Giáo án Lớp 2 tuần 30 (2)

Giáo án Lớp 2 tuần 30 (2)

Gặp gỡ ở Lúc- xăm- bua

I. Mục tiêu:

- Rèn kĩ năng đọc to, đọc hiểu

- Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải sau bài ( Lúc- xăm- bua, đàn tơ- rưng, hoa lệ).

- Hiểu nội dung truyện: Cuộc gặp gỡ bất ngờ, thú vị của đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường tiểu học ở Lúc- xăm- bua.

- Dựa vào trí nhớ và các gợi ý kể đúng nội dung câu chuyện theo lời của em.

- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn; kể tiếp lời bạn.

II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 27 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1202Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 30 (2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 30
Thứ hai, ngày 9 tháng 4 năm 2007
Bu#i 1
Tập đọc - K/c
Gặp gỡ ở Lúc- xăm- bua
I. Mục tiêu:
-	Rèn kĩ năng đọc to, đọc hiểu
-	Hiểu nghĩa các từ mới được chú giải sau bài ( Lúc- xăm- bua, đàn tơ- rưng, hoa lệ).
-	Hiểu nội dung truyện: Cuộc gặp gỡ bất ngờ, thú vị của đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường tiểu học ở Lúc- xăm- bua.
-	Dựa vào trí nhớ và các gợi ý kể đúng nội dung câu chuyện theo lời của em.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn; kể tiếp lời bạn.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
Tập đọc
A. Bài cũ: HS đọc bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
B. Bài mới:
	1. HĐ1: Giới thiệu chủ điểm và bài đọc.
	2. HĐ2: Hướng dẫn luyện đọc.
	- GV đọc bài, giới thiệu tranh.
	- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
	 	 HS đọc nối tiếp câu ( hướng dẫn đọc: Lúc- xăm- bua, Mô- ni- ca ).
	 	 Đọc nối tiếp đoạn. 1 HS đọc chú giải.
	 	- Đọc từng đoạn trong nhóm.
	 	- Đọc cả bài
	3. HĐ3: Tìm hiểu bài.
	- HS đọc thầm từng đoạn và trao đổi về nội dung bài theo các câu hỏi:
? Đến thăm trường Tiểu học ở Lúc- xăm- bua, đoàn cán bộ đã gặp điều gì bất ngờ, thú vị.
? Vì sao các bạn lớp 6A nói được Tiếng Việt và có nhiều đồ vật của Việt Nam.
? Các bạn học sinh Lúc- xăm- bua muốn biết điều gì về thiếu nhi Việt Nam.
? Các em muốn nói gìvới các bạn HS trong câu chuyện này.
	4. HĐ4: Luyện đọc lại
-	GV hướng dẫn HS đọc đoạn cuối của bài.
	- HS thi đọc đoạn văn.
	- Một HS đọc cả bài.
	Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào trí nhớ và gợi ý trong SGK, kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của mình. Yêu cầu kể tự nhiên, sinh động, thể hiện đúng nội dung.
2. Hướng dẫn HS kể chuyện.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu :
? Câu chuyện được kể theo lời của ai.
? Kể bằng lời của em là thế nào.
-	HS đọc các gợi ý.
-	Gọi 1 HS khá kể mẫu đoạn 1theo gợi ý a.
-	HS kể theo cặp.
-	Kể từng đoạn trước lớp ( đối với HS trung bình yếu )
-	Thi kể lại cả câu chuyện ( đối với HS khá giỏi ).
- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể nhập vai hay nhất.
IV. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS.
To#n
T146: Luyện tập
I. Mục tiêu:
-	Củng cố về cộng các số có đến 5 chữ số( có nhớ).
- Củng cố về giải bài toán bằng 2 phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật. 
II. Các hoạt động dạy học.
1. HĐ1: Củng cố lý thuyết
? Nêu cách thực hiện phép cộng các số có 5 chữ số.
? Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm thế nào.
? Nêu cách tìm một phần mấy của một số.
? Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm thế nào.
? Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật.
	2. HĐ2: Thực hành
-	GV tổ chức cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán.
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm HS yếu
- Chấm chữa bài.
Bài 1,2: HS nêu miệng kết quả.
Bài 4: 1 HS lên bảng giải.
Bài giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12 : 3 = 4 (cm)
a, Chu vi hình chữ nhật là:
(12 + 4) x 2 = 32 (cm)
	b, Diện tích hình chữ nhật là:
	12 x 4 = 48 (cm2)
 Đáp số: a, 32 cm; b, 48 cm2
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS.
T# nhi#n - XH
Trái Đất - Quả địa cầu
I. Mục tiêu:
	- HS nhận biết hình dạng của Trái Đất trong không gian.
	- Biết được quả địa cầu là mô hình thu nhỏ của TĐ 
 - Chỉ được cực Bắc, cực Nam, xích đạo  của quả địa cầu.
II. Chuẩn bị: Quả địa cầu.
III. Các hoạt động dạy học:
1	HĐ1: Thảo luận cả lớp
- HS thảo luận nhóm: Quan sát H1 trang 116 SGK.
? Em hãy mô tả những gì em thấy trong hệ Mặt Trời.
? Hãy nhận xét về vị trí của TĐ với MT so với các hành tinh khác trong hệ MT.
? Tại sao lại gọi Trái Đất là hành tinh trong hệ Mặt Trời.
? Vậy hệ Mặt Trời gồm có những gì.
- Đại diện nhóm báo cáo - Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- GV kết luận.
2	HĐ2: Trái Đất là hành tinh có sự sống
- HS quan sát H2 thảo luận theo cặpGV chia nhóm yêu cầu các em quan sát hình 3 , 4 (SGK) Các nhóm thảo luận theo câu hỏi sau:
? Trên Trái Đất có sự sống không.
? Hãy lấy ví dụ để chứng minh TĐ là hành tinh có sự sống.
-	HS trình bày - Cả lớp nhận xét.
-	GV kết luận.
3 HĐ3: Tìm hiểu thêm về các hành tinh.
- HS trao đổi với nhau các thông tin đã sưu tầm được về các hành tinh trong hệ MT.
- Một số em trình bày trước lớp.
- GV cung cấp thêm cho HS một số kiến thức khác. 
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS.
Buổi 2
Luy#n Tiõng Vi#t
Luyện đọc bài tuần 29, 30.
I. Mục tiêu: 
- Rèn kỹ năng đọc diễn cảm cho HS - Luyện đọc bài tuần 29, 30.
- Rèn luyện kĩ năng đọc diễn cảm cho HS ( nhất là HS yếu ).
II. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Hoạt động cả lớp.
? ở tuần 29 các em đã được học những bài tập đọc nào.
? Nêu tên các bài tập đọc vừa học ở tuần 30.
- HS nêu – GV ghi ở góc bảng:
+ Buổi học thể dục.
+ Bé thành phi công
+ Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục
+ Gặp gỡ ở Lúc-xăm-bua
? Trong các bài tập đọc đó em thích nhất bài nào? Vì sao.
2. HĐ2: Hoạt động nhóm.
- HS luyện đọc các đó bài theo nhóm.
- Nhóm trưởng điều hành - GV theo dõi, hướng dẫn thêm những em yếu trong các nhóm.
- Đại diện nhóm thi đọc trước lớp
- Nhận xét, bình chọn bạn có giọng đọc hay nhất.
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS.
M# thu#t
Vẽ theo mẫu: Cái ấm pha trà.
I. Mục tiêu:
	- HS vẽ được cái ấm pha trà. 
	- Rèn kĩ năng khéo tay.
II. Chuẩn bị:
 	Hình gợi ý cách vẽ. Vật mẫu thật.
III. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
	- Cho HS quan sát cái ấm pha trà để nhận xét về các đặc điểm:
	? ấm đựng nước có dạng hình gì.
	? Vòi ấm có đặc điểm ra sao. ? Miệng ấm như thế nào.
	? Nắp ấm có đặc điểm gì. ? Đế ấm như thế nào.
2. HĐ2: Hướng dẫn cách vẽ .
	- GV treo hình gợi ý cách vẽ và hướng dẫn.
	+ Vẽ khung hình CN, đánh dấu các bộ phận.
	+ Phác bằng nét thẳng.
	+ Chỉnh sửa bằng nét thẳng.
	+ Có thể tô màu hoặc đánh bóng bằng bút chì.
3. HĐ3: Thực hành.
	- HS nhìn mẫu vẽ vào vở.
	- GV theo dõi, hướng dẫn thêm HS yếu.
4. HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV giới thiệu một số bài HS đã hoàn thành và hướng dẫn các em nhận xét. - Cho cả lớp xem những bài vẽ đẹp.
IV. Dặn dò. - Nhắc nhở 1 số em chưa hoàn thành bài vẽ.
	Tù h#c
Toán: Chu vi hình chữ nhật, hình vuông
I. Mục tiêu:
 - HS ôn luyện nắm vững về đặc điểm của hình chữ nhật, hình vuông.
 - Cách tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
II. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Củng cố lý thuyết.
	? Nêu đặc điểm của hình chữ nhật.
	? Hình vuông có đặc điểm gì về góc và cạnh.
	? Muốn tính chu vi hình CN ta làm thế nào.
	? Nêu cách tính chu vi hình vuông.
2. HĐ2: Luyện làm một số bài tập.
Bài 1:Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 1 445 m, chiều rộng là 1 030m. Tính chu vi của mảnh vườn đó?
Bài 2: Tính chu vi hình vuông có cạnh là 1 124m?
Bài 3: Tính chu vi của khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 689m và hơn chiều rộng là 123m?
- HS làm bài vào vở.
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm HS yếu.
- Chấm, chữa bài bổ sung.
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS.
Thứ ba, ngày 10 tháng 4 năm 2007
Buổi 1
Thó dôc
Hoàn thiện bài thể dục với hoa hoặc cờ.
I. Mục tiêu:
	- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tập bài thể dục một cách hoàn thiện.
	- Học cách tung bóng, ném bóng.
II. Chuẩn bị:
- Sân bãi sạch sẽ.
- Hoa đeo tay, bóng.
II. Các hoạt động dạy học.
	1. HĐ1: Phần mở đầu.
	 -	GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
	 -	HS tập hợp 4 hàng dọc. -	Khởi động các khớp tay chân.
	2. HĐ2: Phần cơ bản.
	- Ôn Bài thể dục.
	+ Ôn theo tổ. GV theo dõi, nhắc nhở thêm HS.
	+ Cả lớp tập theo sự điều khiển của GV.
	- Trò chơi "Tung bóng ném bóng"
	+ GV nêu luật chơi + GV cùng 3 HS chơi mẫu cho cả lớp quan sát
	+ HS vui chơi theo nhóm .
	3. HĐ3: Phần kết thúc.
	 -	Cả lớp tập lại bài thể dục phát triển chung một lần.
	 -	GV và HS hệ thống lại bài.
Tiõng Anh
GV chuy#n d#y
To#n
T147: Phép trừ trong phạm vi 100 000
I. Mục tiêu: 
-	Giúp HS biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000. 
- Củng cố về giải toán bằng phép trừ, quan hệ km và m.
II. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Hướng dẫn HS tự thực hiện phép trừ 85 674 – 58 329.
- Hướng dẫn tương tự như bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000. 
? Nêu cách đặt tính và tính.
- Cho nhiều HS nhắc lại.
2. HĐ2: Luyện tập:
- HS đọc yêu cầu và tự làm các bài tập 1, 2, 3 trong vở BT toán.
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm HS yếu.
- Chấm, chữa bài bổ sung.
	Bài 1: 2 HS lên chữa mỗi em 2 bài.
 Bài 3: 1 HS lên bảng giải.	Bài giải
Diện tích một hình vuông là:
 3 x 3 = 9 (cm2 )
Diện tích hình chữ nhật ABMN là:
 9 x 2 = 18 ( cm2 )
 Đáp số: 18 cm2
	III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS.
