Giáo án Lớp 2 tuần 33 - Trường TH Kim Sơn

Giáo án Lớp 2 tuần 33 - Trường TH Kim Sơn

 Tập đọc

Tiết 3+4 BÓP NÁT QUẢ CAM

I.YÊU CẦU:

- Đọc rành mạch toàn bài ;biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện .

- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người anh hùng anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ ,chí lớn , giàu lòng yêu nước , căm thù giặc .

II. ĐỒ DÙNG :

- Tranh minh hoạ bài đọc.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1

A. Bài cũ

- 2,3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng chổi tre

- Trả lời câu hỏi nội dung bài.

 

doc 20 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1274Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 33 - Trường TH Kim Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần thứ 33:
Thứ hai, ngày 25 tháng 4 năm 2011
Chào cờ
Tiết 1:
Tập trung toàn trường 
Tập đọc
Tiết 3+4
Bóp nát quả cam
I.yêu cầu:
- Đọc rành mạch toàn bài ;biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện .
- Hiểu ND: Truyện ca ngợi người anh hùng anh hùng Trần Quốc Toản tuổi nhỏ ,chí lớn , giàu lòng yêu nước , căm thù giặc .
II. Đồ dùng :
- Tranh minh hoạ bài đọc. 
III. hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. Bài cũ 
- 2,3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng chổi tre 
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.
B. Bài mới 
1. Gt bài
2. Luyện Đọc 
- GV đọc mẫu 
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó 
b. Đọc từng đoạn trước lớp 
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. 
- HDHS đọc đúng 1 số câu
- Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc theo nhóm 4
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện các nhóm thi đọc
 Tiết2:
3. Tì m hiểu bài
CH1. Giặc nguyên có âm mưu gì đối với nước ta
- Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta.
? Thấy sứ giả giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào ?
- Vô cùng căm giận
Câu hỏi 2: Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì ?
- Để được nói 2 tiếng xin đánh
? Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào?
- Đợi vuaxăm xăm xuống thuyền
Câu hỏi 3:Vì sao sau khi tâu vua xin đánh, Quốc Toản lại đặt thanh gươm lên gáy
- Vì cậu biết: xô lính giặc tự ý xông vào trị tội.
? Vì sao Vua không những tha tội mà ban cho cho Quốc toản quả cam quý. 
- Vì  còn trẻ mà đã biết no việc nước
? Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam ?
- Đang ấm ức  căm giận sôi sục  vô tình đã bóp lát quả cam.
4. Luyện đọc lại
- Đọc nhóm
- 3 em đọc
5, Củng cố dặn dò
- Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
- Nhận xét giờ
- Trần Quốc Toản là thanh niên yêu nước căm thù giặc.
- Chuẩn bị cho tiết kể chuyện
Toán
Tiết 4
ôn tập: về các số trong phạm vi 1000
a. Mục tiêu:
- Biết đọc , viết các số có ba chữ sỗ .
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Biết so sánh các số có ba chữ số .
- Nhận biết số bet nhất , só lớn nhất có ba chữ số .
- Bài tập cần hoàn thành B 1 (dòng 1 2 3) ,bài 2 a/b, bài 4 , bài 5 .
c. hoạt động dạy học 
I. bài cũ 
- 2 HS lên bảng làm 
II. Bài mới 
Bài1: viết các số
- 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS
- HS làm bảng con
- Chín trăm mười năm: 915
- Sáu trăm chín mươi năm: 695
- Bảy trăm mười bốn: 714
- năm trăm hai mươi tư: 524
- Một trăm limh một: 101
- Nhận xét
* 220; 371; 900; 199; 555
Bài 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm SGK
- Gọi 3 em lên chữa 3 phần
a. 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389.
b. 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509.
c. 700, 701, 702, 703, 704, 705, 706, 707, 708, 709.
Bài 3: Viết các số tròn trăm thích hợp vào ô trống
- HS làm SGK
- Gọi HS lên chữa
- Nhận xét
Lời giải: 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000.
Bài4: > = <
- 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS làm
- HS đọc SGK
- Gọi HS lên chữa
372 > 299
465 < 700
534 = 500 + 34
631 < 640
909 = 902 + 7
- Nhận xét
708 < 807
Bài 5: HS đọc yêu cầu
-HS làm vở
a. Viết số bé nhất có 3 chữ số 
- Gọi 3 HS lên bảng chữa nhận xét
100
b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số
999
c. Viết số liền sau 999
1000
III. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
 ***********************************************************
 Thứ 3 ngày 26 tháng 4 năm 2011
Toán
Tiết 1:
ôn tập: về các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
 - Biết đọc viết các số có ba chữ số .
 - Biết phân tích các số có ba chữ số thành các trăm ,chục các đơn vị và ngược lại .
 - Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
 - Bài tập cần hoàn thành bài1,2,3. 
II. hoạt động dạy học:
Bài1:Mỗi số sau ứng với cách đọc nào
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm SGK
- 1 HS lên bảng chữa (nhận xét)
Bài 2: 
a. Viết các số
+ Làm bảng con
- HDHS
+ 1 số lên bảng chữa.
965 = 900 + 60 + 5
477 = 400 + 70 + 7
618 = 600 + 10 + 8
593 = 500 + 90 + 3
- Nhận xét chữa bài
404 = 400 + 4
b. Viết
- HDHS
800 + 90 + 5 = 895
200 + 20 + 2 = 222
700 + 60 + 8 = 768
600 + 50 = 650
- Nhận xét chữa bài
800 + 8 = 808
Bài 3: Viết các số
- HS làm vở
a. Từ lớn đến bé
- 1 số lên chữa
297, 285, 279, 257
b. từ bé đến lớn
257, 279, 285, 297
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
 Kể chuyện
Tiết 2:
Bóp nát quả cam
I .yêu cầu:	
- Sắp xếp đúng thứ tự các tranh và kể lại từng đoạn của câu chuyện (Bt 1,2)
- HSKG biết kể lại toàn bộ câu chuyện
II. Đồ dùng :
- 4 tranh phóng to 
iII. hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
3 HS kể 3 đoạn chuyện quả bầu
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Nêu m/đ, yêu cầu 
2. Hướng dẫn kể
Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong sách theo thứ tự trong chuyện
- Một HS đọc yêu cầu
- HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK
- GVHDHS
-Trao đổi theo cặp
- 1 HS lên sắp xếp lại cho đúng thứ tự.
- Nhận xét
Lời giải:
Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3
Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo 4 tranh đã được sắp xếp lại
- Kể chuyện trong nhóm
- Kể chuyện trước lớp (nhận xét)
Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện
- Mỗi HS kể lại toàn bộ câu chuyện
(nhận xét)
IV. Củng cố – dặn dò:
Nhận xét giờ học
Chính tả: (Nghe-viết)
Tiết 3
Bóp nát quả cam
I. yêu cầu:
- Chép lại chính xác bài chính tả ,trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện Bóp nát quả cam .
- Làm được btập 2(a/b).
Ii. Đồ dùng :
 - Bảng quay bài tập 2 (a)
III. hoạt động dạy học:
A. bài cũ 
- Gọi 2 HS viết bảng lớp 
- Viết : lặng ngắt, núi non, leo cây, lối đi
- Lớp viết bảng con
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: (MĐ, yêu cầu)
2. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc lại chính tả 1 lần
2 HS đọc bài
? Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Vì sao phải viết hoa. 
- Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu. Quốc Toản tên riêng.
- HS viết bảng con
- GV đọc HS viết
- HS viết bài vào vở
- Chấm chữa 5- 7 bài
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài tập 2 (a)
- HS đọc yêu cầu
HDHS làm
- Lớp làm VBT
- Gọi HS nhận xét, chữa
a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
-  Nó múa làm sao ?
-  Nó xoà cánh ra?
-  Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Nhận xét
. Có xáo thì xáo nước trongchớ xáo nước đục cò con
iV. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học 
Đạo đức
Tiết 4:
phòng chống dịch cúm gia cầm a/h5n1 (tiết 2)
I. Mục tiêu:
Cho HS biết cách phòng bệnh gia cầm ở vùng chưa có dịch, biết cách tiêm chủng gia cầm trong vùng có dịch cúm gà.
Biết được 4 biện pháp khẩn cấp phòng chống dịch cúm A/H5N1 lây sang người.
II. các hoạt động dạy học:
Bài mới: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giáo viên đọc tài liệu
- HS thảo luận nhóm 4
 - Hãy nêu cách phòng bệnh cho gia cầm ?
- Không thả rông gia cầm.
- Không mua gia cầm hoặc tiêu thụ sản phẩm không có nguồn gốc.
Hoạt động 2: Hướng dẫn việc tiêm chủng gia cầm trong vùng có dịch cúm gà (tài liệu trang 17).
- Khi gia cầm có hiện tượng mắc dịch ta phải làm gì ?
- Tiêm chủng
- Nêu các biện pháp tiêu huỷ gia cầm
- Chôn gia cầm
- Đốt gia cầm
Hoạt động 3: Các biện pháp khẩn cấp chống dịch
- Có mấy biện pháp phòng chống dịch?
- Có 4 biện pháp.
- Nêu các biện pháp phòng chống dịch?
1. Tăng cường vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
2. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
3. Tăng cường sức khoẻ và khả năng phòng bệnh.
4. Khi có biểu hiện sốt cao, ho, đau ngực, cần phải đến Sở Y tế để khám và chữa bệnh.
4. Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
 **************************************
 Thứ 4 ngày 27 tháng 4 năm 2011
Tập đọc
Tiết 1
Lượm
I yêu cầu:
- Đọc đúng các câu thơ bốn chữ ,biết nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ .
- Hiểu ND : Bài thơ ca ngợi chú bé liên lạc đáng yêu và dũng cảm .TLCHSGK; thuộc ít nhất hai khổ thơ đầu .
II. đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc
iII. hoạt động dạy học:
A. bài cũ 
- Đọc bài lá cờ
- 2 em đọc
 Trả lời câu hỏi nội dung bài?
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài 
2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu
a. Đọc từng dòng thơ
- HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ.
- Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ 
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp
- Hướng dẫn cách ngắt nghỉ
 Bảng phụ
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
e. Đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài 
CH1: Tìm những nét đáng yêu ngộ nghĩnh của Lượm trong 2 khổ thơ đầu 
- Lượm bé loắt choắt, đeo cái sắc xinh xinh đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch mồm huýt sáo, như con chim chích nhảy trên đường 
CH2: Lượm làm nhiệm vụ gì ?
- Làm nhiệm vụ chuyển thư, chuyển công văn tư liệu
CH3:Lượm dũng cảm như thế nào ?
- Lượm không sợ nguy hiểm vượt qua mặt trận khẩn
 Em hãy tả hình ảnh Lượm trong 4 câu thơ ?
- Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai bên đường lúa chỗ đồng chỉ thấy chiếc mũ ca nô nhấp nhô trên biển lúa.
CH4: em thích những câu thơ nào ? Vì sao ?
- HS phát biểu
4. Học thuộc bài thơ.
- HS học thuộc lòng 
(nhận xét)
C. Củng cố – dặn dò:
tiết 2: toán
ôn tập phép cộng và phép trừ 
i.Mục tiêu:
- Biết cộng ,trừ nhẩm các số tròn chục ,tròn trăm .
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết làm tinh cộng, trừ không nhớ các số đến ba chữ.
- Biết giải bài toán bằng tính cộng .
- Bài tập cần hoàn thành bài 1 cột 1,3; bài 2 cột 1,2,4; bài 3 . 
ii.hoạt động dạy học:
A. bài cũ 
B. Bài mới
Bài 1: 
- 1 HS nêu yêu cầu
- Nêu yêu cầu của bài tập sau đó cho HS tự làm
- HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào sgk
- HS nối tiếp nhau đọc
(nhận xét)
Bài 2: Tính
HS làm bảng con
3 HS lên bảng
Lưu ý cách đặt tính và tính
34
68
425
968
62
25
361
503
96
43
786
465
64
72
37
90
18
36
37
38
82
36
74
52
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu
Bài giải
- Nêu kế hoạch giải
- Số HS trường tiểu học có là:
1 em tóm tắt
265 + 234 = 499 (HS )
1 em giải
 Đ/ S: 499 (HS)
Bài 4: 
