Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Là

doc 38 trang Người đăng Thương Khởi Ngày đăng 19/04/2025 Lượt xem 16Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 6 - Năm học 2023-2024 - Bùi Thị Là", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 1 Lớp 2A3
 TUẦN 6
 Môn: Tiếng Việt Lớp 2
 Thời gian thực hiện: Thứ hai ngày 9 tháng 10 năm 2023.
 Tập đọc (Tiết 1+2)
 BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM 
1. Yêu cầu cần đạt:
1.1. Kiến thức:
- Đọc đúng các tiếng trong bài. Đọc rõ rang một bài thơ 4 chữ, biết cách ngắt nhịp thơ.
- Hiểu nội dung bài: tình cảm gắn bó, thân thiết của các bạn học sinh với trống trường.
1.2. Năng lực:
- Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: hiểu được các từ ngữ gợi tả, gợi cảm 
nhận được tình cảm của các nhân vậy qua nghệ thuật nhân hóa trong bài thơ.
1.3. Phẩm chất:
- Có tình cảm thương yêu, gắn bó đối với trường học, cảm nhận được niềm vui khi đến 
trường; rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV.
3. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Hoạt động Mở đầu:
 1.1. Khởi động
 - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
 - GV hỏi: - HS thảo luận theo cặp và chia sẻ.
 + Thời điểm em nghe thấy tiếng trống - 2-3 HS chia sẻ.
 trường khi nào?
 + Vào thời điểm đó, tiếng trống trường báo 
 hiệu điều gì?
 + Em cảm thấy như thế nào khi nghe tiếng 
 trống trường ở các thời điểm đó?
 + Ngoài các thời điểm có tiếng trống 
 trường trong tranh minh họa, em còn nghe 
 thấy tiếng trống trường vào lúc nào?
 1.2. Kết nối:
 - Giáo viên kết nối giới thiệu bài.
 2. Hoạt động Hình thành kiến thức:
 * Hoạt động 1: Đọc văn bản.
 - GV đọc mẫu: đọc ngắt nhịp 2/2 hoặc 1/3 - Cả lớp đọc thầm.
 các câu trong bài thơ.
 - HDHS chia đoạn: (4 khổ thơ) - HS đọc nối tiếp khổ thơ.
 + Khổ thơ 1: Từ đầu đến ngẫm nghĩ.
 + Khổ thơ 2: Tiếp cho đến tiếng ve.
Giáo viên: Bùi Thị Là Năm học: 2023 - 2024 Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 2 Lớp 2A3
 + Khổ thơ 3: Tiếp cho đến vui quá.
 + Khổ thơ 4: Khổ còn lại.
 - Luyện đọc từ khó kết hợp giải nghĩa từ: - 2-3 HS luyện đọc.
 liền, nằm, lặng im, năm học, nghỉ, ngẫm 
 nghĩ, buồn, nghiêng, tưng bừng, 
 - Chú ý đọc ngắt nhịp câu thơ: - 2-3 HS đọc.
 Tùng! Tùng!Tùng! Tùng! Theo đúng nhịp 
 trống.
 - Luyện đọc đoạn: GV tổ chức cho HS 
 luyện đọc đoạn theo nhóm bốn.
 * Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
 - GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong - HS thực hiện theo nhóm ba.
 sgk/tr.49.
 - GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời - HS lần lượt đọc.
 hoàn thiện vào VBTTV/tr.24.
 - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn - HS lần lượt chia sẻ ý kiến:
 cách trả lời đầy đủ câu. C1: Cái trống cũng nghỉ, trống nằm 
 ngẫm nghĩ, trống buồn vì vắng các bạn 
 học sinh.
 C2: Tiếng trống báo hiệu một năm học 
 mới bắt đầu.
 C3: Khổ thơ 2.
 C4: Bạn học sinh rất gắn bó, thân thiết 
 với trống, coi trống như một người 
 - Nhận xét, tuyên dương HS. bạn.
 3. Hoạt động Luyện tập, thực hành:
 * Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
 - GV đọc diễn cảm toàn bài. Lưu ý giọng - HS lắng nghe, đọc thầm.
 của nhân vật.
 - Gọi HS đọc toàn bài. - 2-3 HS đọc.
 - Nhận xét, khen ngợi.
 * Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản 
 đọc.
 Bài 1:
 - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.49. - 2-3 HS đọc.
 - YC HS trả lời câu hỏi đồng thời hoàn - 2-3 HS chia sẻ đáp án, nêu lí do vì 
 thiện vào VBTTV/tr.24. sao lại chọn ý đó.
 - Tuyên dương, nhận xét. 
 Bài 2:
 - Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.49. - 1-2 HS đọc.
 - HDHS đóng vai để luyện nói lời chào - HS hoạt động nhóm 4, thực hiện 
 tạm biệt, lời chào tạm biệt bạn trống, bạn đóng vai luyện nói theo yêu cầu.
 bè.
 - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn. - 4-5 nhóm lên bảng.
Giáo viên: Bùi Thị Là Năm học: 2023 - 2024 Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 3 Lớp 2A3
 - Gọi các nhóm lên thực hiện.
 - Nhận xét chung, tuyên dương HS.
 4. Hoạt động Vận dụng, trải nghiệm
 - Hôm nay em học bài gì?
 - Giáo viên cho HS lần lượt lên chia sẻ về - HS chia sẻ.
 cảm xúc của mình mỗi khi nghe tiếng 
 trống trường
 - GV nhận xét giờ học.
4. Điều chỉnh sau bài dạy ( nếu có):
 .. 
 .. 
 .. 
 Tập viết (Tiết 3)
 CHỮ HOA Đ
1. Yêu cầu cần đạt:
1.1. Kiến thức:
- Biết viết chữ viết hoa Đ cỡ vừa và cỡ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dựng: Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
1.2. Năng lực:
- Rèn cho HS tính kiên nhẫn, cẩn thận.
1.3. Phẩm chất:
- Có ý thức thẩm mỹ khi viết chữ.
2. Đồ dùng dạy học:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học; Mẫu chữ hoa Đ.
- HS: Vở Tập viết; bảng con.
3. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
 1. Hoạt động Mở đầu:
 1.1. Khởi động
 - Cho HS quan sát mẫu chữ hoa: Đây là - 1-2 HS chia sẻ.
 mẫu chữ hoa gì?
 1.2. Kết nối:
 - Giáo viên kết nối giới thiệu bài.
 2. Hoạt động Hình thành kiến thức:
 * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ 
 hoa.
 - GV tổ chức cho HS nêu:
 + Độ cao, độ rộng chữ hoa Đ. - 2-3 HS chia sẻ.
 + Chữ hoa Đ gồm mấy nét?
Giáo viên: Bùi Thị Là Năm học: 2023 - 2024 Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 4 Lớp 2A3
 - GV chiếu video HD quy trình viết chữ - HS quan sát.
 hoa Đ.
 - GV thao tác mẫu trên bảng con, vừa - HS quan sát, lắng nghe.
 viết vừa nêu quy trình viết từng nét.
 - YC HS viết bảng con. - HS luyện viết bảng con.
 - GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.
 - Nhận xét, động viên HS.
 * Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu 
 ứng dụng.
 - Gọi HS đọc câu ứng dụng cần viết. - 3-4 HS đọc.
 - GV viết mẫu câu ứng dụng trên bảng, - HS quan sát, lắng nghe.
 lưu ý cho HS:
 + Viết chữ hoa Đ đầu câu.
 + Cách nối từ Đ sang i.
 + Khoảng cách giữa các con chữ, độ 
 cao, dấu thanh và dấu chấm cuối câu.
 3. Hoạt động Luyện tập, thực hành:
 * Hoạt động 3: Thực hành luyện viết.
 - YC HS thực hiện luyện viết chữ hoa Đ - HS thực hiện.
 và câu ứng dụng trong vở Luyện viết.
 - GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
 - Nhẫn xét, đánh giá bài HS.
 4. Hoạt động Vận dụng, trải nghiệm
 - Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ.
 - Về nhà cùng người thân tìm hiểu thêm - HS theo dõi
 các cách viết chữ hoa Đ khác.
 - GV nhận xét giờ học.
4. Điều chỉnh sau bài dạy ( nếu có):
 .. 
 .. 
 .. 
 Nói và nghe (Tiết 4)
 NGÔI TRƯỜNG CỦA EM
1. Yêu cầu cần đạt:
1.1. Kiến thức:
- Nhận biết được các sự việc trong tranh minh họa về ngôi trường của mình.
