Giáo án Lớp 2 tuần 16 - Trường Tiểu học Thượng Cốc

Giáo án Lớp 2 tuần 16 - Trường Tiểu học Thượng Cốc

Môn: ĐẠO ĐỨC

Bài: GIỮ TRẬT TƯ,VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG(T1)

I.MỤC TIÊU:

- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.

- Nêu được những việc cần làm phì hợp với lứa tuổi để giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng.

- Thực hiện giữ trật tự,vệ sinh ở trường,lớp,đường làng,ngõ xóm.

II.CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- KN hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự,vệ sinh nơi công cộng

- KN đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trật tự,vệ sinh nơi cộng cộng.

 

doc 38 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 16 - Trường Tiểu học Thượng Cốc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
Thứ
 Ngày
Môn
Đề bài giảng
Thứ hai 
Đạo đức
Tập đọc2
Toán
Thể dục
Thứ ba
Toán
Kể chuyện
Chính tả
Thủ công
Thứ tư
Tập đọc
Luyện từ và câu
Toán
Mĩ thuật
Hát nhạc
Thứ năm
Tập đọc
Chính tả
Toán
Tập viết
Thứ sáu
Toán
Tập làm văn
Tự nhiên xã hội
Thể dục
Hoạt động NG
@&?
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: GIỮ TRẬT TƯ,VỆ SINH NƠI CÔNG CỘNG(T1)
I.MỤC TIÊU:
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- Nêu được những việc cần làm phì hợp với lứa tuổi để giữ trật tự ,vệ sinh nơi công cộng.
- Thực hiện giữ trật tự,vệ sinh ở trường,lớp,đường làng,ngõ xóm.
II.CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
KN hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trật tự,vệ sinh nơi công cộng
KN đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trật tự,vệ sinh nơi cộng cộng.
III.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1: Thực hành dọn vệ sinh trường lớp
-Các em biết các nơi nào là nơi công cộng ?
-Mỗi nơi đó có ích lợi gì?
-Để giữ trật tự vêï sinh nơi đó em cần làm gì
-Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng có tác dụng gì?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-hướng dẫn HS tham gia giữ vêï sinh nơi công cộng( trường học)
-HD và giao công việc cho từng nhóm về viêc cần làm và kết quả cần phải đạt.
-Theo dõi giám sát chung 
-HS làm xong- yêu cầu các tổ tự đánh giá về ý thức thực hành công việc, trong khi làm đã biết giữ trật tự cho các lớp học không.
-Nhận xét khen ngợi HS
-Yêu cầu HS trả lời;-Các em đã làm gì?
+Em thấy nơi này thế nào?
+Em có hài lòng về việc làm của mình không?
Kl: Làm sạch nơi công cộng góp phần xây xựng đất nước và mong lợi ích cho mọi người
-Cho HS vào lớp nhắc nhở chung
-Kể
-Nêu
-Nêu
-Nêu
-Nghe, theo dõi
-HS chuẩn bị dụng cụ lao động, khẩu trang
-Các nhóm nhận nhiệm vụ
-Thự hiện công việc
-Các tổ tự đánh giá nhận xét lẫn nhau
-Nêu
-Sạch sẽ
-Nêu
?&@
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I.MỤC TIÊU:
Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
Hiểu nội dung:Sự gần gũi ,đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.(Làm được các bài tập trong SGK)
II.CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
Kiểm soát cảm xúc.
Thể hiện sự cảm thông.
Trình bày suy nghĩ.
Tư duy sáng tạo .
Phản hồi,lắng nghe tích cực chia sẻ.
III.ĐỒ DÙNG:
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
IV.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
HĐ1: Luyện đọc
HĐ2: Tìm hiểu bài
HĐ 3:Luyện đọc theo vai.
3.Củng cố dặn dò.
-Kiểm tra bài : Bán chó
-Nhận xét, đánh giá
-Giới thiệu bài và chủ đề
-Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu chủ đề
-Các em thử đoán xem bạn trong nhà là ai?
-Cho HS quan sát tranh bài học và cho biết tranh vẽ gì?
-Giảng thêm và nêu yêu cầu của bài 
-Đọc mẫu : Giọng kể, chậm rãi.
-HD: HD luyện đọc
-Treo bảng phụ-HD một số câu văn dài
-HD cách đọc một số câu, phân biệt dông kể nhân vật
-Chia lớp thành các nhóm
-
-Yêu cầu đọc thầm
-Bạn của bé ở nhà là ai?
-Bé và cún thường chơi dùa với nhau như thế nào?
-Vì sao bé bị thương?
-Khi bé bị thương cún đã dúp bé như thế nào?
-Những ai đến thăm bé?
-Vì sao bé vẫn buồn?
-Cún đã làm gì để bé vui?
-Bác sỹ nghĩ rằng vết thương của bé mau lành nhờ ai
-Câu chuyện dúp em hiểu gì? 
-Câu chuyện ca ngợi gì?
KL:Các con vật nuôi trong nhà là bạn của trẻ em.
-HD HS đọc theo vai.
-Nhận xét khen ngợi HS.
Nhắc HS.
-2HS đọc và trả lời SGK
-Quan sát tranh và nêu chủ đề: bạn trong nhà
-Là những con vật nuôi
-Q Sát và nêu: tranh vẽ bạn nhỏ ngồi ôm con chó 
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm từ khó
-Luyện đọc cá nhân
-Nối tiếp nhau đọc đoạn
-Giải nghĩa từ SGK
-Luyện đọc trong nhóm 
-Thi đọc đồng thanh trong nhóm
-Các nhóm cử đại diện thi đọc 
-Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay đọc tốt
-Thực hiện
-Con chó của bác hàng xóm
-Nhảy nhót tung tăng khắp vườn.
-Bé mải chạy theo cún, vấp phải khúc gỗ và gã.
-Cún chạy đi tìm mẹ của bé đến để giúp.
-Bạn bè thay nhau đến thăm.
-Bé nhớ cún.
-Chới với bé, mang cho bé tờ báo, bút chì, con bút bê.
-Bác sỹ nghĩa rằng viết thương của bé mau lành nhờ cún.
-1 – 2 HS đọc lại cả bài.
-Thảo luận theo bàn.
-vài HS cho ý kiến.
-Tình bạn giữa bé và cún bông.
-Tự nhận nhóm đọc theo vai.
-2 – 3 nhóm lên thể hiện.
-Nhận xét bình chọn.
-Về xem tranh tập kể lại chuyện.
?&@
Môn: TOÁN
Bài: Kiểm tra.
I.MỤC TIÊU:
	Giúp HS củng cố về:
Kĩ năng làm tính trừ; trừ nhẩm trong phạm vi các bảng, đặt tính rồi tính với các số có hai chữ số.
Tìm thành phần chưa biết của phép tính, giải toán có văn.
Nhận dạng các hình đã học.
II.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Giới thiệu.
2.Ghi đề bài.
3.Cho HS làm bài.
4. Thu bài.
5.Nhận xét tổng kết.
-Giới thiệu mục tiêu tiết kiểm tra.
-Nêu và ghi đề bài.
Bài 1: 12 – 5 14 – 8 16 – 9 15-7
18 – 9 17 – 8 11 – 4 13 – 6
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
72 – 44; 80 – 5; 54 – 28; 36 – 9
Bài 3: Tìm x:
 x- 4 – 12 30 – x = 8
Bài 4: Chị 22 tuổi, em kém chị 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi.
Bài 5: Trong hình bên có:
a)Có  hình tam giác.
b)Có  hình tứ giác.
-Nhắc nhở trước khi làm bài.
-Theo dõi 
-Thu bài và chấm.
Đáp án:
Bài 1: 2điểm mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm.