1 HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS tóm tắt và giải
- HS giải vào vở
Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt 
- 1 em giải 
Bài giải
Số lít nước trong bể thứ 2 là:
865 – 200 = 665 (lít)
- Nhận xét, chữa bài
 Đ/S: 665lít
IV. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
 ****************************************
Tập viết
Tiết 3
Chữ hoa : v (kiểu 2)
I. yêu cầu:
- Viết đúng chữ hoa V – kiểu 2 (1dòng cở vừa ,1 dòng cở nhỏ ); chữ và câu ứng dụng : Việt (1 dòng cở vừa ,1dòng cở nhỏ) ,Việt Nam thâ ...  nghỉ hơi đúng chỗ, giữa các câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc bài với giọng vui sướng
- Hiểu các từ ngữ khó trong bài: Bót, ngỡ ngàng, bập bềnh.
- Hiểu nội dung bài: Niền vui sướng ngỡ ngàng của các bạn nhỏ khi thấy những lá cờ mọc lên khắp nơi trong ngày cách mạng tháng 8 thành công.
II. đồ dùng:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc (sgk)
ii/ hoạt động dạy học 
 A. bài cũ
- Gọi HS đọc bài: Bóp nát quả cam.
- 2 HS đọc bài.
- Trả lời câu hỏi nội dung bài.
B, Bài mới 
1. Giới thiệu bài
2. Luyện đọc
- GV đọc mẫu 
a. Đọc từng câu
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Chú ý đọc đúng một số từ, câu.
b. Đọc từng đoạn trước lớp 
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài 
- Giúp HS hiểu một số từ chú giải cuối bài
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- N3
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đối thoại (Đ2)
* Tìm hiểu bài:
- Thoạt nhiên bạn nhỏ nhìn thấy lá cờ ở đâu ?
- Bạn thấy lá cờ trước đám giặc.
- Hình ảnh lá cờ đẹp như thế nào ?
- Lá cờ rực rỡ với ngôi sao vàng năm cánh bay phấp phới trên lền trời xanh mênh mông.
- Cờ đỏ sao vàng còn mọc lên ở những nơi nào nữa ?
- Cờ đỏ mỗi nhà cờ bay trên những ngọn cây xanh, cờ đậu trên tay những người đổ vào chợ, cờ được cắm trước những.. nối nhau san sát.
- Mọi người mang cờ đi đâu ?
-  tham gia buổi mít tinh.
- Hình ảnh những lá cờ mọc lên khắp nơi nói lên điều gì ?
- CM thành công mọi người đều vui sướng.
4. Luyện đọc lại
- 2, 3 HS thi đọc lại bài
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét
- Về nhà luyện đọc lại bài
 Thứ 5 ngày 28 tháng 4 năm 2011 
Toán
Tiết: 1
ôn tập về phép cộng và phép trừ (t1)
I. Mục tiêu:
- Biết cộng ,trừ nhẩm các số tròn trăm .
- Biết làm tính cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết làm tính cộng ,trừ không nhớ các số có đến ba chữ số .
- Biết giải bài toán về ít hơn .
- Biết tìm số bị trừ ,tìm số hạng của môt. tổng .
- Bài tập cần hoàn thành bài 1 cột 1,3 ; bài 2 cột 1,3; bài3 ;bài 5.
Ii. hoạt động dạy học
1. KT bài cũ
765
566
2 HS lên bảng
315
 40
- Lớp bảng con
450
526
2. Bài ôn
Bài 1: tính nhẩm
- Hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 
500 + 300 = 800
800 – 500 = 300
800 – 300 = 500
400 + 200 = 600
600 – 400 = 200
600 – 200 = 400
Bài 2 : Đặt tính rồi tính 
- Lớp làm bảng con 
 Nêu cách đặt tính và tính ?
65
55
100
345
29
45
72
422
94
100
 28
767
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu 
Bài giải
_ Nêu kế hoạch giải 
Số cây đội 2 trồng được là:
- 1 em tóm tắt 
530 + 140 = 670 (cây)
- 1 em giải 
 Đ/S: 670 cây
Bài 5: Tìm x
- Gọi 2 HS lên bảng
a. x – 32 = 45
 x = 45 + 32
 x = 77
b. x + 45 = 79
x = 79 – 45
x = 34
 Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết ?
- HS nêu 
 Nêu cách tìm số hạng chưa biết ?
IV/ Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
Luyện Toán
Tiết: 2
ôn luyện 
I. Mục tiêu:
- Biết cộng ,trừ nhẩm các số tròn trăm .
- Biết làm tính cộng ,trừ có nhớ trong phạm vi 100 .
- Biết làm tính cộng ,trừ không nhớ các số có đến ba chữ số .
- Biết giải bài toán về ít hơn .
- Biết tìm số bị trừ ,tìm số hạng của môt. tổng .
- Bài tập cần hoàn thành bài 1 cột 1,3 ; bài 2 cột 1,3; bài3 ;bài 5.
Ii. hoạt động dạy học
1. KT bài cũ
765
566
2 HS lên bảng
315
 40
- Lớp bảng con
450
526
2. Bài ôn
Bài 1: tính nhẩm
- Hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 
500 + 300 = 800
800 – 500 = 300
800 – 300 = 500
400 + 200 = 600
600 – 400 = 200
600 – 200 = 400
Bài 2 : Đặt tính rồi tính 
- Lớp làm bảng con 
 Nêu cách đặt tính và tính ?
65
55
100
345
29
45
72
422
94
100
 28
767
Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu 
Bài giải
_ Nêu kế hoạch giải 
Số cây đội 2 trồng được là:
- 1 em tóm tắt 
530 + 140 = 670 (cây)
- 1 em giải 
 Đ/S: 670 cây
Bài 5: Tìm x
- Gọi 2 HS lên bảng
a. x – 32 = 45
 x = 45 + 32
 x = 77
b. x + 45 = 79
x = 79 – 45
x = 34
 Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết ?
- HS nêu 
 Nêu cách tìm số hạng chưa biết ?
IV/ Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học 
 ***************************************	
Luyện từ và câu
Tiết 3
 từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. yêu cầu
- Nắm được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp (BT1,BT2); nhận biết được những từ ngữ nói lên phẩm chất của nhân dân Việt Nam (BT3).
- Đặt được một câu ngắn với một từ tìm được trong bài tập 3(BT4).
II. đồ dùng :
- Bảng phụ (bt1)	
III. hoạt động dạy học:
I .bài cũ
2 HS lên bảng làm bài tập 1,2 (tiết 30)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hướng dẫn giải các bài tập 
Bài tập 1 (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu 
HS quan sát tranh trao đổi theo cặp nói về nghề nghiệp của những người trong tranh.
- HS nối tiếp nhau phát biểu.
GV nhận xét , chốt lại
1, Công nhân; 2, Công an; 3, Nông dân; 4, bác sĩ; 5, lái xe; 6, người bán hàng.
Bài tập 2 (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Chia làm các nhóm: Thi tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
- GV ghi 1 vài câu lên bảng
Đại diên các nhóm nói nhanh kết quả làm được.
GV nhận xét KL nhóm thắng cuộc
VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, hải quân, GV
Bài tập 3 (miệng)
1 HS đọc yêu cầu 
- Viết các từ nói nên phẩm chất của nhân dân VN.
- HS trao đổi theo cặp.
- 2 HS lên bảng.
+ Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết , anh dũng
Bài 4: (viết)
- HS đọc yêu cầu
Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3
- Cả lớp làm vào vở
- 3 HS lên bảng mỗi em đặt một câu
+ Trần Quốc Toản là một thanh niên anh hùng.
+ Bạn Nam rất thông minh.
- Nhận xét chữa bài
+ Hương là một HS rất cần cù.
IV. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập đặt câu với 1 số từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
Luyện tiếng việt
Tiết 4
 từ ngữ chỉ nghề nghiệp
I. yêu cầu
- Củng cố vốn từ về nghề nghiệp về phẩm chất của nhân dân VN.
- Rèn luyện kỹ năng đặt câu: Biết đặt câu với những từ tìm được
II. đồ dùng :
- Bảng phụ (bt1)	
III. hoạt động dạy học:
A. bài cũ
2 HS lên bảng làm bài tập 1,2 (tiết 30)
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hướng dẫn giải các bài tập 
Bài tập 1 (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu 
HS quan sát tranh trao đổi theo cặp nói về nghề nghiệp của những người trong tranh.
- HS nối tiếp nhau phát biểu.
GV nhận xét , chốt lại
1, Công nhân; 2, Công an; 3, Nông dân; 4, bác sĩ; 5, lái xe; 6, người bán hàng.
Bài tập 2 (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Chia làm các nhóm: Thi tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
- GV ghi 1 vài câu lên bảng
Đại diên các nhóm nói nhanh kết quả làm được.
GV nhận xét KL nhóm thắng cuộc
VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, hải quân, GV
Bài tập 3 (miệng)
1 HS đọc yêu cầu 
- Viết các từ nói nên phẩm chất của nhân dân VN.
- HS trao đổi theo cặp.
- 2 HS lên bảng.
+ Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết , anh dũng
Bài 4: (viết)
- HS đọc yêu cầu
Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3
- Cả lớp làm vào vở
- 3 HS lên bảng mỗi em đặt một câu
+ Trần Quốc Toản là một thanh niên anh hùng.
+ Bạn Nam rất thông minh.
- Nhận xét chữa bài
+ Hương là một HS rất cần cù.
IV. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Về nhà tập đặt câu với 1 số từ ngữ chỉ nghề nghiệp.
***********************************************************
 Thứ 6 ngày 29 tháng 4 năm 2011
Toán
Tiết 1
ôn tập về phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm .
- Biết tính giá trị của biểu thức có 2 dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia ; nhân , chia trong phạm vi bảng tính đã học ) .
- Biết tìm số bị chia ,tích .
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
- - Bài tập cần hoàn thành bài 1(a); bài 2 dòng 1 ; bài 3 ;bài 5
II. đồ dùng :
III. Các hoạt động dạy học
- Hướng dẫn HS làm bài tâp.
Bài 1: Tính nhẩm
- HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk
- Đọc nối tiếp, nhận xét
(8 h/s đọc, nhận xét)
Bài 2: Tính
- HS làm vở
HDHS làm 
- Gọi HS lên chữa
 4 x 6 + 16 =24 + 16 
 = 40
5 x 7 + 25 = 35 + 25
 = 60
20 : 4 x 6 = 5 x 6
 =30
 30 : 5 : 2 = 6 : 2
Nhận xét chữa bài
 = 3
Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu 
Bài giải
- Nêu kế hoạch giải 
- Số HS lớp 2 A có là :
- 1 em tóm tắt 
3 x 8 = 24 (học sinh)
- 1 em giải 
 Đ/S: 24 (học sinh )
Bài 3: 
1 HS đọc yêu cầu
- HDHS nhận xét 
- Hình nào được khoanh hình tròn
- Nhận xét chữa bài
+ Hình a đã được khoanh vào số hình tròn
Bài 5: Tìm x
a. x : 3 = 5
 x = 5 x 3
- Củng cố tìm số bị chia 
 x = 15
- Củng có tìm thừa số chưa biết 
b. 5 x x = 35
 x = 35 : 5
- Nhận xét chữa bài
 x = 7
II. Củng cố – dặn dò:
- Nêu cách đặt tính và tính 
- Nhận xét tiết học.
Tập làm văn
Tiết 2:
đáp lời an ủi 
kể chuyện được chứng kiến 
I yêu cầu:
- Biết đáp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,BT2).
- Viết được một đoạn văn ngắn kể về một việc tốt của em hoặc của bạn em.
II. đồ dùng :
- Tranh minh hoạ sgk
III. hoạt động dạy học:
A. bài cũ: 
- 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3
- Nhận xét
b. bài mới 
1. Giới thiệu bài : M/Đ, yêu cầu
2. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc y/c 
- Cả lớp quan sát tranh
- HDHS đọc 
- Đọc thầm 
- Nhận xét 
- HS thực hành theo cặp lời đối đáp trước lớp 
Bài 2 (miệng)
+ 1 HS đọc yêu cầu 
+ Lớp đọc thầm 
+ Thực hành theo cặp đối thoại trước lớp (nhận xét)
a. Dạ em cảm ơn cô !
b. Cảm ơn bạn
Nhận xét chữa xét bài 
c. Cháu cảm ơn bà ạ.
Bài tập 3: (viết)
- Giải thích yêu cầu của bài
- Kể về 1 việc làm tốt của em ( hoặc bạn em) viết 3, 4 câu.
- Gọi một vài HS nói về những việc làm tốt.
- HS thực hành 
- Nhận xét chữa bài
- Lớp làm vở bài tập.
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
4. Củng Cố- Dặn Dò
- Nhận xét tiết học.
 ****************************
Sinh lớp lớp 
Nhận xét trong tuần 
I.Yêu cầu :
- Nhận xét ưu – khuyết điểm của lớp trong tuần 
- GV triển khai kế hoạch tuần 34
II.Lên lớp :
1 . Nhận xét ưu điểm :
- Tuyên dương các bạn đi học có làm bài ,học bài đầy đủ nh An,Bảo ,Lam....
- Đi học đúng giờ 
- Ăn mặc gọn gàng 
- Vệ sinh trong lớp ,ngoài lớp sạch sẽ .
2. Những tồn tại : 
- Một số bạn ngồi học trong lớp còn ồn .
- Vệ sinh còn chậm 
- Một số bạn đến lớp cha thuộc bài cũ ...
3.Phương hướng kế hoạch tuần 34
- Thực hiện chủ điểm :Hướng tới ngày giải phóng Miền Nam30-4
- Thực hiện chương trình tuần 34
- Tiếp tục vệ sinh trong ngoài lớp sạch sẽ ...
- Đi học đều đúng giờ 
- Ăn mặc đúng quy định của trờng đề

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 tuan 33.doc