Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2016-2017

Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2016-2017

TẬP ĐỌC

TIẾNG CHỔI TRE

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức

- Biết đọc bài thơ với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết đọc ngắt dòng để phân biệt ý thơ và dòng thơ.

- Hiểu nội dung: Chị lao công lao động vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp. (trả lời được các câu hỏi trong sgk; thuộc 2 khổ thơ cuối bài thơ).

2. Kĩ năng

- Mức độ 1 đọc trơn bài tập đọc.

- Mức độ 2 đọc khá loát, đúng dấu câu.

- Mức độ 3 đọc thuộc lòng bài và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc.

3. Thái độ

- HS có ý thức giữ gìn vệ sinh chung.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

1. Chuẩn bị của giáo viên

- Tranh minh hoạ SGK.

2. Chuẩn bị của học sinh

 - Sách, vở, bút.

III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC

 - Nhóm, cá nhân.

 

doc 24 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 06/06/2022 Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 32
Thứ hai, ngày 17 tháng 4 năm 2017
Tiết 1: 
CHÀO CỜ
______________________________
Tiết 2 + 3:
TẬP ĐỌC
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU 
1. Kiến thức 
- Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
- Hiểu ND bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3, 5.
2. Kĩ năng 
- Mức độ 1 đọc trơn bài tập đọc.
- Mức độ 2 đọc lưu loát, đúng dấu câu.
- Mức độ 3 đọc diễn cảm bài đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc.
3. Thái độ 
- HS có ý thức tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
1. Chuẩn bị của giáo viên 
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
2. Chuẩn bị của học sinh 
- SGK.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC 
 - Nhóm, cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
 Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra 
- HS hát.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài “Cây và hoa bên lăng Bác”. Trả lời những câu hỏi về ND bài.
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới 
* Giới thiệu bài.
- HS nghe.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Đọc mẫu toàn bài, ghi tên tác giả.
- HS nghe.
- Đọc nối tiếp câu lần 1.
+ Hướng dẫn HS đọc đúng từ khó. 
- Đọc nối tiếp câu lần 2.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- HS đọc từ khó (CN, ĐT).
- HS đọc nối tiếp câu lần 2.
- GV chia đoạn.
- Đọc từng đoạn trước lớp lần 1.
- HS theo dõi.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- HD HS đọc câu khó, đoạn khó. 
- HS đọc (ĐT, CN).
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2, kết hợp giải nghĩa từ. 
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2, giải nghĩa từ mới.
Tiết 2:
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.
Câu 1: 
- Con dúi mách cho hai vợ chồng điều bí mật gì ?
A. Sắp có hạn hán
B. Sắp có lũ
C. Sắp có động đất
Câu 2: 
- Dúi khuyên hai vợ chồng làm những việc gì để chống lũ lụt?
A. Lấy một khúc gỗ to khoét rỗng
B. Chuyển lên núi cao để ở
C. Chui vào khúc gỗ, bịt kín miệng lỗ bằng sáp ong, hết hạn 7 ngày hãy chui ra
Câu 3: 
- Chuyện gì xảy ra sau nạn lụt ?
A. Những người sống sót trên núi mừng rỡ gặp nhau
B. Muôn loài chết chìm trong biển nước
C. Mặt đất vắng tanh không còn một bóng người. Nhờ sống trong khúc gỗ, hai vợ chồng thoát nạn.
Câu 5: 
* Câu chuyện cho các em biết điều gì?
- Nhận xét, chốt lại.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- GV đọc toàn bài.
- Cho HS đọc trong nhóm đoạn 2.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
- HS nghe.
- HS đọc trong nhóm đoạn 2.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- 1 HS đọc toàn bài.
4. Củng cố 
- Nhắc lại nội dung bài.
- Liên hệ thực tế.
- 1 HS nhắc lại.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò 
- Học bài chuẩn bị bài sau.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________
Tiết 4:
TOÁN
LUYỆN TẬP (TR.164)
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức 
- Biết sử dụng 1 số loại giấy bạc 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng 
- Biết làm các phép tính cộng, trừ các số với đơn vị là đồng.
- Biết trả tiền và nhận lại tiền thừa trong trường hợp mua bán đơn giản.
2. Kĩ năng 
- Mức độ 1 làm bài 1; mức độ 2 làm bài 1, 2. mức độ 3 làm bài 1, 2, 3.
3. Thái độ 
- HS có ý thức tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên 
- Một số tờ giấy bạc các loại 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng và 1000 đồng. 
2. Chuẩn bị của học sinh 
- VBT toán.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC 
 - Nhóm, cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra 
- Kiểm tra VBT của HS.
- Nhận xét. 
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài. 
- HS hát.
- Kiểm tra vở bài tập HS làm ở nhà.
- HS nghe.
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: 
- Yêu cầu HS nhận xét xem trong mỗi túi có chứa các tờ giấy bạc loại nào. 
- Nêu yêu cầu.
- HS quan sát các túi, nhận xét.
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài 
- HS làm bài.
a. Có 800 đồng 
b. Có 600 đồng 
c. Có 1000 đồng 
d. Có 900 đồng 
e. Có 700 đồng 
Bài 2: Cho HS đọc bài toán. 
- Phân tích bài toán.
- Gọi 1 HS lên bảng tóm tắt, 1 HS giải.
- 1 HS đọc.
- HS phân tích.
- 1 HS tóm tắt, 1 HS giải, lớp làm vở nháp.
Bài giải
Mẹ phải trả tất cả là :
600 + 200 = 800 (đồng)
- Nhận xét, chữa bài.
 Đáp số : 800 đồng
Bài 3: Viết số tiền thích hợp vào ô trống.
- 1 HS đọc lại. 
- HS làm sgk.
- HD học sinh làm bài.
- Chia nhóm cho HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS theo dõi. 
- HS làm bài theo nhóm, dán kết quả lên bảng.
An mua rau hết
An đưa người bán rau
Số tiền trả lại
600 đồng
700 đồng
100 đồng
300 đồng
500 đồng
200 đồng
700 đồng
1000 đồng
300 đồng
500 đồng
500 đồng
0 đồng
4. Củng cố 
- Củng cố nội dung của bài, nhận xét tiết học.
5. Dặn dò 
- HS về học bài chuẩn bị bài mới.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba, ngày 18 tháng 4 năm 2017
Tiết 1:
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG (TR.165)
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức 
- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. 
- Phân tích các số có 3 chữ số theo các trăm, chục, đơn vị.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn có kèm đơn vị đồng.
2. Kĩ năng 
- Mức độ 1 làm bài 1; mức độ 2 làm bài 1, 3; mức độ 3 làm bài 1, 3, 5.
3. Thái độ 
- HS có ý thức tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
1. Chuẩn bị của giáo viên 
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 3.
2. Chuẩn bị của học sinh 
- Bộ ĐD HT, vở BT toán 2.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC 
 - Nhóm, cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra 
- Kiểm tra VBT của HS.
- Nhận xét. 
3 Dạy bài mới 
* Giới thiệu bài: 
- Trực tiếp.
- HS hát.
- Lấy VBT ra cho GV kiểm tra.
- HS nghe.
Bài 1: Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu).
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Chia nhóm cho hs làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS theo dõi.
- Lớp chia làm 2 nhóm làm bài, dán kết quả lên bảng.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Nhận xét, chữa bài.
Đọc số
V. số
Trăm
Chục
Đ.vị
Một trăm hai mươi ba
123
1
2
3
Bốn trăm mười sáu
416
4
1
6
Năm trăm linh hai
502
5
0
2
Hai trăm chín mươi chín
299
2
9
9
Chín trăm bốn mươi
940
9
4
0
Bài 3: Nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn HS làm bài.
- HS theo dõi.
- Cho HS thi làm bài tiếp sức.
- HS thi làm bài tiếp sức.
875 > 785 321 > 298 
697 < 699 900 + 90 + 8 < 1000
599 < 701 732 = 700 + 30 + 2 
- Theo dõi, nhận xét, tuyên dương.
Bài 5: Nêu yêu cầu. 
- 2 HS đọc bài toán.
- Nêu kế hoạch giải.
Bài giải
- 1 em tóm tắt.
Giá tiền một chiếc bút bi là:
- 1 em giải.
700 + 300 = 1000 (đồng)
- Nhận xét, chữa bài.
 Đáp số: 1000 đồng
4. Củng cố 
- Nhắc lại nội dung bài.
- 1 HS nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò 
- Học bài chuẩn bị bài sau.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 _________________________________
Tiết 2:
CHÍNH TẢ: (NGHE – VIẾT)
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 
1. Kiến thức 
- Nghe viết chính xác bài chính tả,trình bày đúng bài tóm tắt Chuyện quả bầu, viết hoa đúng tên riêng Việt Nam trong bài chính tả.
- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3 a/b.
2. Kĩ năng 
- Mức độ 1 viết đúng chính tả; Mức độ 2 viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn; mức độ 3 viết đẹp bài chính tả.
3. Thái độ.
- HS có ý thức tự giác trong học tập và rèn luyện chữ viết.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
1. Chuẩn bị của giáo viên 
- Viết sẵn ND BT2 a hoặc 2 b
2. Chuẩn bị của học sinh 
- Vở chính tả, vở bài tập Tiếng Việt 2 tập 2.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC 
 - Nhóm, cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra 
- HS hát.
- Gọi 3 HS lên viết 3 từ bắt đầu bằng r, gi, d.
- Nhận xét, tuyên dương.
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
3 Dạy bài mới 
* Giới thiệu bài: Trực tiếp. 
- HS nghe.
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe – viết.
- GV đọc đoạn chép. 
- 2 HS đọc lại.
- Bài chính tả nói điều gì ?
- Giải thích nguồn gốc ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta.
- Tìm tên riêng trong bài chính tả? 
- Khơ-Mú, ... ng nghe.
- GV đọc HS viết.
- GV đọc lại cho HS soát bài.
- HS viết bài vào vở. 
- HS soát lại bài.
- Thu vở, nhận xét.
- HS nộp vở, nghe GV nhận xét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 2a (lựa chọn).
- HS đọc yêu cầu.
- HD học sinh làm.
- HS theo dõi.
- Cho HS làm bài.
- 1 HS lên bảng làm.
 - Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
- Nhận xét chữa bài.
 - Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thường nhau cùng
4. Củng cố 
- Củng cố nội dung của bài. 
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò 
- HS về học bài chuẩn bị bài mới.
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: 
TẬP VIẾT
CHỮ HOA : Q (KIỂU 2)
 I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU 
1. Kiến thức 
- Viết đúng chữ hoa Q (kiểu 2) (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); (3 lần).
2. Kĩ năng 
- Rèn kĩ năng viết đúng và đẹp bài tập viết.
3. Thái độ 
- HS có ý thức tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
1. Chuẩn bị của giáo viên 
- Mẫu chữ Q hoa kiểu 2.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ trên dòng kẻ li. 
2. Chuẩn bị của học sinh 
- Vở Tập viết 2 tập hai. 
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC 
 - Cá nhân.	
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra 
- HS hát.
- 2 HS viết bảng, lớp bảng con chữ N (kiểu 2), chữ Người.
- Nhận xét bảng con.
- Cả lớp viết bảng con chữ N kiểu 2, chữ Người. 
3. Bài mới 
* Giới thiệu bài: Trực tiếp. 
- HS nghe.
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa: Q kiểu 2.
- Nêu cấu tạo chữ Q cỡ vừa ?
- Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền và kết hợp của 2 nét cơ bản, nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
- Nêu cách viết ?
+ N1: ĐB giữa ĐK4 với ĐK5 với nét cong trên dừng bút ở đường kẻ 6
+ N2: Từ điểm DB của nét 1, viết tiếp nét cong phải 
+ N3: Đổi chiều bút viết nét lượn ngang từ trái sang phải tạo thành 1 vòng xoắn ở chân chữ.
- GV viết mẫu lên bảng và nhắc lại cách viết .
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét bảng con.
- HS theo dõi.
- HS viết bảng con.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng.
- 1 HS đọc. 
 - Hiểu câu ứng dụng ?
- Nêu độ cao các chữ cái?
+ Các chữ cao 2,5 li ?
- Q, l, g
+ Các chữ cao 2 li ?
- d
+ Các chữ cao 1,5 li ?
- t
+ Các chữ cao 1 li ?
- Các chữ còn lại.
 + Đặt dấu thanh.
- Dấu nặng đặt dưới chữ ô dấu huyền đặt trên chữ o.
+ Khoảng cách giữa các chữ .
- Bằng khoảng cách viết 1 chữ o.
+ Cách nối nét.
- GV HD HS viết chữ.
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét bảng con.
- Nối từ nét hất của chữ Q sang chữ cái viết thường đứng liền kề. 
- HS theo dõi.
- HS viết bảng con.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vở tập viết.
- Nêu yêu cầu cho HS viết.
- HS viết vở tập viết. 
- Quan sát, theo dõi HS viết.
- Thu bài.
- HS nộp vở.
- Nhận xét.
- HS lắng nghe.
4. Củng cố 
- Nhắc lại nội dung.
- Nhận xét chung tiết học.
5. Dặn dò
- HS nhắc lại.
- HS nghe.
- Về nhà luyện viết thêm
- HS thực hiện.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
__________________________________
Tiết 4:
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)
Thứ sáu, ngày 21 tháng 4 năm 2017
Tiết 1:
TOÁN
ÔN TẬP 
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức 
- Viết đươc thứ tự các số có ba chữ số; so sánh được các số có ba chữ số; làm tính cộng trừ (không nhớ) các số có ba chữ số; giải được bài toán có lời văn.
2. Kĩ năng 
- Mức độ 1 làm bài 1, 2; mức độ 2 làm bài 1, 2, 3; mức độ 3 làm bài 1 đến bài 4.
3. Thái độ 
- HS có ý thức tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
1. Chuẩn bị của giáo viên 
- Nội dung ôn.
2. Chuẩn bị của học sinh 
- Sách, vở, bút.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC 
 - Nhóm, cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra 
- Kiểm tra VBT của HS.
- Nhận xét.
3. Bài mới. 
* Giới thiệu bài: Trực tiếp. 
- HS hát + kiểm tra sĩ số.
- HS lấy VBT ra cho HS kiểm tra.
- HS nghe.
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Số?
255 ; ... ; 257 ; 258;...; 260;....; ...... ;
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: > ; < ; = ?
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
- Cho HS làm bài.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Tính chu vi hình tam giác, biết các cạnh lần lượt là: 24cm, 32cm và 40cm.
- Cho HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
255; 256; 257; 258; 259; 260; 261; 262.
- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
357 297
601 > 563	999 < 1000
238 < 259 243 = 243
- Nêu yêu cầu.
- HS lên bảng làm bài.
 432 251 872 786 412 971
+ + - - + -
 325 346 320 135 132 361
 757 597 552 651 544 610
- Đọc bài toán.
- HS lên bảng làm bài.
Bài giải
Chu vi hình tam giác là:
24 + 32 + 40 = 96 (cm)
 Đáp số: 96 cm
4. Củng cố 
- Củng cố nội dung của bài. 
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò 
- HS về học bài chuẩn bị bài mới.
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_________________________________
Tiết 2: ÂM NHẠC
(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)
Tiết 3 + 4:
TẬP LÀM VĂN
ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 
1. Kiến thức 
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1, BT2); biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc (BT3).
2. Kĩ năng 
- Mức độ 1 làm bài 1; mức độ 2 làm bài 1, 2; mức độ 3 làm bài 1, 2, 3.
3. Thái độ 
- HS có ý thức tự giác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 
1. Chuẩn bị của giáo viên 
- 1 quyển sổ liên lạc.
2. Chuẩn bị của học sinh 
 - Vở bài tập Tiếng Việt 2 tập hai.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC 
- Nhóm, cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra 
- Kiểm tra VBT của HS.
- Nhận xét.	
- HS hát.
- HS lấy VBT ra cho GV kiểm tra.
3. Bài mới. 
* Giới thiệu bài: Trực tiếp. 
- HS nghe.
* Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 1: (Miệng).
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HD HS quan sát tranh.
- HS quan sát tranh.
- Yêu cầu từng cặp HS thực hành đối đáp.
- 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp.
VD: HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong.
- Nhận xét, tuyên dương.
HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy.
Bài tập 2 (Miệng).
- HS đọc yêu cầu.
- HD HS từng cặp thực hành đối đáp theo các tình huống a, b, c.
- Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a, b, c. 
a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
- Nhận xét chữa bài.
+ Truyện này tớ cũng đi mượn.
- Tiếc quá nhỉ.
b. Con không vẽ được bức tranh này, bố giúp con với!
- GV gọi các cặp HS thực hành dối đáp theo các tình huống.
+ Con cần tự làm bài chứ !
- Con sẽ cố gắng vậy.
c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé! 
+ Con ở nhà học bài đi. 
- Nhận xét, tuyên dương.
- Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé !
Bài 3 (Miệng).
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- Yêu cầu cả lớp mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết.
- Cả lớp mở sổ liên lạc (chọn 1 trang em thích ).
Lưu ý: Nói chân thực nội dung. 
+ Ngày cô viết nhận xét.
- HS theo dõi để viết bài.
+ Nhận xét (khen, góp ý).
+ Vì sao có nhận xét ấy, suy nghĩ của em. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét một số bài viết của HS. 
- HS viết bài.
4. Củng cố 
- Củng cố nội dung, nhận xét tiết học.
5. Dặn dò 
 - HS về học bài chuẩn bị bài mới.
- HS nghe.
- HS thực hiện.
V. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_32_nam_hoc_2016_2017.doc