Bài 2: 2 điểm: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm.
Bài 3:2 điểm: Mỗi bài tìm x đúng đạt 1 điểm.
HS ghi được: x – 4 = 12
 x = 12 + 4 (0,5 điểm)
 x = 16 (0,5điểm) 
Bài 4: Tuổi của con là (0,5 điểm)
 22 – 5 = 17 (tuổi) (1điểm) 
Đáp số: 17 tuổi (0,5 điểm).
Bài 5: Tìm đúng: 5 hình tam giác 1đ
 5 hình tứ giác 1 đ
Nếu thiếu một hình trừ (0,2 điểm).
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Đọc đề bài suy nghĩ.
-Nghe.
-Làm bài.
-Nộp bài.
-Chuẩn bị bài sau.
?&@
Môn: Thể dục
Bài:Trò chơi “Vòng tròn” nhóm 3 – nhóm 7
I.Mục tiêu.
- Ôn 2 trò chơi: Vòng tròn, nhóm 3 – nhóm 7 – Yêu cầu HS: biết cách chơi và tham gia chơi tưng đối chủ động.
II.Chuẩn bị
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp.
-Xoay các khớp cổ chân, đầu gối hông.
-Đi đều.
-Ôn bài thể dục phát triển chung.
B.Phần cơ bản.
1)Trò chơi: Vòng tròn
-Cho HS chơi nhà chạy nhẹ nhàng và đọc theo vần điệu.
2)Trò chơi: nhóm 3 – nhóm 7.
-Nêu tên trò chơi, cách chơi – cho Hs tự điều khiển chơi.
-Sau mỗi lần HS chơi GV cần nhận xét, bổ xung, đánh giá.
C.Phần kết thúc.
-Đứng vỗ tay và hát.
-Cúi người thả lỏng.
-Nhảy thả lỏng.
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
1-2’
1-2’
1-2’
2-3’
1lần
8 – 10’
3-4lần
8 – 10’
3-4lần
1-2’
5lần
5lần
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
?&@
Môn: TOÁN
Bài: NGÀY - GIỜ
I.MỤC TIÊU:
- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ,24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôn sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian:ngày ,giờ.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm,khoảng thời gian,các buổi sáng,trưa,chiều ,tối,đêm.
II.ĐỒ DÙNG: 
- Đồng hồ để bàn, đồng hồ điện tử
- Bộ đồ dùng dạy toán
II.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ1: Thảo luận cùng HS về nhịp sống tự nhiên hàng ngày
HĐ2 thực hành
3)Củng cố dặn dò
-Mỗi ngày đều có ngày và đêm
-Kể tên các buổi trong ngày?
-Hỏi HS: Lúc 5 giớ sáng em làm gì?
-11 giờ trưa em làm gì?
-3 giờ chiều em làm gì?
-8 giờ tối em làm gì?
-Khi hs trả lời chủ nhiệm quay kim đồng hồ đúng giờ đó
-Một ngày có 24 giờ. Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ trưa hôm sau
-Gọi HS đọc bảng phân chia giờ
-Phát cho HS đồng hồ và tự chỉ trên đồng hồ giờ chỉ theo buổi 
Bài1-Yêu cầu HS quan sát tranh
Bài2: Yêu cầu HS xem tranh sau đó xem đồng hồ và nêu
(HS khá và giỏi làm)
Bài 3 giới thiệu đồng hồ điện tử
-3 giờ chiều còn goị là mấy giơ
-20 giờ là mấy giờ của buổi tối
-Một ngày có bao nhiêu giờ?
-24 giờ trong một ngày được tính như thế nào?
-Yêu cầu HS đọc giờ của các buổi
-Giờ giúp ích gì cho chúng ta?
-Các em cần phaỉ biết quý trọng thì giơ
-Nhắc HS về tập xem giờøø
-Sáng, trưa, chiều, tối
-Vài Hsnêu
-Aên cơm
-Học bài ở nhà/ đi học
-Học bài/ xem ti vi
-Qsát
-Nối tiếp nhau đọc
-Xem đồng hồ tương ứng
-Thực hành
3+4 HS lên giới thiệu
-Q Sát và xem giờ trên đồng hồ
-Thảo luận cặp đôi
-Nối tiếp nhau nêu
-6 giờ sáng, 7 giờ tối,20 giờ đêm
Làm bài vào vở bài tập
Vài học sinh đọc bài
Q Sát
-15 giờ
-8 giờ tối
-24 giờ
-Nêu 
-Làm việc đúng giờ
?&@
Môn: KỂ CHUYỆN
Bài: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM
I.MỤC TIÊU:
 Dựa theo tranh ,kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện.
 HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện(BT2).
II. CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
 ... 
+Nêu
-Nêu
-30 ngày
-Đọc các ngày trong tháng
-Nêu
-Nêu
-làm bài vào vở
-Nêu
-31 ngày
-2-3HS đọc
-Thảo luận cặp đôi
-Vài cặp HS hỏi đáp và nêu thêm câu hỏi
?&@
Môn: TẬP VIẾT
Bài: CHỮ HOA O
I.MỤC TIÊU:
 Viết đúng chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ);chữ và câu ứng dụng :Ong (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ ),Ong bay bướm lượn (3 lần).
II. ĐỒ DÙNG:
Mẫu chữ A, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
Chữ C đặt trong khung
III. CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL 
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mới
Hđ1:HD viết hoa
HĐ2: Viết từ ứng dụng
HĐ3:Tập viết
3)Củng cố dặn dò
-Thu chấm bài của HS
-Nhận xét dặn dò
-Giới thiệu bài
-Đưa mẫu chữ C
-Viết mẫu HD cách viết
-Giới thiệu: Ong bướm bay lượn
-Câu ứng dụng tả cảnh: Ong bay bướm lượn đi tìm hoa
-Yêu cầu Hs quan sát cụm từ nêu độ cao các con chữ
-HD cách viết Nổi Chữ Ong
-Nhắc nhở HS cách viết, khoảng cách giữa các chữ
-Thu và chấm bài nhận xét
-Đánh giá giờ học
-Nhắc hs về viết bài ở nhà.
-Viết bảng con N Nghĩ trước Nghĩ sau
-Quan sát nêu độ cao cách viết
-Theo dõi
-Viết bảng con 2-3 lần
-Đọc
-Nêu
-Theo dõi
-Viết bảng con 2-3 lần
-Viêt vào vở
?&@
Môn: TOÁN
Bài: THỰC HÀNH XEM LỊCH.
I. MỤC TIÊU: 
 Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
II.ĐỒ DÙNG:
Quyển lịch tháng
III. CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1 Kiểm tra
4-5`
2 Bài mới thực hành25-30`
HĐ2 Xem lịch
3)Củng cố dặn dò2`
-Gọi HS lên xem lịch và giới thiệu về ngày tháng, thứ
-Tháng 9 có bao nhiêu ngày?
-1 tuần có bao nhiêu ngày?
-1 ngày có mấy giờ?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Bài1: -Cho HS xem lịch tháng 1
+Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
-Bài tập 1 yêu cầu gì?
-Bài2 Đưa tờ lịch tháng4 và giới thiệu
-Tháng 4 có bao nhiêu ngày?
-Gọi HS đọc câu hỏi SGK
-Ngày 30 tháng 4 là ngày gì?
-Cho HS xem lịch cả năm
-Tháng nào có 31 ngày
-Tháng nào có 30 ngày?
-Vâỵ tháng 2 có bao nhiêu ngày
-Một năm có bao nhiêu tháng?
-Nhận xét đánh giá tiết học
-Nhắc HS về nhà xem lịch
-2HS
-30 Ngày
-7 ngày
-24 giờ
-Quan sát nêu tên các thứ ngày
-31 ngày
-Diền thêm các ngày còn thiếu trong tháng 1
-Làm vào vở bài tập
-Quan sát theo dõi
-30 Ngày
-4 HS đọc cả lớp đọc thầm
-Thảo luận cặp đôi
-Cho HS tự hỏi đáp với nhau theo câu hỏi SGK
+Thứ 6 trong tháng 4 là các ngày2,9,16,23,30
+Thứ 3 tuần này là ngày30 thứ 3 tuần trước là ngày13 thứ 3 tuần sau là ngày27
+Ngày 30 tháng 4 là thứ 6
-Ngày giải phóng miền nam
-Quan sát theo nhóm
-1,3,5,7,8,10,12
4,6,9,11
-28 hoặc 29 ngày
-12 tháng
-Học 9 tháng nghỉ hè 3 tháng
?&@
Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài: KHEN NGỢI.KỂ NGẮN VỀ CON VẬT.
LẬP THỜI GIAN BIỂU
I.MỤC TIÊU:
 - Dựa vào câu và mẫu cho trước,nói được câu tỏ ý khen(BT1).
 - Kể được một vài câu về một con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2).Biết lập được thời gian biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong bài (BT3).
II.CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
Kiểm soát cảm xúc.
Quản lý thời gian.
Lắng nghe tích cực.
III.ĐỒ DÙNG:
-Bảng phụ ghi bài tập1.
-Vở bài tập tiếng việt
IV.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 kiểm tra
3-5`
2 Bài mới
HĐ1:Nói lời khen ngợi
5-7`
HĐ2:Kể về con vật nuôi
10-12`
HĐ3:Lập thời gian biểu
10-12`
3)Củng cố dặn dò
2-3`
-Gọi HS đọc bài TLV viết về ánh, chị, em
-Nhận xét đánh giá chung
-Giớ thiệu bài
-Bài 1 gọi HS đọc
-bài tập yêu cầu gì?
-Đàn gà rất đẹp em hãy nói một câu có ý khen đàn gà?
-Chú cường rất khoẻ
b)Lớp mình hôm nay rất sạch
c)Bạn NAM học rất giỏi
-Bài2 Yêu cầu HS đọc và quan sát tranh
-Nhà em hay nuôi những con vậy gì?
-Em yêu thích con vật gì nhất?
-Các em có thể kể về con vật ở nhà em, hoặc con trong tranh
+Gợi ý: Con vật em kể là con gì? Lông, mắt, đuôi nó thế nào? Con vật đó với em thế nào
-Đánh giá nhận xét
Bài 3 Gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-Gọi hs đọc lại thời gan biểu của bạnPHương Thảo
-Nhắc HS biết buổi tối từ 6 giờ(18 giờ) cần phải dựa vào thực tế của nhà mình mà các em lập thời gian biểu cho bản thân
-Chấm bài HS
-Nhận xét đánh giá chung
-Cần lập thời gian biểu để làm gì?
-Hôm nay các em học nội dung gì?
-Nhận xét đánh giá
-3 HS đọc
-Nhận xét
-4 HS đọc
-Đặt câu mới để tỏ ý khen ngợi 
-Đàn gà mới đẹp làm sao
-Ôâi đàn gà đẹp quá
-Đàn gà đẹp quá
-Thảo luận theo cặp
-Nối tiếp nhau nói về từng câu
-Chú cường khoẻ quá!
-Chú cướng mới khoẻ làm sao
-Chao ôi? Chú cường khoẻ thế
-lớp mình hôm nay đẹp quá
-Bạn Nam học giỏi thế
-2 HS đọc yêu cầu
-Quan sát tranh
-Vài HS cho ý kiến
-Nêu
-Tự chọn chủ đề
-Tập kể trong nhóm
-Kể trước lớp nối tiếp
-Bình chọn HS kể chuyện hay nhất
-2 HS đọc
-lập thời gian biểu buổi tối của em
-2-3 HS đọc
-Đọc buổi tối (TGB)
-2-3 HS khác nói mẫu
-GV nhận xét
-Tự làm bài vào vở bài tập tiếng việt
-8-10 HS đọc
-Nhận xét xem với thời gian đó đã hợp lý chưa
-Có thời gian học hợp lý
-Vài HS nêu
@&?
Môn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.
Bài: CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG
I.MỤC TIÊU:
 Nêu được công việc của một số thành viên trong nhà trường.
II.CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
Kỹ năng tự nhận thức:Tự nhận thức vị trí của mình trong nhà trường.
Kỹ năng làm chủ bản thân:Đảm nhận trách nhiệm tham gia công việc trong trường phù hợp với lứa tuổi.
Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
III.ĐỒ DÙNG:
 Các hình trong SGK.
IV.CÁCH TIẾN HÀNH:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2-3`
2 Bài mới
HĐ1: làm việc với SGK
8-10`
HĐ2: Nói về các thành viên và công việc của họ trong trường mình
 10-12
HĐ3: Trò chơi đó là ai
 10-12`
3)Dặn dò.
-Trường em tên gì? ở xã, huyện, tỉnh nào?
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Ở trường em cò những ai?
