Tập đọc
Tiết 46 , 47 . Bi . Con chĩ nh hng xĩm .
I/ Mục tiu :
- Đọc đúng r rng tồn bi . Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ , bước đầu biết đọc r lời nhn vật trong bi .
- Hiểu ND : Sự gần gũi , đáng yêu của các con vật nuôi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ ( trả lới được các câu hỏi trong SGK ) .
II/ Chuẩn bị : Băng giấy , tranh SGK .
III/ Các HĐDH chủ yếu :
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009 Tập đọc Tiết 46 , 47 . Bài . Con chĩ nhà hàng xĩm . I/ Mục tiêu : - Đọc đúng rõ ràng tồn bài . Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ , bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài . - Hiểu ND : Sự gần gũi , đáng yêu của các con vật nuơi đối với đời sống tình cảm của bạn nhỏ ( trả lới được các câu hỏi trong SGK ) . II/ Chuẩn bị : Băng giấy , tranh SGK . III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Nhận xét phê điểm . - Nhận xét bước KT . C . Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : - Chủ điểm tuần 16 cĩ tên gọi là bạn trong nhà . Hãy cho biết bạn trong nhà là ai ? - Là các con vật nuơi trong nhà . Bài tập đọc mở đầu chủ điểm là truyện Con chĩ nhà hàng xĩm . - Ghi tựa . 2/ Luyện đọc : 2.1. Đọc mẫu tồn bài . 2.2. Đọc từng câu . -Uốn nắn sửa sai cho HS , có HSKK. - Chọn gắn thẻ từ lên bảng HD hs đọc : Cún Bông , nhảy nhót , vấp , bất động , rốt rít , thỉnh thoảng . 2.3. Đọc từng đoạn trước lớp . - Gắn băng giấy hoặc bảng phụ ghi câu khó đọc . HD hs đọc + Đoạn 1 : Bé rất thích chó/ nhưng nhà bé không nuôi con nào // + Đoạn 3: Cún mang cho Bé / khi thì tờ báo hay cái bút chì ,/ khi thì con búp bê // + Đoạn 5: NHìn Bé vuốt ve Cún ,/ bác sĩ hiểu / chính Cún đã giúp bé mau lành . 2.4. Đọc từng đoạn trong nhóm . - Theo dõi , giúp đỡ HSKK đọc 2.5 . Thi đọc giữa các nhóm : - Nhận xét tiết 1 ******* Tiết 2 3/ HD tìm hiểu bài : Câu 1 : Bạn của bé ở nhà là ai ? - Bé và Cún thường chơi đùa với nhau như thế nào ? - Vì sao Bé bị thương ? - Câu 2 .Khi Bé bị thương , Cún giúp Bé như thế nào ? Câu 3 . Những ai đến thăm Bé ? - Vì sao Bé vẫn buồn ? Câu 4. Cún đã làm cho Bé vui như thế nào ? Câu 5. Bác sĩ nghĩ rằng Bé mau lành là nhờ ai ? - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ? - Chốt lại : Câu chuyện ca ngợi tình bạn thắm thiết giữa Bé và Cún Bông mang lại niềm vui cho Bé , giúp Bé mau lành bệnh Các vật nuôi trong nhà là bạn của trẻ em . 4/ Luyện đọc lại : 5/ Củng cố , dặn dò : - Về xem tranh tiết kể chuyện , nhớ ND từng đoạn . - Nhận xét tiết học . - Hát . - 3 hs nối tiếp mỗi em đọc 1 đoạn bài : Bé Hoa TLCH ứng với ND đoạn đọc . - 1hs nêu ND . - Mở SGK / 121. QST chủ điểm . - Các con vật như chĩ , mèo . - Lật SGK/ 128 quan sát tranh . - Nhìn nhẩm theo SGK. - Nối tiếp nối tiếp mỗi em đọc 1 câu cĩ HSKK . - Cá nhân , có HSKK đọc , cả lớp. - Cá nhân , có HSKK đọc , cả lớp . - Cá nhân , có HSKK , cả lớp . - Cá nhân , cả lớp . - Cá nhân , cả lớp . - Đọc các từ ngữ khó hiểu ở SGK . - Đọc bài theo nhóm 2 . - Đại diện nhóm thi đọc đoạn . - Đọc truyền điện . - Đồng thanh nhóm 4 . - Nhận xét tuyên dương . ******* - Đọc thầm đoạn 1 . TLCH1 : Là Cún Bông con chó của bác hàng xóm . - Nhảy nhót tung tăng khắp vườn . - Bé mãi chạy theo Cún vấp phải một khúc gỗ và ngã . - Cún chạy đi tìm người giúp - Đọc thầm đoạn 3 . TLCH : Bạn bè thay nhau đến thăm , kể chuyện , tặng quà cho Bé . - Vì Bé nhớ Cún Bông ( HSKK ) - Cún chơi với Bé mang cho Bé khi thì tờ báo hay cái bút chì , khi thì con búp bê làm cho Bé cười . - Nhờ Cún Bông ( HSKK TL ) * 1 HS khá giỏi đọc lại toàn bài . - Sự gần gũi , đáng yêu của các con vật nuôi trong nhà với cuôc5 sống và tình cảm của bạn nhỏ trong bài . - 2 , 3 nhó thi đọc lại đoạn 3 , 4 , 5 theo vai : người dẫn chuyện , Bé , mẹ của Bé . - Nhận xét , bình chọn . RÚT KINH NGHIỆM Toán Tiết 76 . Bài . Ngày , giờ . I/ Mục tiêu : - Nhận biết 1 ngày có 24 giờ ,24 giờ trong 1 ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước , đến 12 giờ đêm hôm sau . - Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1 ngày . - Nhận biết đơn vị đo thời gian : ngày , giờ . - Nhận biết thời 9iểm , khoảng thời gian , các buổi sáng , trưa , chiều , tối , đêm . - Bài tập cần làm : 1 , 3 . * HS khá , giỏi : làm thêm BT2 ( nếu còn thời gian ) II/ ĐDDH : Mặt đồng hồ của GV , HS . III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : C. Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : - Ngày , giờ . Ghi tựa . 2/ Giới thiệu ngày giờ : Bước 1 : - Bây giờ là ban ngày hay ban đêm ? - Một ngày bao giờ cũng có ngày và đêm . Ban ngày là lúc chúng ta nhìn thấy mặt trời . Ban đêm chúng ta không nhìn thấy mặt trời . - Đưa ra maặ¨t đồng hồ . Quay đến 5 giờ và hỏi : lúc 5 giờ sáng em đang làm gì ? - Quay mặt đồng hồ đến 11 giờ và hỏi : Lúc 11 giờ em đang l2 làm gì ? - Quay đồng hồ đến 2 giờ : 2 giờ chiều em đang làm gì ? - Quay đồng hồ đến 8 giờ : 8 giờ tối em đang làm gì ? - Quay đến 12 giờ đêm : Lúuc 12 giờ đêm em đang làm gì ? - Mỗi ngày được chia làm các buổi khác nhau là : Sáng , trưa , chiều , tối , đêm . Bước 2 : - Một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau . Kim đồng hồ phải được quay 2 vòng mới hết 1 ngày . Vậy 1 ngày có bao nhiêu giờ ? - Có thể quay kim cho hs đếm theo . - 24 giờ trong 1 ngày lại chia ra các buổi . - Quay tiếp tục kim đồng hồ từ 1 giờ đến 10 giờ sáng - Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ ? Kết thúc ở mấy giờ ? - Quay kim trên mặt đồng hồ từ 11 giờ trưa đến 12 giờ trưa . Vậy buổi trưa bắt đầu từ mấy giờ , kết thúc lúc mấy giờ ? Làm tương tự với các buổi còn lại : chiều , tối , đêm . - Yêu cầu đọc phần bài học SGK. - 1 giờ còn gọi là mấy giờ ? - Tại sao - 3 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ? - 5 giờ chiều còn gọi là mấy giờ ? 2/ Luyện tập : Bài 1 : - Hãy quan sát hình 1 - Bài 1 yêu cầu ta làm gì ? - Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ ? Điền số mấy vào chỗ chấm ? - Em tập thể dục lúc mấy giờ ? - Nếu em nào điền là em đá bóng vào lúc 17 giờ , em xem ti vi lúc 19 giờ , em đi ngủ lúc 22 giờ thì tuyên dương em đó . Bài 3 : Viết tiếp vào chỗ chấm . - Giới thiệu đồng hồ điện tử . * Bài 2 : Đồng hồ nào chỉ thời gian thích hợp với giờ trong tranh . - Gợi ý : Các em nhìn tranh đọc dòng chữ trên tranh . Chọn đồng hồ ứng với tranh . - Nhận xét , chốt ý đúng . 4/ Củng cố , dặn dò : - 1 ngày có bao nhiêu giờ ? - Mỗi ngày bắt đầu từ mấy giờ và kết thúc lúc mấy giờ ? - 1 ngày chia làm mấy buổi ? - Nhận xét tiết học . -Hát - Ban ngày . - Đang ngủ . - Em ăn cơm . - em đang học bài . - Xem ti vi . - Em đang ngủ . - Dùng đồng hồ của mình quay và đếm trên mặt đồng hồ 2 vòng quay của kim đồng hồ và trả lời : Có 24 tiếng đồng hồ ( 24 giờ ) - Đếm theo . - Buổi sáng bắt đầu từ 1 giờ sáng đến 10 giờ sáng . - Đếm theo giáo viên . - Buổi trưa bắt đầu từ 11 giờ trưa kết thúc lúc 12 giờ trưa . - Lớp đọc cá nhân có hs yếu đọc 1 buổi . - 13 giờ - Vì 12 giờ trưa rồi đến 1 giờ chiều , 12 cộng 1 bằng 13 nên 1 giờ chiều chính là 13 giờ - 15 giờ - 17 giờ - Mở SGK/76 - 1 hs đọc yêu cầu BT1 - Quan sát - Xem giờ trên mặt đồng hồ rồi ghi số chỉ giờ vào chỗ chấm . - Chỉ 6 giờ , điền số 6 . - 6 giờ sáng . - Làm vào vở . - Đọc bài làm của mình , có HSKK nêu . - Nhận xét , chữa bài . - Đọc yêu cầu BT3 - Nhìn đồng hồ điện tử và đồng hồ thường làm bài . - 20 giờ hay 8 giờ tối . - Chữa bài . * Dành cho hs khá , giỏi . - Đọc yêu cầu BT2 . * HS khá , giỏi lần lượt nêu trước lớp . - Lớp QST lắng nghe trả lời . - Em vào học lúc 7 giờ sáng , ứng với đồng hồ C - Em chơi thả diều lúc 17 giờ , ứng với đồng hồ D. - Em ngủ lúc 10 giờ đêm , ứng với đồng hồ B. - Em đọc truyện lúc 8 giờ tối ứng với đồng hồ A. - Nhận xét , Tuyên dương . - 24 giờ - Bắt đầu từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau . - 5 buổi : sáng , trưa , chiều , tối , đêm . RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Kể chuyện ( Chiều ) Tiết 16 . Bài : Con chó nhà hàng xóm . I/ Mục tiêu : - Dựa theo tranh kể lại đủ ý của từng đoạn câu chuyện . * HS khá giỏi : Biết kể lại toàn bộ câu chuyện ( BT2 ) II / ĐDDH : Tranh SGK III / Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Nhận xét , phê điểm . - Nhận xét bước KT . C. Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Con chó nhà hàng xóm . Ghi tựa . 2/ HDKC : Bài 1 : Kể từng đoạn câu chuyện tho tranh . - Mỗi tranh ứng với từng đoạn nào ? * Hãy nêu vắn tắt nội dung ở mỗi tranh . - Chia lớp thành nhóm 4 . - Theo dõi giúp đỡ hs yếu kể bằng cách gợi ý khi thấy các em lúng túng . + Tranh 1 : Tranh vẽ ai ? - Cún Bông và Bé đang làm gì ? + Tranh 2 : Chuyện gì xảy ra khi Bé và Cún Bông đang chơi ? + Lúc ấy Cún làm gì ? +Tranh 3. Khi Bé bị ốm ,những ai đến thăm Bé ? - Nhưng Bé vẫn mong muốn điều gì ? + Tranh 4 : Lúc Bé bó bột nằm bất động , Cún đã giúp Bé l ... viết theo thể thơ lục bát dịng 6 , dịng 8 . Nên bắt đầu viết từ ơ nào từ lề vở ? - Đọc lần lượt các từ khĩ viết : trâu , ngồi ruộng , vốn nghiệp , quản cơng . - Nhận xét , sửa sai . - Đọc cả bài chính tả . - Đọc từng dịng thơ . - Đọc lại cả bài . - Chấm 5 , 7 tập . - Nhận xét từng tập . 3 / HD làm bài tập : Bài 2 : Tìm nhanh những tiếng chỉ khác nhau giữa vần ao hoặc au - Chọn 2 nhĩm 4 . - Nhận xét , chốt ý đúng tuyên dương . Bài ( 3 ). Tìm những tiếng thích hợp để điền vào chỗ trống : b) Thanh hỏi – thanh ngã : - Đưa bảng nhĩm - Nhận xét chốt ý đúng : nghỉ ngơi , vẩy cá , ngã ba , đỗ xanh . 