Giáo án Lớp 2 Tuần 18 - Sáng - Trường TH Trần Văn Ơn

Giáo án Lớp 2 Tuần 18 - Sáng - Trường TH Trần Văn Ơn

KỂ CHUYỆN

ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI Kè 1 (TIẾT 3)

A. YấU CẦU

- Mức độ dộ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1

- Biết thực hành sử dụng mục lụu sỏch ( BT2)

- Nghe - viết chớnh xỏc, trỡnh bày đúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phút .

- Giỏo dục hs chăm học

B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:

- Phiếu viết tên các bài tập đọc.4 lá cờ.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 12 trang Người đăng duongtran Lượt xem 944Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 Tuần 18 - Sáng - Trường TH Trần Văn Ơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Ngày soạn: 25/12/2010
Ngày giảng: thứ ba 28/12/2010
KỂ CHUYỆN
ÔN TậP VÀ KIỂM TRA CUỐI Kè 1 (Tiết 3)
A. YấU CẦU
- Mức độ dộ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Biết thực hành sử dụng mục lụu sỏch ( BT2)
- Nghe - viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng bài CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ / 15 phỳt .
- Giỏo dục hs chăm học
B. Đồ DùNG DạY – HọC:
Phiếu viết tên các bài tập đọc.4 lá cờ.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. ÔN LUYệN TậP ĐọC Và HTL:
+ Hướng dẫn như tiết trước 
+ Nhận xét ghi điểm.
II. ÔN LUYệN Kĩ NĂNG Sử DụNG MụC LụC SáCH:
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu sau đó cho HS thi tìm mục lục sách.
+ Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách.
+ Chia lớp thành 4 đội phát cho mỗi đội 1 lá cờ và cử 2 thư ký. Nêu cách chơi, mỗi lần GV đọc bài tập cho HS xem mục và tìm số trang.
+ Tổ chức cho HS thực hiện thử sau đó chơi
+ Kết thúc, đội nào tìm được nhiều bài tập đọc hơn là đội thắng.
III. VIếT CHíNH Tả:
+ GV đọc đoạn văn một lượt và gọi 2 HS đọc lại.
+ Hỏi: Đoạn văn có mấy câu?
+ Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?
+ Yêu cầu HS viết bảng một số từ ngữ.
+ Đọc lại bài cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3 lần.
+ Đọc bài cho HS soát lỗi.
+ Chấm điểm và nhận xét
+ Viết các từ: trâu, ra ngoài, ruộng, nông gia, quản công. 
+ Đọc yêu cầu của bài và nghe GV phổ biến cách chơi và chuẩn bị chơi.
+ Hoạt động theo nhóm.
+ Thực hiện thử sau đó chơi chính thức.
+ Nhận xét.
+ 2 HS đọc to,cả lớp đọc thầm.
+ 4 câu.
+ các chữ Bắc:tên riêng và các chữ:Đầu, ở, Chỉ đứng ở đầu câu phải viết hoa. 
+ Cuối mỗi câu có dấu chấm.
+ Viết các từ : đầu năm, quyết trở thành, giảng lại, đã đứng đầu lớp.
+ Nghe và viết chính tả.
+ Soát lỗi.
III. CủNG Cố – DặN Dò:
Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.
Dặn HS về nhà làm lại bài tập 2 và 3 vào vở bài tập.
Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.
-------------------------------------------------
HÁT NHẠC
Giỏo viờn bộ mụn
----------------------------------------------------
Toán
LUYệN TậP CHUNG
A. YấU CẦU
Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Biết tìm số hạng, số bị trừ.
Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
Làm bài tập 1( cột 1,2,3), 2(cột 1,2),3( a,b),4
B. Đồ DùNG DạY – HọC :
Bảng ghi sẵn nội dung 1 số bài tập.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. KTBC:
+ Gọi 1 HS lên bảng giải bài 2.
+ Gọi 1 HS lên bảng giải bài 3.
Nhận xét ghi điểm những HS trên bảng.
II. DạY – HọC BàI MớI:
1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
2. Hướng dẫn ôn tập:
Bài 1:
+ Yêu cầu HS tự nhẩm, ghi kết quả vào vở.
+ Gọi HS báo cáo kết quả.
