Giáo án Lớp 2 tuần 16 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Giáo án Lớp 2 tuần 16 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5

Tiết 1: HĐ TT : chào cờ:

Tiêt 2+ 3 Tập đọc CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM

I. Mục tiêu:

1. KT:Đọc đúng rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ ;Nhảy nhót, tung tăng, vẫy đuôi, ríu rít, thỉnh thoảng.

 Hiểu nghĩa từ ngữ mới;Tung tăng, bó bột, mắt cá chân, bất động.

 Hiểu ý nghĩa câu chuyện:sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.( làm được các bài tập trong SGK.)

 2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt, nghỉ đúng chỗ bước biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài.

 

doc 27 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1154Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 16 - Giáo viên Trường Tiểu học 19 – 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Sáng Thứ 2 ngày 30 tháng 11năm 2009
Tiết 1: HĐ TT : chào cờ:
Tiêt 2+ 3 Tập đọc CON CHó nhà hàng xóm 
I. Mục tiêu:
1. KT:Đọc đúng rõ ràng toàn bài, đọc đúng các từ ;Nhảy nhót, tung tăng, vẫy đuôi, ríu rít, thỉnh thoảng.
 Hiểu nghĩa từ ngữ mới;Tung tăng, bó bột, mắt cá chân, bất động.
 Hiểu ý nghĩa câu chuyện:sự gần gũi, đáng yêu của con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ.( làm được các bài tập trong SGK.)
 2. KN: Biết đọc trơn tòan bài biết ngắt, nghỉ đúng chỗ bước biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài. 
 3.TĐ:Giáo dục HS phải biết yêu thương những con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của con người.
II. Đồ dùng dạy học 
 - Tranh minh họa. bảng phụ. 
III. Các hoạt động dạy- học:
 ND- TG 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ.(5phút) 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
 2. Nội dung
 (33' )
a, Đọc mẫu
b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu	
- Đọc từng đoạn	
Luyện ngắt câu
 ở bảng phụ 
-
Đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Đọc đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm 
- Đọc đồng thanh 
Tiết 2 
Tìm hiểu bài 
 (20')
 Câu 1
 câu 2
 câu 3
 Câu 4
 câu 5 
4. Luyện đọc lại
 (15')
C.Củng cố,dặn dò
 (5' ) 
- HS đọc bài Bé hoa và trả lời câu hỏi 
- Nhận xét , cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
- Đọc mẫu toàn bài – chậm rãi , tình cảm .
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu 
- HD phát âm đúng từ khó (mục I) 
- Chia đoạn(5đoạn)
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
+ Ghi bảng : câu và giọng đọc
 + Người dẫn chuyện: Chậm rãi 
 + Mẹ : âu yếm , lo lắng.
 + Bé : Buồn bã.
. - HD - HS đọc ngắt nghỉ đúngcâu văn dài . 
. Bé rất thích chó/ nhưng nhà bé không nuôi con nào.//
 . Cún mang cho Bé/ khi thì tờ báo hay cái bút chì,/ khi thì con búp bê //
 . Nhìn bé vuốt ve cún,/bác sĩ hiểu/ chính cún đã giúp bé mau lành.//
- đọc nối tiếp đoạn lần 2
và kết hợp - Yêu cầu H giải nghĩa từ. 
- Chia nhóm ( 5HS)
- Đọc đoạn trong nhóm đọc đúng.
+ Nhận xét 
- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc giữa các nhóm.
 (từng đoạn) 
Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt
- cho cả lớp đọc đồng thanh theo nhóm
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
1, ? Bạn của Bé ở nhà là ai?
( Cún bông con chó của bác hàng xóm.) 
?Bé và thường chơi đùa với nhau như thế nào? ( Nhảy nhót tung tăng khắp vườn.)
2, Vì saoBé bị thương ?
( Bé mải chạy theo cún, vấp phải khúc gỗ, ngã đau không đứng dậy được. 
- Cun đã giúp Bé như thế nào? ( Cún đã chạy đi tìm người giúp Bé.
3,Những ai đến thăm Bé ?( Bè bạn đến thăm Bé kể chuyện, và mang quà choBé. 
- Vì sao Bé vẫn buồn ?( Vì Bé nhớ Cún mà chưa gặp được Cún).
4, Cún đã làm cho Bé vui như thế nào?( Cún mang cho Bé tờ báo hay cái bút chì, khi thì con búp bê  Bé cười, 
5, Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ ai?
(Bác nghĩ rằng là nhờ luôn có cún bông ở bên an ủi và chơi với Bé.
+ câu chuyện này cho em thấy điều gì?
( Câu chuyện này cho em thấy điều gì ?
- câu chuyện cho thấy tình cảm gắn bó thân thiết giữa Bé và cún Bông đã làm cho Bé mau lành bệnh.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện 
- Gọi HS đọc bài 
- HD đọc theo theo từng đoạn
- Thi đọc cá nhân 
- Nhận xét cho điểm
- Hệ thống toàn bài 
- Liên hệ 
- Dặn HS về đọc bài chuẩn bị cho bài kể chuyện.
- 3 HS đọc nối tiếp
 trả lời câu hỏi
- Nhận xét 
- Lắng nghe 
- Theo dõi SGK
-Đọc nối tiếp câu
- Đọc CN-ĐT
- phát biểu
- 5 H đọc nối tiếp đoạn
- Đọc ngắt, nghỉ đúng
- Đọc CN 
- Đọc nối tiếp đoạn lần 2 và giải nghĩa từ
- Đọc bài trong nhóm (5 HS)
-Đọc nối tiếp đoạn
- Thi đọc
- Nhận xét, tuyên dương 
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm bài
-Trả lời câu hỏi
- Đọc ý nghĩa
- thi đọc nối tiếp đoạn
- Nhận xét 
- Nghe-
- Thực hiện
 Tiết 4 : Toán Ngày, giờ (T76) 
I. Mục tiêu:
1. KT: Nhận biết một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ. Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
 Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
 * BT2
2.KN:Rèn kĩ năng xem ngày, giờ thành thạo
3. TĐ:Học sinh có tính chính xác, tự giác làm bài tập.
II. Đồ dùng dạy học : 
 Mô hình đồng hồ, đồng hồ điện tử
+ III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài
2,Giới thiệu ngày giờ. (12’)
3, Thực hành (18’)
 số ố
Bài 1: 
 ? 
Bài tập 3
viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)
*Bài 2: Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ ghi trong tranh
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính 
 14 - 8 = 6 16 - 8 = 8
 18 - 9 = 9 14 - 9 = 5
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầubài 
Hỏi : bây giờ ban ngày hay ban đêm ?
- Đưa ra mặt đồng hồ quay đến 5 giờ và nói lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ?
- Quay đến 11 giờ trưa và hỏi lúc 11 giờ trưa em làm gì?
+ Giảng : 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- 1 ngày có 24 giờ được chia thành các buổi.
+ Buổi sáng: Từ 1 giờ sáng .đến 10 giờ sáng.
+ Buổi trưa: Từ 11 giờ , 12 giờ trưa.
+ Buổi chiều :Từ 1 giờ chiều (13 giờ 
6 giờ chiều( 18 giờ).
+ Buổi tối:Từ 7 giờ tối (19 giờ)9 giờ tối (21 giờ)
+ Đêm : Từ 10 giờ đêm (22 giờ) 12 giờ đêm (24 giờ đêm). 
- Hình 1 : 6 giờ sáng.
 Hình 2 : 12 giờ trưa.
 Hình 3 : 5 giờ chiều.
 Hình 4 : lúc7 giờ tối. 
 Hình 5 : lúc 10 giờ đêm .
