Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2009-2010

Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2009-2010

A. Kiểm tra bài cũ :

- Đọc bài '' Tự thuật '' .

- Bài muốn nói với em điều gì?

GV nhận xét cho điểm .

B. Bài mới .

1.Giới thiệu bài.

- Giáo viên đọc mẫu

- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giãi nghĩa từ.

a. Đọc từng câu:

- GV theo dõi hớng dẫn HS đọc các từ khó:Thởng , sáng kiến . . .

b. Đọc từng đoạn trơc lớp.

- GV treo bảng phụ hớng dẫn học sinh nghỉ hơi đúng.

- GV giúp học sinh hiểu nghĩa các từ ở cuối bài và từ học sinh cha hiểu.

c. Đọc từng đoạn trong nhóm.

 

doc 29 trang Người đăng huyennguyen1411 Lượt xem 1188Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 2 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009
Tiết 1: Chào cờ
__________________________________________
Tiết 2 + 3: Tập đọc
Bài 3 Phần thởng
I/ Mục đích - yêu cầu :
* Biết ngắt hơi sau các dấu chấm , dấu phẩy , giữa các cụm từ .
* Hiểu ND : Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích học sinh lam việc tốt . ( trả lời đợc câu hỏi 1 ,2 , 4 ) 
* Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập, có ý thức phấn đấu vơn lên.
II/ Đồ dùng dạy - học.
- Tranh hoạ bài đọc SGK.
- Bảng phụ viết những câu , đoạn văn học sinh luyện đọc.
III/ Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Tiết 1 
A. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài '' Tự thuật '' .
- Bài muốn nói với em điều gì?
GV nhận xét cho điểm .
B. Bài mới .
1.Giới thiệu bài.
- Giáo viên đọc mẫu
- Hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giãi nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:
- GV theo dõi hớng dẫn HS đọc các từ khó:Thởng , sáng kiến . . .
b. Đọc từng đoạn trơc lớp.
- GV treo bảng phụ hớng dẫn học sinh nghỉ hơi đúng.
- GV giúp học sinh hiểu nghĩa các từ ở cuối bài và từ học sinh cha hiểu.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
Tiết2 
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài .
Câu1: Kể những việc tốt của Na?
- Câu chuyện này nói về ai ?
- Bạn ấy có đức tính gì ? 
- Hãy kể những việc làm tốt của Na ?
Câu 2 : Theo em , điều bí mật đợc các bạn của Na bàn bạc là gì ? 
Câu 3:Em suy nghĩ rằng Na xứng đáng đợc thởng không ? vì sao?
Câu 4: Khi Na đợc phần thởng những ai vui mừng ?
5. Luyện đọc lại 
- GV hớng dẫn đọc .
- GV nhận xét cho điểm .
6. Củng cố ,dặn dò .
-Em học đợc điều gì ở bạn Na?
-Việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần thởng cho Na có tác dụng gì?
Về nhà xem lại câu chuyện Phần Thởng bằng cách quan sát trớc các tranh minh hoạ chuẩn bị giờ sau kể chuyện .
2 HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS tiếp nối nhau đọc
- 1 HS đọc trên bảng phụ.
- HS tiếp nối nhau đọc đoạn 
- HS đọc theo nhóm 
- Các nhóm thi đọc (chia nhóm tập đọc từng đoạn).
- Na sẵn sàng giúp đỡ bạn ,san sẻ những gì mình có cho bạn.
- Nói về một học sinh tên là Na .
- Tốt bụng , hay giúp đỡ bạn bè .
- HS kể 
- Các bạn đề nghị cô giáo thởng cho Na vì lòng tốt của Na đối với mọi ngời.
- Na xứng đáng đợc thởng . Vì ngời tốt cần đợc thởng.
- Na vui mừng đến mức tởng nh nghe nhầm.
- Cô giáo và các bạn vui mừng.
- Mẹ vui mừng
- Một số HS thi đọc lại câu chuyện.
HS khác nhận xét - đánh giá .
- Tốt bụng hay giúp đỡ mọi ngời .
- Biểu dơng ngời tốt khuyến khích HS làm việc tốt.
Tiết 4 : Toán
Bài 6 : Luyện Tập
I. Mục tiêu:
- Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo các đơn vị là cm thành dm và ngợc lại trong trờng hợp đơn giản .Biết ớc lợng độ dài trong trờng hợp đơn giản .
- Nhận biết đợc đọ dài đề - xi - mét trên thớc thẳng . Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài 1dm .
- Giáo dục học sinh ý thức học .
II. Đồ dùng dạy - học.
- Mỗi HS có thớc thẳng chia xăng- ti- mét.
- DK : Nhóm , lớp , các nhân .
III. Các hoạt động day - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ .
- cho học sinh viết BC .dm
- Giáo viên nhận xét cho điểm .
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài .
 Bài 1 :
 a) Số ? 10cm = . . . dm
 1dm = . . . cm
 b) Tìm trên thớc thẳng vạch chỉ 1dm.
 c) Vẽ đoạn thẳng AB dài 1dm .
Bài 2:
a) Tìm trên đờng thẳng vạch chỉ 2dm .
b) Số ? 2dm = . . . cm
Bài 3:
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? 
- Muốn điền đúng chúng ta phải làm gì?
- Gọi HS đọc bài chữa bài
 Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Muốn điền đúng các em phải ớc lợng số đo của các vật , của ngời .
- Chữa bài nhận xét .
4.Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bài chuẩn bị bài sau.
- Cả lớp viết BC : dm
 2 em lên bảng.
3dm + 4dm = 7dm
8dm - 2dm = 6dm
- 1HS đọc yêu cầu .
- HS làm BC- BL
a . 10cm = 1dm ; 1dm = 10cm
b . HS lấy thớc kẻ và dùng phấn vạch vào điểm có độ dài 1dm đọc to: 1đề - xi-mét.
c. HS vẽ đổi bảng kiểm tra bài của nhau.
1HS đọc yêu cầu.
- HS thao tác, 2 HS ngồi cạnh nhau kiểm tra bài của nhau.
 2dm =20cm
- Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
- Đổi các số đo từ dm thành cm hoặc từ cm thành dm.
- HS làm bài vào bảng con:
a) 1dm =10cm 3dm =30cm
 2dm =20cm 5dm =50cm
b 30cm = 3dm 60cm = 6dm 
- Điền cm hoặc dm vào chỗ chấm thích hợp.
- HS muốn quan sát , tập ớc lợng .
- 2HS ngồi cạnh thảo luận nhóm .
- Độ dài cái bút chì là 16cm .
- Độ dài 1 gang tay của mẹ là 2dm.
- Độ dài 1bớc chân của Khoa là 30cm.
 - Bé Phơng cao 12dm.
Tiết 5 : Đạo Đức
Bài 1: Học tập sinh hoạt đúng giờ(T2)
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc một số biểu hiện của học tập và sinh hoạt đúng giờ . Nêu đợc lợi ích của việc học tập , sinh hoạt đúng giờ .
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân .Thực hiện theo thời gian biểu .
-HS có thái độ đồng tình với các bạn biết học tập , sinh hoạt đúng giờ 
II. Tài liệu và phơng tiện .
-Phiếu 3 màu .
- DK: Nhóm , cá nhân , cả lớp .
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 .Kiểm tra bài cũ .
- Cần sắp xếp thời gian ntn cho hợp lý ?
- Giáo viên nhận xét - đánh giá .
2 .Bài mới :
- Giáo viên giới thiệu bài .
- Tổ chức các hoạt động .
Hoạt động 1:Thảo luận cặp đôi
- GV phát bìa màu cho HS nói quy định 
chọn màu : Đỏ là tán thành , xanh là không tán thành .vàng là lỡng lự .
- GV đọc từng ý kiến 
a. Trẻ em không cần học tập , sinh hoạt đúng giờ .
b. Học tập đúng giờ giúp em học mau tiến bộ .
c. cùng một lúc em có thể vừa học vừa chơi 
d. Sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho sức khoẻ .
*Kết luận : Học tập và sinh hoạt đúng giờ có lợi ích cho sức và việc học tập của bản thân.
Hoạt động 2: Hoạt động cần làm 
-YC các nhóm trả lời và ghi ra giấy những việc cần làm để học tập ,sinh hoạt đúng giờ theo mẫu giáo viên phát .
-YC các nhóm nhận xét và bổ xung 
*Kết luận : Việc học tập ,sinh hoạt đúng giờ chúng ta học tập kết quả hơn. 
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm 
- GV chia HS thành nhóm đôi và giao nhiệm vụ .hai bên trao đổi vơí nhau về thời gian biểu của mình .
- Đã hợp lý cha ? đã thực hiện ntn ? có làm đủ các việc đã đề ra cha ?
*Kết luận : Thời gian biểu phù hợp với điều kiện của từng em .
4. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét tiết học .
- Thực hiện theo thời gian biểu.
-2 em lên bảng 
- Cần sắp xếp thời gian hợp lý để đủ thời gian học tập vui chơi làm việc nhà và nghỉ ngơi .
- Học sinh khác nhận xét .
-
 - Các nhóm nhận bìa màu thảo luận chọn và giơ một trong ba màu 
a. là ý kiến sai vì nh vậy ảnh hởng đến sức khoẻ ,kết quả học tập .
b. Là ý kiến đúng 
c. là ý kiến sai vì không tập chung chú ý thì kết quả sẽ thấp .
d. là ý kiến đúng 
- Các nhóm thảo luận ghi ra giấy theo mẫu những việc cần làm 
*VD : những việc cần làm để học tập đúng giờ 
+Lập thời gian biểu 
+Lập thời khoá biểu 
+Thực hiện đúng thời gian biểu 
+ ăn nghỉ , học kết hợp đúng giờ giấc 
- Đại diện các nhóm dán lên bảng trình bày .
- Các nhóm nhận xét 
- Một số học sinh nhắc lại .
-Thảo luận nhóm đôi trao đổi về 5t thời gian biểu của mình .
-Một HS trình bày thời gian biểu trớc lớp .
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
Tiết 1 : Thể dục
Bài 2 : tập hợp hàng dọc , dóng hàng , điểm số , 
đứng nghiêm , đứng nghỉ .
Trò chơi : "qua đờng lội"
I/ Mục tiêu:
- Biết cách tập hợp hàng dọc , học sinh đứng vào hàng dọc đúng vị trí ( thấp trên - cao dới ) ; biết dóng thẳng hàng dọc .
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn khi tập .
- Biết cách tham gia trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi .
II/ Địa điểm- Phơng tiện 
- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh an toàn tập luyện .
- Phơng tiện:1 còi và kẻ sân .
III/ Nội dung ,phơng pháp lên lớp .
Nội dung
Định lợng
Phơng pháp
1.Phần mở đầu 
- Lớp trởng tập hợp lớp
+ Điểm danh
+ Báo cáo sĩ số 
- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
- Luyện cách chào báo cáo, chúc GV khi bắt đầu giờ học.
*.Khởi động 
- Giậm chân tại chỗ 
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc 
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu
2 .Phần cơ bản
-Tập hợp hàng dọc, dóng hàng , điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, 
- GV hớng dẫn cả lớp thực hiện .
- CS tổ chức điều khiển .
- Giáo viên quan sát , uốn nắn giúp đỡ .
*. Trò chơi
“ Qua đờng lội”
- GV nêu tên trò chơi .
- Hớng dẫn cách chơi . Phổ biến luật chơi .
- Học sinh chơi thử .
- Học sinh chơi chính thức .
3 . Phần kết thúc 
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát .
- Thả lỏng .
- Hệ thống giao bài tập về nhà .
7 phút 
2-3lần
(20phút)
6-8 lần
2-3 lần
4- 5 lần 
8-10’
8 phút 
ĐH Tập trung
+ + + + + + + +
+ + + + + + + +
 CS
 + +
 + + +
 + + +
 + + +
 + + +
 + + +
 GV
 + + + + + + + +
GV 
 + + + + + + + +
Tiết 2 : Âm nhạc 
Giáo viên chuyên dạy 
___________________________________________
Tiết 3 : Kể chuyện
Bài 2: phần thởng
I/ Mục đích - yêu cầu .
- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý ( SGK) , kể lại đợc từng đoạn câu chuyện ( BT 1,2,3 )
- Giáo dục: Có ý thức phấn đấu trong học tập.
II/ Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ truyện (Sử dụng SGK)
III/ Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ.
- Kể câu chuyện “Có công mài sắt có ngày nên kim”
- GV nhận xét cho điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài .
2. Hớng dẫn kể 
2.1 Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
+ Kể chuyện theo nhóm 
+ Kể chuyện trớc lớp
Khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi gợi ý
Đoạn 1
- Na là một cô bé nh thế nào?
- Các bạn trong lớp đối xử với Na nh thế nào
- Bức tranh 1 vẽ Na đang làm gì ?
- Na còn làm những việc tốt gì ? 
- Na còn băn khoăn điều gì ?
Đoạn 2
- Cuối năm học các bạn bàn tán về điều gì?
- Lúc đó Na làm gì?
- Các bạn thì thầm bàn tán điều gì với nhau ?
- Cô giáo nghĩ nh thế nào về sáng kiến của các bạn 
Đoạn 3
- Phần đầu buổi lễ phát thởng diễn ra nh thế nào ?
- Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy
- Khi Na nhận phần thởng, Na các bạn và mẹ Na vui mừng nh thế nào ?
2.2, Kể toàn bộ câu chuyện .
- Yêu cầu HS kể nối tiếp 
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét đánh giá .
3. Củng cố dặn dò: 
- Giáo viên nhận xét giờ học .
- Dặn chuẩn bị bài giờ sau .
- 3 HS nối tiếp nhau kể.
-1 HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát từng tranh minh hoạ đọc thầm lời gợi ý dới mỗi đoạn.
- HS nối tiếp nhau kể từng đoạn chuyện chu ...  gọi từng số đó trong phép cộng hoặc phép trừ 
Bài 4: (10)
 - Cho đọc đề bài yêu cầu học sinh nêu tóm tắt rồi giải 
 Tóm tắt 
Lớp 2A : 18 HS
Lớp 2B : 21 HS 
Cả hai lớp : HS ?
Chữa bài nhận xét 
4.Củng cố dặn dò: 
 - Nhận xét tiết học. Dặn dò HS giờ học sau. 
- HS làm bảng con 
- 2 HS lên bảng 
 79 55
- 25 - 22
 54 33 
- Viết các số 
a. 40, 41, 42, 43, 44, 45,....50
b. 68, 69, 70, 71, 72, 73.....74
c. 10, 20, 30, 40, 50
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc 
- HS làm bài 
- Số liền sau của 59 là 60
- Số liền sau của 99 là 100
- Số liền trước của 89 là 88
- Số liền trước của 1 là 0
- Số 0 không có số liền trước 
- 1 HS lên bảng 
- Cả lớp làm bảng con 
 32 87 21
 + 43 + 35 +57
 75 52 76
- 3 HS nêu cách làm 
-1 HS đọc đề bài 
- 1 học sinh phân tích đề
-1 Học sinh lên bảng giải bài tập 
 Bài giải 
Số HS đang tập hát của hai lớp là: 
 18 + 21 =39(học sinh)
 Đáp số: 39 học sinh 
 Tiết 4: Luyện từ và câu
 Bài 2 : Mở rộng vốn từ : từ ngữ về học tập
dấu chấm hỏi.
I. Mục đích- yêu cầu 
- Tìm được các từ ngữ có tiếng học, có tiếng tập (BT1).
- Đặt câu được với một từ tìm được (BT2); biết sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo câu mới (BT3); biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi (BT4). 
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng phụ gắn từ tạo thành những câu ở bài tập 3
 - Hoạt động CN, nhóm2, hoạt động cả lớp. 
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ :
- Làm bài tập 3 tiết luyện từ và câu tuần 1
- Nhận xét chữa bài 
B.Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2.Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1: (Miệng )
- Gọi 1 HS đọc đề bài 
- Tìm các từ có tiếng học 
Có tiếng tập 
 GV: Đây là các từ ngữ thuộc chủ đề học tập. 
Bài 2: (miệng)
- Bài yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn HS hãy tự chọn một từ trong các từ vừa tìm đợc và đặt câu hỏi 
- Đọc câu vừa đặt ?
- GV biểu dương những nhóm đặt câu tốt.
Bài 3: ( miệng )
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
(đọc cả mẫu )
- Để một câu con yêu mẹ thành một câu mới ,bài mẫu đã làm ntn?
- Tương tự như vậy hãy xắp xếp các từ trong các câu sau để tạo thành câu mới. 
+Bác Hồ rất yêu thiếu nhi .
+Thu là bạn thân nhất của em .
Bài 4: ( viết )
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
- Đây là các câu gì ?
- Khi viết câu hỏi cuối câu ta phải làm 
gì?
- GVnhận xét chữa bài cho điểm .
3 .Củng cố dặn dò:
- NX khen ngợi những học sinh tốt .
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau .
- 2,3 HS làm 
-1HS đọc đề 
-2HS lên bảng viết cả lớp nói tiếp nhau tìm mỗi HS một từ 
-Các từ có tiếng học : Học hành ,học hỏi,
 học sinh 
-Các từ có tiếng tập : Tập đọc, tập viết tập làm văn 
- Học sinh đọc các TN vừa tìm được.
- Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1
- HS thực hành đặt câu trong nhóm 2
- Các nhóm báo cáo kết quả của nhóm mình. 
- Các bạn lớp 2A2 học hành rất chăm chỉ
- Sắp xếp lại mỗi từ trong mỗi câu dướiđây để tạo thành một câu mới :
Mẫu : Con yêu mẹ –Mẹ yêu con
- Đổi chỗ từ con và từ mẹ cho nhau 
+Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.
+Bạn thân nhất của em là Thu. 
+Em là bạn thân nhất của Thu. 
- Đặt dấu gì vào mỗi câu sau 
- Đây là câu hỏi 
- Ta phải đặt dấu chấm hỏi. 
- 3HS lên bảng làm vào giấy khổ to 
- Cả lớp ghi vào vở 
Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2009
Tiết 1: Chính tả ( Nghe viết )
Bài 4: Làm việc thật là vui
I. Mục đích – yêu cầu : 
Nghe- viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuối. 
Biết thực hiện đúng yêu cầu của BT2; bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái (BT3). 
II. Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ viết quy tắc chính tả g/ gh
Dự kiến các HĐ : HĐ cá nhân, HĐ cả lớp. 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết tên bảng chữ cái 29 chữ cái đã học 
- GV nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn nghe viết:
2.1 Hướng dẫn HS chuẩn bị: 
- GV đọc bài 1 lần 
- Bài chính tả này trích từ bài tập đọc nào ?
- Bài chính tả cho biết bé làm những việc gì 
- Bài chính tả có mấy câu?
- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất 
- Cho HS viết bảng con
- Muốn viết đúng các em phải làm những gì?
- Muốn viết đẹp các em phải làm những gì?
2.2 HS viết bài vào vở:
- GV đọc mỗi câu hoặc cụm từ 3 lần 
2.3 chấm, chữa bài:
GV đọc cho HS soát lỗi
3 Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 2:
- Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay gh.
- Chia lớp thành ba đội 
trong 5 phút các đội phải tìm được chữ bắt đầu g/ gh. Đội nào tìm được nhiều chữ là đội thắng cuộc.
Bài 3:
- 1 Hs đọc yêu cầu 
- Chấm 5 -7 bài
- Nhận xét đánh giá 
4. Củng cố - dặn dò:
- HS ghi nhớ quy tắc chính tả g/ gh.
- Giáo viên nhận xét .
3 em lên bảng
- HS nghe
- 2 HS đọc lại bài
- Làm việc thật là vui
- Bé làm bài, Bé đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em.
- 3 câu
- câu thứ hai
- HS viết: Quét nhà, bận rộn ....
- Ngồi đúng tư thế
- HS viết bài
- HS soát ghi ra lề vở
- 3 đội thực hiện chơi
- Viết gh đi với âm a, ê, i
g đi với âm: a, ă , â, o, ô, ơ, u, 
- Xếp tên 5 HS theo thứ tự bảng chữ cái.
- Cả lớp làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng
 Tiết2: Tập làm văn
Bài 2: Chào hỏi – tự giới thiệu
I. Mục đích – yêu cầu: 
Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giơi thiệu về bản thân (BT1, BT2). 
- Viết được một bản tự thuật ngắn (BT3). 
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ bài tập 2
- HĐ cá nhân, nhóm 3, HĐ cả lớp. 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
+ Gọi 2 HS lên bảng
+ Yêu cầu HS trả lời Tên em là gì?
+ Quê em ở đâu? Em học trường nào?
 Lớp nào ? Em thích môn học nào nhất 
+ Em thích làm việc gì nhất?
- GV nhận xét đánh giá. 
Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập: 
Bài 1:
+ Đọc yêu cầu của đề bài
+ Gọi HS lần lượt thực hiện từng yêu cầu 
+Chào thầy, cô khi đến trường
+Chào bạn khi gặp nhau ở trường
- GV: Khi chào người lớn tuổi, em chú ý chào cho lễ phép, lịch sự , chào bạn thân cởi mở.
Bài 2: (Miệng )
- Hướng dẫn học sinh thực hiện
+ tranh vẽ gì ?
- GV hướng dẫn HS nhập vai nhóm 3, quan sát tranh thảo luận chào hỏi và tự giới thiệu.
- Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào ?
+Bóng nhựa và Bút Thép chào và tự giới thiệu như thế nào?
+Ba bạn chào nhau tự giới thiệu với nhau như thế nào?
+Ngoài lời chào hỏi và tự giới thiệu. Ba bạn còn làm gì?
- Yêu cầu HS tự chào hỏi và giới thiệu về mình. 
- GV: Chào hỏi tự giới thiệu với bạn bè cần thân mật, vui vẻ. 
Bài 3:(viết)
+HS đọc yêu cầu 
+ GV theo dõi uốn nắn 
+ GV nhận xét cho điểm
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học 
- Thực hành những điều đã học
+ 2 HS lần lượt trả lời
+ 1 HS đọc
+ HS nối tiếp nhau nói lời chào
+ Con chào mẹ, con đi học ạ! Mẹ ơi con đi học đây ạ!
Thưa bố con đi học đây ạ!
+Em chào thầy ( cô ) ạ!
Chào cậu, chào bạn!
+ Một HS đọc yêu cầu 
+ HS quan sát tranh và trả lời các câu hỏi.
+Bóng nhựa,Bút thép và Mít.
- HS quan sát tranh- thảo luận nhóm 3
 - Một số nhóm lên bảng thực hành 
+ Chào 2 cậu tớ là Mít tớ ở thành phố Tí Hon
+Chào cậu: Chúng tớ là Bóng nhựa và Bút thép chúng tớ là HS lớp 2.
+Ba bạn chào hỏi nhau rất thân
+Bắt tay nhau rất thân
HS thực hành 3-5 em.
+ Viết bản tự thuật theo mẫu
+HS tự viết vào vở
+ Nhiều HS đọc bài tự thuật
 Tiết3: Toán
Bài 10: Luyện tập chung
I. Mục tiêu :
Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. 
Biết số hạng; tổng. 
Biết số bị trừ,số trừ, hiệu.
Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. 
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ.
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ: 
 Đặt tính rồi tính 
 32+43=... 21+57=.....
 96-42=.... 53-10=.....
- GV nhận xét chữa bài 
Bài mới: 
1.Giới thiêụ bài: 
2. Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 1:(11)
- Gọi HS nêu cách làm theo mẫu 
- 20 còn gọi là mấy chục ?
25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Hãy viết các số trong bài thành tổng các chục và đơn vị theo mẫu. 
Bài 2:(11) 
- Yêu cầu HS đọc chữ ghi trong cột đầu tiên bảng a
- Số cần điền vào các ô trống là số ntn?
- Muốn tính tổng ta làm thế nào ?
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
Bài 3: (11)
- Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài 
- Nêu cách tính 65-11
Bài 4:(11)
- Gọi HS đọc đề bài 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán yêu cầu gì ?
- Muốn biết chị hái bao nhiêu quả cam ta phải làm gì ? 
 Tóm tắt 
 Chị và mẹ : 85 quả cam
 Mẹ hái : 44 quả cam
 Chị hái : ....quả cam ?
Bài 5: (11) 
- Yêu cầu HS tự làm sau đó đọc kết quả 
C . Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét tiết học. Dặn HS giờ sau học bài mới. 
HS làm bảng con 
 32 21 96 53
 + 43 +57 - 42 - 10
 75 78 54 43
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Mẫu : 25 = 20+5
- 20 còn gọi là hai trục 
- 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị 
- HS làm bài trên bảng con 
 62= 60 + 2 39 = 30 + 9
 99= 90 + 9 85= 80 + 5
- 1 HS nêu yêu cầu 
- Số hạng ,số hạng ,tổng 
- Là tổng của hai số hạng 
- Lấy các số hạng cộng với nhau 
- lấy số bị trừ trừ đi số trừ. 
- HS làm SGK, 2 HS làm bảng lớp. 
- HS làm bài, đổi chéo vở tự kiểm tra lẫn nhau 
-Trừ 1 bằng 4 ,viết 4 thẳng 5 và 1 : 6 trừ 1 bằng 5 viết 5 thẳng 6 và 1
vậy 65- 11= 54
- 1 HS đọc đề bài 
- Cho biết chị và mẹ hái đợc 85 quả cam ,mẹ hái 44 quả 
- Học sinh trả lời
- 1 học sinh lên bảng - cả lớp làm vào BC
 Bài giải 
 Số cam chị hái được là 
 85 – 44 =41 (quả cam ) 
 ĐS: 41 ( quả cam )
- HS làm bài - đọc kết quả
 1 dm = 10 cm
 1 cm =1 dm
_________________________________________________________
 Tiết4: Thể dục 
 GV bộ môn soạn giảng 
 Tiết 5: Sinh hoạt lớp
 Sinh hoạt tuần 2
1. Ưu điểm:
 - Đi học đúng giờ, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần 
 - Chuẩn bị bài và làm bài ở nhà tương đối tốt.
 - Trong lớp chú ý nghe giảng. Có ý thức xây dựng bài. 
 - Trực nhật vệ sinh lớp học và khu vực sạch sẽ, tự giác.
 - Thực hiện tốt các hoạt động đầu giờ và hoạt động giữa giờ.
 2. Tồn tại
 - Vẫn còn học sinh nghỉ học ngày 15/7 âm lịch (3/9)
 - Chưa tập trung chú ý học.( Đăng Khoa )
 3. Kế hoạch tuần 3.
 - Dạy và học đúng theo thời khoá biểu.
 - Duy trì mọi nền nếp dạy và học .
 - Vận động học sinh ra lớp đầy đủ .
 - Thực hiện tốt các hoạt động của Đội.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2.doc