Giáo án Lớp 2 - Tuần 3 - Năm học 2016-2017

Giáo án Lớp 2 - Tuần 3 - Năm học 2016-2017

TẬP ĐỌC

GỌI BẠN

I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.

1. Kiến thức.

 - Đọc trơn cả bài, đọc đúng các từ ngữ: thuở nào, sâu thẳm, lang thang, khắp nẻo.

 - Biết ngắt nhịp hợp lí ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ

 - Hiểu nội dung bài: cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng.

2. Kĩ năng.

 - Đối tượng 1: Đọc trơn chậm được bài tập đọc

- Đối tượng 2: Đọc trơn toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

- Đối tượng 3: Đọc diễn cảm bài đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc.

 3. Thái độ.

 - Học sinh có ý thức trong giờ học.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.

1. Chuẩn bị của giáo viên.

 - Tranh minh hoạ bài đọc.

 - Bảng phụ viết sẵn câu thơ, khổ thơ cần hoạt động học sinh luyện đọc.

2. Chuẩn bị của học sinh.

 - Sách, vở ,bút

III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.

 - Cá nhân

 

doc 24 trang Người đăng haibinhnt91 Ngày đăng 06/06/2022 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 3 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 3:
Thứ hai, ngày 5 tháng 9 năm 2016
Tiết 1: 
CHÀO CỜ
__________________________________
Tiết 2+3: 
 TẬP ĐỌC
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.
1. Kiến thức.
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ , ngắt nghỉ hơi đúng chỗ
- Hiểu nội dung bài: Ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc. 
2. Kĩ năng. 
- Đối tượng 1: Đọc trơn chậm được bài tập đọc
- Đối tượng 2: Đọc trơn toàn bài ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 
- Đối tượng 3: Đọc diễn cảm bài đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài đọc.
3. Thái độ.
- Học sinh có ý thức trong giờ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc.
2. Chuẩn bị của học sinh.
- Sách, vở, bút.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
- Cá nhân, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra.
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài:
- Hát.
- HS nghe.
Tiết 1
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- GV đọc toàn bài: Lời Nai Nhỏ hồn nhiên, ngây thơ, lời của cha Nai Nhỏ lúc đầu lo ngại, sau vui vẻ, hài lòng. 
* Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp câu lần 1, kết hợp sửa lỗi phát âm.
+ Ghi từ khó lên bảng, luyện đọc từ khó.
- Đọc nối tiếp lần 2.
+ Hs nối tiếp nhau đọc câu.
* Đọc đoạn.
- Chia đoạn. 
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn 2 lần.
+ Lần 1, GV kết hợp hướng dẫn ngắt nghỉ câu dài.
+ Lần 2, đọc nối tiếp đoạn, kết hợp giải nghĩa từ mới.
- HS chú ý nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
Nai nhỏ, chơi xa, chặn lối, lần khác, lão hổ, lao tới, lo lắng, chút nào nữa.
- HS đọc nối tiếp câu lần 2.
- HS theo dõi, đánh dấu đoạn.
- HS đọc thầm câu 1.
- HS đọc nối tiếp đoạn, luyện đọc câu dài theo hướng dẫn của Gv. 
- HS đọc nối tiếp đoạn, giải nghĩa từ mới.
Tiết 2
Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.
Câu 1:
- Nai nhỏ xin phép cha đi đâu ?
- Cha Nai Nhỏ nói gì ?
Câu 2:
- Nai nhỏ kể cho cha nghe những hành động nào của bạn mình ?
Câu 3:
Mỗi HĐ của bạn Nai Nhỏ nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào ?
Câu 4: Theo em người bạn tốt nhất là người như thế nào ?
+ Người sẵn lòng cứu người, giúp người là người bạn tốt đang tin cậy. Chính vì vậy cha Nai Nhỏ chỉ yên tâm vì bạn của con khi biết bạn con dám lao tới, dùng đôi gạc chắc khoẻ húc soi cứu Dê con.
* Nêu nội dung bài.
- 1 em đọc câu hỏi.
- Đi chơi xa cùng các bạn.
- Cha không ngăn cản con
- 1 em đọc câu hỏi.
- Lấy vai hích đổ hòn đá
- Nhanh trí keo Nai Nhỏ chạy
- Lao vào gã Sói
- HS nêu ý kiến 
- HĐ3: Dám liều mình cứu bạn đó là điều đáng quý.
- 1 HS thảo luận nhóm.
- Người có sức khoẻ thì mới làm được nhiều việc. Nhưng người bạn khoẻ vẫn có thể làm người ích kỷ.
- Thông minh nhanh nhẹn là phẩm chất đáng quý vì người thông minh nhanh nhẹn biết xử lí nhanh.
- Hs nêu.
Hoạt động 3: Luyện đọc lại.
- Gv đọc mẫu, nhắc lại giọng đọc.
- Phân vai đọc theo nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS nghe.
- Thi đọc theo vai: người dẫn chuyện Nai Nhỏ, cha Nai Nhỏ.
- Mỗi nhóm 3 em.
4. Củng cố. 
- Nêu nội dung bài.
+ Đưa bảng phụ nội dung bài. 
- Liên hệ thực tế. 
- GV nhận xét tiết học. 
5. Dặn dò. 
 - Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- HS nêu
- HS đọc lại.
- HS tự liên hệ.
- HS chú ý lắng nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.
_______________________________________
Tiết 3: 
TOÁN
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức.
 - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhiws trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
2. Kĩ năng. 
- Đối tượng 1: Làm được BT1.
- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2. 
- Đối tượng 3: Làm được các bài trong tiết học.
3. Thái độ.
 - Học sinh có ý thức tự giác trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
 - Nội dung bài học.
2. Chuẩn bị của học sinh.
 - Bút, vở BT.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Cá nhân.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra.
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài: ( trực tiếp).
- HS hát.
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh
- HS nghe.
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: Số?
a, Viết các số từ 25 đến 32
b, Viết số liền trước của 28
c, Viết số liền sau của 29
*. Bài 3:
- Yêu cầu Hs đọc bài toán.
Trong lớp có 72 cái ghế, đã lấy ra 31 cái ghế. Hỏi trong lớp còn lại bao nhiêu cái ghế ?
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán, giải bài toán.
- Nhận xét chữa bài. 
- HS nêu yêu cầu.
- HS lên bảng + lớp làm vào vở.
 7 25 34 56
 + + - -
 12 13 22 34
 19 38 12 22
- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
a, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32
b, 27
c, 30
- Đọc bài toán.
- HS tìm hiểu theo hướng dẫn.
- Lớp làm bài. 1 Hs lên bảng.
 Bài giải :
 Trong lớp còn lại số cái ghế là :
 72 – 31 = 41(cái ghế)
 Đáp số : 41 Cái ghế
4. Củng cố.
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò.
- Häc bµi ,chuÈn bÞ bµi sau.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS ghi nhớ.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_________________________________________________________________
Thø ba, ngµy 6 th¸ng 9 n¨m 2016
 Tiết 1: 
TOÁN
PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 (TR 12)
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức.
 - Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 ( đã học ở lớp 1) và đặt tính cộng theo cột (đơn vị, chục).
 - Củng cố xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
2. Kĩ năng.
 - Đối tượng 1: Làm được BT1, BT2.
- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2, BT3. 
- Đối tượng 3: Làm được các bài trong tiết học.
3. Thái độ.
 - Học sinh có ý thức trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
 - 10 que tính.
 - Bảng gài (que tính) có ghi các cột đơn vị chục.
2. Chuẩn bị của học sinh.
 - Sách, vở ,bút
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Cá nhân, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra.
- Kiểm tra VBT của HS.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)
- Hát.
- Học sinh chú ý.
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng: 6 + 4 = 10.
a. Bước 1:
- GV giơ 6 que tính hỏi HS.
- Có mấy que tính ?
- 6 que tính – HS lấy 6 que tính.
- GV gài 6 que tính vào bảng gài và hỏi. Viết 6 vào cột đơn vị hay cột chục - GV viết 6 vào cột đơn vị. 
- Viết 6 vào cột đơn vị
- GV gài 4 que tính và hỏi lấy thêm mấy que tính nữa ?
- 4 que tính – học sinh lấy 4 que.
- GV gài 4 que tính vào bảng gài và hỏi học sinh. Viết tiếp số mấy vào cột đơn vị - GV viết 4 vào cột đơn vị.
- Số 4
- Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- 10 que tính – HS kiểm tra số que tính trên bàn – bó lại thành 1 bó 10 que tính.
- 6 cộng 4 bằng bao nhiêu ?
6 + 4 = 10 6
 +
 4
 10 
Viết 0 thẳng cột với 4 và 6 viết 1 ở cột chục.
b. Bước 2: GV nêu phép cộng 6+4=
- Hướng dẫn học sinh cách đặt tính theo cột dọc.
 6
 +
 4
 10 (Đặt tính rồi tính)
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào SGK.
Nêu yêu cầu của bài.
- Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng.
- Cấu tạo số.
-Nhận xét, chữa bài.
9 + 1 = 10
10 = 9 + 1
1 + 9 = 10
10 = 1 + 9
8+2=10
2+8=10
10 =8+2
10 =2+8
7+ 3=10
10 =5+5
10 =6+4
10 =4+6
Bài 2: Tính
*Lưu ý: Viết tổng 10 ở dưới dấu vạch ngang sao cho chữ số 0 thẳng cột đơn vị, chữ số 1 thẳng cột chục.
-1HS lên bảng, lớp làm vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét.
 7 
+
 5
 +
 2
 + 
 1
 +
 4
 +
3
5
 8
 9
 6
 10
 10
 10
 10
 10
Bài 3: Tính nhẩm
- HS nêu miệng cách tính nhẩm.
- HD cách nhẩm
7 + 3 + 6 = 16
6 + 4 + 8 = 18
5 + 5 + 5 = 15
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4. HD học sinh nhìn đồng hồ 
- HS quan sát và nêu
A: 7 giờ
B: 5 giờ
- Nhận xét, chữa bài.
C: 10 giờ
4. Củng cố.
- Nhắc lại nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
5. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
- Học sinh chú ý.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_____________________________
Tiết 2 : 
CHÍNH TẢ ( N - V)
BẠN CỦA NAI NHỎ
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.
1. Kiến thức.
 - Nghe - Viết chính xác nội dung chuyện. Làm các bài tập. 
 - Củng cố quy tắc chính tả ng/ngh.
2. Kĩ năng.
 - Đối tượng 1: Viết đúng bài chính tả làm được bài tập 2.
- Đối tượng 2: Viết đúng và đẹp bài chính tả làm bài tập 2.
- Đối tượng 3: Viết đẹp bài chính tả và làm bài tập 2, 3.
3. Thái độ. 
 - Học sinh có ý thức trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Bút dạ + 3, 4 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 2, 3. 
2. Chuẩn bị của học sinh.
 - Sách, vở ,bút
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Cá nhân, nhóm
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra .
- 2, 3 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.
- 2 tiếng bắt đầu bằng g và gh.
- Nhận xét, đán ... ải làm gì?
Nữ : 14 học sinh 
Nam : 16 học sinh 
Tất cả có: ...học sinh ?
Bài giải:
Số học sinh của cả lớp là:
14 + 16 = 30 (học sinh )
- Nhận xét, chữa bài.
 ĐS: 30 học sinh 
4. Củng cố.
- Hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh chú ý.
5. Dặn dò.
 - Học bài, chuẩn bị bài sau.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
...
.....
____________________________________
Tiết 2:
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)
_____________________________________
Tiết 3:
CHÍNH TẢ ( NGHE VIẾT )
GỌI BẠN
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.
1. Kiến thức.
 - Nghe- viết đúng khổ thơ. Làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầuhoặc dấu thanh dễ lẫn (ch/tr ; dấu hỏi, dấu ngã).
2. Kĩ năng. 
- Đối tượng 1: Viết đúng bài chính tả làm được bài tập 2.
- Đối tượng 2: Viết đúng và đẹp bài chính tả làm bài tập 2.
- Đối tượng 3: Viết đẹp bài chính tả và làm bài tập 2, 3
3. Thái độ.
- Học sinh có ý thức trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
 - Bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh.
 - Sách, vở ,bút
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Cá nhân, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ.
- GV đọc cho HS viết: Nghe, ngóng, nghỉ ngơi.
- Nhận xét.
- Hát.
- 2 em lên bảng.
- Lớp viết bảng con
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)
- HS nghe.
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe - viết.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc bài viết
- 1, 2 HS đọc lại
- Bê vàng và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn như thế nào ?
- Trời hạn hán, suối cạn khô hết nước, cỏ cây khô héo.
- Thấy Bê Vàng không trở về Dê Trắng đã làm gì ?
- Dê Trắng chạy khắp nơi để tìm bạn.
- Bài đã có những chữ nào viết hoa ? vì sao ?
- Viết hoa chữ cái đầu bài thơ, đầu mỗi dòng thơ đầu câu. Viết hoa tên riêng..
- Viết từ khó
- Cả lớp viết bảng con
- GV đọc
- Suối cạn, lang thang
- HS nghe giáo viên đọc.
- Ghi tên bài ở giữa
- Nêu cách trình bày bài
- Chữ đầu mỗi dòng cách..
- GV nhắc HS tư thế ngồi
- Đọc cho học sinh viết bài 
- HS viết bài.
- Đọc lại bài cho HS soát lỗi.
- HS soát lỗi, đổi, chéo bài n/x.
*Chấm chữa bài: GV chấm 5, 7 bài.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 2:
Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
- 1 em đọc yêu cầu. 2 em lên bảng.
- HS làm bài vào bảng con.
- 1, 2 em đọc quy tắc chính tả ng/ngh.
a. nghiêng ngả, nghi ngờ.
b. nghe ngóng, ngon ngọt.
Bài 3: (lựa chọn).
- HS làm bài tập vào vở.
- Trò chuyện, che chở.
- Trắng tinh, chăm chỉ.
4. Củng cố.
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò.
- Học sinh nghe.
- Dặn dò: Về nhà làm bài tập trong vở BTTV.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
Tiết 4: 
TẬP VIẾT
CHỮ HOA B
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.
1. Kiến thức.
 - Viết được chữ cái viết hoa B
 - Viết được câu ứng dụng.
2. Kĩ năng.
 + Rèn kỹ năng viết chữ:
 - Biết viết các chữ cái viết hoa B theo cỡ vừa và nhỏ.
 - Biết viết ứng dụng câu: Bạn bè sum họp theo cỡ nhỏ chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
3. Thái độ.
 - Học sinh có ý thức trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
 - Mẫu chữ B đặt trong khung chữ. Bảng phụ 
2. Chuẩn bị của học sinh.
 - Sách, vở ,bút
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Cá nhân
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
1. Ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ.
- 2 em lên bảng, lớp viết bảng con Ă, Â 
- 1 em đọc cụm từ: Ăn chậm nhai kĩ.
- Nhận xét.
- Hát.
- Cả lớp viết bảng con.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài. ( Gián tiếp)
- Hs nghe.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa.
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát nhận xét
- Chữ B cao mấy li ?
- 5 li (6 dòng kẻ)
- Chữ B gồm mấy nét ?
- 2 nét (nét giống nét móc ngược) nhưng phía trên hơi lượn sang phải, đầu móc cong hơn, nét 2 là nét kết hợp của 2 nét cơ bản: Cong trên và cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ.
- Hướng dẫn cách viết chữ
Nét 1: Đặt bút trên Đk, DB trên ĐK2
Nét 2: Từ điểm ĐB của nét, lựa bút lên ĐK5, viết 2 nét cong liền nhau DB ở ĐK2 và ĐK3.
Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
- HS B, 3 lượt.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh nhắc lại quy trình viết.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
1. Giới thiệu câu ứng dụng
- 1 em đọc câu ứng dụng.
- GV hướng dẫn HS giải nghĩa từ ứng dụng.
- 1 em khác giải nghĩa
- HS quan sát chữ mẫu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn quan sát.
- Các chữ cái B, b, h cao ? li
- Cao 2,5 li
- Các chữ cao 2 li là những chữ nào?
- Cao 1 li.
- Các chữ còn lại cao ? li.
- Cao 1 li
+ Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Dấu nặng dưới chữ a và o dấu huyền đặt trên e.
- GV nhắc lại k/c giữa các chữ cái trong chữ ghi tiếng và k/c giữa các chữ theo quy định
- GV viết mẫu chữ Bạn
+ Hướng dẫn HS viết chữ Bạn vào bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS viết 2 lần
* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh viết vào vở TV.
- Cho Hs viết VTV.
- GV Uốn nắn tư thế ngồi của HS.
- HS viết theo yêu cầu của GV.
- Nhận xét, chữa bài:
- GV chữa bài 5,7 bài nhận xét
4. Củng cố.
- Nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò.
- HS nghe.
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.
__________________________________________________________________
Thứ sáu, ngày 9 tháng 9 năm 2016
Tiết 1: 
TOÁN
9 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 9 + 5 (TR.15)
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức.
 - Thực hiện phép cộng dạng 9 + 5,từ đó thánh lập và học thuộc các công thức 9 cộng với một số (cộng qua 10).
 - Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29 + 5 và 49 + 25.
2. Kĩ năng.
 - Đối tượng 1: Làm được BT1.
- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2. 
- Đối tượng 3: Làm được các bài trong tiết học.
 3.Thái độ.
 - Học sinh có ý thức trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
 - Chuẩn bị cơ sở để thực hiện các phép cộng dạng 29+5 và 49 + 25.
2. Chuẩn bị của học sinh.
 - VBT, SGK, bút
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Cá nhân, nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra.
- Kiểm tra VBT của HS.
- Nhận xét.
3. Bài mới. 
* Giới thiệu bài : ( Trực tiếp)
- Hát.
- Lấy VBT cho GV kiểm tra.
- HS nghe.
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 9+5.
- GV nêu bài toán: Có 9 que tính thêm 5 que tính nữa. Gộp lại được bao nhiêu que tính ?
- HS thao tác trên QT tại chỗ.
- Có 14 QT (9 + 5 = 14)
- Em đếm được 14 QT
- Em làm thế nào để tính được số que tính ?
- Em lấy 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính; 10 que tính thêm 4 que tính được 14 que tính.
Bước 1: Có 9 que tính 
 Thêm 5 que tính
+ Gài 9 que lên bảng, viết 9 vào cột đ/v.
- Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
9 + 5 = ?
Bước 2: Thực hiện trên que tính
- HS quan sát.
- Viết 4 thẳng cột đơn vị 9 + 5 viết 1 vào cột chục.
- Vậy 9 + 5 = 14
*Chú ý: HS tự nhận biết (thông qua các thao tác bằng que tính).
 9 + 5 = 9 + 1 + 4
 = 10 + 4
 = 14
 9+5 = 14
 9+1 = 10 ; 10 + 4 = 14.
Bước 3: Đặt tính rồi tính
9
 +
5
14
 9 cộng 5 bằng 14 viết 4 thẳng cột với 9 và 5; viết 1 vào cột chục.
* Hướng dẫn HS tự lập bảng cộng dạng 9 cộng với một số.
9 + 2 = 11
9 + 3 = 12
- Học thuộc lòng bảng cộng 9.
 9 + 4 = 13
 9 + 9 = 18
* Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Tính nhẩm.
- HS làm miệng
- Củng cố tính chất giao hoán
- Nêu kết quả của từng phép tính.
- Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì tổng không thay đổi.
9 + 3 = 12 9 + 6 = 15 9 + 8 = 17
3 + 9 = 12 6 + 9 = 15 8 + 9 = 17
Bài 2:
- Học sinh nêu cách làm và làm bài
- Lưu ý cách đặt tính.
 9 9 9 7 
+ + + +
 2 8 9 9
 11 17 18 16
- GV nhận xét kết quả.
Bài 4:
- Bài tập cho biết gì ?
Tóm tắt:
- Bài tập hỏi gì ?
- Hướng dẫn cách tóm tắt và giải bài toán
Có : 9 cây táo
Thêm: 6 cây táo
Tất cả có: cây táo.?
Bài giải:
 Trong vườn có tất cả là:
 9 + 6 = 15 (cây táo) 
 ĐS: 15 cây táo
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố.
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò.
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
- Học sinh nghe.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.
Tiết 2:
ÂM NHẠC
( GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG )
____________________________________
Tiết 3:
LUYỆN VIẾT
( GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG )
____________________________________
Tiết 4:
TẬP LÀM VĂN
SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.
1. Kiến thức.
 - Sắp xếp lại các bức tranh đúng trình tự câu chuyện
 - Dựa vào tranh kể lại nội dung câu chuyện.
2. Kĩ năng.
 - Đối tượng 1: Làm được BT1.
- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2. 
- Đối tượng 3: Làm được các bài trong tiết học.
 3. Thái độ.
 - Học sinh có ý thức trong giờ học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.
1. Chuẩn bị của giáo viên.
 - Tranh minh hoạ BT1, SGK.
 - Bút dạ, giấy khổ tỏ kẻ bảng ở BT3.
2. Chuẩn bị của học sinh.
 - VBT tiếng việt.
III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.
 - Theo cá nhân, nhóm, cả lớp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra.
- Kiểm tra VBT của HS.
- Nhận xét.
- Hát.
- Lấy VBT ra cho GV kiểm tra..
3. Bài mới.
* Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)
- HS nghe.
Bài 1:
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Sắp xếp lại TT 4 tranh bài thơ: Gọi bạn đã học.
- HS quan sát tranh
- HS chữa bài: Xếp tranh theo thứ tự 1-4-3-2
- Dựa theo ND4 tranh đã xếp đúng kể lại câu chuyện 
- Hướng dẫn HS xếp theo TT tranh
- Kể lại truyện theo tranh.
- HS Đối tượng 3 kể trước.
- Kể trong nhóm 
- Kể nối tiếp (mỗi em 1 tranh)
- Thi kể trước lớp 
- Đại diện nhóm thi kể (mỗi em kể 4 tranh)
- GV khen HS kể tốt
Bài 2: Miệng
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn đọc kĩ câu văn suy nghĩ, sắp xếp lại các câu văn cho đúng thứ tự
- HS làm việc độc lập
- Xếp câu theo thứ tự: a, d, a, c
Bài 3: Viết vở.
- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- Mỗi nhóm 6 em.
- HS làm việc theo nhóm.
- GV chia lớp thành 5 nhóm.
- Mỗi nhóm 6 em.
- GV phát giấy khổ to.
- HS làm việc theo nhóm.
- GV nhận xét cho điểm
- Dán bài làm trước bảng lớp.
HS làm bài vào vở.
4. Củng cố.
- Nêu nội dung bài học.
- Nhận xét, tiết học.
- HS nghe.
5. Dặn dò.
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_3_nam_hoc_2016_2017.doc