Bài 2:
+ Yêu cầu tự đặt tính và thực hiện phép tính. Gọi 4 HS lên bảng làm bài
+ Yêu cầu nêu rõ cách đặt tính và tính của từng phép tính.
+ Gọi HS nhận xét bài bạn.
Bài 3:
+ Cho HS nêu cách tìm số hạng chưa biết, tìm số bị trừ chưa biết, tìm số trừ chưa biết.
+ Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm thực hiện 1 ý tìm x.
+ Gọi đại diện lên bảng trình bày rồi nhận xét
Bài 4:
+ Cho HS đọc đề, xác định dạng bài rồi giải bài toán vào vở, 1 HS lên bảng
Tóm tắt:
Lợn to : 92 kg.
Lợn bé nhẹ hơn : 16 kg.
Lợn bé : . . .kg?
+ 2 HS thực hiện làm bàiù.
+ Giải rồi nhận xét
Nhắc lại tựa bài.
+ Thực hành tính nhẩm.
+ Nối tiếp nhau báo cáo kết quả.
+ Tự đặt tính và tính
+ Làm bài.
+ Nhận xét bài làm trên bảng.
+ HS nêu cách tìm x.
+ Hoạt động theo nhóm và đại diên trình bày ở bảng 
+ Bài toán thuộc dạng ít hơn, giải bài vào vở rồi nhận xét ở bảng
Bài giải:
Con lợn bé cân nặng là:
92 – 16 = 76 ( kg)
Đáp số: 76 kg
III. CủNG Cố – DặN Dò: 
Các em vừa học toán bài gì ?
GV nhận xét tiết học, tuyên dương .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
-----------------------------------------------------------------
Kể chuyện
ÔN TậP VÀ KIỂM TRA CUỐI Kè 1 (Tiết 4)
A. YấU CẦU
- Mức độ dộ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
- Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu cõu đó học ( BT2) 
- Biết cỏch núi lời an ủi và cỏch hỏi để người khỏc tự giới thiệu về mỡnh ( BT4) 
B. Đồ DùNG DạY –HọC: 
Tranh minh họa.Ghi tên các bài học thuộc lòng.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. ÔN LUYệN TậP ĐọC Và HTL:
+ Tiến hành tương tự với kiểm tra đọc thành tiếng.
+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
II. Kể CHUYệN THEO TRANH Và ĐặT TÊN CHO TRUYệN: 
+ Gọi HS đọc yêu cầu của đề.
+ Hỏi :Trên đường phố, mọi người và xe cộ qua lại như thế nào?
+ Ai đang đứng trên lề đường?
+ Bà cụ định làm gì? Bà đã thực hiện được việc bà muốn chưa?
+ Yêu cầu kể lại toàn bộ nội dung tranh 1.
Tranh 2:
+ Yêu cầu quan sát
+ Hỏi : Lúc đó ai xuất hiện?
+ Theo em, cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà cụ. Hãy nói lời của cậu bé?
+ Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại lời bà cụ.
Tranh 3:
+ Yêu cầu nêu nội dung tranh và kể lại toàn bộ câu chuyện?
+ Yêu cầu HS đặt tên cho truyện.
III. VIếT TIN NHắN
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
+ Vì sao em phải viết tin nhắn?
+ Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn có thể đi dự Tết trung thu?
+ Yêu cầu HS làm bài, 2 HS lên bảng viết
+ Nhận xét tin nhắn của 2 bạn
+ HS lên bảng kể nối tiếp.
+ 1 HS nêu nội dung câu chuyện.
+ 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
+ Mọi người và xe cộ đi lại tấp nập.
+ Có một bà cụ già đang đứng bên lề đường.
+ Bà cụ định sang đường nhưng mãi vẫn chưa sang được.
+ Thực hành kể chuyện theo tranh 1.
+ Quan sát tranh.
+ Lúc đó một cậu bé xuất hiện.
+ HS nêu các câu trả lời và nhận xét.
+ HS nêu các câu trả lời và nhận xét.
+ Nêu nội dung bức tranh và kể lại truyện
+ Nhiều HS phát biểu.
+ Đọc yêu cầu.
+ Vì cả nhà bạn đi vắng.
+ Cần ghi rõ thời gian, địa điểm tổ chức.
+ Làm bài cá nhân. 
+ Nhận xét.
IV. CủNG Cố – DặN Dò:
	Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. 
------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn:26/12/2010
Ngày giảng thứ tư 29/12/2010
TN- XH
CUỘC SỐNG XUNG QUANH
A. YấU CẦU 
- Nờu được một số nột về cảnh quan thiờn nhiờn và cụng việc của người dõn nơi hs ở.
- Cú ý thức gắn bú, yờu mến quờ hương.
B. ĐỒ DÙNG
- Cỏc hỡnh vẽ ở bài 18.
- Bức tranh cỏnh đồng gặt lỳa.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của gv:
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Vỡ sao phải giữ gỡn lớp học sạch đẹp?
- Em đó làm gỡ để giữ gỡn lớp học?
- Gv nhận xột.
II. Bài mới :
1. Hoạt động 1: Cho học sinh quan sỏt bức tranh cỏnh đồng lỳa phúng to.
- Gv hỏi: Bức tranh vẽ cho em biết cuộc sống ở đõu?
- Cho hs tham quan khu vực quanh trờng.
- Giao nhiệm vụ: Cho hs nhận xột về cảnh hai bờn đờng: Cú nhà ở, cơ quan, xớ nghiệp, cõy cối, ruộng vờn, ngời dõn địa phơng sống bằng nghề gỡ?
- Gọi 1 số hs trả lời những điều mà mỡnh đó quan sỏt đợc.
2. Hoạt động 2: Làm việc với sỏch giỏo khoa.
- Gv nờu cõu hỏi:
+ Con nhỡn thấy những gỡ trong tranh?
+ Đõy là bức tranh vẽ về cuộc sống ở đõu? Vỡ sao con biết?
- Kiểm tra kết quả hoạt động.
- Theo con bức tranh đú cú gỡ đẹp?
- Vỡ sao con thớch?
- Cho hs liờn hệ về cụng việc của bố, mẹ và những ngời khỏc trong gia đỡnh em làm hàng ngày để nuụi sống gia đỡnh.
- Để mụi trơng xung quanh luụn sạch đẹp con cần phải làm gỡ?
Hoạt động của hs:
- 2 hs nờu.
- 2 hs kể.
- Hs quan sỏt tranh và trả lời nội dung của từng bức tranh.
- Nờu đợc cảnh quan ở địa phơng trong tranh vẽ.
- Hs quan sỏt.
- Hs nhận xột.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh quan sỏt tranh.
+ Vài hs nờu.
+ Vài hs trả lời.
- Vài hs nờu nhận xột.
- Hs quan tranh rồi nờu ý kiến của mỡnh.
- Vài học sinh nờu.
3. Củng cố- dặn dũ:
- Nhận xột về sự quan sỏt của học sinh. 
- Gv nờu cõu hỏi: Cảnh cỏc con vừa quan sỏt là cảnh ở đõu?
- Giờ sau ta nghiờn cứu tiếp
------------------------------------------
HỌC VẦN
ễN TẬP
 A.YấU CẦU
- H S đọc được cỏc vần , từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
Viết được cỏc vần , từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Nghe, hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Chuột nhà và Chuột đồng.
HS khỏ giỏi kkể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Bảng ụn tập.
- Tranh minh họa cho từ, cõu ứng dụng.
- Tranh minh họa cho truyện kể Chuột nhà và Chuột đồng.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của gv
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho hs viết cỏc từ: trắng muốt, tuốt lỳa, vượt lờn, ẩm ướt.
- Gọi hs đọc: Con Mốo mà trốo cõy cau
 Hỏi thăm chỳ Chuột đi đõu vắng nhà
 Chỳ Chuột đi chợ đường xa
 Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mốo.
- Gv nhận xột, đỏnh giỏ.
II. Bài mới: Giới thiệu bài: 
Tiết 1:
1. ễn tập:
a. Cỏc vần vừa học:
- Gv đọc vần, hs viết cỏc vần vào giấy A4 và gắn lờn bảng.
- Yờu cầu hs đọc cỏc vần trờn bảng lớp.
- Cho hs nhận xột: Tất cả cỏc vần cú gỡ giống nhau?
+ Trong cỏc vần đú vần nào cú õm đụi?