-Các thành viên trong trường làm những việc gì
-Gv nêu 
-Yêu cầu HS quan sát tranh SGK-GV phát các phiều ghi vái trò của các hình vẽ
-Nêu nhận xét –KL nói cho HS hiểu thêm về công việc của các thành viên trong trường
-Làm việc với cả lớp
+Trong trường mình có nhữnh thành viên nào?
+Tình cảm và thái độ các em đối với các thầy cô các nhân viên trong trường?
-Để thể hiện lòng yêu quý kính trọng các thành viên đó các em nên làm gì?
KL: Các em cần phải biết kính trọng, biết ơn tất că các thành viên trong trường, yêu quý đoàn kết với bạn bè
-GV chuẩn bị các tấm bìa có ghiGV-HT- bác bảo vệ, cô thư viện 
-HD cách chơi. Gắn bản tên gọi lên 1 HS-Các bạn ỏ dưới lớp giải thích Về việc làm của người đó và HS được gắn đoán xem mình là ai.nếu HS đưa ra thông tin mà bạn đoán không ra là bị phạt
-Cho HS chơi thử và chơi thật
-Đánh giá nhận xét
-Nhận xét giờ học
-Về nhà HS tìm hiểu thêm về các thành viên trong trường
-Nêu
-HS tự hỏi nhau về các phòng học ở lớp
-Hiểu trưởng GV – bảo vệ, nhân viên , HS
-Nêu
-Quan sát thảo luận theo cặp đôi và gắn hình phù hợp với chú giải
-Trình bày trước lớp
-Vài hs nêu
-Tự nói
-Xưng hô lẽ phép chào hỏi khi gặp gỡ, giúp đỡ khi cần thiết, học tập tốt
-QS đọc
-Theo dõi
-Chơi chữ
-HS chơi
THỂ DỤC
Bài:Trò chơi :(Nhanh lên bạn ơi –vòng tròn)
I.Mục tiêu:
-Ôn 2 trò chơi:(Nhanh lên bạn ơi và vòng tròn).yêu cầu HS chơi, tham gia chơi tương đối chủ động
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đi đều và hát
-Ôn bài thể dục PTC
B.Phần cơ bản.
1)Ôn trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
-GV nhắc lại cách chơi- sau đó cho HS chơi thử
-HS chơi thật cần phân thắng bại rõ rệt
-Nhận xét cách chơi của HS
2)Ôn trò chơi vòng tròn
-Cho HS điểm số trò chơi và chơi thử
-Chơi thật có kết hợp vần điệu do GV điều khiển
-Cán sự lớp điều khiển
C.Phần kết thúc.
-Cúi người thả lỏng- nhảy thả lỏng
-Đứng vỗ tay và hát
-Nhận xét đánh giá giờ học
1-2’
2- 3’
2 lần
1 lần
2-3 lần
2-3 lần
5-6 lần
1-2’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
?&@
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
Trưng bày sp tranh ảnh về anh bộ đội
I Mục tiêu:
-Biết sưu tầm một số tranh ảnh, báo về anh bộ đội
-Có ý tức yêu quý giúp đỡ các anh thương binh, gia đình liệt sỹII. Chuẩn bị:
II Chuẩn bị: HS sưu tầm 1 tranh
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 tìm hiểu về tranh sưu tầm 12-15’
-Trình bày tranh
 12-15’
3)Củng cố dặn dò
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
-Yêu cầu từng HS lên tự giới thiệu về tranh của mình
+Tranh vẽ cảnh gì?
+Các anh bộ đội đang làm gì?
-Nhận xét đánh giá tinh thần học của học sinh
-Chia lớp thành các nhóm theo tranh
+Tranh vẽ cảnh diễn tập
+Tranh vẽ các hoạt động văn nghệ TDTT của các anh
+Tranh vẽ chân dung
-Cần làm gì để dúp các anh?
-Nhắc HS sưu tầm thêm tranh
-tự trưng bày
-Nối tiếp nhau giới thiệu tranh
-Nhận xét bổ sung lẫn nhau
-HS tự thảo luận và hình thành nhóm với nhau
-Tự dán tranh theo chữ đã nêu

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L2tuan 16 CKTKNS.doc