4/ Củng cố , dặn dị : - Về chữa lỗi viết sai . - Nhận xét tiết học . - hát - 2 hs viết bảng lớp . Cả lớp viết bảng con . - Mở SGK / 136 - Dị ở SGK - Quan sát tranh . - Lời người nơng dân đối với con trâu . - Người nơng dân rất yêu quý con trâu , trị chuyện với trâu như một người bạn . - 6 dịng . - Viết hoa . - Dịng 6 chữ lùi 2 ơ , dịng 8 chữ lùi vào 1 ơ tính từ lề vở . - Viết bảng con . - HS KK đánh vần , phân tích vần . - Đọc từ khĩ cá nhân cĩ HSKK , cả lớp đọc . - Dị SGK . - Viết vào vở . - Sốt lại , mở SGK chữa bài . - Mở vở BT. - Thi viết nhanh , đúng , cĩ nghĩa . - Tuyên dương , đọc lại các từ tìm được ở bảng cĩ HSKK đọc . - Đọc yêu cầu BT3 b. - Làm vào VBT . - 2 HS lên bảng làm cĩ HSKK . - Nhận xét . - Chữa bài . RÚT KINH NGHIỆM Tốn Tiết . Bài : Thực hành xem lịch . I/ Mục tiêu : - Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đĩ và xác định một ngày nào đĩ là thứ mấy trong tuần lễ . - Bài tập cần làm 1 , 2 . II/ ĐDDH : Băng giấy BT 1, 2 III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : C. Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : - Thực hành xem lịch . - Ghi tựa . 2/ Thực hành : Bài 1 : Nêu tiếp các ngày cịn thiếu trong tờ lịch tháng 1 . - Dán tờ lịch tháng 1 lên bảng . - Tờ lịch tháng mấy ? - Tờ lịch cịn thiếu gì ? - Theo dõi , giúp đỡ HSKK làm bài . - Tháng 1 cĩ bao nhiêu ngày ? Bài 2 : Đây là tờ lịch tháng 4 - Dán băng giấy tờ lịch tháng 4 lên - Tờ lịch tháng mấy ? - Tháng 4 cĩ bao nhiêu ngày ? - Chia lớp thành nhĩm 2 . - Giao việc : Thảo luận TL các câu hỏi : + Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là các ngày nào ? + Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng tư . Thứ ba tuần trước là ngày nào ? + Ngày 30 tháng 4 là ngày thứ mấy ? - GV nêu câu hỏi ở SGK lần lượt . 3/ Củng cố , dặn dị : - Lịch các tháng dùng để làm gì ? - Nhận xét tiết học . - Hát - Mở SGK/80 - Đọc yêu cầu BT1 . - Quan sát . - Tháng 1 ( HSKK trả lời .) - Chưa điền một số ngày trong tháng . - Làm vào SGK . - 1 hs lên làm ở băng giấy trên bảng . - Nhận xét . - Cĩ 31 ngày . - Đọc yêu cầu BT2 . - Quan sát . - HSKKTL : tháng 4 . - 30 ngày . - 1 hs đọc các câu hỏi ở BT2 SGK . - Thảo luận TLCH SGK. -Vài nhĩm lên trước lớp : 1 em nêu câu hỏi , 1 em dùng thước chỉ ở băng giấy tờ lịch tháng 4 . - 1 HSKK lên trước lớp . - 1 HSKK nhìn ở băng giấy tờ lịch tháng 4 TLCH. - Nhận xét . - Xem các ngày , thứ , tuần lễ trong tháng . RÚT KINH NGHIỆM Tập viết ( chiều ) Tiết 16 . Bài . Chữ hoa O I/ Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa O ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ ) Chữ và câu ứng dụng : Ong ( 1 dịng cỡ vừa , 1 dịng cỡ nhỏ ) . Ong bay bướm lượn ( 3 lần ) . Chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét ) - GDBVMT : Gợi ý hs liên tưởng đến vẻ đẹp của thiên nhiên qua ND viết ứng dụng : Ong bay bướm lượn ( Hỏi : Câu văn gợi cho em nghĩ đến cảnh vật thiên nhiên như thế nào ? ) * HS khá , giỏi viết đúng đủ các dịng ở vở tập viết . II/ ĐDDH : Mẫu chữ hoa O , bảng nhĩm . III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B . KTBC : - Nhận xét , uốn nắn . - Nhận xét bước KT . C. Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : - Chữ hoa O . - Ghi tựa . 