Tiết 2: Toỏn
ÔN TẬP: VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
A. MỤC TIÊU:
- Giúp HS củng cố về đọc, đếm, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
I. KIỂM TRA BÀI CŨ: - 2 HS lên bảng làm
II. BÀI MỚI:
Bài1: viết các số - 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS - HS làm bảng con
- chín trăm mười lăm : 915
- Sáu trtăm chín mươi lăm : 695
- bảy trăm mười bốn :714
- Năm trăm hai mươi tư :524
- Một trăm linh một : 101
Tuần 33 Thứ hai, ngày 26 thỏng 4 năm 2010 Tiết 1: chào cờ ----------------&----------------- Tiết 2: Toỏn ôn tập: về các số trong phạm vi 1000 a. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về đọc, đếm, viết, so sánh các số có 3 chữ số. B. các hoạt động dạy học chủ yếu I. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm II. Bài mới: Bài1: viết các số - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS - HS làm bảng con - chín trăm mười lăm : 915 - Sáu trtăm chín mươi lăm : 695 - bảy trăm mười bốn :714 - Năm trăm hai mươi tư :524 - Một trăm linh một : 101 - Nhận xét Bài- 2: - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm SGK - Gọi 3 em lên chữa 3 phần a. 380,381,382,383,384,385,386,387, 388, 389,390 b. 500,501,502,503,504,505,506,507, 508,509,560 c. 700,710,720,730,740,750,760,770, 780,790,791 - GX nhận xét Bài 3: Viết các số tròn trăm thích hợp vào ô trống - HS làm SGK - Gọi HS lên chữa - GVNhận xét Lời giải: 100, 200, 300, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000. Bài4: > = < - 1 HS đọc yêu cầu - HDHS làm - HS đọc SGK - Gọi HS lên chữa 372 > 299 465 < 700 534 = 500 + 34 631 < 640 909 = 902 + 7 - GVNhận xét 708 < 807 Bài 5: HS đọc yêu cầu -HS làm vở a. Viết số bé nhất có 3 chữ số - Gọi 3 HS lên bảng chữa nhận xét 100 b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số 999 c. Viết số liền sau 999 1000 III. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. ----------------&----------------- Tiết 3+4: Tập đọc Bóp nát quả cam I. mục đích yêu: 1. Rèn luyện kĩ năng đọc thành tiếng - Đọc đúng các từ ngữ khó, đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các từ dài - Biết đọc phân biệt lời người kể với lời các nhân vật 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu - Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong SGK, nắm được các sự kiện và các nhân vật lịch sử nói trong bài đọc. - Hiểu nghĩa truyện: Ca ngợi thanh niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước căm thù giặc. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc. III. các hoạt động dạy học: Tiết 1: A. Kiểm tra bài cũ: - 2,3 HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tiếng chổi tre - Trả lời câu hỏi nội dung bài. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - HDHS đọc đúng 1 số câu - Bảng phụ c. Đọc từng đoạn trong nhóm - Đọc theo nhóm 4 d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc Tiết2: 3. Tì m hiểu bài: Câu hỏi 1: Giặc nguyên có âm mưu gì đối với nước ta - Giả vờ mượn đường để xâm chiếm nước ta. ? Thấy sứ giả giặc ngang ngược thái độ của Trần Quốc Toản như thế nào ? - Vô cùng căm giận Câu hỏi 2: Trần Quốc Toản xin gặp vua để làm gì ? - Để được nói 2 tiếng xin đánh ? Quốc Toản nóng lòng gặp vua như thế nào? - Đợi vuaxăm xăm xuống thuyền Câu hỏi 3:Vì sao sau khi tâu vua xin đánh, Quốc Toản lại đặt thanh gươm lên gáy - Vì cậu biết: xô lính giặc tự ý xông vào trị tội. ? Vì sao Vua không những tha tội mà ban cho cho Quốc toản quả cam quý. - Vì còn trẻ mà đã biết no việc nước ? Vì sao Quốc Toản vô tình bóp nát quả cam ? - Đang ấm ức căm giận sôi sục vô tình đã bóp lát quả cam. 4. Luyện đọc lại - Đọc nhóm - 3 em đọc C. Củng cố - dặn dò: - Câu chuyện này cho em biết điều gì ? - Nhận xét giờ - Trần Quốc Toản là thanh niên yêu nước căm thù giặc. - Chuẩn bị cho tiết kể chuyện ----------------&----------------- Thứ ba, ngày 27 thỏng 4 năm 2010 Tiết 1: Toỏn Tiết 162 ôn tập: về các số trong phạm vi 1000 I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết : - Củng cố về đọc, viết các số có 3 chữ số - Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại. - Sắp xếp các số theo thứ tự xác định. Tìm đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó. II. Các hoạt động dạy học: Bài1:Mỗi số sau ứng với cách đọc nào - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm SGK - 1 HS lên bảng chữa (nhận xét) Bài 2: a. Viết các số + Làm bảng con - HDHS + 1 số lên bảng chữa. 965 = 900 + 60 + 5 477 = 400 + 70 + 7 618 = 600 + 10 + 8 593 = 500 + 90 + 3 - Nhận xét chữa bài 404 = 400 + 4 b. Viết - HDHS 800 + 90 + 5 = 895 200 + 20 + 2 = 222 700 + 60 + 8 = 768 600 + 50 = 650 - Nhận xét chữa bài 800 + 8 = 808 Bài 3: Viết các số - HS làm vở a. Từ lớn đến bé - 1 số lên chữa 297, 285, 279, 257 b. từ bé đến lớn 257, 279, 285, 297 Bài 4: Viết các số thích hợp vào chỗ trống. - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm bài vào SGK - Gọi lên chữa, nhận xét a. 462, 464, 466, 468. b. 353, 357, 359. c. 815, 825, 835, 845. 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. ----------------&----------------- Tiết 2: Chớnh tả(Nhớ viết) Tiết 65 Bóp nát quả cam I. Mục đích - yêu cầu: 1. Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trích trong bài : Bóp nát quả cam 2. Viết đúng một số tiếng có âm đầu: s/x hoặc âm chính ê/i Ii. Đồ dùng dạy học: - Bảng quay bài tập 2 (a) III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS viết bảng lớp - Viết : lặng ngắt, núi non, leo cây, lối đi - Lớp viết bảng con B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: (MĐ, yêu cầu) 2. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc lại chính tả 1 lần 2 HS đọc bài ? Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa? Vì sao phải viết hoa. - Chữ thấy viết hoa nhiều là chữ đầu câu. Chữ viết hoa vì là chữ đứng đầu câu. Quốc Toản tên riêng. - HS viết bảng con - GV đọc HS viết - HS viết bài vào vở - Chấm chữa 5- 7 bài 3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài tập 2 (a) - HS đọc yêu cầu HDHS làm - Lớp làm VBT - Gọi HS nhận xét, chữa a. Đông sao thì nắng, vắng sao thì mưa. - Nó múa làm sao ? - Nó xoà cánh ra? - Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. - Nhận xét . Có xáo thì xáo nước trongchớ xáo nước đục cò con iV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học ----------------&----------------- Tiết 3: Kể chuyện Tiết 33: Bóp nát quả cam I. Mục tiêu – yêu cầu: 1. Rèn kĩ năng nói - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong chuyện - Dựa vào các tranh đã sắp xếp lại, kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện: Bóp nát quả cam; Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung, phối hợp lời kẻ với điệu bộ , nét mặt. 2. Rèn kĩ năng nghe. Biết theo dõi bạn kẻ chuyện; Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn đang kể. II. Đồ dùng dạy học: - 4 tranh phóng to iII. hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ 3 HS kể 3 đoạn chuyện quả bầu B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Nêu m/đ, yêu cầu 2. Hướng dẫn kể Bài 1: Sắp sếp lại 4 tranh vẽ trong sách theo thứ tự trong chuyện - Một HS đọc yêu cầu - HS quan sát từng tranh minh hoạ trong SGK - GVHDHS -Trao đổi theo cặp - 1 HS lên sắp xếp lại cho đúng thứ tự. - Nhận xét Lời giải: Thứ tự đúng của tranh: 2-1- 4-3 Bài 2: Kể từng đoạn câu chuyện dựa theo 4 tranh đã được sắp xếp lại - Kể chuyện trong nhóm - Kể chuyện trước lớp (nhận xét) Bài 3: Kể toàn bộ câu