Chýnh t# (NV)
 Liên hợp quốc
I. Mục tiêu:
-	Nghe - viết chính xác bài: “Liên hợp quốc” - Viết đúng các chữ số.
-	Làm đúng các bài tập điền đúng các âm đầu dễ lẫn tr/ch, êt/êch.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 
 Gọi 3 HS lên bảng viết: bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh.
B. Bài mới:
1. HĐ1: Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
2. HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả.
-	GV đọc bài văn. -	Hai HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK.
?	Liên hợp quốc được thành lập nhằm mục đích gì.
? Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên hợp quốc.
? Việt Nam trở thành thành viên Liên hợp quốc vào lúc nào.
-	HS đọc thầm đoạn văn, tự viết những chữ các em dễ viết sai vào vở nháp.
- Gọi 3 HS lên bảng, GV đọc cho các em viết các chữ số trong đoạn văn.
- GV đọc cho HS viết bài vào vở. - GV đọc, HS soát lỗi.
- Chấm, chữa bài.
3. HĐ3: Hướng dẫn làm bài tập.
-	HS làm các bài tập trong VBT Tiếng Việt
-	GV theo dõi, chấm một số bài, chữa bài bổ sung. 
III. Củng cố, dặn dò
	Rút kinh nghiệm cho HS về kỹ năng bài viết chính tả và làm bài tập chính tả trong tiết học.
BàI DạY THAO GIảNG
Ngày dạy: 10/ 4 / 2007
Người dạy: Biện Thị Hoa
Môn dạy: Tập đọc
Bài dạy: Một mái nhà chung
I. Mục tiêu:
	- Đọc đúng : lợp nghìn lá biếc, rập rình, lợp hồng, đọc trôi chảy toàn bài.
	- Hiểu nội dung: Mỗi vật có cuộc sống riêng nhưng đều có mái nhà 	chung là Trái Đất. Hãy yêu mái nhà chung, bảo vệ giữ gìn nó.
 - Học thuộc lòng bài thơ.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: 
Ba HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện Gặp gỡ ở Lúc- xăm- bua.	
? Khi đến thăm lớp học ở Lúc - xăm - bua, đoàn cán bộ Việt Nam gặp 	những điều gì bất ngờ thú vị.
? Các bạn HS Lúc - xăm - bua muốn biết điều gì về thiếu nhi VN.
GV nhận xét ghi điểm
B. Bài mới:
1. HĐ1: Giới thiệu bài ... g 4 năm 2007
Buổi 1
Chýnh t# (NV)
Một mái nhà chung
I. Mục tiêu:
- Nhớ, viết lại chính xác, đẹp ba khổ thơ đầu của bài: Một mái nhà chung.
- Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống tiếng có âm, vần dễ viết sai: tr/ch, hoặc êt/êch.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: GV kiểm tra 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vở nháp: trường học, chuyển động, trẻ trung, chán chường.
B. Bài mới.
1. HĐ1: Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu, cầu tiết học.
2. HĐ2: Hướng dẫn viết chính tả.
- GV đọc ba khổ thơ đầu của bài thơ - Cả lớp theo dõi SGK.
-	Hai HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu của bài thơ.
- Giúp HS hiểu nội dung bài chính tả, GV hỏi:
?	Mái nhà chung của muôn vật là gì.
?	Đoạn thơ có mấy khổ? Trình bày ntn cho đẹp.
- Hướng dẫn HS viết từ khó vào vở nháp: nghìn, lá biếc, sóng xanh, rập rình, lòng đầt, nghiêng.	
- HS nhớ, viết bài vào vở.
- Chấm chữa bài.
3. HĐ3: Hướng dẫn HS làm bài tập.
-	GV nêu yêu cầu bài tập 1, bài tập 2. HS làm vào vở.
-	GV theo dõi, chấm chữa bài.
- Gọi một số HS đọc lại bài thơ, câu thơ đã điền âm, vần hoàn chỉnh.
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS.
#m nh#c
GV chuy#n d#y
To#n
T149: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
	Giúp HS: - Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Củng cố về trừ các số có đến năm chữ số, về giải toán bằng phép trừ, về số ngày trong các tháng. 
	II. Đồ dùng dạy học Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ:
-	Hai HS làm lại bài tập 1, 2 -	Cả lớp nhận xét, đánh giá.
B. Bài mới: 
1. HĐ1: Củng cố lý thuyết.
? Nêu cách trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
? Tính nhẩm: 90000 – 70000.
? Muốn thực hiện tính trừ các số có đến năm chữ số với nhau ta làm ntn.
? Trong một năm những tháng nào có 30 ngày? Những tháng nào có 31 ngày.
2. HĐ2: Luyện tập.
-	HS đọc yêu cầu và làm vào vở bài 1, 2, 3.
- GV theo dõi, hướng dãn thêm HS yếu.
- Chấm, chữa bài bổ sung.
Chữa bài 3:	Bài giải
C1: Sau khi bán lần đầu bác Hoà còn số cà phê là:
 32650 – 20000 = 12650 (kg)
	Bác Hoà còn lại số cà phê là:
12650 – 12600 = 50 (kg)
 Đáp số: 50 kg
	C2: Hai lần bác Hoà đã bán số cà phê là:
 20000 + 12600 = 32600 (kg)
	 Bác Hoà còn lại số cà phê là:
 32650 – 32600 = 50 (kg)
Đáp số: 50 kg
IV. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS.
Đ#o ##c
Chăm sóc cây trồng, vật nuôi
I. Mục tiêu
- HS hiểu được sự cần thiết phải chăm sóc cây trồng, vật nuôi và cách thực hiện.
- Quyền được tham gia vào các hoạt động chăm sóc, bảo vệ cây trồng, vật nuôi tạo điều kiện cho sự phát triển của bản thân.
- HS biết chăm sóc, bảo vệ cây trồng vật nuôi ở nhà, ở trường.
II. Các hoạt động dạy học:
1	HĐ1: Trò chơi: Ai đoán đúng.
- GV chia HS theo số chẵn và số lẻ, HS số chẵn vẽ hoạc nêu một vài đặc điểm về một con vật nuôi yêu thích và nói lý do vì sao, tác dụng của con vật đó. HS số lẻ vẽ hoặc nêu một vài đặc điểm của một con cây trồng yêu thích và nói lý do vì sao, tác dụng của cây trồng đó.
- HS làm việc cá nhân.
- Một số HS lên trình bày – Các HS khác phải đoán và gọi được tên con vật nuôi hoặc cây trồng đó.
2 HĐ2: Quan sát tranh ảnh.
- GV cho HS xem tranh ảnhvà yêu cầu HS đặt các câu hỏivề các bức tranh. 
? Các bạn trong tranh đang làm gì.
? Theo bạn, việc làm của các bạn đó sẽ đem lại lợi ích gì.
- GV kết luận.
3. HĐ3: Đóng vai.
- Mỗi nhóm tự chọn một con vật nuôi hoặc cây trồng mà mình yêu thích để lập trang trại sản xuất.
- Các nhóm thảo luận để tìm cách chăm sóc, bảo vệ trang trại, vườn của nhóm mình cho tốt.
- Từng nhóm trình bày dự án sản xuất. Các nhóm khác trao đổi và bổ sung ý kiến.
- GV cùng cả lớp bình chọn nhóm có dự án khả thi. 
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS.
Buổi 2
Luy#n Tiõng Vi#t
Luyện tập làm văn tuần 29
I. Mục tiêu:
- HS luyện viết đoạn văn ngắn kể lại trận thi đấu thể thao.
- Rèn luyện cách viết đoạn văn ngắn cho HS.
II. Các hoạt động dạy học:
1.HĐ1: Hướng dẫn HS xác định yêu cầu đề bài.
- GV ghi bảng đề bài: Viết đoạn văn ngắn kể lại một trận thi đấu bóng chuyền mà em đã được xem.
- Gọi HS đọc lại đề bài.
? Đề bài yêu cầu gì.
- GV gợi ý các em làm theo các bước sau:
+ Giới thiệu về trận thi đấu bóng chuyền( Diễn ra khi nào? ở đâu? Em đi xem với ai.?)
+ Trận thi đấu diễn ra ntn?
+ Kết quả cuối cùng của trận đấu?
2. HĐ2: HS làm bài vào vở.
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm HS yếu.
- HS làm bài xong, gọi một số em đọc bài viết của mình. Cả lớp chú ý nhận xét, sửa chữa.
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS.
Luy#n thó dôc
#n b#i thó dôc ## h#c
I. Mục tiêu:
	- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng tập bài thể dục một cách hoàn thiện.
	- Luyện cách tung bóng, ném bóng.
II. Chuẩn bị:
- Sân bãi sạch sẽ. - Hoa đeo tay, bóng.
II. Các hoạt động dạy học.
	1. HĐ1: Phần mở đầu.
	 -	GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tiết học.
	 -	HS tập hợp 4 hàng dọc. -	Khởi động các khớp tay chân.
	2. HĐ2: Phần cơ bản.
	- Ôn Bài thể dục.
	+ Ôn theo tổ. GV theo dõi, nhắc nhở thêm HS.
	+ Cả lớp tập theo sự điều khiển của GV.
	- Trò chơi "Tung bóng ném bóng"
	+ GV nêu luật chơi + GV cùng 3 HS chơi mẫu cho cả lớp quan sát
	+ HS vui chơi theo nhóm .
	3. HĐ3: Phần kết thúc.
	 -	Cả lớp tập lại bài thể dục phát triển chung một lần.
	 -	GV và HS hệ thống lại bài.
HDTH
T/C: Thi làm đồ chơi.
	I. Mục tiêu:
	- Vận dụng kĩ năng cắt dán làm đồ chơi em thích - Tổ chức thi, nhận xét đánh giá.
II. Chuẩn bị: Vật liệu làm đồ chơi.
III. Các hoạt động dạy học:
1	HĐ1: Hướng dẫn cuộc thi.
- Vận dụng kĩ năng cắt, dán, xếp để làm đồ chơi.
+ Làm lọ hoa gắn tường.
+ Làm búp bê. + Làm đồng hồ.
2	HĐ2: Tổ chức cuộc thi.
-	GV qui định thời gian. - Thi làm đồ chơi theo nhóm.
-	GV theo dõi, hướng dẫn thêm.
3 HĐ3: Đánh gýa sản phẩm.
- Các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Đánh giá nhận xét. - Bình chon sản phẩm đẹp.	
IV.Củng cố dặn dò: GV nhận xét chung tiết học.
Thứ sáu, ngày 13 tháng 4 năm 2007
Buổi 1
T#p l#m v#n
Viết thư
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng viết: Dựa vào câu hỏi gợi ýcủa SGK viết được một bức thư ngắn cho bạn ở nước ngoài. 
II. Các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ: Gọi HS đọc bài viết về trận thi đấu thể thao.
B. Bài mới:
1. HĐ1: Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
2. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập.
- Một HS đọc yêu cầu bài tập.
- Một HS đọc các câu hỏi gợi ý ở SGK.
GV: Có thể viết thư cho một bạn nhỏ nước ngoài mà các em biết qua đọc báo, nghe đài, xem truyền hình hoặc qua các bài tập đọc. Người bạn nước ngoài này củng có thể là người bạn trong tưởng tượng của em. Cần nói rõ bạn đó là người nước nào. Nói được tên bạn thì càng tốt.
- Nội dung thư phải thể hiện:
+ Mong muốn làm quen với bạn.
+ Bày tỏ tình thân ái, mong muốn các bạn nhỏ trên thế giớicùng chung sống hạnh phúc trong ngôin nhà chung: Trái Đất.
- GV mở bảng phụ viết sẵn hình thức trình bày một lá thư. Gọi HS đọc.
3. HĐ3: HS làm bài.
-	GV theo dõi, hướng dẫn thêm HS yếu.
- HS nối tiếp nhau đọc thư. GV chấm một vài bài viết hay. 
III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS.
Th# c#ng
Làm đồng hồ để bàn (T3)
I. Mục tiêu:
- HS tiếp tục hoàn thành sản phẩm.
- Hiểu được ý nghĩa của chiếc đồng hồ.
II. Chuẩn bị: Như tiết 1,2 
III. Các hoạt động dạy học.
1. HĐ1: Nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn.
? Đồng hồ để bàn gồm những bộ phận nào.
? Nêu các bước làm đồng hồ để bàn.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. HĐ2: Thực hành.
- HS thực hành làm tiếp những bộ phận còn thiếu. Hoàn thành sản phẩm với đầy đủ các bộ phận.
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm.
3. HĐ3: Đánh giá sản phẩm.
- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.
- GV đánh giá, nhận xét
- Cho HS xem những sản phẩm đẹp, có thẩm mỹ cao.
IV. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS.
Toán
T150: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
	- Củng cố về cộng, trừ (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
	- Củng cố về giải toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Củng cố lý thuyết:
? Muốn thực hiện tính cộng, trừ các số có năm chữ số ta làm như thế nào.
? Nêu các bước giải bài toán rút về đơn vị.
2. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập
- HS làm vào vở bài tập các bài 1, 2, 3, 4.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm cho những HS còn lúng túng.
- Chấm, chữa bài bổ sung. 
- Chữa bài 4: Bài giải
Mua một quyển sổ hết số tiền là:
 10 000 : 2 = 5 000 (đồng)
 Mua 3 quyển sổ phải trả số tiền là:
 5 000 x 3 = 15 000 (đồng)
 ĐS: 15 000 đồng
	III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS.
H#TT
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu: 
	Giúp các em rút ra được những công việc tốt đã thực hiện trong tuần và những tồn tại cần khắc phục.
II. Các hoạt động dạy học:
1. GV nêu tiêu chí đánh giá
- Đảm bảo sỉ số - Chậm, vắng
- Tổng số điểm 10 trong tuần.
- Vệ sinh trực nhật. - Các hoạt động Đội Sao...
- Trang phục HS.
Các tổ dựa vào tiêu chí bình xét thi đua giữa các tổ, giữa các cá nhân.
GV cùng tập thể lớp tuyên dương những HS có nhiều thành tích và tổ xuất sắc.
2. GV triển khai kế hoạch trong tuần 31: 
- Các tổ kèm cặp giúp đỡ HS yếu trong tổ cùng nhau tiến bộ.
- Vệ sinh nhặt rác ở sân trường.
Buổi 2
Luy#n #m nh#c
GV chuy#n d#y
Luy#n to#n
Luyện +, - trong phạm vi 100 000 - Nhận biết tiền Việt Nam -
 Giải toán.
I. Mục tiêu:
- HS tiếp tục ôn luyện về phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000; Nhận biết giá trị tiền Việt Nam và giải toán.
- Vận dụng vào làm một số bài tập.	
II. Các hoạt động dạy học:
1. HĐ1: Củng cố lý thuyết.
? Muốn thực hiện tính cộng, trừ các số có năm chữ số ta làm như thế nào.
- GV đưa ra một số tờ giấy bạc cho HS quan sát và nêu giá trị của các tờ giấy bạc đó.
? Nêu cách tính chu hình chữ nhật.
? Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào.
2. HĐ2: Luyện làm một số bài tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
13452 +54098 + 4569 8763 + 23098 + 12593 5065 + 12378 + 67894 
63879 – 18584	91462 – 53578	49283 - 5765
Bài 2: Mẹ mua một hộp bút màu giá 16000 nghìn đồngvà một hộp bút giá 12000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 2 tờ giấy bạc loại 20000 nghìn đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền 
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều dài là 810mm, chiều rộng bằng một phần chín chiều dài. Hãy tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật theo cm? - 	- HS làm bài vào vở luyện toán.
-	GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS.
-	Chấm, chữa bài bổ sung.
	III. Tổng kết giờ học - Dặn dò HS.
H#NG
Tổng phụ trách đội dạy

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30(1).doc