Giáo án Lớp 2 tuần 16 (2)

Giáo án Lớp 2 tuần 16 (2)

Tập đọc

Tiết 46 , 47 . Bi . Con chĩ nh hng xĩm .

I/ Mục tiu :

- Đọc đúng r rng tồn bi . Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ , bước đầu biết đọc r lời nhn vật trong bi .

- Hiểu ND : Sự gần gũi , đáng yêu của các con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ ( trả lới được các câu hỏi trong SGK ) .

II/ Chuẩn bị : Băng giấy , tranh SGK .

III/ Các HĐDH chủ yếu :

 

doc 34 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1140Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 16 (2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
Tập đọc
Tiết 46 , 47 . Bài . Con chĩ nhà hàng xĩm .
I/ Mục tiêu :
- Đọc đúng rõ ràng tồn bài . Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ , bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Hiểu ND : Sự gần gũi , đáng yêu của các con vật nuơi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ ( trả lới được các câu hỏi trong SGK ) .
II/ Chuẩn bị : Băng giấy , tranh SGK .
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC :
- Nhận xét phê điểm .
- Nhận xét bước KT .
C . Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài : 
- Chủ điểm tuần 16 cĩ tên gọi là bạn trong nhà . Hãy cho biết bạn trong nhà là ai ?
- Là các con vật nuơi trong nhà . Bài tập đọc mở đầu chủ điểm là truyện Con chĩ nhà hàng xĩm .
- Ghi tựa .
2/ Luyện đọc :
2.1. Đọc mẫu tồn bài .
2.2. Đọc từng câu .
-Uốn nắn sửa sai cho HS , có HSKK.
- Chọn gắn thẻ từ lên bảng HD hs đọc : Cún Bông , nhảy nhót , vấp , bất động , rốt rít , thỉnh thoảng .
2.3. Đọc từng đoạn trước lớp .
- Gắn băng giấy hoặc bảng phụ ghi câu khó đọc . HD hs đọc 
+ Đoạn 1 : Bé rất thích chó/ nhưng nhà bé không nuôi con nào //
 + Đoạn 3: Cún mang cho Bé / khi thì tờ báo hay cái bút chì ,/ khi thì con búp bê  //
+ Đoạn 5: NHìn Bé vuốt ve Cún ,/ bác sĩ hiểu / chính Cún đã giúp bé mau lành .
2.4. Đọc từng đoạn trong nhóm .
- Theo dõi , giúp đỡ HSKK đọc 
2.5 . Thi đọc giữa các nhóm :
- Nhận xét tiết 1
 *******
Tiết 2
3/ HD tìm hiểu bài :
Câu 1 : Bạn của bé ở nhà là ai ?
- Bé và Cún thường chơi đùa với nhau như thế nào ?
- Vì sao Bé bị thương ?
 - Câu 2 .Khi Bé bị thương , Cún giúp Bé như thế nào ?
 Câu 3 . Những ai đến thăm Bé ?
- Vì sao Bé vẫn buồn ?
Câu 4. Cún đã làm cho Bé vui như thế nào ?
Câu 5. Bác sĩ nghĩ rằng Bé mau lành là nhờ ai ?
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ?
- Chốt lại : Câu chuyện ca ngợi tình bạn thắm thiết giữa Bé và Cún Bông mang lại niềm vui cho Bé , giúp Bé mau lành bệnh Các vật nuôi trong nhà là bạn của trẻ em .
4/ Luyện đọc lại :
5/ Củng cố , dặn dò :
- Về xem tranh tiết kể chuyện , nhớ ND từng đoạn .
- Nhận xét tiết học .
- Hát .
- 3 hs nối tiếp mỗi em đọc 1 đoạn bài : Bé Hoa TLCH ứng với ND đoạn đọc .
- 1hs nêu ND .
- Mở SGK / 121. QST chủ điểm .
- Các con vật như chĩ , mèo .
- Lật SGK/ 128 quan sát tranh .
- Nhìn nhẩm theo SGK.
- Nối tiếp nối tiếp mỗi em đọc 1 câu cĩ HSKK .
- Cá nhân , có HSKK đọc , cả lớp.
- Cá nhân , có HSKK đọc , cả lớp .
- Cá nhân , có HSKK , cả lớp .
- Cá nhân , cả lớp .
- Cá nhân , cả lớp .
- Đọc các từ ngữ khó hiểu ở SGK .
- Đọc bài theo nhóm 2 .
- Đại diện nhóm thi đọc đoạn .
- Đọc truyền điện .
- Đồng thanh nhóm 4 .
- Nhận xét tuyên dương .
*******
- Đọc thầm đoạn 1 . TLCH1 : Là Cún Bông con chó của bác hàng xóm .
- Nhảy nhót tung tăng khắp vườn .
- Bé mãi chạy theo Cún vấp phải một khúc gỗ và ngã .
- Cún chạy đi tìm người giúp 
- Đọc thầm đoạn 3 . TLCH : Bạn bè thay nhau đến thăm , kể chuyện , tặng quà cho Bé .
- Vì Bé nhớ Cún Bông ( HSKK ) 
- Cún chơi với Bé mang cho Bé khi thì tờ báo hay cái bút chì , khi thì con búp bê làm cho Bé cười .
- Nhờ Cún Bông ( HSKK TL )
* 1 HS khá giỏi đọc lại toàn bài .
- Sự gần gũi , đáng yêu của các con vật nuôi trong nhà với cuôc5 sống và tình cảm của bạn nhỏ trong bài .
- 2 , 3 nhó thi đọc lại đoạn 3 , 4 , 5 theo vai : người dẫn chuyện , Bé , mẹ của Bé .
- Nhận xét , bình chọn .
RÚT KINH NGHIỆM
Toán
Tiết 76 . Bài . Ngày , giờ .
I/ Mục tiêu :
- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ ,24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước , đến 12 giờ đêm hôm sau .
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày .
- Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày , giờ .
- Nhận biết thời 9iểm , khoảng thời gian , các buổi sáng , trưa , chiều , tối , đêm .
- Bài tập cần làm : 1 , 3 .
* HS khá , giỏi : làm thêm BT2 ( nếu còn thời gian )
II/ ĐDDH : Mặt đồng hồ của GV , HS .
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC : 
C. Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài : - Ngày , giờ .
Ghi tựa .
2/ Giới thiệu ngày giờ :
Bước 1 : - Bây giờ là ban ngày hay ban đêm ?
- Một ngày bao giờ cũng có ngày và đêm . Ban ngày là lúc chúng ta nhìn thấy mặt trời . Ban đêm chúng ta không nhìn thấy mặt trời .
- Đưa ra maặ¨t đồng hồ . Quay đến 5 giờ và hỏi : lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ?
- Quay mặt đồng hồ đến 11 giờ và hỏi : Lúc 11 giờ em đang l2 làm gì ?
- Quay đồng hồ đến 2 giờ : 2 giờ chiều em đang làm gì ?
- Quay đồng hồ đến 8 giờ : 8 giờ tối em đang làm gì ?
- Quay đến 12 giờ đêm : Lúuc 12 giờ đêm em đang làm gì ?
- Mỗi ngày được chia làm các buổi khác nhau là : Sáng , trưa , chiều , tối , đêm .
Bước 2 : 
- Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau . Kim đồng hồ phải được quay 2 vòng mới hết 1 ngày . Vậy 1 ngày có bao nhiêu giờ ?
- Có thể quay kim cho hs đếm theo .
- 24 giờ trong 1 ngày lại chia ra các buổi .
- Quay tiếp tục kim đồng hồ từ 1 giờ đến 10 giờ sáng 
- Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ ? Kết thúc ở mấy giờ ?
- Quay kim trên mặt đồng hồ từ 11 giờ trưa đến 12 giờ trưa . Vậy buổi trưa bắt đầu từ mấy giờ , kết thúc lúc mấy giờ ?
 Làm tương tự với các buổi còn lại : chiều , tối , đêm .
- Yêu cầu đọc phần bài học SGK.
- 1 giờ còn gọi là mấy giờ ?
- Tại sao 
- 3 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ?
- 5 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ?
2/ Luyện tập :
Bài 1 : 
- Hãy quan sát hình 1 
- Bài 1 yêu cầu ta làm gì ?
- Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ ? Điền số mấy vào chỗ chấm ?
- Em tập thể dục lúc mấy giờ ?
- Nếu em nào điền là em đá bóng vào lúc 17 giờ , em xem ti vi lúc 19 giờ , em đi ngủ lúc 22 giờ thì tuyên dương em đó .
Bài 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm .
- Giới thiệu đồng hồ điện tử .
* Bài 2 : Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ trong tranh .
- Gợi ý : Các em nhìn tranh đọc dòng chữ trên tranh . Chọn đồng hồ ứng với tranh .
- Nhận xét , chốt ý đúng .
4/ Củng cố , dặn dò :
- 1 ngày có bao nhiêu giờ ?
- Mỗi ngày bắt đầu từ mấy giờ và kết thúc lúc mấy giờ ?
- 1 ngày chia làm mấy buổi ?
- Nhận xét tiết học .
-Hát 
- Ban ngày .
- Đang ngủ .
- Em ăn cơm .
- em đang học bài .
- Xem ti vi .
- Em đang ngủ .
- Dùng đồng hồ của mình quay và đếm trên mặt đồng hồ 2 vòng quay của kim đồng hồ và trả lời : Có 24 tiếng đồng hồ ( 24 giờ )
- Đếm theo .
- Buổi sáng bắt đầu từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng .
- Đếm theo giáo viên .
- Buổi trưa bắt đầu từ 11 giờ trưa kết thúc lúc 12 giờ trưa .
 - Lớp đọc cá nhân có hs yếu đọc 1 buổi .
- 13 giờ 
- Vì 12 giờ trưa rồi đến 1 giờ chiều , 12 cộng 1 bằng 13 nên 1 giờ chiều chính là 13 giờ 
- 15 giờ 
- 17 giờ 
- Mở SGK/76
- 1 hs đọc yêu cầu BT1 
- Quan sát 
- Xem giờ trên mặt đồng hồ rồi ghi số chỉ giờ vào chỗ chấm .
- Chỉ 6 giờ , điền số 6 .
- 6 giờ sáng .
- Làm vào vở .
- Đọc bài làm của mình , có HSKK nêu .
- Nhận xét , chữa bài .
- Đọc yêu cầu BT3 
- Nhìn đồng hồ điện tử và đồng hồ thường làm bài .
- 20 giờ hay 8 giờ tối .
- Chữa bài .
* Dành cho hs khá , giỏi .
- Đọc yêu cầu BT2 .
* HS khá , giỏi lần lượt nêu trước lớp .
- Lớp QST lắng nghe trả lời .
- Em vào học lúc 7 giờ sáng , ứng với đồng hồ C
- Em chơi thả diều lúc 17 giờ , ứng với đồng hồ D.
- Em ngủ lúc 10 giờ đêm , ứng với đồng hồ B.
- Em đọc truyện lúc 8 giờ tối ứng với đồng hồ A.
- Nhận xét , Tuyên dương .
- 24 giờ 
- Bắt đầu từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau .
- 5 buổi : sáng , trưa , chiều , tối , đêm .
RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Kể chuyện ( Chiều )
Tiết 16 . Bài : Con chó nhà hàng xóm .
I/ Mục tiêu :
- Dựa theo tranh kể lại đủ ý của từng đoạn câu chuyện .
* HS khá giỏi : Biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT2 ) 
II / ĐDDH : Tranh SGK 
 III / Các HĐDH chủ yếu : 
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC :
- Nhận xét , phê điểm .
- Nhận xét bước KT .
C. Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Con chó nhà hàng xóm .
Ghi tựa .
2/ HDKC :
Bài 1 : Kể từng đoạn câu chuyện tho tranh .
- Mỗi tranh ứng với từng đoạn nào ?
* Hãy nêu vắn tắt nội dung ở mỗi tranh .
- Chia lớp thành nhóm 4 .
- Theo dõi giúp đỡ hs yếu kể bằng cách gợi ý khi thấy các em lúng túng .
 + Tranh 1 : Tranh vẽ ai ?
- Cún Bông và Bé đang làm gì ?
+ Tranh 2 : Chuyện gì xảy ra khi Bé và Cún Bông đang chơi ?
+ Lúc ấy Cún làm gì ?
 +Tranh 3. Khi Bé bị ốm ,những ai đến thăm Bé ?
- Nhưng Bé vẫn mong muốn điều gì ?
+ Tranh 4 : Lúc Bé bó bột nằm bất động , Cún đã giúp Bé l ... viết theo thể thơ lục bát dịng 6 , dịng 8 . Nên bắt đầu viết từ ơ nào từ lề vở ?
- Đọc lần lượt các từ khĩ viết : trâu , ngồi ruộng , vốn nghiệp , quản cơng .
- Nhận xét , sửa sai .
- Đọc cả bài chính tả .
- Đọc từng dịng thơ .
- Đọc lại cả bài .
- Chấm 5 , 7 tập .
- Nhận xét từng tập .
3 / HD làm bài tập :
Bài 2 : Tìm nhanh những tiếng chỉ khác nhau giữa vần ao hoặc au 
- Chọn 2 nhĩm 4 .
- Nhận xét , chốt ý đúng tuyên dương .
Bài ( 3 ). Tìm những tiếng thích hợp để điền vào chỗ trống :
b) Thanh hỏi – thanh ngã :
- Đưa bảng nhĩm 
- Nhận xét chốt ý đúng : nghỉ ngơi , vẩy cá , ngã ba , đỗ xanh .
4/ Củng cố , dặn dị :
- Về chữa lỗi viết sai .
- Nhận xét tiết học .
- hát 
- 2 hs viết bảng lớp . Cả lớp viết bảng con .
- Mở SGK / 136 
- Dị ở SGK 
- Quan sát tranh .
- Lời người nơng dân đối với con trâu .
- Người nơng dân rất yêu quý con trâu , trị chuyện với trâu như một người bạn .
- 6 dịng .
- Viết hoa .
- Dịng 6 chữ lùi 2 ơ , dịng 8 chữ lùi vào 1 ơ tính từ lề vở .
- Viết bảng con . 
- HS KK đánh vần , phân tích vần .
- Đọc từ khĩ cá nhân cĩ HSKK , cả lớp đọc .
- Dị SGK .
- Viết vào vở .
- Sốt lại , mở SGK chữa bài .
- Mở vở BT.
- Thi viết nhanh , đúng , cĩ nghĩa .
- Tuyên dương , đọc lại các từ tìm được ở bảng cĩ HSKK đọc .
- Đọc yêu cầu BT3 b.
- Làm vào VBT .
- 2 HS lên bảng làm cĩ HSKK .
- Nhận xét .
- Chữa bài .
RÚT KINH NGHIỆM
 Tốn
Tiết . Bài : Thực hành xem lịch .
I/ Mục tiêu : 
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đĩ và xác định một ngày nào đĩ là thứ mấy trong tuần lễ .
- Bài tập cần làm 1 , 2 .
II/ ĐDDH : Băng giấy BT 1, 2 
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC :
C. Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài :
- Thực hành xem lịch .
- Ghi tựa .
2/ Thực hành :
Bài 1 : Nêu tiếp các ngày cịn thiếu trong tờ lịch tháng 1 .
- Dán tờ lịch tháng 1 lên bảng .
- Tờ lịch tháng mấy ?
- Tờ lịch cịn thiếu gì ?
- Theo dõi , giúp đỡ HSKK làm bài .
- Tháng 1 cĩ bao nhiêu ngày ?
 Bài 2 : Đây là tờ lịch tháng 4 
- Dán băng giấy tờ lịch tháng 4 lên 
- Tờ lịch tháng mấy ?
- Tháng 4 cĩ bao nhiêu ngày ?
- Chia lớp thành nhĩm 2 .
- Giao việc : Thảo luận TL các câu hỏi :
+ Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các ngày nào ?
+ Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng tư . Thứ ba tuần trước là ngày nào ?
+ Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy ?
- GV nêu câu hỏi ở SGK lần lượt .
3/ Củng cố , dặn dị :
- Lịch các tháng dùng để làm gì ?
- Nhận xét tiết học .
- Hát 
- Mở SGK/80 
- Đọc yêu cầu BT1 .
- Quan sát .
- Tháng 1 ( HSKK trả lời .)
- Chưa điền một số ngày trong tháng .
- Làm vào SGK .
- 1 hs lên làm ở băng giấy trên bảng .
- Nhận xét .
- Cĩ 31 ngày .
- Đọc yêu cầu BT2 .
- Quan sát .
- HSKKTL : tháng 4 .
- 30 ngày .
- 1 hs đọc các câu hỏi ở BT2 SGK .
- Thảo luận TLCH SGK.
-Vài nhĩm lên trước lớp : 1 em nêu câu hỏi , 1 em dùng thước chỉ ở băng giấy tờ lịch tháng 4 .
- 1 HSKK lên trước lớp .
- 1 HSKK nhìn ở băng giấy tờ lịch tháng 4 TLCH.
- Nhận xét .
- Xem các ngày , thứ , tuần lễ trong tháng .
RÚT KINH NGHIỆM
 Tập viết ( chiều )
Tiết 16 . Bài . Chữ hoa O
I/ Mục tiêu :
- Viết đúng chữ hoa O ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ ) Chữ và câu ứng dụng : Ong ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ ) . Ong bay bướm lượn ( 3 lần ) . Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét )
- GDBVMT : Gợi ý hs liên tưởng đến vẻ đẹp của thiên nhiên qua ND viết ứng dụng : Ong bay bướm lượn ( Hỏi : Câu văn gợi cho em nghĩ đến cảnh vật thiên nhiên như thế nào ? ) 
* HS khá , giỏi viết đúng đủ các dịng ở vở tập viết .
II/ ĐDDH : Mẫu chữ hoa O , bảng nhĩm .
III/ Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định : 
B . KTBC : 
- Nhận xét , uốn nắn .
- Nhận xét bước KT .
C. Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài : 
- Chữ hoa O .
- Ghi tựa .
2/ HD viết chữ hoa O :
- Dán mẫu chữ hoa O lên bảng .
- Chữ hoa O cao mấy li ?
- Gồm mấy nét ?
- Là một nét cong kín viết lên bảng chữ hoa O vừa nĩi cách viết : Đặt bút trên đường kẻ 6 , Đưa bút sang trái , viết nét cong kín , phần cuối lượn vào trong bụng chữ , dừng bút ở ĐK4 .
- Viết 1 lần nữa ở bảng lớp ., nĩi lại cách viết 1 lần nữa .
3 / HD viết câu ứng dụng :
- GDBVMT : Câu văn gợi cho em cảnh vật thiên nhiên như thê nào ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng 
- Câu ứng dụng cĩ những chữ nào cao 2,5 ơ li ?
- Chữ cao 1 li ?
- Khỏang cách các chữ viết thế nào ?
- Viết lên bảng chữ Ong nối cách nĩi nét : Nét 1 của chữ n nĩi với cạnh phải của chữ O 
4/ HD viết vào vở TV :
- HD hs viết lần lượt vào VTV .
- Theo dõi , giúp đỡ HSKK viết .
- Chấm 5 , 7 tập . Nhận xét từng tập .
5 / Củng cố , dặn dị :
- Về luyện viết chữ hoa O.
- Nhận xét tiết học .
- Hát 
- 1 hs viết bảng lớp , lớp viết bảng con : N , Nghĩ .
- Quan sát .
- 5 li 
- 1 nét 
- Quan sát , nghe , ghi nhớ .
- Viết bảng con O , 2 lượt 
- 1 HS nêu câu ứng dụng .
- Ong bướm bay đi tìm hoa rất đẹp và thanh bình .
- Quan sát .
- O , b , g , y , l .
- n , a , ư , ơ , m . 
- Bằng khoảng cách viết chữ O .
- Viết bảng con Ong 2 lượt .
- Mở vở TV/35 
- Viết vào vở tập viết như mục tiêu .
* HS khá , giỏi viết đúng , đủ các dịng chữ trên vở TV. 
- Nối lại nét viết chữ hoa O .
RÚT KINH NGHIỆM
 Thứ sáu ngày 04 tháng 12 năm 2009
Thể dục 
Giáo viên dạy chuyên 
******
Âm nhạc 
Giáo viên dạy chuyên 
******
Tập làm văn
Tiết 16 . Bài : Khen ngợi . Kể ngắn về con vật . Lập thời gian biểu .
I/ Mục tiêu : 
- Dựa vào câu và mẫu cho trước , nĩi được câu tỏ ý khen ( BT1 ) 
- Kể được một vài câu về 1 con vật nuơi quen thuộc trong nhà ( BT2 ) . Biết lập thời gian biểu ( Nĩi hoặc viết ) một buổi tối trong ngày ( BT3 ) .
GDBVMT : GD ý thức bảo vệ các lịai động vật .
II/ ĐDDH : băng giấy BT1 , BT2 , BT3 bảng nhĩm .
III / Các HĐDH chủ yếu : 
GV
HS
A. Ổn định : 
B. KTBC : 
- Đọc bài viêt kể về anh chị em .
- Nhận xét phê điểm . 
- Nhân xét bước KT .
C. Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài :
- Khen ngợi kể ngắn về con vật . Lập thời gian biểu .
- Ghi tựa .
2/ HD làm BT :
Bài 1 : Từ mỗi câu dưới đây đặt 1 số câu mới để tỏ ý khen .
- Ghi mẫu lên bảng 
- Đưa băng giấy ghi các phần a), b) , c) .
- Câu mẫu cho biết đàn gà thế nào ? 
- Cịn câu khác cũng khen đàn gà ?
- Chia lớp thành nhĩm 2 .
- Giao vịêc : Thảo luận từ các câu a) , b) , c) đặt câu khác cùng ý với câu đã cho 
- Theo dõi , giúp đỡ hs yếu thảo luận 
- Nhận xét , uốn nắn câu văn hs đặt .
- Nhận xét , sửa cách đặt câu cho HSKK .
Bài 2 : Kể về một con vật nuơi trong nhà mà em biết 
- Yêu cầu hs quan sát tranh nĩi tên các con vật .
- Các em chọn và kể về một con vật nuơi trong nhà em hoặc trong nhà hàng xĩm cĩ thể là 1 con vật khơng cĩ trong tranh .
- Đưa băng giấy ghi gợi ý cho hs kể :
+ Tên con vật em định kể là gì ?
+ Lơng nĩ màu gì ?
+ Mắt nĩ thế nào ?
+ Hằng ngày nĩ thường làm gì ?
+ Em đối xử với nĩ thế nào ?
- GV nêu từng gợi ý cho HSKK kể .
- Nhận xét , uốn nắn câu văn cho HSKK .
- Nhận xét , kết luận người kể hay nhất .
GDBVMT : Các lồi động vật quanh ta điều cĩ ích cho chúng ta . Các em thương yêu chăm sĩc chúng là gĩp phần BVMT .
Bài 3 : Lập thời gian biểu buổi tối của em .
- Yêu câu hs mở SGK/132 học thời gian biểu buổi tối của bạn Phương Thảo 
- Gợi ý : Khi lập thời gian biểu các em nên viết đúng như thực tế .
- Gợi ý HD HSKK làm bài .
- Nhận xét , chốt ý đúng .
3/ Củng cố , dặn dị :
- Về tập kể các con vật nuơi trong nhà .
- Nhận xét tiết học .
- Hát , điểm danh .
- 3 hs đọc bài làm của mình , cĩ 1 HSKK đọc .
- Mở SGK/ 137 
- 1 hs đọc yêu cầu BT1 .
- 1 hs đọc câu mẫu .
M . Đàn gà rất đẹp 
 - Đàn gà mới đẹp làm sao .
- Đàn gà rất đẹp .
- Đàn gà mới đẹp làm sao ?
- Thảo luận theo nhĩm 2 .
- Vài nhĩm nêu trước lớp câu đã cho , câu khác đặt được .
- HSKK đặt câu trước lớp .
- Đọc yêu cầu BT2 .
- Vài HS nêu tên , cĩ HSKK nêu .
- 4,5 hs nĩi tên con vật mình chọn kể , cĩ 1 , 2 HSKK chọn .
- Đọc gợi ý .
- Nhiều hs nĩi tiếp nhau kể .
- HSKK kể theo gợi ý của GV .
- Kể lại cho cả lớp nghe ( HS kể hay )
- Nghe , ghi nhớ .
- Đọc yêu cầu BT3 .
- Thực hiện theo yêu cầu của GV .
- Cả lớp làm vào vở , 1 hs khá giỏi làm ở bảng nhĩm .
- Vài HS đọc bài làm của mình . Cĩ HSKK đọc . 1 hs gắn bảng nhĩm đã làm .
- Nhận xét bài làm ở bảng nhĩm .
- Đọc lại vài em . Cĩ HSKK đọc .
- Nĩi lại các việc vừa làm .
RÚT KINH NGHIỆM
Tốn
Tiết 80 . Bài . Luyện tâp chung .
I/ Mục tiêu :
- Biết các đơn vị đo thời gian : ngày , giờ ; ngày , tháng .
- Biết xem lịch .
- Bài tập cần làm : Bài 1 , 2 .
* HS khá , giỏi : BT3 ( nếu cịn thời gian ) .
II/ ĐDDH : Mặt đồng hồ , tờ lịch tháng 5 ( phĩng to ) .
III / Các HĐDH chủ yếu :
GV
HS
A. Ổn định :
B. KTBC :
C. Dạy bài mới :
1/ Giới thiệu bài : 
- Luyện tập chung .
- Ghi tựa .
2/ HD thực hành :
Bài 1 : Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau ?
- Chọn 2 hs yêu cầu 1 hs nêu lần lượt các phần a) , b) , c) , d) , 1 hs nêu lên đồng hồ 
- Nhận xét , chốt ý .
- Hỏi thêm : 21 giờ cịn gọi là mấy giờ ? 
- 6 giờ chiều cịn gọi là mấy giờ ? 
- 5 giờ chiều cịn gọi là mấy giờ ?
Bài 2 : a) Nêu tiếp các ngày cịn thiếu trong tờ lịch tháng 5 :
- Dán tờ lịch tháng 5 : tháng này là tháng mấy ? Cĩ bao nhiêu ngày ?
b) Xem tờ lịch rồi cho biết :
- Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy ?
- Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày nào?
- Thứ tư tuần này là 12 tháng 5 . Thứ tư tuần trước là ngày nào ? Thứ tư tuần sao là ngày nào ? 
- GV nêu câu hỏi lần lượt 
* Bài 3 : Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ : 
8 giờ sáng 2 giờ chiều 9 giờ tối 
 20 giờ 14 giờ 21 giờ 
- GV nêu lần lượt các giờ 
3/ Củng cố , dặn dị :
- Nhận xét tiết học .
- Hát 
- Mở VBT / 81 .
- Đọc yêu cầu BT1 . Quan sát các đồng hồ đọc các phần a) , b) , c) d ) 
- 3 cặp hs thực hiện phần a) , b) , d) 
- HSKK làm phần b) 
- Lớp nhận xét .
- 21 giờ cịn là 9 giờ tối 
- 6 giờ chiều – 18 giờ 
- 5 giờ chiều – 17 giờ 
- Đọc yêu cầu BT2
- Quan sát TL : Tháng 5 cĩ 31 ngày .
- Làm vào SGK : điền các ngày cịn thiếu 
- 2hs nối tiếp làm ở bảng ( cĩ 1 HSKK )
- Nhận xét .
- 1 HS nêu câu hỏi , 1 hs nhìn tờ lịch trả lời hoặc chỉ trên tờ lịch trả lời .
- HSKK TLCH .
* Đọc yêu cầu BT3 .
* Mỗi lượt 2 hs thi đua làm nhanh đúng .
- Nhận xét , tuyên dương .
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 16 ..doc