- Nói được những điều em thích về ngôi trường của em.
1.2. Năng lực:
- Phát triển kĩ năng trình bày, kĩ năng giáo tiếp, hợp tác nhóm.
- Vận dụng kiến thức vào cuộc sống hàng ngày.
Giáo viên: Bùi Thị Là Năm học: 2023 - 2024 Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 5 Lớp 2A3
1.3. Phẩm chất:
- Giáo dục học sinh phẩm chất chăm chỉ, trung thực thông qua các hoạt động học tập.
2. Đồ dùng dạy học:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Sách giáo khoa; VBT Tiếng Việt.
3. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động Mở đầu:
1.1. Khởi động
- Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì?
1.2. Kết nối: - 1-2 HS chia sẻ.
- Giáo viên kết nối giới thiệu bài.
2. Hoạt động Luyện tập, thực hành:
* Hoạt động 1: Nói những điều em 
thích về trường của em.
- GV tổ chức cho HS quan sát từng - Mỗi tranh, 2-3 HS chia sẻ.
tranh, trả lời câu hỏi:
+ Trường em tên là gì? Ở đâu?
+ Điều gì khiến em cảm thấy yêu thích, 
muốn đến trường hằng ngày? 
- Theo em, trong tranh muốn nói về các - 1-2 HS trả lời.
sự việc diễn ra trong thời gian nào?
- Tổ chức cho HS kể về ngôi trường của - HS thảo luận theo cặp, sau đó chia sẻ 
mình, lưu ý chọn những điều nổi bật, trước lớp.
đáng nhớ nhất.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, động viên HS.
* Hoạt động 2: Em muốn trường 
mình có những thay đổi gì?
- YC HS trao đổi về những điều trong - HS suy nghĩ cá nhân, sau đó chia sẻ 
trường mình muốn thay đổi. với bạn theo cặp.
- Gọi HS chia sẻ trước lớp; GV sửa cách - HS lắng nghe, nhận xét.
diễn đạt cho HS.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
3. Hoạt động Luyện tập, thực hành:
- HDHS kể cho người thân nghe về ngôi - HS lắng nghe.
trường của mình.
- YCHS hoàn thiện bài tập trong 
VBTTV, tr.24, 25.
- Nhận xét, tuyên dương HS. - HS thực hiện.
- Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ.
- GV nhận xét giờ học.
4. Điều chỉnh sau bài dạy ( nếu có):
Giáo viên: Bùi Thị Là Năm học: 2023 - 2024 Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 6 Lớp 2A3
 .. 
 .. 
 .. 
 Tập đọc (Tiết 5 + 6)
 BÀI 2: DANH SÁCH HỌC SINH
1. Yêu cầu cần đạt:
1.1. Kiến thức:
- Đọc đúng các từ khó, đọc rõ ràng danh sách học sinh, biết cách đọc các cột theo hàng 
ngang từ trái qua phải, biết ngắt hơi sau khi đọc xong từng cột, từng dòng.
- Trả lời được các câu hỏi của bài.
- Hiểu nội dung bài: Hiểu thong tin trong từng cột, từng hàng và toàn bộ danh sách, 
biết sắp xếp danh sách học sinh theo bảng chữ cái.
1.2. Năng lực:
- Giúp hình thành và phát triển năng lực văn học: phát triển vốn từ chỉ sự vật; đặt được 
câu nêu đặc điểm của đồ vật.
- Biết lập danh sách học sinh theo mẫu.
1.3. Phẩm chất:
- Giáo dục học sinh phẩm chất chăm chỉ, trung thực thông qua các hoạt động học tập.
2. Đồ dùng dạy học:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV.
3. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động Mở đầu:
1.1. Khởi động
- Gọi HS đọc bài thuộc long bài thơ Cái - 3 HS đọc nối tiếp.
trống trường em.
- Tiếng trống trường báo hiệu điều gì? - 1-2 HS trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương.
1.2. Kết nối:
- Em đã được đọc bản danh sách học sinh - 2-3 HS chia sẻ.
nào dưới đây?
+ Danh sách học sinh đi tham quan.
+ Danh sách học sinh dự thi vẽ tranh.
+ Danh sách Sao nhi đồng
- Em biết được thong tin gì khi đọc bản 
sanh sách đó?
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài.
2. Hoạt động Hình thành kiến thức:
* Hoạt động 1: Đọc văn bản.
Giáo viên: Bùi Thị Là Năm học: 2023 - 2024 Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 7 Lớp 2A3
- GV đọc mẫu: giọng đọc chậm rãi, đọc từ - Cả lớp đọc thầm.
trái sang phải, từ trên xuống dưới, nghỉ hơi 
sau khi đọc xong từng cột, từng dòng.
- Luyện đọc: - 3-4 HS đọc nối tiếp.
VD: Một (1)/ Trần Trường An/ truyện 
Ngày khai trường.
- Luyện đọc nối tiếp bản danh sách Chú ý - HS đọc nối tiếp.
quan sát, hỗ trợ HS.
* Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi.
- GV gọi HS đọc lần lượt 4 câu hỏi trong - HS luyện đọc theo nhóm bốn.
sgk/tr.52.
- GV HDHS trả lời từng câu hỏi đồng thời 
hoàn thiện bài 1 tromg VBTTV/tr.25.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn, lưu ý rèn - HS lần lượt chia sẻ ý kiến:
cách trả lời đầy đủ câu. C1: Nhìn vào cột số thứ tự/ đếm tên 
 học sinh, 
 C2: bạn đứng ở vị trí số 6 – bạn Lê 
 Thị Cúc, đăng kí đọc truyện Ngày 
 khai trường.
 C3: Các bạn cùng đọc truyện Ngày 
 khai trường: Trần Trường An, Đỗ 
 Duy Bắc.
 C4: - Nhìn vào danh sách biết được số 
 lượng học sinh.
- Nhận xét, tuyên dương HS. - Biết được thông tin của từng người.
3. Hoạt động Luyện tập, thực hành:
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- Gọi HS đọc toàn bài; Chú ý giọng đọc - HS thực hiện.
chậm rãi, rõ ràng. - HS luyện đọc cá nhân, đọc trước 
- Nhận xét, khen ngợi. lớp.
* Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản 
đọc.
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.52. - 2-3 HS đọc.
- Gọi HS trả lời câu hỏi 1, đồng thời hoàn - HS nêu nối tiếp.
thiện bài 2 trong VBTTV/tr.25. 
- Tuyên dương, nhận xét.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu sgk/ tr.52. - HS đọc.
 - HS nêu.
- Yêu cầu học thuộc bảng chữ cái Tiếng - HS thực hiện.
Việt.
- GV sửa cho HS cách diễn đạt.
4. Hoạt động Luyện tập, thực hành:
Giáo viên: Bùi Thị Là Năm học: 2023 - 2024 Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 8 Lớp 2A3
- Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ.
- Em thường thấy cần lập danh sách lớp 
khi nào?
- GV nhận xét giờ học.
4. Điều chỉnh sau bài dạy ( nếu có):
 .. 
 .. 
 .. 
 Chính tả (Tiết 7)
 NGHE – VIẾT: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM
1. Yêu cầu cần đạt:
1.1. Kiến thức:
- Viết đúng đoạn chính tả theo yêu cầu.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
1.2. Năng lực:
- Biết quan sát và viết đúng các nét chữ, trình bày đẹp bài chính tả.
1.3. Phẩm chất:
- HS có ý thức chăm chỉ học tập.
2. Đồ dùng dạy học:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở ô li; bảng con.
3. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động Mở đầu:
1.1. Khởi động
- Giáo viên tổ chức cho HS hát bài Lớp - HS hát
chúng mình.
1.2. Kết nối:
- Giáo viên kết nối giới thiệu bài.
2. Hoạt động Hình thành kiến thức:
* Hoạt động 1: Nghe – viết chính tả.
- GV đọc đoạn chính tả cần nghe viết. - HS lắng nghe.
- Gọi HS đọc lại đoạn chính tả. - 2-3 HS đọc.
- GV hỏi: - 2-3 HS chia sẻ.
+ Đoạn thơ có những chữ nào viết hoa?
+ Đoạn thơ có chữ nào dễ viết sai?
- HDHS thực hành viết từ dễ viết sai - HS luyện viết bảng con.
vào bảng con.
- GV đọc cho HS nghe viết. - HS nghe viết vào vở ô li.
Giáo viên: Bùi Thị Là Năm học: 2023 - 2024 Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 9 Lớp 2A3
- YC HS đổi vở soát lỗi chính tả. - HS đổi chép theo cặp.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
3. Hoạt động Luyện tập, thực hành:
* Hoạt động 2: Bài tập chính tả.
- Gọi HS đọc YC bài 2, 3. - 1-2 HS đọc.
- HDHS hoàn thiện vào VBTTV/ tr.26. - HS làm bài cá nhân, sau đó đổi chéo 
 kiểm tra.
- GV chữa bài, nhận xét.
4. Hoạt động Luyện tập, thực hành:
- Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ.
- Về nhà cùng người thân viết lại bài 
chính tả
- GV nhận xét giờ học.
4. Điều chỉnh sau bài dạy ( nếu có):
 .. 
 .. 
 .. 
 Luyện từ và câu (Tiết 8)
 TỪ NGỮ CHỈ SỰ VẬT, ĐẶC ĐIỂM. CÂU NÊU ĐẶC ĐIỂM
1. Yêu cầu cần đạt:
1.1. Kiến thức:
- Tìm được từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm.
- Đặt được câu nêu đặc điểm của đồ vật ở trường, lớp.
1.2. Năng lực:
- Phát triển vốn từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm
- Rèn kĩ năng đặt câu nêu đặc điểm.
1.3. Phẩm chất:
- Giáo dục học sinh phẩm chất chăm chỉ, trung thực thông qua các hoạt động học tập.
2. Đồ dùng dạy học:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học.
- HS: Vở BTTV.
3. Các hoạt động dạy - học:
 Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động Mở đầu:
1.1. Khởi động
- GV cho HS chơi trò chơi: Đánh cá - HS tham gia chơi trò chơi theo nhóm 
 đội
- GV nhận xét tuyên dương nhóm tìm 
được nhiều từ ngữ nhất.
Giáo viên: Bùi Thị Là Năm học: 2023 - 2024 Kế hoạch bài dạy môn Tiếng Việt 10 Lớp 2A3
1.2. Kết nối:
- Giáo viên kết nối giới thiệu bài.
2. Hoạt động Luyện tập, thực hành:
* Hoạt động 1: Tìm từ ngữ chỉ sự vật.
Bài 1:
- GV gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- YC HS quan sát tranh, nêu: - 3-4 HS nêu.
+ Tên các đồ vật. + Tên đồ vật: đồng hồ, bút chì, tẩy
- YC HS làm bài vào VBT/ tr.26, 27. - HS thực hiện làm bài cá nhân.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn. - HS đổi chéo kiểm tra theo cặp.
- GV chữa bài, nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
* Hoạt động 2: Tìm từ ngữ chỉ đặc 
điểm.
Bài 2:
- GV gọi HS đọc YC bài. - 1-2 HS đọc.
- Bài yêu cầu làm gì? - 1-2 HS trả lời.
- YC HS quan sát tranh, nêu: - 3-4 HS đọc.
+ Từ chỉ đặc điểm. - HS chia sẻ câu trả lời.
 + Từ chỉ đặc điểm: 
 a) chậm, khoan thai, dài, nhanh.
 b) dài.
 c) nhỏ, dẻo.
- YC HS làm bài vào VBT/ tr.27. - HS làm bài.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- GV chữa bài, nhận xét.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
* Hoạt động 2: Viết câu nêu đặc điểm 
của đồ vật ở trường, lớp.
Bài 3:
- Gọi HS đọc YC. - HS đọc.
- Bài YC làm gì? - HS đặt câu (Thân trống nâu bóng).
- Gọi HS suy nghĩ đặt câu của mình. - HS đặt câu: Chiếc cặp mới tinh.
 Bút chì rất nhọn.
- YC làm vào VBT tr.27.
- Nhận xét, khen ngợi HS.
3. Hoạt động Vận dụng, trải nghiệm
- Hôm nay em học bài gì? - HS chia sẻ.
- GV tổ chức cho HS thi tìm từ chỉ đặc 
điểm về các đồ vật học tập
- GV nhận xét giờ học.
4. Điều chỉnh sau bài dạy ( nếu có):
 .. 
Giáo viên: Bùi Thị Là Năm học: 2023 - 2024

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_6_nam_hoc_2023_2024_bui_thi_la.doc