- Giới thiệu đồng hồ điện tử , sau đó cho HS đối chiếu để làm bài. 
- hình 1: 15 giờ hay 3 giờ chiều.
- Hình 2: 20 hay 8 giờ tối.
- Tranh 1: Em đi học lúc 7 giờ sáng ứng với đồng hồ C.
- Tranh2 : EM đi chơi thả diều lúc 17 giờ 
ứng với đồng hồ D.
- Tranh 3: Em ngủ lúc 10 giờ đêm ưng với đồng B.
- Tranh 4: Em đọc quyển truyện lúc 8 giờ tối ứng với đồng hồ A.
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Trả lời
- lắng nghe
- Quan sát mặt đồng hồ rồi ghi kết quả.
- Quan sát đối chiếu làm bài vào vở 
- Báo cáo kết quả 
- Nhận xét 
- Quan sát tranh và ghi kết quả.
- Báo cáo, nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
Chiều Thứ 2 ngày 30 tháng 11năm 2009
Tiết 2: Tiếng việt (BS)
 Rèn viết chữ đẹp : Bài : Bé hoa 
i. mục tiêu:
1.KT: Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bay đúng đoạn 2: Bé Hoa viết 
 chính xác chính tả. Biết trình bày đẹp.
 2. KN: Luyện cho HS viết đúng chính tả, trình bày bài sạch sẽ, khoa học 
3.TĐ: Học sinh có tính cẩn thận, có ý thức rèn luyện chữ viết, ngồi đúng thế.
II. Đồ dùng dạy :
III. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 (3’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung (3o') 
 a Chuẩn bị
-Viết bài vào vở
- chấm- Chữa bài 
3. Củngcố , dặn dò
 (5')
 - Yêu cầu HS trình bày
- Nhận xét- cho điểm
- Giới thiệu bài , ghi đầu bài 
- Đọc bài chính tả một lần
-Yêu cầu 2 HS đọc
- HD - HS nắm nội dung của bài 
- HD - HS nhận xét: 
+ Trong bài viết có những dấu câu nào?
+ Trong bài có những từ nào phải viết hoa?tên riêng phải viết như thế nào ?
- Yêu cầu HS viết đúng và trình bày khoa học.
- Yêu cầu HS viết bài 
- HS soát lại bài 
- Thu bài để chấm điểm- nhận xét 
- Tuyên dương HS làm bài tốt
- Nhận xét giờ học
- Dặn học sinh vế học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
- Nêu 
- Nghe
- Nghe và theo dõi 
SGK
- 2HS đọc
- Nêu
- Trả lời và bổ sung
- Nêu 
- Nhận xét
- Viết bài vào vở.
soát lỗi
- Nộp bài
- Nghe
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 3 : Toán (BS) LUYện tập về Ngày, giờ 
I. Mục tiêu:
1. KT:Củng cố cho HS nhận biết một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau. Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày. Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ. Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
 Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
 2.KN:Rèn kĩ năng xem ngày, giờ thành thạo
3. TĐ:Học sinh biết vận dụng và xem giờ chính xácvận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học : 
Đồng hồ mô hình.
 III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài
2, , Thực hành (30’) Bài 1: Quan sát mô hình đồng hồ 
 Bài 2: Giới thiệu thêm về đồng hồ điện tử.
Bài 2 : Cho HS quan sát tranh phô tô.
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính 
 x + 25 = 45 34 – x =18
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầubài 
+ GV : Đưa ra một số hình để HS và nhận biết so sánh giờ tương ứng.
- Hình 1 : 8 giờ sáng.
 Hình 2 : 12 giờ trưa.
 Hình 3 : 7giờ chiều.
 Hình 4 : lúc9 giờ tối. 
 Hình 5 : lúc 11 giờ đêm .
- Giới thiệu đồng hồ điện tử , sau đó cho HS đối chiếu để làm bài. 
- hình 1: 16 giờ hay 4 giờ chiều.
- Hình 2: 21 hay 9 giờ tối.
- Hỡnh 3: 22 hay 10 giờ đờm
- Tranh 1: Em đi học lúc 6 giờ sáng ứng với đồng hồ E.
- Tranh2 : EM đi chơi đá bóng lúc 19 giờ 
ứng với đồng hồ B.
- Tranh 3: Em ngủ lúc 9giờ 30 phút đêm ứng với đồng G.
- Tranh 4: Em đọc quyển truyện lúc 7 giờ 30 phút tối ứng với đồng hồ H.
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
 số ố
- Quan sát mô hình đồng hồ rồi so sánh 
nêu kết quả.
- Quan sát đối giờ mụ hỡnh đồng hồ 
- Báo cáo kết quả 
- Nhận xét 
- Quan sát tranh và ghi kết quả.
- Báo cáo, nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
Chiều Thứ 3 ngày 1 tháng 12 năm 2009
Tiết 1 : Tiếng Việt (BS) Luyện từ và câu – Tập làm văn
 Từ CHỉ ĐặC ĐIểM. CÂU KIểU AI THế NàO?
 Chia vui kể về anh chị em
I. Mục tiêu
1. KT :- Nêu đợc một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật .Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu ai thế nào?
 - Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em.
 2. KN:Rèn cho HS kĩ năng mở rộng vốn từ về từ ngữ về công việc gia đình .làm đúng các bài tập và viết được 1 đoạn văn ngắn đủ ý đủ câu.
 3. TĐ: GD cho t duy sáng tạo khi mở rộng vốn từ, có ý thức học tập. 
II. Đồ dùng dạy học, Bảng phụ
 III. Các hoạt động dạy học 
 ND - TG
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5”)
 B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2. Nội dung(30)
HD - HS làm bài tập.
Bài 1: 
 Bài tập 2:
 Bài tập 3:
 ... ong tuần lễ.
2.KN:Rèn kĩ năng xem lịch thành thạo .
3. TĐ:Học sinh có ý thức tự giác học tập, vận dụng tính toán học vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - lịch quyển
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Thực hành (30’)
Bài 1: Nêu tiếp các số còn thiếu vào tờ lịch tháng 1
Bài 2: Đây là lịch tháng 4.
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
- Hỏi : thứ 5 tuần này ngày bao nhiêu ?(4) 
thứ 5 tuần này ngày bao nhiêu? 
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầubài 
- GV phát cho mỗi tổ một từ lịch tháng 1 như SGK.
- Đội nào điền đúng thì đội đó thắng cuộc.
- Hỏi :Ngày đầu tiên của tháng 1 là thứ mấy? (thứ năm) 
Ngày cuối cùng của tháng là thứ mấy?(Thứ7) 
ngày mấy ? ngày 31.
- Tháng 1 có bao nhiêu ngày ?(31 ngày).
THáNG
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
- Treo tờ lịch tháng 4 yêu cầu Hs trả lời câu hỏi.
+ Các ngày thứ 6 trong tháng tư là ngày bao nhiêu ? 2, 9,16, 23, 30.
- Thứ 3 tuần sau là ngày bao nhiêu? ( ngày27)
- Ngày 30/ 4 là thứ mấy ?( thứ 6)
- Tháng 4 có bao nhiêu ngày ? (30 ngày)
- Thứ 5 tuần này là 16 tháng 12, Thứ 5 tuần sau là bao nhiêu ? (ngày 23)
- Thứ 5 tuần trước ngày là bao nhiêu ? (ngày 9)
- Tháng 4 có bao nhiêu ngày? (30 ngày). 
THáNG
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
 4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2 HS lên bảng 
- Nhận xét
- Nghe
- Nêu cách làm 
- Làm vào vở
- 4HS lên bảng điền
- Nhận xét 
- Nêu cách làm 
- Làm vào vở
- 4HS lên bảng điền
- Nhận xét 
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 2+ 4: Kể chuyện: con chó nhà hàng xóm 
 Lớp 2A+ 2B 
I.Mục tiêu:
1. KT: - Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
 *HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT2)
 2. KN: Rèn kĩ năng nghe, nói.Biết tập trung nghe bạn kể, nhận xét đánh giá bạn kể và kể tiếp lời bạn. 
3. Thái độ: Giáo dục HS biết yêu thương và bảo vệ vật nuôi.
II. Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh họa, 
II. các hoạt động dạy học:
ND - TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ 
 (5’)
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, HD kể chuyện
 (30’)
a, Kể từng đoạn theo tranh.
c, Kể lại toàn bộ câu chuyện 
C. Củngcố , dặn dò 
 (3') 
 - Gọi2 HS kể lại câu chuyện: câu chuyện Hai anh em và nêu được ý nghĩa của câu chuyện.
- Giới thiệu bài trực tiếp 
- Nêu yêu cầu 1
- HD HS nêu tóm tắt ND từng tranh.
- Tranh 1: Bé cùng cún bông nhảy tung tăng.
- Tranh 2: Bé vấp ngã bị thương .
- Tranh 3: Bạm bè đến thăm bé
- Tranh 4 : Cún Bông làm cho bé vui
- Tranh 5: Bé khỏi đau lại đùa với cún Bông. 
- Cho HS kể theo nhóm . ( 5em)
- Yêu cầu HS kể trước lớp
- Gọi đại diện các nhóm thi kể từng đoạn theo tranh.
- Nhận xét cho điểm.
-Nêu yêu cầu.
- Gọi vài HS thi kể lại toàn bộ câu chuyện 
- Nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất.
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- HS nối tiếp nhau kể 
- Nghe
- 1 HS đọc
- Kể tóm tắt từng nội dung tranh.
- Kể trong nhóm kể trước lớp 
- Đại diện nhóm thi kể 
- Nhận xét 
- 5 HS kể nối tiếp 
- Nghe 
-Thực hiện
Sáng Thứ 6 ngày 4 tháng 12 năm 2009
Tiết 2: Toán: LUYệN TậP chung (t 81)
I. Mục tiêu:
1. KT: Biết các đơn vị đo thời gian : ngày giờ , ngày tháng. biết xem lịch.
 * Bài tập 3.
2.KN: rèn cho học sinh xem đồng hồ , xem lịch, nhận biết ngày tháng nhanh.
 3. TĐ:Học sinh có ý thức sinh hoạt và học tập đúng giờ.
II. Đồ dùng dạy học: Tờ lịch tháng 5.
 Mô hình đồng hồ 
 + III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ 
 (3')
B. Bài mới 
1. Giới thiệu bài 
 (2')
2, Thực hành (30’)
Bài 1: Đông hồ nào ưng với mỗi câu sau. 
Bài 2: Nêu tiếp các số còn thiếu vào tờ lịch 5
*Bài tập 3: Quay kim đồng hồ
C. Củngcố , dặn dò 
 (5') 
- Hỏi : tháng có bao nhiêu ngày ? Tháng 4
có ngày bao nhiêu ngày chủ nhật? 
 - Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu bài – Ghi đầubài 
GV cho HS quan sát mô hình đồng hồ 
và trả lời câu hỏi.
a,- Em tưới cây lúc mấy giờ chiều.( 5 giờ )
 đồng hồ chỉ 5 giờ : đồng D. Tại sao ? ( Vì 5 giờ chiều là 17 giờ).
b,- Em đang học bài ở trường lúc 8 giờ sáng( Đồng hồ A). 
c, cả nhà em ăm cơm lúc 6 giờ chiều. (đồng hồ C)
d, em đi ngủ lúc 21 giờ.(đồng hồ B).
Lịch tháng 5. 
THáNG
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
 5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
- Phát cho HS mỗi nhóm tờ lịch tháng 5 để điền.
-Tháng có bao nhiêu ngày ? (có 31 ngày )
- b, Yêu cầu xem tờ lịch và cho biết .
- Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy ?( thứ 7)
- Các ngày thứ 7 tháng 5 là ngày nào ? ( 1, 8, 15, 22, 29)
- Thứ 4 tuần này là ngày 12 tháng 5.
- Thứ 4 tuần trước là ngày nào? (ngày 5)
- Thứ 4 tuần sau là ngày nào? (ngày 19)
+ Chia lớp thành 3 đội.phát cho mỗi đội thành 1 mô hình đồng hồ.
- GV: đọc số giờ 3 đội cùng quay kim đồng hồ. 
- Nhóm nào quay nhanh quay đúng thì nhóm đó thắng cuộc.
-Hệ thống nội dung bài 
- Nhận xét giờ học 
-Dặn HS học bài và làm bài
- 2 HS trả lời 
- Nhận xét
- Nghe
- Quan sát trả lời
- Nhận xét 
- Nêu các ngày còn thiếu .
- Làm theo nhóm
- Nhận xét 
- Xem lịch và nêu kết quả 
- Thi quay kim đồng hồ 
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 2 : Tập làm văn:
 Khen ngợi. kể ngắn về con vật 
 lập thời gian biểu
1.KT: Dựa vào cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1).Kể được vài câu về con vật nuôi, quen thuộc trong nhà(BT2).Biết lập thời gian biểu ( Nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày.(BT3).
2.KN: Rèn kĩ năng nói lời khen ngợi, kể về vật nuôi và biết lập thời gian biểu trong một buổi., một ngày.
3.TĐ: giáo dục có ý thức tư duy sáng tạo khi làm bài
 II,Đồ dùng dạy học; tranh minh, phiếu HT, VBT 
III. Các hoạt động dạy học
 ND- Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ 
 (3’)
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
2. HD làm bài 
 (32')
Bài 1: 
Làm miệng
 Bài tập 2: Miệng
 Bài tập 3:viết 
C. Củng cố,dặn dò 
 (3' )
- Gọi HS đọcbài và kể v ề anh chị em
- Nhận xét, cho điểm 
- Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài
-Nêu yêu cầuvà mẫu 
-cho HS làm vào nháp sau đó trả lời.
- Nhận xét, kết luận
a, Chú cường rất khỏe.
Chú cường mới khỏe làm sao.
Chú cường khỏe quá !
b, Lớp mình hôm nay rất sạch.
Lớp mình hôm nay sạch sẽ quá!.
c, Bạn Nam học giỏi thật.
- Yêu cầu HS quan sát tranh các con vật nuôi.
- Yêu cầu HS nói tên các con vật nuôi
- Yêu cầu HS kể về các con vật .
- Nhận xét, cho điểm. 
+ VD: Nhà em nuôi nuôi 1 con mèo rất ngoan . Nó có bộ lông màu trắng, mắt nó tròn xanh biếc, nó đang tập bắt chuột. Khi em ngủ nó thường đến nằm sát bên em. Em cảm thấy rất dễ chịu.
+ Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài thời gian biểu 
của bạn Ngô Phương Thảo.
- Yêu cầu HS lập thời gian biểu đúng thực tế.
- Cho HS làm bài tập VB T
- gọi HS đọc TGB vừa lập. 
- Nhận xét, bổ sung.
-Hệ thống bài
- Liện hệ 
-Nhận xét tiết học
- 2 HS nhắc lại
- Lắng nghe 
- Quan sát tranh và trả lời 
- Quan sát tranh chọn con vật để kể.
- Nối tiếp nhau kể 
- Nhận xét.
- Đọc thầm 
- làm vào VBT
- Đọc bài làm 
- Nhận xét
- Nghe 
-Thực hiện
Tiết 3 :Chính tả (Nghe – viết ) TRâu ơi !
I.Mục tiêu:
 - KT: Nghe - viết chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng ca dao thuộc thể thơ lục bát. Làm được BT2 ;BT(3) a/b .
- KN: rèn luyện cho HS nghe – viết đúng chính tả. làm đúng các bài tập.
- TĐ: Giáo dục cho HS có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
 ND- Thời gian 
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ . (5') 
B. Bài mới 
1. Gới thiệu bài 
 (2phút)
2 HD nghe – viết 
 (22')
a, HD chuẩn bị
- Cho HS viết vào bảng con
b, Viết bài vào vở.
c, Chấm chữa bài 
3, HD làm bài tập 
 (10’)
 Bài tập 2:
 Bài tập 3:
.
Củng cố,dặn dò 
 (3' )
- Cho HS viết bảng con : Múi bưởi, tàu thủy. khuy áo, đen thui.
- Nhận xét. 
-Giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài 
-Đọc bài chính tả
Hỏi: Bài ca dao là lời của ai nói với ai? 
(Người nông dân nói với con trâu như nói với người bạn )
+ Bài ca dao cho em thấy tình cảm của người nông dân với con trâu như thế nào ?
(  rất yêu quí con trâu,trò chuyện tâm tình với trâu như với người bạn).
+ Bài ca dao có mấy dòng? ( 6 dòng )
- Bài viết theo thể thơ nào ? ( Lục bát)
- Cho HS viết các từ khó vào bảng con:
 ( Bảo,trâu, nghiệp, quản, ngoài.) 
- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài vào vở.
- quan sát – theo dõi giúp đỡ HS yếu 
- Yêu cầu HS soát lại bài và chữa lỗi 
- Chấm 5- 9 bài- chữa lỗi 
- Nhận xét bài viết 
- Cho HS làm bài vào vở bài tập. 
 - Gọi HS làm vào vở 
- Gọi đại diện lên thi viết trên bảng.
- Nhận xét , bổ sung.
VD: Báo / báu, cáo/ cáu, cháo/ cháu, đao/ đau
a, yêu cầu HS thực hiện ý a
- Mời 2 HS lên bảng làm – lớp làm vào vở.
- Nhận xét chót lời giải đúng.
+ Cây tre/ che nắng.
 Buổi trưa/ chưa ăn.
Ông trăng/ chăng dây.
Nước trong / chong chóng.
- Hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn chuẩn bị bài cho tiết sau
- viết bảng con
- Lắng nghe 
- Nhge
 - Trả lời câu hỏi 
- Viết bảng con
-viết bài vào vở 
- soát lại bài 
Làm bài tập VBT chữa 
2 HS lên bảng làm 
-lớp Làm vào vở
- Chữa bài 
- Nghe 
- Thực hiện
TIếT 4: GDTT: Sinh hoạt 
 I. Nhận xét các mặt hoạt động trong tuần qua .
+Đạo đức: Đa số các em ngoan , lễ phép với thầy cô giáo hòa nhã với bạn bè và biết kính trọng người trên tuổi.
 + Học tập: Các em đi học đều đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng. hăng hái phát biểu xây dựng bài. Chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp . 
- Tuyên dương : em , Tuấn , vũ, Mến có ý thức học tập .
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em chuẩn bị bài chưa tốt: như em, Thái
- Các hoạt động khác :
 Tham gia đầy đủ các hoạt động của trường, lớp đề ra. 
 II. Phương hướng tuần tới:
+ Khắc phục những mặt còn tồn tại : Giúp đỡ em Thái về chuẩn bị bài ở nhà được tốt cho các buổi học tiếp theo.
- Tiếp tục phát huy những mặt đã làm được và đôn đốc các em thực hiện 
- Duy trì các hoạt động của trường, lớp đều – vệ sinh cá nhân , lớp sạch sẽ.
.hết tuần 16

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 2B TUAN 16.doc