chuyện - Mỗi HS kể lại toàn bộ câu chuyện (nhận xét) IV. Củng cố – dặn dò: Nhận xét giờ học ----------------&----------------- Tiết 4: Đạo đức (Đ/c Yến dạy) ----------------&----------------- Thứ tư, ngày 28 thỏng 4 năm 2010 Tiết 1: Tập đọc Tiết 132 Lượm I. Mục đích yêu cầu: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng - Đọc đúng các từ khó: Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp 4 của bài thơ 4 chữ - Biết đọc bài thơ với giọng vui tươi nhí nhảnh hồn nhiên 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu - Hiểu các từ khó trong bài: Loắt choắt , cái sắc, ca lô, thượng khẩn - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi chú bé liên lạc ngộ nghĩnh đáng yêu, dũng cảm 3. Học thuộc lòng bài thơ II. đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc iII. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài lá cờ - 2 em đọc Trả lời câu hỏi nội dung bài? B.Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc - GV đọc mẫu a. Đọc từng dòng thơ - HS nối tiếp nhau đọc 2 dòng thơ. - Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp - Hướng dẫn cách ngắt nghỉ Bảng phụ c. Đọc từng đoạn trong nhóm d. Thi đọc giữa các nhóm e. Đọc đồng thanh 3. Tìm hiểu bài CH1: Tìm những nét đáng yêu ngộ nghĩnh của Lượm trong 2 khổ thơ đầu - Lượm bé loắt choắt, đeo cái sắc xinh xinh đầu nghênh nghênh, ca lô đội lệch mồm huýt sáo, như con chim chích nhảy trên đường CH2: Lượm làm nhiệm vụ gì ? - Làm nhiệm vụ chuyển thư, chuyển công văn tư liệu CH3:Lượm dũng cảm như thế nào ? - Lượm không sợ nguy hiểm vượt qua mặt trận khẩn Em hãy tả hình ảnh Lượm trong 4 câu thơ ? - Lượm đi trên đường quê vắng vẻ, hai bên đường lúa chỗ đồng chỉ thấy chiếc mũ ca nô nhấp nhô trên biển lúa. CH4: em thích những câu thơ nào ? Vì sao ? - HS phát biểu 4. Học thuộc bài thơ. - HS học thuộc lòng (nhận xét) C. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ học Tiết 131: Lá cờ I. Mục đích yêu cầu 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng - Đọc trôi chảy toàn bài : Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giữa các câu, giữa các cụm từ dài. - Biết đọc bài với giọng vui sướng 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu - Hiểu các từ ngữ khó trong bài: Bót, ngỡ ngàng, bập bềnh. - Hiểu nội dung bài: Niền vui sướng ngỡ ngàng của các bạn nhỏ khi thấy những lá cờ mọc lên khắp nơi trong ngày cách mạng tháng 8 thành công. II. đồ dùng – dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc (sgk) ii/ các hoạt động dạy học chủ yếu A. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài: Bóp nát quả cam. - 2 HS đọc bài. - Trả lời câu hỏi nội dung bài. B, Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc - GV đọc mẫu a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - Chú ý đọc đúng một số từ, câu. b. Đọc từng đoạn trước lớp - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài - Giúp HS hiểu một số từ chú giải cuối bài - Đọc từng đoạn trong nhóm - N3 d. Thi đọc giữa các nhóm - Đọc đối thoại (Đ2) * Tìm hiểu bài: - Thoạt nhiên bạn nhỏ nhìn thấy lá cờ ở đâu ? - Bạn thấy lá cờ trước đám giặc. - Hình ảnh lá cờ đẹp như thế nào ? - Lá cờ rực rỡ với ngôi sao vàng năm cánh bay phấp phới trên lền trời xanh mênh mông. - Cờ đỏ sao vàng còn mọc lên ở những nơi nào nữa ? - Cờ đỏ mỗi nhà cờ bay trên những ngọn cây xanh, cờ đậu trên tay những người đổ vào chợ, cờ được cắm trước những.. nối nhau san sát. ... Trời, nhưng vì chúng ở rất xa, rất xa Trái Đất nên chúng ta nhìn thấy chúng nhỏ bé trên bầu trời. + Có thể HS các nhóm đặt câu hỏi để trình bày trả lời. IV. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Khen ngợi, tuyên dương những nhóm làm tốt ----------------&----------------- Tiết 4:Nhạc (Đ/c Yến dạy) ----------------&---------------- Thứ năm, ngày 29 thỏng 4 năm 2010 Tiết 1:Luyện từ và cõu Tiết 33 Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp I. mục đích yêu cầu 1. Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp về phẩm chất của nhân dân VN. 2. Rèn luyện kỹ năng đặt câu: Biết đặt câu với những từ tìm được II. đồ dùng dạy học : - Bảng phụ (bt1) III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ 2 HS lên bảng làm bài tập 1,2 (tiết 30) B. Bài mới 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích yêu cầu: 2. Hướng dẫn giải các bài tập Bài tập 1 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu HS quan sát tranh trao đổi theo cặp nói về nghề nghiệp của những người trong tranh. - HS nối tiếp nhau phát biểu. GV nhận xét , chốt lại 1, Công nhân; 2, Công an; 3, Nông dân; 4, bác sĩ; 5, lái xe; 6, người bán hàng. Bài tập 2 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Chia làm các nhóm: Thi tìm từ ngữ chỉ nghề nghiệp. - GV ghi 1 vài câu lên bảng Đại diên các nhóm nói nhanh kết quả làm được. GV nhận xét KL nhóm thắng cuộc VD: Thợ may, thợ nề, thợ làm bánh, đầu bếp, hải quân, GV Bài tập 3 (miệng) 1 HS đọc yêu cầu - Viết các từ nói nên phẩm chất của nhân dân VN. - HS trao đổi theo cặp. - 2 HS lên bảng. + Anh hùng, gan dạ, thông minh, đoàn kết , anh dũng Bài 4: (viết) - HS đọc yêu cầu Đặt một câu với một từ tìm được trong bài tập 3 - Cả lớp làm vào vở - 3 HS lên bảng mỗi em đặt một câu + Trần Quốc Toản là một thanh niên anh hùng. + Bạn Nam rất thông minh. - Nhận xét chữa bài + Hương là một HS rất cần cù. IV. Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học - Về nhà tập đặt câu với 1 số từ ngữ chỉ nghề nghiệp. ----------------&----------------- Tiết 2: Thủ cụng (Đ/c Thỳy dạy) ----------------&----------------- Tiết 3: Toỏn Tiết: 164 ôn tập về phép cộng và phép trừ (t1) I. Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện kĩ năng + Cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100) không nhớ các số có 3 chữ số + Giải toán về cộng trừ và tìm số hạng chưa biết + Tìm số bị trừ chưa biết Ii. Các hoạt động dạy học 1. KT bài cũ 765 566 2 HS lên bảng 315 40 - Lớp bảng con 450 526 2. Bài ôn Bài 1: tính nhẩm - Hs đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả 500 + 300 = 800 800 – 500 = 300 800 – 300 = 500 400 + 200 = 600 600 – 400 = 200 600 – 200 = 400 Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Lớp làm bảng con Nêu cách đặt tính và tính ? 65 55 100 345 29 45 72 422 94 100 28 767 Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải _ Nêu kế hoạch giải Số cây đội 2 trồng được là: - 1 em tóm tắt 530 + 140 = 670 (cây) - 1 em giải Đ/S: 670 cây Bài 5: Tìm x - Gọi 2 HS lên bảng a. x – 32 = 45 x = 45 + 32 x = 77 b. x + 45 = 79 x = 79 – 45 x = 34 Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết ? - HS nêu Nêu cách tìm số hạng chưa biết ? IV/ Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học ----------------&----------------- Tiết 4: Chớnh tả Tiết 66: Lượm I. Mục đích yêu cầu: 1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng dòng đầu của bài thơ Lượm 2. Tiếp tục luyện tập viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc âm chính dễ lẫn. III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết - HS viết bảng con - 1 em lên bảng viết : lao xao, xoè cánh B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe – viết: - Gv đọc bài chính tả - 2 HS đọc bài Mỗi dòng thơ có bao nhiêu chữ ? - 4 chữ Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ ô nào ? - Từ ô thứ 3 + Viết từ khó - HS tập viết bảng con: loắt choắt, nghiêng nghiêng + GV đọc cho HS viết chính tả - HS viết vào vở + Chấm chữa bài : Chấm 5-7 bài 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : (a) - 1 HS đọc yêu câu - HDHS làm - Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào ô trống ? - 2 HS làm vở - Gọi HS lên bảng Lời giải a. (sen, xen) - hoa sen, xen kẽ (xưa, sưa) - ngày xưa, say sưa (xứ, sứ) Nhận xét chữa bài Cư xử, lịch sử C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ ----------------&----------------- Thứ sỏu ngày 30 thỏng 4 năm 2010 Tiết 1: Tập làm văn Tiết 33: đáp lời an ủi kể chuyện được chứng kiến I. Mục đích yêu cầu: 1, Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lời an ủi 2, Rèn kĩ năng viết: Biết viết 1 đoạn văn ngắn kể một việc tốt của em hoặc các bạn em. II. đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ sgk III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3 - Nhận xét b. bài mới 1. Giới thiệu bài : M/Đ, yêu cầu 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc y/c - Cả lớp quan sát tranh - HDHS đọc - Đọc thầm - Nhận xét - HS thực hành theo cặp lời đối đáp trước lớp Bài 2 (miệng) + 1 HS đọc yêu cầu + Lớp đọc thầm + Thực hành theo cặp đối thoại trước lớp (nhận xét) a. Dạ em cảm ơn cô ! b. Cảm ơn bạn Nhận xét chữa xét bài c. Cháu cảm ơn bà ạ. Bài tập 3: (viết) - Giải thích yêu cầu của bài - Kể về 1 việc làm tốt của em ( hoặc bạn em) viết 3, 4 câu. - Gọi một vài HS nói về những việc làm tốt. - HS thực hành - Nhận xét chữa bài - Lớp làm vở bài tập. - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc. 4. Củng Cố- Dặn Dò - Nhận xét tiết học. ----------------&----------------- Tiết 2: Toỏn Tiết 165 ôn tập về phép nhân và phép chia I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhân chia trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học - Nhận biết một phần mấy của một số (bằng hình vẽ) - Tìm một thừa số chia biết. Giải toán về phép nhân. II. đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy học - Hướng dẫn HS làm bài tâp. Bài 1: Tính nhẩm - HS tự nhẩm điền kết quả vào sgk - Đọc nối tiếp, nhận xét (8 h/s đọc, nhận xét) Bài 2: Tính - HS làm vở HDHS làm - Gọi HS lên chữa 4 x 6 + 16 =24 + 16 = 40 5 x 7 + 25 = 35 + 25 = 60 20 : 4 x 6 = 5 x 6 =30 30 : 5 : 2 = 6 : 2 Nhận xét chữa bài = 3 Bài 2: 1 HS đọc yêu cầu Bài giải - Nêu kế hoạch giải - Số HS lớp 2 A có là : - 1 em tóm tắt 3 x 8 = 24 (học sinh) - 1 em giải Đ/S: 24 (học sinh ) Bài 3: 1 HS đọc yêu cầu - HDHS nhận xét - Hình nào được khoanh hình tròn - Nhận xét chữa bài + Hình a đã được khoanh vào s hình tròn Bài 5: Tìm x a. x : 3 = 5 x = 5 x 3 - Củng cố tìm số bị chia x = 15 - Củng có tìm thừa số chưa biết b. 5 x x = 35 x = 35 : 5 - Nhận xét chữa bài x = 7 II. Củng cố – dặn dò: - Nêu cách đặt tính và tính - Nhận xét tiết học. ----------------&----------------- Tiết 3:Sinh hoạt tập thể Kiểm điểm hoạt động tuần I.Mục tiêu: - HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng phấn đấu, sửa chữa cho tuần tới. - Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê. - Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp. II. Chuẩn bị: Nội dung III. Hoạt động dạy học: 1.Tổ trưởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ. Cả lớp có ý kiến nhận xét. 2. Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần. Các tổ có ý kiến. 3. Giáo viên có ý kiến. Đạo đức:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Học tập:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Các hoạt động khác:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Phương hướng tuần tới:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4. Dặn dò: Về nhà thực hiện tốt những nội quy đã quy định. ----------------&----------------- Tiết 4: Mĩ thuật (Đ/c Thỳy dạy) ----------------&----------------
Tài liệu đính kèm: