Tiết 2-3: Tập đọc
BẠN CỦA NAI NHỎ(2T)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người (Trả lời được các CH trong SGK)
II.KĨ NĂNG SỐNG:
-Xc định giá trị: Có khả năng hiểu r những gi trị của bản thn ,biết tơn trọng v thừa nhận người khác có những giá trị khác.
-Lắng nghe tích cực .
III.CC PP/KT:
-Trải nghiệm,thảo luận nhĩm,chia sẻ thơng tin,trình by ý kiến c nhn,phản hồi tích cực.
IV.CHUẨN BỊ:
-Tranh minh họa(nếu cĩ)
- Bảng phụ viết những cu văn cần luyện đọc.
TUẦN 3 (Từ ngày 9../9../đến ngày 13//9/2013) Thứ Buổi Mơn Tiết Tên bài dạy 2 9/9 Sáng CC 1 Tập đọc 2 Bạn của Nai Nhỏ Tập đọc 3 Bạn của Nai Nhỏ AN 4 Tốn 5 Kiểm tra 3 10/9 Sáng Kể chuyện 1 Bạn của Nai Nhỏ Tốn 2 Phép cộng cĩ tổng bằng 10 MT 3 Chính tả 4 T/c:Bạn của Nai Nhỏ Chiều Ơn Tốn 1 Ơn tập Ơn Tốn 2 Ơn tập Ơn T.V 3,4 Ơn tập 4 11/9 Sáng Tập đọc 1 Gọi bạn TD 2 Tốn 3 26 + 4; 36 + 24 Đ.đức 4 Biết nhận lỗi và sữa lỗi (Tiết 1) Chiều Tập viết 1 Chữ hoa B Ơn T.V 2,3 Ơn tập SHĐ 4 5 12/9 Sáng LTVC 1 Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì? TD 2 Tốn 3 Luyện tập Chính tả 4 Nghe - viết : Gọi bạn Ơn Tốn 5 Ơn tập 6 13/9 Sáng T.L.Văn 1 Sắp xếp câu trong bài, Lập danh sách học sinh Tốn 2 9 cộng với một số: 9 + 5 Thủ cơng 3 TNXH 4 Hệ cơ SHL 5 Sinh hoạt lớp tuần 3 TUẦN 3 Ngày soạn: 6/9/2013 Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2013 Tiết 1:Chào cờ ------------------------------------- Tiết 2-3: Tập đọc BẠN CỦA NAI NHỎ(2T) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người (Trả lời được các CH trong SGK) II.KĨ NĂNG SỐNG: -Xác định giá trị: Cĩ khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân ,biết tơn trọng và thừa nhận người khác cĩ những giá trị khác. -Lắng nghe tích cực . III.CÁC PP/KT: -Trải nghiệm,thảo luận nhĩm,chia sẻ thơng tin,trình bày ý kiến cá nhân,phản hồi tích cực. IV.CHUẨN BỊ: -Tranh minh họa(nếu cĩ) - Bảng phụ viết những câu văn cần luyện đọc. V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: (Tiết 1) HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC: 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi hs đọc - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Khám phá: b. Kết nối: Hướng dẫn luyện đọc trơn: - GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu đọc từng câu. - Rút từ khó Đọc từng đoạn : -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trướclớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh. - Hướng dẫn ngắt giọng : - Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. -Nêu từ chú thích: ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc -Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc . Thi đọc - Mời các nhóm thi đua đọc . -Yêu cầu các nhóm thi đọc - Lắng nghe nhận xét và ghi điểm. Đọc đồng thanh Tiết 2 Tìm hiểu nội dung : *Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1- TLCH: 1/Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ? Cha Nai nhỏ nói gì ? *Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài. 2/Nai nhỏ đã kể cho cha nghe về những hành động nào của bạn mình? 3/Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào? 4/Theo em, người bạn tốt là người bạn như thế nào? * GV rút nội dung bài. c.Thực hành: Luyện đọc lại truyện : - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . d. Vận dụng : + Qua bài tập đọc em rút ra bài học gì? -Về nhà tập đọc lại bài, xem bài: Gọi bạn - Giáo viên nhận xét đánh giá . - 2 em đọc bài - trả lời câu hỏi - Lớp lắng nghe đọc mẫu . - Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. -Rèn đọc các từ như : Chặn lối, chạy nh bay,.... -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp . - Bốn em đọc từng đoạn trong bài -Sói sắp tóm được Dê Non/thì bạn con đã kịp lao tới,/dùng đôi gạc chắc khỏe/húcSói ngã ngửa.//(giọng tự hào) - Đọc từng đoạn trong nhóm (4 em) - Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . - Các nhóm thi đua đọc bài . -Lớp đọc đồng thanh - Lớp đọc thầm đoạn 1 - Đi chơi cùng bạn . 1/Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con. -Đọc đoạn 2. 2/Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi ... 3/HS nêu ý kiến kèm theo lời giải thích. 4/Người sẵn lòng giúp người, cứu người. Nội dung: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người, giúp người. - Hai em nhắc lại nội dung bài . - Luyện đọc trong nhóm +Phải biết thương yêu, giúp đỡ bạn. --------------------------------------------------- Tiết 4: Âm nhạc (Giáo viên chuyên dạy) ------------------------------------------ Tiết 5: Tốn KIỂM TRA I.Mơc tiªu: Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau : + Đọc, viết số có hai chữ số, viết số liền trước, số liền sau. + Kỹ năng thực hiện cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100 + Giải bài toán bằng một phép tính đã học. + Đo, viết số đo độ dài đoạn thẳng. II. §å dïng d¹y häc: + GV: Chuẩn bị đề kiểm tra III.C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC: 1. Ổn định: 2. Bài mới: Kiểm tra: Đề bài Bài 1: 3 điểm 1) Viết các số: a) Từ 70 - 80 b) Từ 89 – 95 Bài 2: 1 điểm a) Số liền trước của 61. b) Số liền sau của 99. Bài 3: 2 điểm Đặt tính rồi tính hiệu biết: a) 89 và 42 b) 75 và 34 c) 99 và 55 Bài 4: 2 điểm Tính: 9dm - 2dm = 6dm + 3dm = 5dm + 4dm = 15dm - 10dm = Bài 5: 2 điểm Lan và Hoa cắt được 36 bông hoa, riêng Hoa cắt được 16 bông hoa. Hỏi Lan cắt được bao nhiêu bông hoa? 4. Củng cố, dặn dò: -Chấm, chữa bài, nxét. -Dặn làm VBT. -Nhận xét tiết học. Đáp án Bài 1: a) 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 b) 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95 Bài 2: a) Số liền trước 61 là 60 b) Số liền sau 99 là 100 Bài 3: a) 89 b) 75 c) 99 - 42 - 34 - 55 47 41 44 Bài 4 9dm - 2dm= 7dm; 6dm + 3dm= 9dm 5dm+4dm=9dm; 15dm - 10dm= 5dm; Bài 5 Bài giải Lan cắt được số bông hoa là: 36 - 16 = 20( bông hoa) Đáp số: 20 bông hoa Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2013 Buổi sáng: Tiết 1: KĨ chuyƯn BẠN CỦA NAI NHỎ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại được lời kể của Nai Nhỏ về bạn mình (BT1); nhắc lại được lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn (BT2). - Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ ở BT1. * HS khá, giỏi thực hiện được yêu cầu của BT3 (phân vai, dựng lại câu chuyện). II. .§å dïng d¹y häc: + GV :Tranh minh hoạở sgk + HS: SGK III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC: 1. Ổn định: 2. KTBC: Gọi 3hs kể lại từng đoạn câu chuyện ‘Phần thưởng’ -Gv nhậnxét, ghi điểm 3. Bài mới: -Hd kể chuyện *Dựa theo tranh nhắc lại lời của Nai Nhỏ kể về bạn mình.Y/c hs kể -Gv nhận xét, tuyên dương *Nhắc lại lời cha Nai Nhỏnghe con kể về bạn mình -Y/c HS kể trong nhóm -GV nhận xét *Phân vai dựng lại câu chuyện (HS K-G) -Y/c các nhóm thi kể theo vai -Gv nhận xét ghi điểm 4. Củng cố, dặn dò : - Gv tổng kết bài -giáo dục HS:Người bạn đáng tin cậy phải là người sẵn lòng cứu người, giúp người. -Dặn về học bài, chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. - 3 HS kể chuyện - HS nhận xét - HS kể lại lời của Nai Nhỏ - HS nhận xét bình chọn - HS kể trong nhóm Các nhóm tự phân vai dựng lại câu chuyện HS nhận xetù bình chọn - HS theo dõi ---------------------------------------- Tiết 2:To¸n PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I.Mơc tiªu: - Biết cộng hai số có tổng bằng 10. - Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng10. - Biết viết 10 thành tổng của hai số trong đó có một số cho trước. - Biết cộng nhẩm: 10 cộng với số có một chữ số. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12. * Bài tập cần làm : BT1 (cột 1,2,3) ; BT2 ; BT3 (dòng 1) ; BT4. II. .§å dïng d¹y häc: Gv: 10 que tính, sgk, VBT Hs: Que tính, bảng con, VBT. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC: 1. Ổn định : 2. KTBC:Trả và chữa bài kiểm tra - GV nhận xét 3. Bµi míi: *Gt phép cộng 6 + 4 =10: +Đính 6 que tính: ? Có mấy que tính? +Y/c hs lấy 6 que tính. +Gài 6 hỏi: viết 6 vào cột chục hay cột đơn vị? +Lấy thêm 4 que thực hiện tương tự +Y/c hs bó lại thành bó 10 que tính ? 6 cộng 4 bằng mấy? +Gv viết kết quả: 0 vào cột đơn vị, 1 vào cột chục - Hd đặt tính: 6 + 4 10 + Viết 6 và 4 thẳng cột +6 cộng 4 bằng 10, viết 0 ở cột đơn vị, 1 ở cột chục *Thực hành: Bµi 1( cét 1,2,3): Hs làm miệng Gv nhận xét- sửa; 9+1=10 ; 8+2=10 10+0=10 ; 2+8=10 Bµi 2: Hs làm vở - Gv chấm, chữa bài. Bài 3:( Dßng 1): Hs nêu miệng -Gv nhận xét, sửa: 7+3+6=16 9+1+2= 12 Bµi 4: Hs quan sát đồng hồ - Gv nhận xét, sửa 4. Củng cố, dặn dò: -Gv tổng kết bài -Dặn về làm VBT những bài ở lớp chưa làm. -Nhận xét tiết học. - Hs chữa bài -Hs nhắc lại - 6 que tính - 6 vào cột đvị -Lấy thêm 4 que, viết vào cột ®¬n vÞ. -Bằng 10 -Hs nhắc lại Bµi 1 - Hs làm miệng - Nêu miệng 3 cột tính 9 + 1 = 10 10 = 9 + 1. 7+3=10 1 + 9 = 10 10 = 1 + 9. 3+7=10 10=9+1 10=8+2 10=7+3 10=1+9 10=2+8 10=3+7 - Hs nhận xét- sửa - Hs đọc lại bài 1 Bµi 2: 7 5 2 1 4 + + + + + 3 5 8 9 6 10 10 10 10 10 -Nộp một số vở Bài 3: 7 + 3 + 6 = 16 ; 9 + 1 + 2 = 12. Bµi 4 ĐH-A chỉ 7giờ ; ĐH-B chỉ 5 giờ ĐH-C chỉ 10 giờ - Hs nhận xét, sửa bài ---------------------------------------------------- Tiết 3: Mĩ thuật (Giáo viên chuyên dạy) --------------------------------------------------- Tiết 4: Chính tả TẬP CHÉP: BẠN CỦA NAI NHỎ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn toám tắt trong bài : ‘ Bạn của Nai Nhỏ’(SGK). - Làm đúng BT2 ; BT(3) b, - Hs có ý thức rèn chữ viết khi viết chính tả. II. §å dïng d¹y häc: GV: SGK, bảng phụ, HS: Bảng con III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC: 1. Ổn định : 2. KTB ... hiêu cây? GV hướng dẫn phân tích đề: Gv gạch chân những từ quan trọng trong bài tốn. Bài tốn cho biết gì? Yêu cầu ta tìm gì? Bài tốn thuộc dạng tốn tìm gì? Bài tốn tìm tổng thì ta phải làm phép tính gì? 4.Củng cố,dặn dị: -Nhắc nội dung ơn tập. - Ra bài về nhà. - GV nhận xét tiết học -3 em đem vở bài tập tốn lên làm bảng lớp. -Lớp làm bảng tay: Tính: 15+25=. 65-50 = . Đáp án: 40;15 Bài 1: Tính nhẩm: Đáp án: 6+5+9=20 6+4+9=19 3+2+5=.10 9+1+4= 14 Bài 2:Đặt tính rồi tính: -Hs làm vào vở ơ li. 38+12 16+34 47+13 ... Đáp án: 50; 50;60 Bài 3: Cách 1: táo : 14 cây quýt : 26 cây Cả táo và quýt :. cây? -Tìm tổng -Phép cộng Cách 2: Tĩm tắt theo sơ đồ đoạn thẳng. -HS giải vào vở. 1 em lên bảng làm. Bài giải: Cả táo và quýt cĩ số cây là: 14 + 26 = 40(cây) Đáp số: 40 cây Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2013 Tiết 1:Tập làm văn SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Sắp xếp đúng thứ tự các tranh; kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện Gọi bạn (BT1). - Xếp đúng thứ tự các câu trong truyện Kiến và Chim Gáy (BT2) ; lập được danh sách từ 3 đến 5 HS theo mẫu. (BT3). - HS Giỏi: Đọc Danh sách HS tổ1, lớp 2A trước khi làm BT3. II.KĨ NĂNG SỐNG: -Tư duy sáng tạo:khám phá và kết nối các sự việc,độc lập suy nghĩ. - Hợp tác - Tìm kiếm và xử lí thơng tin. III.CÁC PP/KT: - Động não. -Làm việc nhĩm-chia sẻ thơng tin. -Đĩng vai. IV.CHUẨN BỊ: - Vở bài tập. V. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC: 1. Ổn định: 2. KTBC: Chào hỏi - Tự giới thiệu - Gọi 3 HS đọc lại bản Tự thuật về mình. Ị Nhận xét cho điểm. Ị Nhận xét phần bài HS làm về nhà. 3. Bài mới: a)Khám phá: b)Kết nối: Bài 1: (Miệng) Xếp lại thứ tự các tranh và kể nội dung câu chuyện. - Gọi HS đọc theo yêu cầu. - Treo 4 tranh. - Gọi 3 HS lên bảng. - Gọi HS nhận xét treo đã đúng thứ tự chưa? - Gọi 4 HS nói lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1, 2 câu. - HS kể lại câu chuyện. - Bạn nào có cách đặt tên khác cho câu chuyện này? - Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: (viết) -Yêu cầu HS làm bài trang30. Hướng dẫn sửa bài, sắp xếp 4 ý. - Gọi 2 đội chơi: mỗi đội 2 HS lên sửa. Nhận xét và yêu cầu HS đọc lại câu chuyện. c)Thực hành: Bài 3: GV hướng dẫn HS làm theo mẫu. - GV nhận xét, sửa bài. d) Củng cơá– Dặn dò: - Chuẩn bị: Cảm ơn, xin lỗi - Nhận xét và tuyên dương. - 3 HS lần lượt; HS cả lớp theo dõi. - Nhận xét Bài 1 - HS đọc yêu cầu của bài HS quan sát.-3 HS lên bảng thảo luận về thứ tự các bức tranh. Sau đó HS chọn tranh, HS2 đưa tranh cho bạn, HS3 treo tranh. - Thứ tự của các tranh là: 1– 4–3– 2. - HS kể. - “Tình bạn” – “Bê Vàng và Dê Trắng”. Bài 2 HS đọc yêu cầu. HS tham gia chơi: thứ tự đúng b, a, d, c. - 2, 3 HS đọc lại. Bài 3: - HS nghe theo dõi. HS tự làm theo yêu cầu rồi trình bày trước lớp. ------------------------------------------ Tiết 2:Tốn 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5 I. Mơc tiªu: - HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số. - Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng. - Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng. * Bài tập cần làm : BT1 ; BT2 ; BT4. - HS làm toán cẩn thận. II .§å dïng d¹y häc: + GV: Bảng cài, que tính. + HS: Que tính, bộ số học toán. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC: 1. Ổn định : 2. KTBC: Luyện tập - HS sửa bài 5 trang 14. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: * GV giới thiệu phép cộng : 9 + 5 - GV nêu bài toán: Có 9 que tính, thêm 5 que tính. Hỏi có bao nhiêu que tính? - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả. ?Em làm thế nào ra 14 que tính? ?Ngoài cách sử dụng que tính chúng ta còn cách nào khác không? - GV cùng HS thực hiện trên bảng gài, que tính. - Nêu: 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính bó thành 1 chục. 1 Chục que tính với 4 que tính rời là 14 que tính. Vậy 9 cộng 5 bằng 14. - GV hướng dẫn HS thực hiện tính viết. - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính. - Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính. Ị Nhận xét, tuyên dương. * Lập bảng cộng 9 cộng với 1 số - Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép cộng trong phần bài học. - 2HS lên bảng lập công thức cộng với một số. -Y/cầu HS đọc thuộc lòng bảng công thức. - GV xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu HS đọc để học thuộc. Ị Nhận xét, tuyên dương. * Thực hành Bài 1/ 15: Tính nhẩm: Ị Sửa bài, nhận xét. Bài 2/ 15: - Nêu yêu cầu của bài 2. - Y/c hs làm bảng con. Ị nhận xét, tuyên dương. Bài 4 /15: - Gv hướng dẫn hs tóm tắt bài toán. - Gv chấm chữa bài, nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò: - Dặn HS học thuộc bảng công thức 9 cộng với 1 số. - Nhận xét và tuyên dương. - 1 HS sửa ở bảng lớp. - Đoạn thẳng OA dài 7 cm. - Đoạn thẳng OB dài 3 cm. - Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc1 dm. - Hs theo dõi. - HS thao tác trên que tính và trả lời có tất cả 14 que tính. - Đếm thêm 5 que tính vào 9 que tính. - HS thực hiện phép cộng 9 + 5. - HS cùng làm theo các thao tác của GV. - HS nhắc lại. - HS tự lập công thức. 9 + 2 = 11 9 + 6 = 15 9 + 3 = 12 9 + 7 = 16 9 + 4 = 13 9 + 8 = 17 9 + 5 = 14 9 + 9 = 18 - Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng thanh các công thức, cả lớp đồng thanh theo tổ chức của GV. - HS xung phong đọc thuộc. Bài 1 - HS nêu yêu cầu :Tính nhẩm. - HS làm miệng. 9 + 3 = 12 ; 9 + 6 = 15 ; 9 +8=17. 3 + 9 = 12 ; 6 + 9 = 15; ...... Bài 2 9 9 9 7 5 + + + + + 2 8 9 9 9 11 17 18 16 14 Bài 4 - HS nêu y/c : Tính. - Hs tự làm: Giải: Số cây táo trong vườn đó có tất cả là: 9 + 6 = 15 (cây) Đáp số: 15 cây. - HS nghe theo dõi. --------------------------------- Tiết 3: Âm nhạc (Giáo viên chuyên dạy) ----------------------------------- Tiết 4: Tự nhiên và xã hội HỆ CƠ I. Mơc tiªu: - Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính : cơ đầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ bụng, cơ tay, cơ chân. * Biết được sự co duỗi của bắp cơ khi cơ thể hoạt động. II.§å dïng d¹y häc: + Gv: tranh hệ cơ ở SGK . + Hs: SGK, VBT. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC: 1. Ổn định : 2. KTBC: - Gọi HS kiểm tra: ?Chỉ và nói tên các xương và khớp xương của cơ cơ thể? ?Chúng ta nên làm gì để cột sống không cong vẹo? - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới : *HĐ1: Quan sát hệ cơ. -Yc HS quan sát tranh hệ cơ chỉ và nói tên các cơ của cơ thể. -Gv theo dõi - uốn nắn -Gv y/c Hs lên chỉ trên tranh hệ cơ -Gv nhận xét - sửa bài + Kết luận (xem SGV) *HĐ2: Thực hành co và duỗi tay. +B1: làm việc theo cặp. ?Yc 2 Hs, 1hs thực hành co, duỗi. 1 hs nắn và cho biết khi cơ co cơ ntn? +B2: làm việc cả lớp. -Y/c hs lên thực hiện trước lớp -Gv nhận xét chốt lại +Kết luận. (xem SGV) *HĐ 3: Làm gì để cơ được săn chắc? -Y/c hs quan sát tranh TLCH: ?Chúng ta nên làm gì để cơ luôn được săn chắc? -Gv nhận xét, chốt lại - Gd hs cần vận động cho cơ săn chắc. 4. Củng cố dặn dò: -Hs chơi gắn chữ vào tranh tìm tên các cơ. -Gv nhận xét biểu dương nhóm thăng -GV tổng kết bài GD HS -Nhận xét tiết học. -2Hs lên bảng trả lời câu hỏi -Cả lớp nhận xét bạn trả lời câu hỏi -Hs quan sát tranh hoạt động theo cặp. -1 em chỉ, 1 em nêu tên các cơ. - hs chỉ các cơ trên tranh -Hs nhận xét. - Hs nghe, theo dõi -Thực hành theo cặp, vừa làm, vừa quan sát sự thay đổi của cơ. Khi cơ co và duỗi. -Hs lên thực hiện trước lớp và nêu nhận xét về cơ. -Hs nghe, theo dõi - Hs trả lời câu hỏi. *Để cơ luôn được săn chắc chúng ta cần: tập thể dục, vận động hằng ngày, lao động vừa sức, vui chơi, ăn uống đầy đủ -Hs thực hiện chơi theo tổ. - Hs nhận xét biểu dương nhóm thăng ------------------------------------------------ Tiết 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 3 I.MỤC TIÊU : - HS nhận ra ưu ,khuyết điểm của bản thân, từ đĩ nêu ra hướng giải quyết phù hợp. - Biết suy nghĩ để nêu ra ý tưởng xây dựng phương hướng cho hoạt động tập thể lớp. - Thơng qua phương hướng thực hiện của cả lớp, HS định hướng được các bước tu dưỡng và rèn luyện bản thân - Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin phát biểu trước lớp. - Cĩ ý thức tự sửa sai khuyết điểm mắc phải và biết phát huy những mặt tích cực của bản thân , cĩ tinh thần đồn kết, hồ đồng tập thể, noi gương tốt của bạn. II. CHUẨN BỊ: GV : Cơng tác tuần 4 HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Tổng kết hoạt động tuần 3 - Lớp trưởng báo cáo các mặt: học tập, đạo đức, chuyên cần,vệ sinh, chuyên cần. - HS cĩ ý kiến bổ sung - GV giải đáp thắc mắc - GV nhận xét chung cả lớp: a/ Học tập: b/ Đạo đức: c/ Chuyên cần: d/ Lao động – Vệ sinh: -GV – HS bình chọn HS danh dự trong tuần: -HS xuất sắc: -HS tiến bộ: - GV tuyên dương những em cĩ cố gắng đạt kết quả tốt trong tuần và nhắc nhở những em chưa ngoan. 2. Xây dựng phương hướng tuần 4: - HS thảo luận nhĩm đề xuất các mặt hoạt động và chủ điểm hoạt động trong tuần - Đại diện nhĩm phát biểu. - GV chốt lại: a/ Đạo đức: - Thực hiện theo 5 điều Bác dạy, nội qui trường, lớp, lễ phép kính trọng Thầy Cơ. b/ Học tập: - Mua sắm đầy đủ đồ dùng học tập. - Thực hiện tuần lễ học tốt. c/ Chuyên cần :Đi học đúng giờ,khơng được nghỉ học khơng cĩ lý do chính đáng. d/ Lao động, vệ sinh - Thực hiện theo lịch phân cơng lao động của trường. - VS trường lớp sạch sẽ. e/ Phong trào: Tham gia đầy đủ các phong trào của sao nhi đồng. 3. GV giải đáp thắc mắc: 4 .Sinh hoạt: Giới thiệu các trị chơi dân gian dành cho HSTH:
Tài liệu đính kèm: