Toán:
LUYỆN TẬP
I .MỤC TIÊU:
- Biết sử dụng một số giấy bạc 100 đồng ,200 đồng ,1000 đồng .
- Biết làm các phép tính cộng trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản .
- Làm bài1(phép tính 1,3,4),bài 2(phép tính 1,2,3), bài 3 (cột 1,2)bài 4(cột 1,2)
- Giáo dục HS yêu thích môn toán .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu học tập;
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
- Gọi 1 HS lên bảng. Nhận xét một số loại giấy bạc.
- GV nhận xét chữa bài.
TUẦN 32 Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011 Toán: LUYỆN TẬP I .MỤC TIÊU: - Biết sử dụng một số giấy bạc 100 đồng ,200 đồng ,1000 đồng . - Biết làm các phép tính cộng trừ các số với đơn vị là đồng. - Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản . - Làm bài1(phép tính 1,3,4),bài 2(phép tính 1,2,3), bài 3 (cột 1,2)bài 4(cột 1,2) - Giáo dục HS yêu thích môn toán . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu học tập; III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Gọi 1 HS lên bảng. Nhận xét một số loại giấy bạc. - GV nhận xét chữa bài. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2.Thực hành: Bài1:Yêu cầu gì? Mỗi túi có bao nhiêu tiền? -GV yêu cầu HS nhận biết xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào? - Thực hiện phép tính cộng giá trị các tờ giấy bạc cho trong các túi. - HS làm bài.Gọi HS trả lời lần lượt các câu hỏi bài toán: chẳng hạn : Túi a) có 800 đồng. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: 1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm; - Bài toán cho biết gì?(Mẹ mua rau hết 600 đồng, mua hành hết 200 đồng) - Bài toán hỏi gì?(Mẹ phải trả bao nhiêu tiền) -Muốn biết mẹ phải trả bao nhiêu tiền các em c họn phép tính để giải bài toán vào vở. - HS làm . 1 HS lên bảng. Nhận xét chữa bài. Bài 3: HS làm phiếu. - 1 HS nêu yêu cầu bài toán;Viết số tiền trả lại vào ô trống( theo mẫu) - Nhận xét chữa bài. - HS nêu miệng. An mua rau hết An đưa người bán rau Số tiền trả lại 600 đồng 700 đồng 100 đồng 300 đồng 500 đồng 200 đồng 700 đồng 1000 đồng 300 đồng 500 đồng 500 đồng 0 đồng C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học. Dặn: Về nhà làm Bt số 4 và các bài tập ở vở BT Tập đọc: CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Đọc mạch lạc toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi đúng. - Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung mỗi đoạn. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên, - Hiểu nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên.;(trả lời được CH 1,2,3,5) -HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài Tập đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: A.KIỂM TRA: - Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc bài:Cây và hoa bên lăng Bác. - Nhận xét, ghi điểm. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc: a. Giáo viên đọc diễn cảm cả bài b.Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ a. Đọc từng câu - Yêu cầu HS đọc từng câu lượt 1. - Luyện phát âm: - Yêu cầu HS đọc từng câu lượt 2. - 2 HS lên bảng. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS phát âm các từ: mênh mông, vắng tanh, lần lượt, lao xao, nhanh nhảu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. b. Đọc từng đoạn trước lớp - Gọi HS đọc chú giải - Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn . - Luyện đọc đúng các đoạn Yêu cầu học sinh ngắt hơi sau dấu phẩy , nghỉ hơi sau dấu chấm nhấn giong ở những từ ngữ được gạch , giọng đọc dồn dập nhịp đọc nhanh hơn , giọng ngạc nhiên. c. Đọc từng đoạn nhóm. d. Thi đọc giữa các nhóm. e. Đọc đồng thanh. - Cả lớp đồng thanh 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài . - Gọi một học sinh đọc cả bài Câu 1: Con dúi làm gì khi bị hai vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách với hai vơ chồng ngươi đi rừng làm gì? Câu 2: Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ? - Hai vợ chồng thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt? Câu 3: Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt? - Những con người đó là tổ tiên những dân tộc nào? Câu 4,5: Kể thêm một số dân tộc trên đất nước ta mà em biết. - Đặt tên khác cho câu chuyện. - 1 HS đọc chú giải. - HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn. Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng,/ mây đen ùn ùn kéo đến .// Mưa to,/ gió lớn, /nước ngập mênh mông.// Muôn loài đều chết chìm trong biển nước.// Lạ thay,/ từ trong quả bầu,/ những con người bé nhỏ nhảy ra.// Người Khơ - mú nhanh nhảu ra trước,/ dính than nên hơi đen.// Tiếp đến, người Thái,/ người Mường,/ người Dao,/ người Hơ mông,/ người Ê đê,/ người ba na,/ người Kinh.../lần lượt ra theo.// - HS đọc theo nhóm 3. - Các nhóm thi đọc đoạn 2. - Lớp đồng thanh đoạn 1. - 1 HS đọc. - Sắp có mưa to, gió lớn làm ngập lụt khắp miền. Khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt. -Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ 7 ngày, 7 đêm, rồi chui vào đó, bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết hạn 7 ngày mới chui ra. - Người vợ sinh ra một quả bầu, đem cất bầu lên giàn bếp. Một lần, hai vợ chồng đi làm nương về, nghe thấy tiếng cười đùa trong bếp, lấy bầu xuống, áp tai nghe thì thấy có tiếng lao xao. Người vợ lấy que đốt thành dùi, dùi quả bầu. Từ trong quả bầu, những con người bé nhỏ nhảy ra. - Khơ mú, Thái, Mường, Dao, H mông, Ba na, Kinh. - HS tự liên hệ trả lời. - Anh em cùng một mẹ. - Cũng là anh em. 4. Luyện đọc lại. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: ?Câu chuyện về nguồn gốc các dân tộc Việt Nam giúp em hiểu điều gì? Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà đọc kĩ câu chuyện, chuẩn bị cho tiết kể chuyện. - 4 HS thi đọc lại truyện. - Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. Phải yêu thương, giúp đỡ nhau. d³c Chiều thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011 ÔN TOÁN LUYỆN TẬP I .MỤC TIÊU: - Củng cố cách sử dụng tiền Việt nam một - Biết làm các phép tính cộng trừ các số với đơn vị là đồng. - Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản . - Làm bài tập có liên quan) - Giáo dục HS yêu thích môn toán . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu học tập; III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Gọi 1 HS lên bảng. Nhận xét một số loại giấy bạc. - GV nhận xét chữa bài. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2.Thực hành: Bài1:Yêu cầu gì? Mỗi túi có bao nhiêu tiền? -GV yêu cầu HS nhận biết xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào? - Thực hiện phép tính cộng giá trị các tờ giấy bạc cho trong các túi. - HS làm bài.Gọi HS trả lời lần lượt các câu hỏi bài toán: chẳng hạn : Túi a) có 800 đồng. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: 1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm; - Bài toán cho biết gì?(Mẹ mua rau hết 600 đồng, mua hành hết 200 đồng) - Bài toán hỏi gì?(Mẹ phải trả bao nhiêu tiền) -Muốn biết mẹ phải trả bao nhiêu tiền các em c họn phép tính để giải bài toán vào vở. - HS làm . 1 HS lên bảng. Nhận xét chữa bài. Bài 3: HS làm phiếu. - 1 HS nêu yêu cầu bài toán;Viết số tiền trả lại vào ô trống( theo mẫu) - Nhận xét chữa bài. - HS nêu miệng. An mua rau hết An đưa người bán rau Số tiền trả lại 6000 đồng 5000 đồng 1000 đồng 7000 đồng 5000 đồng 2000 đồng 8000 đồng 1000 đồng 7000 đồng 5000 đồng 5000 đồng 0 nghìn đồng C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học. Dặn: Về nhà làm Bt số 4 và các bài tập ở vở BT ÔN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC : CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Củng cố đọc bài Chuyện quả bầu Đọc mạch lạc toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi đúng. - Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung mỗi đoạn. 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài: con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên, - Hiểu nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc: a. Giáo viên đọc diễn cảm cả bài b.Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ a. Đọc từng câu - Yêu cầu HS đọc từng câu lượt 1. - Luyện phát âm: - Yêu cầu HS đọc từng câu lượt 2. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS phát âm các từ: mênh mông, vắng tanh, lần lượt, lao xao, nhanh nhảu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. b. Đọc từng đoạn trước lớp - Gọi HS đọc chú giải - Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn . - Luyện đọc đúng các đoạn c. Đọc từng đoạn nhóm. d. Thi đọc giữa các nhóm. e. Đọc đồng thanh. - Cả lớp đồng thanh 4. Luyện đọc lại. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: ?Câu chuyện về nguồn gốc các dân tộc Việt Nam giúp em hiểu điều gì? Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà đọc kĩ câu chuyện, - 1 HS đọc chú giải. - HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn. - HS đọc theo nhóm 2 - Các nhóm thi đọc đoạn 2. - 4 HS thi đọc lại truyện. - Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. Phải yêu thương, giúp đỡ nhau. Chiều thứ ba , ngày 12 tháng 4 năm 2011 ÔN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I, MỤC TIÊU - Cúng cố cách đọc,viết, so sánh các số có ba chữ số - Phân tích số có ba chữ số theo các, trăm ,chục, đơn, vị . - Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng. - Làm bài tập trong sách bài tập - Giáo dục HS yêu thích môn toán . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu học tập; III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2.Thực hành: Bài5 : Yêu cầu gì? Viết số và chữ thích hợp vào ô trống( theo mẫu) - HS làm phiếu bài tập. - Gọi HS nêu miệng . - Nhận xét chữa bài. Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Một trăm hai mươi lăm 125 1 2 5 Bốn trăm mười tám 418 4 1 8 Năm trăm linh sáu 506 5 0 6 Hai trăm chín mươi chín 299 2 9 9 Chín trăm ba mươi 930 9 3 0 Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm - HS làm bài.Gọi 2 HS lên bảng. - Nhận xét chữa bài. Gọi HS nêu lại so sánh. 875>785 321> 248 697< 699 900 + 90 + 8 <1000 Bài 5: 1 HS đọc đề, cả lớp đọc thầm; - Bài toán cho biết gì?(Giá tiền một chiếc bút chì là 1000 đồng, chiếc bút bi nhiều hơn chiếc bút chì 2000 đồng) - Các em chọn phép tính để giải bài toán vào vở. - HS làm . 1HS lên bảng. Nhận xét chữa bài. Bài giải: Giá tiền một chiếc bút bi là: 1000 + 2000 = 3000 (đồng) Đáp số : 1000 đồng. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:- GV nhận xét tiết học- Dặn: Về nhà làm các bài tập ở vở BT d³c TỰ HỌC LUYỆN VIẾT CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU: -Nghe -viết chính xác bài CT, trình đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu;viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả. - Làm được (BT2)b - GD học sinh có ý thức rèn chữ viết. Ngồi viết đúng tư thế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: A. KIỂM TRA: - 2 học sinh lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con 3 từ bắt đầu bằng S, x, Nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tập chép. a.Hướng dẫn học sinh chuẩn bị. - Giáo viên đọc đoạn ch ... ào? Chữ Q cao mấy li? Cách viết GV viết lên bảng - Yêu cầu HS viết chữ Q trong không trung và bảng con. b. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng - Quan sát và nhận xét - So sánh chiều cao của chữ Q và u ? - Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ Q ? Cách nối chữ Q sang các chữ bên cạnh ? Yêu cầu HS viết chữ Q vào bảng con c. Hướng dẫn viết vào vở tập viết Yêu cầu HS viết vào vở tập viết 1 dòng chữ Q cỡ vừa. 2 dòng chữ Q cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Quân cỡ vừa. d. Chấm, chữa bài Chấm 7 bài nhận xét từng bài. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: Nhận xét tiết học. Dặn học sinh hoàn thành phần luyện viết trong vở tập viết. HS viết bảng con chữ N hoa. HS quan sát chữ mẫu. Gồm 2 nét: nét cong phải và nét lượn ngang. Cao 5 li. Viết bảng con HS đọc cụm từ ứng dụng. Chữ Q cao 2 li rưỡi, chữ u cao 1 li. chữ g, chữ l nối từ nét bắt đầu của chữ Q sang chữ bên cạnh. HS viết vào bảng con. HS viết vào vở tập viết. Nộp vở. d³c Chiều thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011 ÔN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I .MỤC TIÊU: - Củng cố cách sắp thứ tự các số có ba chữ sổ. - Biết cộng, trừ( không nhớ ) các số có ba chữ số. - Biết cộng ,trừ nhẩm các số tròn chục,tròn trăm có kèm đơn đo. - Biết xếp hình đơn giản. - Làm bài tập có liên quan ) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài 2.Thực hành: Bài2: Yêu cầu gì? Viết các số 858,673, 597, 1000, 904 theo thứ tự: a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: - HS làm bài.Gọi 2 HS lên bảng. - Nhận xét chữa bài. Gọi HS đọc lại. Bài 3: Đặt tính rồi tính; - HS làm bài.Gọi 2HS lên bảng. - Nhận xét chữa bài. Gọi HS nêu lại cách tính. Bài 4:Tính nhẩm: 400 m + 300m = 700 m 800cm + 60cm =860 cm 30dm +600dm = 630dm 1000km - 400 km= 600 km - HS nêu miệng. - Nhận xét chữa bài. Bài 5:Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác to(xem hình vẽ) -Cho hS sử dụng đồ dùng học tập để thực hành xếp hình. - HS làm bài. 1 HS xếp hình ở bảng gài. - Nhận xét- chữa bài C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học Dặn: Về nhà làm Bt số 1 và các bài tập ở vở BT d³c ÔN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC : CHUYỆN QUẢ BẦU, TIẾNG CHỔI TRE. I. MỤC TIÊU: 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: - Củng cố đọc bài Chuyện quả bầu , tiếng chổi tre Đọc mạch lạc toàn bài, biết ngắt, nghỉ hơi đúng. - Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung mỗi đoạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc: Bài Chuyện quả bầu a. Giáo viên đọc diễn cảm cả bài b.Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ a. Đọc từng câu - Yêu cầu HS đọc từng câu lượt 1. - Luyện phát âm: - Yêu cầu HS đọc từng câu lượt 2. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. - HS phát âm các từ: mênh mông, vắng tanh, lần lượt, lao xao, nhanh nhảu. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu. b. Đọc từng đoạn trước lớp - Gọi HS đọc chú giải - Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn . - Luyện đọc đúng các đoạn c. Đọc từng đoạn nhóm. d. Thi đọc giữa các nhóm. e. Đọc đồng thanh. - Cả lớp đồng thanh 2 . Luyện đọc bài tiến g chổi tre tiến hành như bài chuyện quả bầu 4. Luyện đọc lại. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: ? Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà đọc kĩ câu chuyện, - 1 HS đọc chú giải. - HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn. - HS đọc theo nhóm 2 - Các nhóm thi đọc đoạn 2. - 4 HS thi đọc lại truyện. . Thứ năm Ngày soạn: Ngày dạy:. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Biết cộng, trừ (không nhớ ) các số có ba chữ số. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. - Làm bài1 (a, b ) ,bài 2 (dòng 1,câu a và b),bài 3. - GD học sinh yêu thích môn toán. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Gọi 2 HS lên bảng. Cả lớp vở nháp. - Đặt tính rồi tính: 432 + 353 ; 86 - 29 ; 562+123; 81 -35 - GV nhận xét chữa bài. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2.Thực hành: Bài 1:Đặt tính rồi tính: a) 456 +323 897 - 253 b) 357+621 962 - 861. - HS làm bảng con. Gọi 4 HS lên bảng. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: Tìm x; - HS làm bài.Gọi 2 HS lên bảng. - Nhận xét chữa bài. Bài 3: Điền dấu vào chỗ chấm - HS làm bài.Gọi 2 HS lên bảng. - Nhận xét chữa bài. Gọi HS nêu lại so sánh. 60 cm+40 cm= 1m 300cm +53 cm < 300cm +57cm 1 km > 800 m C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học. Dặn: Về nhà làm Bt số 4 và các bài tập ở vở BT d³c Tập làm văn: ĐÁP LỜI TỪ CHỐI- ĐỌC SỔ LIÊN LẠC I. MỤC TIÊU: - Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn(BT1, BT2) - Biết đọc và nói lại nội dung 1 trang ở sổ liên lạc( BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sổ liên lạc của từng học sinh - Tranh minh hoạ bài tập 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: Gọi 2 HS đọc đoạn văn ngắn đã làm về ảnh của Bác Hồ. Nhận xét, ghi điểm. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài. Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu -GV treo tranh Yêu cầu HS thực hành đóng lại tình huống HS 1: Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với. HS 2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong. HS 3: Thế thì tớ mượn sau vậy. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống của bài. -Gọi 2 HS lên làm mẫu với tình huống 1 - Gọi HS lên thực hành - Khuyến khích, tuyên dương các em nói bằng lời của mình. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS tự tìm 1 tháng trong sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội dung. Lời ghi nhận xét của thầy cô. Ngày tháng ghi. Suy nghĩ của em, việc em sẽ làm sau khi đọc xong tháng liên lạc đó. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp. 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. HS đọc HS quan sát tranh đọc thầm lời đối thoại giữa hai nhân vật. HS thực hành đối đáp theo lời hai nhân vật. Cặp đầu tiên nhắc lại đúng lời các nhân vật trong tranh. Các cặp sau không nói nguyên văn lời các nhân vật. HS 3: Khi nào đọc xong, cho tớ mượn nhé. 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình huống. HS1: Cho mình mượn quyển truyện với. HS 2: Truyện này tớ cũng đi mượn. HS 1: Vậy à! Đọc xong bạn kể cho tớ nghe nhé ! a. Thật tiếc quá! Thế à! Đọc xong bạn kể cho tớ nghe nhé! Không sao cậu đọc xong cho tớ mượn nhé! b.Em sẽ cố gắng vậy. Bố sẽ gợi ý cho con nhé. Con sẽ vẽ cho thật đẹp. C. Vâng, con sẽ ở nhà. Lần sau, mẹ cho con đi với nhé! HS đọc yêu cầu HS tự làm việc 5,7 HS nói theo nội dung suy nghĩ của mình. d³c Đạo đức: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG(Tiết1) THĂM VIẾNG NGHĨA TRANG HUYỆN GIO LINH I. MỤC TIÊU: - Bước đầu cho các em biết được công lao và sự hy sinh anh dũng của các chú bộ đội cụ Hồ. Từ đó có lòng biết ơn kính phục sự hy sinh đó. - GD học sinh lòng biết ơn các Liệt sĩ đã vì nước quên mình. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. GV dẫn HS đi thăm viếng nghĩa trang huyện Gio Linh. - Tập trung HS dưới tượng đài liệt sĩ: Nêu công lao và sự hy sinh anh dũng để bảo vệ Tổ quốc của các Liệt sĩ. - HS đi thăm viếng thắp hương các mộ Liệt sĩ. 2. Nhận xét- dặn dò: - GV nhận xét tiết học. d³c Thủ công: LÀM CON BƯỚM ( TT ) I. MỤC TIÊU: - Biết cách làm con bướm bằng giấy. - Làm được con bướm bằng giấy. Con bướm tương đối cân đối.Các nếp gấp tương đối đều phẳng . . - Với HS khéo tay: - Làm được con bướm bằng giấy.Các nếp gấp đều , phẳng . - Có thể làm được con bướm có kích thước khác. - Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mẫu con bướm bằng giấy đã được gấp sẵn . - Quy trình làm con bướm . - 2 tờ giấy màu, kéo , thước kẻ , hồ dán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Yêu cầu HS nêu lại quy trình làm con bướm . B.BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2 . Hướng dẫn thực hành : - Yêu cầu HS nêu lại quy trình gấp con bướm. - GV tổ chức cho HS thực hành làm con bướm . - GV quan sát giúp đỡ HS yếu . ( Lưu ý HS gấp các nếp phải thẳng , cách đều , miết kĩ. ) 3. Trưng bày sản phẩm: - GV tổ chức cho các em trưng bày sản phẩm . * Liên hệ : + Các em thường thấy bướm nhiều ở đâu ? C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: * Nhận xét tiết học . * Dặn: Tiết sau mang theo giấy màu , kéo , hồ dán để tiết sau thực hành làm lồng đèn bằng giấy . - 2 em nêu . - HS lắng nghe . Bước 1 : Cắt giấy . Bước 2 : Gấp cánh bướm . Bước 3 : Buộc thân bướm . Bước 4 : Làm râu bướm . - HS thực hành theo nhóm . - Ở các vườn hoa , công viên . - HS lắng nghe và ghi nhớ . d³c Chiều thứ sáu , ngày 15 tháng 4 năm 2011 ÔN TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức đã học - Thứ tự các số trong phạm vi một 1000 - So sánh các số có ba chữ số. - Viết số thành tổng các trăm,chục ,đơn vị. - Cộng, trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) - Chu vi các hình đã học. II. Chuẩn bị VỞ bài tập III HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1 Ổn định II LUYỆN TẬP 1.Giáo viên nêu bài tập cho học sinh tìm hiểu Bài1: Số? 255; ; 257; ; ; 260 ; ; ; ; 264; ; ; Bài2:Điền dấu? vào chỗ chấm. 357....400 301.....297 601....563 999.....1000 238.....259 687.....787 Bài 3: Đặt tính rồi tính. 432 + 325 251 + 346 872 - 320 786 - 135 Bài 4: Tính; 25 m + 17m = 800 đồng - 300 đồng = 900 km - 200 km = 200 đồng + 5 đồng = 63 mm - 8 mm = 1000 đồng - 500 đồng = Bài 5: Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị. 268 ;205; 714 ; 630 Bài6: Tính chu vi hình tam giác ABC. 2Học sinh lên bảng làm bài . chữa bài xét bài làm của học sinh nhận xét giờ học d³c HOẠT ĐÔNG TẬP THỂ SINH HOẠT SAO I . MỤC TIÊU: - HS tham gia sinh ho¹t sao sôi nổi. - Học sinh thấy những ưu khuyết điểm trong tuần Có biện pháp sửa chữa ưu khuyết điểm đó - Gi¸o dôc c¸c em cã ý thøc trong giê sinh ho¹t, ®oµn kÕt vµ lu«n cã tinh thÇn gióp ®ì b¹n . II. TiÕn hµnh sinh ho¹t: 1. Sinh ho¹t v¨n nghÖ. 2. Néi dung sinh ho¹t - Líp trưëng nhËn xÐt sao. - GV nhËn xÐt ®¸nh gi¸ chung. - Nh×n chung c¸c em biÕt cè g¾ng vư¬n lªn trong häc t©p. - VÖ sinh c¸ nh©n vµ líp häc s¹ch sÏ. - §i häc ®óng giê, cã lµm bµi tËp tríc khi ®Õn líp - H¹n chÕ: C¸c kho¶n thu nép cßn chËm. - Mét sè em chưa cã ý thøc häc tËp tèt. - B×nh bÇu c¸ nh©n vµ sao ®iÓn h×nh. 3.KÕ ho¹ch tuÇn tíi: - Dùa vµo kÕ ho¹ch nhµ trêng vµ liªn ®éi. - Thùc hiÖn tèt c¸c ho¹t ®éng cña nhµ trưêng vµ liªn ®éi ®Ò ra. d³cd³cd³c
Tài liệu đính kèm: