I. Mục tiêu- yêu cầu:
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nó nhân vật trong bài.
- Làm đợc BT2; BT3 a/b
II. Chuẩn bị:
- Bài chép mẫu . 
- ND bài tập 2. HĐ cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra : 
- Viết bảng con : Ngắn ngủi, nguy hiểm, cúi đầu.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu : Nêu MĐYC của tiết học .
2. Hớng dẫn tập chép
- GV đọc mẫu
- Tìm hiểu nội dung bài
- Vì sao Nam khóc ?
- Cô giáo hỏi hai bạn như thế nào ?
- HD nhận xét
- Trong bài chính tả có những dấu câu nào ? 
- Câu nói của cô có dấu gì ở đầu câu , dấu gì ở cuối câu ?
- Tập viết chữ khó vào bảng con
* Chép bài vào vở.
- Giáo viên hướng dẫn tập chép .
+ Chấm chữa bài
3. Hứơng dẫn làm bài tập
Bài 2: (65)
- Đọc yêu cầu
- HS làm bảng con
- Nhận xét chốt lời giải đúng
Bài 3 : (65)
- Đọc yêu cầu .
- Làm theo nhóm 
- Sửa theo lời giải đúng
- Nhận xét, khen ngợi.
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét giờ học .
- Về nhà viết lại những từ, tiếng viết sai .
- Học sinh viết bảng con 
- 2 HS đọc bài
- Vì đau và xấu hổ 
- Từ nay các em có chốn học đi chơi nữa không ?
- Dấu phẩy, dấu chấm , dấu hai chấm, dấu gạch ngang đầu dòng, dấu chấm hỏi .
- Đầu câu: Dấu gạch ngang. Cuối câu: Dấu chấm hỏi .
- Học sinh viết BC 
Xấu hổ , bật khóc ,thập thò , nghiêm giọng .
- Học sinh chép bài vào vở 
- Điền ao hay au vào ô trống
+ 4 HS đọc câu tục ngữ đã hoàn chỉnh
Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
Trèo cao ngã đau.
* Điền vào chỗ trống:
- Học sinh làm bài theo nhóm 
+ Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- Con dao, giao hàng , giao bài tập về nhà
- Dè  ... của thầy
Hoạt động của trò
2. Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: (32/ VBT) HS đọc yêu cầu
- GV nêu nội dung bài tập
- HS nói tên con vật và đồ vật trong mỗi câu .
- Tìm đúng các từ chỉ hoạt động và chỉ trạng thái của loài vật , của sự vật trong câu .
Bài 2 : (32/ VBT) Nêu yêu cầu
- Cả lớp đọc thầm bài đồng dao
- Suy nghĩ điền từ thích hợp vào chỗ trống.
- Chữa bài : Cả lớp đọc đồng thanh bài đồng dao .
Bài 3 : (32/ VBT) 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc liền 3 câu thiếu dấu phẩy không nghỉ hơi
- Trong câu có mấy từ chỉ hoạt động của người ? Các từ ấy trả lời cho câu hỏi gì ?
- Để tách rõ 2 từ cùng trả lời cho câu ta đặt dấu phẩy vào chỗ nào?
- Cả lớp làm vào phiếu bài tập .
3. Củng cố, dặn dò :
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS giờ sau.
1. Ngạch dưới các từ chỉ hoạt động , trạng thái của loài vật , sự vật trong những câu đã cho
a. Con trâu ăn cỏ. 
b. Đàn bò uống nước dưới sông.
c. Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ .
2. Điền từ thích hợp giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn vào mỗi ô trống trong bài đồng dao :
 Con mèo , con mèo .
 Đuổi theo con chuột 
 Giơ vuốt nhe nanh
 Con chuột chạy quanh
 Luồn hang, luồn hốc.
3. Đặt dấu phẩy vào những chỗ thích hợp trong mỗi câu sau
- Giữa học tập tốt và lao động tốt .
a. Lớp em học tập tốt , lao động tốt .
b. Cô giáo chúng em rất yêu thơng, qúy mến học sinh .
c. Chúng em luôn luôn kính trọng, biết ơn các thầy cô giáo .
 Tiết 3: Hoạt động tập thể 
 Sinh hoạt sao
__________________________________________________________________
 Ngày soạn: Ngày 14 tháng 10 năm 2009
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
 Tiết 1: Tập làm văn
Bài 8: Mời, nhờ yêu cầu, đề nghị- Kể ngắn theo câu hỏi.
I. Mục đích- yêu cầu:
- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản 
( BT1). 
- Trả lời được câu hỏi về thầy giáo ( cô giáo) lớp 1 của em ( BT2); viết được khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo ( thầy giáo) lớp 1 ( BT3). 
- Giáo dục học sinh biết sử dụng trong giao tiếp.
II. Chuẩn bị:
-Bảng phụ ,phiếu bài tập .
- Cả lớp, cá nhân .
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét 
B. Bài mới:
1. GV giới thiệu bài .
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Làm miệng
- Giúp HS nắm yêu cầu của bài.
a. Em mở cửa mời bạn vào nhà chơi
- Từng cặp thể hiện.
b. Em thích bài hát mà bạn thuộc em nhờ bạn chép lại cho mình.
c. Bạn ngồi cạnh nói chuyện. Em yêu cầu bạn giữ trật tự để cô giáo giảng bài.
Bài 2: Nêu miệng
- GV nêu yêu cầu 
- GVđưa ra 4 câu hỏi, cả lớp suy nghĩ
- YC một HS hỏi một HS trả lời .
- Bình chọn những HS kể hay nhất
Bài 3: 
- Nêu yêu cầu của bài
- Viết khoảng 4, 5 câu
- GV chấm 1 số bài và nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hành nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với ngời xung quanh thể hiện thái độ lịch sự.
- Tập nói lời mời khi bạn đến nhà chơi
- Nhiều HS được nói 
- YC nói khác nhau
- Nhiều học sinh nêu ( đề nghi bạn trật tự để cô giáo giảng bài)
- HS suy nghĩ và trả lời 
- Nhiều học sinh nêu theo suy nghĩ của mình 
- HS khác nhận xét .
- Viết lại những điều em vừa kể
- HS viết bài
- Nhiều HS đọc bài viết của mình
- HS khác nhận xét đánh giá
 __________________________________________
 Tiết 2: Thủ công
Tiết 8 : Gấp thuyền phẳng đáy không mui (T2)
I. Mục tiêu: 
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.
- Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. 
- HS khéo tay gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp phẳng, thẳng.
II. Chuẩn bị: 
- Mẫu thuyền phẳng đáy không mui.
- Qui trình gấp thuyền phẳng đáy không mui. Giấy để HD gấp.
 II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:
- Kiểm tra đồ dùng của HS
- Nhận xét ý thức chuẩn bị đồ dùng của HS.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui, trang trí sản phẩm.
2. Thực hành:
- Nêu quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui. 
a ) HS QS và nhận xét
- HS QS thuyền phẳng đáy không mui
- 1 HS làm và nêu quy trình
- Nhận xét, đánh giá.
3. Thực hành:
- Thực hành theo nhóm 4
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
- Trang trí sản phẩm theo ý thích.
4. Đánh giá sản phẩm:
- Đánh giá theo nhóm. 
- Nhận xét, tuyên dương.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
HS để đồ dùng GV kiểm tra.
+ Bước 1: Gấp các nét gấp cách đều
+ Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền
+ Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
Chỉ tranh quy trình nêu các bước.
Học sinh thực hành trong nhóm.
Trang trí sản phẩm.
Quan sát nhóm bạn, đánh giá bài của các bạn.
 ________________________________________
 Tiết 3 : Toán 
Bài 40 : Phép cộng có tổng bằng 100
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được cách tính phép cộng có tổng bằng 100.
- Học sinh biết vận dụng vào làm các phép tính và giải toán .
- Giáo dục học sinh ý thức học .
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng nhóm.
- Nhóm, cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy - học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Cho học sinh làm bài 
- Chữa bài nhận xét .
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài .
- GT phép cộng 83 + 17 = ?
- GV thao tác trên que tính và HD học sinh thực hiện .
- HD đặt tính .
 83
 +
 17
 100
 83 + 17 = 100
b. Thực hành .
Bài 1 : Tính 
- Hướng dẫn học sinh thực hiện .
Bài 2 : Tính nhẩm ( theo mẫu ) :
Mẫu : 60 + 40 = ?
Nhẩm : 6 chục + 4 chục = 10 chục
 10 chục = 100
Vậy : 60 + 40 = 100
Bài 3 : Số ? 
- Giáo viên hướng dẫn .
- Chia nhóm giao nhiệm vụ .
- Chữa bài nhận xét - công nhận nhóm thắng cuộc .
Bài 4 : Bài toán .
- Cho học sinh đọc đề - phân tích đề .
- HD học sinh tóm tắt - giải .
- Chữa bài nhận xét .
3. Củng cố - dặn dò .
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Giao bài về nhà .
- Học sinh làm BC - BL
8 + 4 + 1 = 13
7 + 4 + 2 = 13
8 + 5 = 13
7 + 6 = 13
- Học sinh nghe
- Học sinh thao tác trên que tính 
tìm ra kết quả 
- Học sinh nêu cách thực hiện
+ 3 cộng 7 bằng 10 viết 0 , nhớ 1.
+ 8 cộng 1 bằng 9 , thêm 1 bằng 10, viết 10
- Một số học sinh nhắc lại .
- Học sinh làm BC- BL 
- Học sinh nhẩm và nêu miệng .
60 + 40 = 100 30 + 70 = 100
80 + 20 = 100 90 + 10 = 100
- Học sinh làm bài theo nhóm 2 
a) +12 + 30
 58 70 100
b) +15 - 20
 35 50 30
- Học sinh đọc đề và phân tích đề 
 Tóm tắt 
Buổi sáng : 85 kg
Chiều nhiều hơn sáng : 15 kg
Buổi chiều : ... kg ?
 Bài giải 
Số đường buổi chiều bán là: 
 85 + 15 = 100 ( kg )
 Đáp số : 100 kg đường 
Tiết 4: Thể dục 
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
 ___________________________________________
Chiều
 Tiết 1: Tập làm văn *
Bài 8. Mời, nhờ yêu cầu, đề nghị- Kể ngắn theo câu hỏi.
I. Mục đích- yêu cầu:
- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản 
( BT1). 
- Trả lời được câu hỏi về thầy giáo ( cô giáo) lớp 1 của em ( BT2); viết được khoảng 4, 5 câu nói về cô giáo ( thầy giáo) lớp 1 của em. 
- Giáo dục học sinh biết sử dụng trong giao tiếp.
II. Chuẩn bị:
- Vở BT Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra:
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
- Giáo viên nhận xét 
B. Bài mới:
1. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: ( VBT/34)
- Giúp HS nắm yêu cầu của bài.
a. Em mở cửa mời bạn vào nhà chơi
- Từng cặp thể hiện.
b. Em thích bài hát mà bạn thuộc em nhờ bạn chép lại cho mình.
c. Bạn ngồi cạnh nói chuyện. Em yêu cầu bạn giữ trật tự để cô giáo giảng bài.
Bài 2: ( VBT/34)
- Nêu yêu cầu của bài
- Viết khoảng 4, 5 câu
- GV chấm 1 số bài và nhận xét 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà thực hành nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với ngời xung quanh thể hiện thái độ lịch sự.
- Tập nói lời mời khi bạn đến nhà chơi
a. Thu đấy à! Bạn vào đi.
- Nhiều HS được nói 
b. Nhờ cậu chép giúp mình bài ánh trăng hoà bình mà bạn thuộc với nhé.
 c. Nhiều học sinh nêu ( đề nghi bạn trật tự để cô giáo giảng bài)
- Viết đoạn văn từ 4,5 câu nói về thầy (cô) giáo lớp 1 của em. - HS viết bài
- Nhiều HS đọc bài viết của mình
- HS khác nhận xét đánh giá
 ____________________________________________________
 Tiết 2 : Toán 
Bài 40 : Phép cộng có tổng bằng 100
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được cách tính phép cộng có tổng bằng 100.
- Học sinh biết vận dụng vào làm các phép tính và giải toán .
- Giáo dục học sinh ý thức học .
II. Đồ dùng dạy- học:
A. Giới thiệu bài:
B. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: ( VBT/ 42)
- Nêu cách đặt tính, cách tính.
Bài 2: ( VBT/ 42)
Nêu cách nhẩm
Nhẩm ghi KQ vào VBT
Bài 3: ( VBT/ 42)
- Nêu cách làm 
- Làm trong vở BT.
Bài 4: ( VBT/ 42)
 Tóm tắt
 Lớp 1 : 88 học sinh
 Lớp 2 nhiều hơn 1: 12 học sinh
 Lớp 2 :  học sinh?
C.Củng cố, dặn dò:
- NHận xét giờ học.
- Dặn dò HS.
* Đặt tính rồi tính:
 98 77 65 39
 + + + +
 2 23 35 61
100 100 100 100
* Tính nhẩm:
 80 + 20 = 100 40 + 60 = 100
 70 + 30 = 100 10 + 90 = 100
* Số?
 +16 + 20
 64 80 100
 +3 - 40
 87 90 50
Đọc bài, phân tích, tóm tắt, giải.
 Bài giải
 Lớp 2 có số học sinh là:
 88 + 12 = 100 ( học sinh)
 Đáp số: 100 học sinh
_____________________________________________
 Tiết 3: Sinh hoạt cuối tuần
 Sinh hoạt tuần 8
I. Mục tiêu:
- Nhận xét một số ưu nhược điểm trong tuần. 
- Hoạt động văn nghệ chào mừng ngày 20 tháng 10.
II. Nhận xét chung:
1. Ưu điểm:
- Đi học đúng giờ, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần .
- Chuẩn bị bài và làm bài ở nhà tương đối tốt.
- Trong lớp chú ý nghe giảng. Có ý thức xây dựng bài. 
- Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập .
- Trực nhật vệ sinh lớp học và khu vực sạch sẽ, tự giác.
- Thực hiện tốt các hoạt động đầu giờ và hoạt động giữa giờ.
- Có tiến bộ trong học tập: Ong Linh. Mai.
- Chữ viết có tiến bộ: Giang, Trần Linh.
2. Tồn tại
- Làm bài chưa cẩn thận: Uyên
- Viết chậm: Nam Dương.
3. Hoạt động văn nghệ:
- Thi hát các bài hát về mẹ, cô, trường lớp.
- Nhận xét, tuyên dương cá nhân, nhóm thực hiện tốt.
- Chơi trò chơi 
3. Kế hoạch tuần 9
- Dạy và học đúng theo thời khoá biểu.Ôn tập tốt để thi GH kì I ( 22/ 10)
- Duy trì mọi nền nếp dạy và học, nề nếp bán trú.
- Thực hiện tốt các hoạt động của Đội. Sơ kết thi đụa.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 8.doc