- Cho hs đọc cỏc vần vừa ghộp được.
b. Đọc từ ứng dụng:
- Gọi hs đọc cỏc từ: chút vút, bỏt ngỏt, Việt Nam 
- Gv đọc mẫu và giải nghĩa từ: chút vút, bỏt ngỏt 
c. Luyện viết:
- Gv viết mẫu và nờu cỏch viết của từng từ: chút vút, bỏt ngỏt 
- Quan sỏt hs viết bài.
- Gv nhận xột bài viết của hs.
Tiết 2:
2 Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài trong sgk.
- Gv giới thiệu tranh về cõu ứng dụng: 
Một đàn cũ trắng phau phau
Ăn no tắm mỏt rủ nhau đi nằm.
- Hướng dẫn hs đọc cõu ứng dụng.
- Gọi hs đọc cõu ứng dụng.
b.. Luyện viết:
- Hướng dẫn hs viết bài vào vở tập viết.
- Gv nờu lại cỏch viết từ: chút vút, bỏt ngỏt 
- Chấm một số bài- nhận xột bài viết.
c. Kể chuyện:
- Gv giới thiệu tờn truyện: Chuột nhà và Chuột đồng.
- Gv kể lần 1, kể cả truyện.
- Gv kể lần 2, kể từng đoạn theo tranh.
- Gv nờu cõu hỏi để hs dựa vào đú kể lại cõu chuyện.
- Yờu cầu học sinh kể theo tranh.
- Gọi hs kể toàn bộ cõu chuyện.
- Nờu ý nghĩa: Biết yờu quý những gỡ do chớnh tay mỡnh làm ra.
III. Củng cố- dặn dũ:
- Gọi hs đọc lại toàn bài trong sgk.
Dặn dũ: HS về nhà học bài, xem bài sau
 Nhận xột giũ học
Hoạt động của hs
- Hs viết bảng con.
- 2 hs đọc.
- 2 hs đọc.
- Hs viết theo nhúm. 
- Vài hs đọc.
- 1 vài hs nờu.
- Hs nờu.
- Hs đọc cỏ nhõn, đồng thanh
- Vài hs đọc.
- Hs theo dừi.
- Hs quan sỏt.
- Hs viết bài vào bảng con.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sỏt, nhận xột.
- Hs theo dừi.
- đọc cỏ nhõn, đồng thanh.
- Hs theo dừi.
- Hs ngồi đỳng tư thế.
- Mở vở viết bài.
- Vài hs kể từng đoạn.
- 3 hs kể.
- Hs theo dừi.
HS đọc bài
--------------------------------------------------------
TOÁN
ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
A. YấU CẦU
- Cú biểu tượng về “dài hơn- ngắn hơn”. cú biểu tượng về độ dài đoạn thẳng 
- Biết so sỏnh độ dài hai đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc giỏn tiếp 
-Làm bài tập 1,2,3
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Thước nhỏ, thước to dài, bỳt chỡ màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của gv:
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi hs vẽ 2 đoạn thẳng và đọc tờn hai đoạn thẳng đú. 
- Gv nhận xột, đỏnh giỏ.
II. Bài mới: Giới thiệu bài
1. Dạy biểu tượngDài hơn, ngắn hơnvà so sỏnh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng.
a. Gv cầm hai thước kẻ dài ngắn khỏc nhau và hỏi “Làm thế nào để biết cỏi nào dài hơn cỏi nào ngắn hơn?”
- Gv gợi ý: Hướng dẫn học sinh đo trực tiếp bằng cỏch: Chập hai chiếc thước khớt vào nhau, sao cho một đầu bằng nhau, rồi nhỡn vào đầu kia sẽ biết cỏi nào dài hơn, cỏi nào ngắn hơn.
- Cho hs lờn bảng so sỏnh.
- Cho hs nhỡn vào tranh sgk để xỏc định 
thước nào dài hơn thước nào ngắn hơn.
- Tương tự cho hs so sỏnh bỳt chỡ 
- Gv cho hs quan sỏt 2 đoạn thẳng và so sỏnh xem đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD đoạn nào dài hơn?
2. So sỏnh giỏn tiếp độ dài hai đoạn thẳng qua độ dài trung gian.
- Yờu cầu học sinh xem hỡnh vẽ trong sgk và núi “Cú thể so sỏnh độ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay.”
- Hướng dẫn và thực hành đo một đoạn thẳng vẽ sẵn trờn bảng bằng gang tay để học sinh quan sỏt.
- Yờu cầu học sinh xem hỡnh vẽ tiếp sau và cho hs trả lời: Vỡ sao lại biết đoạn thẳng nào dài hơn đoạn thẳng nào ngắn hơn?
- Gv nhận xột: Cú thể so sỏnh độ dài hai đoạn thẳng bằng cỏch so sỏnh số ụ vuụng đặt vào mỗi đoạn thẳng đú.
3. Thực hành:
Bài 1:Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào ngắn hơn
- Hướng dẫn học sinh thực hành so sỏnh từng cặp hai đoạn thẳng và nờu kết quả
Bài 2: Ghi số thớch hợp vào mỗi đoạn thẳng.
- Gv hướng đẫn học sinh đếm số ụ vuụng đặt vào mỗi đoạn thẳng rồi ghi số thớch hợp vào mỗi đoạn thẳng tơng ứng.
- Cho hs so sỏnh độ dài từng cặp hai đoạn thẳng.
. Bài 3: Tụ màu vào băng giấy ngắn nhất
- Cho học sinh tự làm và chữa bài tập.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
4. Củng cố- dặn dũ:
 - Cho học sinh nhắc lại tờn bài học. 
- Dặn hs về nhà tập đo một số đồ vật ở nhà bằng dụng cụ đó học.
 Nhận xột giờ học
Hoạt động của hs:
- 2 hs vẽ và đọc tờn đoạn thẳng đú.
- Học sinh trả lời.
- Chập hai thước để đo.
- 2 hs thao tỏc.
- Hs so sỏnh.
- Hs tự đo và nờu kết quả.
- Hs nờu kết quả.
- Hs nờu kết quả.
- Hs so sỏnh bằng cỏch đo độ dài gang tay. 
- Hs nờu: Đoạn thẳng ở dưới dài hơn. Đoạn thẳng ở trờn ngắn hơn.
- Học sinh làm bài 
HS so sỏnh và nờu kết quả
- So sỏnh từng cặp của độ dài đoạn thẳng.
1 hs đọc yờu cầu.
- Hs tụ màu vào băng giấy ngắn nhất. 
- Hs kiểm tra chộo.
2 HS nờu tờn bài học
 	----------------------------------------------
THỦ CễNG
GẤP CÁI VÍ (TIẾT 2)
I.YấU CẦU
- Học sinh biết cỏch gấp cỏi vớ bằng giấy.
- Gấp được cỏi vớ bằng giấy. Vớ cú thể chưa cõn đối, cỏc nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
-GD: HS tớnh cẩn thận và sự khộo tay khi gấp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Vớ được gấp bằng giấy màu cú kớch thước lớn.
- Giấy dựng để gấp vớ, vở thủ cụng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của gv:
I. Bài cũ:
Kiểm tra đồ dựng của hs.
II. Bài mới: Giới thiệu bài
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột cỏc vớ
- Giỏo viờn nờu lại cỏch gấp cỏi vớ bằng giấy:
+ Lấy đường dấu giữa.
+ Gấp 2 mộp vớ.
+ Gấp vớ.
- Giỏo viờn cho học sinh thực hành. 
- Gv quan sỏt, giỳp đỡ học sinh thực hành.
Hoạt động 2: Tổ chức trưng bày sản phẩm.
- Cho hs trưng bày sản phẩm.
- Cho hs nhận xột.
- Nhắc học sinh dỏn vào vở thủ cụng.
4. Củng cố, dặn dũ:
- Nhận xột giờ thực hành; sự chuẩn bị của học sinh.
- Dặn hs về chuẩn bị cho giờ sau gấp mũ ca lụ.
Hoạt động của hs:
HS kiểm ra chộo lẫn nhau
- Hs quan sỏtvà nhận xột 
HS chỳ ý theo dừi cỏch gấp để thực hành gấp
- Học sinh thực hành gấp cỏi vớ
- Hs bày theo tổ.
- Hs nờu nhận xột về sản phẩm của cỏc bạn 
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn 27/12/2010
Ngày giảng: thứ năm 30/12/2010
THỂ DỤC
Giỏo viờn bộ mụn
-------------------------------------------
TẬP VIẾT
ÔN TậP VÀ KIỂM TRA CUỐI Kè 1 ( Tiết 7)
A. YấU CẦU
- Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Tỡm được từ chỉ đặc điểm trong cõu ( BT2 ) 
- Viết được một bưu thiếp chỳc mừng thầy cụ giỏo ( BT3)
B. Đồ DùNG DạY – HọC: 
Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. ÔN LUYệN TậP ĐọC Và HTL:
+ Tiến hành tương tự với kiểm tra đọc thành tiếng.
+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
II. ÔN LUYệN CáC Từ CHỉ ĐặC ĐIểM CủA NGƯờI Và VậT: 
+ Gọi HS đọc bài tập 2.
+ Sự vật được nói đến trong câu: Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá là gì?
+ Càng về sáng tiết trời như thế nào?
+ Vậy từ nào chỉ đặc điểm của thời tiết khi về sáng?
+ Yêu cầu tự làm các câu còn lại và báo cáo kết quả làm bài.
+ Theo dõi và chữa bài
III. ÔN LUYệN Về CáCH VIếT BƯU THIếP
+ Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3.
+ Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số HS đọc bài làm, nhận xét và ghi điểm
+ HS lên bảng kể nối tiếp.
+ 1 HS nêu nội dung câu chuyện.
+ 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Là tiết trời.
+ Càng lạnh giá hơn.
+ Lạnh giá.
b/ vàng tươi, sáng trưng, xanh mát.
c/ siêng năng, cần cù.
+ 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Làm bài cá nhân rồi nhận xét.
IV. CủNG Cố – DặN Dò:
Dặn HS về nhà ôn tập, chuẩn bị tiết sau. 
GV nhận xét tiết học.
-----------------------------------------------------------------
Toán
LUYệN TậP CHUNG
A. YấU CẦU
Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Biết tính giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
 Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị.
Làm bài tập 1,2,3.
B. Đồ DùNG DạY –HọC 
Hình vẽ như SGK.Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY –HọC CHủ YếU 
Hoạt động dạy
Hoạt đông học
I. KTBC:
+ Gọi 2 HS lên bảng thực hiện giải bài 2, mỗi HS thực hiện một ý.
+ Cả lớp thực hiện 14 – 8 + 9
+ 1 HS thực hiện bài 4
+ Nhận xét cho điểm .
II. DạY – HọC BàI MớI:
1. Giới thiệu bài : 
2. Hướng dẫn ôn tập : 
Bài 1: 
+ Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính, 3 HS lên bảng làm bài.
+ Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính: 38 + 27 ; 70 – 32 ; 83 – 8 
+ Nhận xét và ghi điểm
+ 3 HS lên bảng thực hiện
+ Cả lớp thực hiện bảng con và đọc .
Nhắc lại tựa bài
+ Đặt tính rồi tính.
+ 3 HS trả lời.
+ Nhận xét
Bài 2: 
+ Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính rồi giải
 12 + 8 + 6 = 20 + 6
 = 26
 36 + 19 – 19 = 55 – 19 
 = 36
+ Nhận xét và ghi điểm.
Bài 3:
+ Yêu cầu HS đọc đềbài.
+ Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
+ Yêu cầu tóm tắt và làm bài vào vở
Tóm tắt:
Ông : 70 tuổi.
Bố ít hơn ông: 32 tuổi
Bố : . . . tuổi?
Bài 4: HS khá giỏi
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Viết lên bảng: 75 + 18 = 18 + 
+ Điền số nào vào ô trống? Vì sao?
+ Yêu cầu HS làm tiếp các bài còn lại.
+ Thực hiện tính từ phải sang trái.
+ Làm bài
 25 + 15 – 30 = 40 – 30
 = 10
 51 – 19 – 18 = 32 – 18
 = 14
+ Đọc đề bài.
+ Bài toán về ít hơn vì kém có nghĩa là ngắn hơn.Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
Bài giải:
Số tuổi của bố là:
70 – 32 = 38 ( tuổi)
Đáp số: 38 tuổi.
+ Điền số thích hợp vào ô trống.
+ Quan sát.
+ Điền số 75 vì khi thay đổi vị trí các số hạng thì tổng không thay đổi.
III. CủNG Cố – DặN Dò :
Dặn HS về học bài .
Về làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị để kiểm tra cuối kì I.
GV nhận xét tiết học.
-----------------------------------------------------------------
CHÍNH TẢ
KIểM TRA định kì (đọc)
Đề thi của phũng
----------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18(1).doc