2/ HD viết chữ hoa O : - Dán mẫu chữ hoa O lên bảng . - Chữ hoa O cao mấy li ? - Gồm mấy nét ? - Là một nét cong kín viết lên bảng chữ hoa O vừa nĩi cách viết : Đặt bút trên đường kẻ 6 , Đưa bút sang trái , viết nét cong kín , phần cuối lượn vào trong bụng chữ , dừng bút ở ĐK4 . - Viết 1 lần nữa ở bảng lớp ., nĩi lại cách viết 1 lần nữa . 3 / HD viết câu ứng dụng : - GDBVMT : Câu văn gợi cho em cảnh vật thiên nhiên như thê nào ? - Viết câu ứng dụng lên bảng - Câu ứng dụng cĩ những chữ nào cao 2,5 ơ li ? - Chữ cao 1 li ? - Khỏang cách các chữ viết thế nào ? - Viết lên bảng chữ Ong nối cách nĩi nét : Nét 1 của chữ n nĩi với cạnh phải của chữ O 4/ HD viết vào vở TV : - HD hs viết lần lượt vào VTV . - Theo dõi , giúp đỡ HSKK viết . - Chấm 5 , 7 tập . Nhận xét từng tập . 5 / Củng cố , dặn dị : - Về luyện viết chữ hoa O. - Nhận xét tiết học . - Hát - 1 hs viết bảng lớp , lớp viết bảng con : N , Nghĩ . - Quan sát . - 5 li - 1 nét - Quan sát , nghe , ghi nhớ . - Viết bảng con O , 2 lượt - 1 HS nêu câu ứng dụng . - Ong bướm bay đi tìm hoa rất đẹp và thanh bình . - Quan sát . - O , b , g , y , l . - n , a , ư , ơ , m . - Bằng khoảng cách viết chữ O . - Viết bảng con Ong 2 lượt . - Mở vở TV/35 - Viết vào vở tập viết như mục tiêu . * HS khá , giỏi viết đúng , đủ các dịng chữ trên vở TV. - Nối lại nét viết chữ hoa O . RÚT KINH NGHIỆM Thứ sáu ngày 04 tháng 12 năm 2009 Thể dục Giáo viên dạy chuyên ****** Âm nhạc Giáo viên dạy chuyên ****** Tập làm văn Tiết 16 . Bài : Khen ngợi . Kể ngắn về con vật . Lập thời gian biểu . I/ Mục tiêu : - Dựa vào câu và mẫu cho trước , nĩi được câu tỏ ý khen ( BT1 ) - Kể được một vài câu về 1 con vật nuơi quen thuộc trong nhà ( BT2 ) . Biết lập thời gian biểu ( Nĩi hoặc viết ) một buổi tối trong ngày ( BT3 ) . GDBVMT : GD ý thức bảo vệ các lịai động vật . II/ ĐDDH : băng giấy BT1 , BT2 , BT3 bảng nhĩm . III / Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Đọc bài viêt kể về anh chị em . - Nhận xét phê điểm . - Nhân xét bước KT . C. Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : - Khen ngợi kể ngắn về con vật . Lập thời gian biểu . - Ghi tựa . 2/ HD làm BT : Bài 1 : Từ mỗi câu dưới đây đặt 1 số câu mới để tỏ ý khen . - Ghi mẫu lên bảng - Đưa băng giấy ghi các phần a), b) , c) . - Câu mẫu cho biết đàn gà thế nào ? - Cịn câu khác cũng khen đàn gà ? - Chia lớp thành nhĩm 2 . - Giao vịêc : Thảo luận từ các câu a) , b) , c) đặt câu khác cùng ý với câu đã cho - Theo dõi , giúp đỡ hs yếu thảo luận - Nhận xét , uốn nắn câu văn hs đặt . - Nhận xét , sửa cách đặt câu cho HSKK . Bài 2 : Kể về một con vật nuơi trong nhà mà em biết - Yêu cầu hs quan sát tranh nĩi tên các con vật . - Các em chọn và kể về một con vật nuơi trong nhà em hoặc trong nhà hàng xĩm cĩ thể là 1 con vật khơng cĩ trong tranh . - Đưa băng giấy ghi gợi ý cho hs kể : + Tên con vật em định kể là gì ? + Lơng nĩ màu gì ? + Mắt nĩ thế nào ? + Hằng ngày nĩ thường làm gì ? + Em đối xử với nĩ thế nào ? - GV nêu từng gợi ý cho HSKK kể . - Nhận xét , uốn nắn câu văn cho HSKK . - Nhận xét , kết luận người kể hay nhất . GDBVMT : Các lồi động vật quanh ta điều cĩ ích cho chúng ta . Các em thương yêu chăm sĩc chúng là gĩp phần BVMT . Bài 3 : Lập thời gian biểu buổi tối của em . - Yêu câu hs mở SGK/132 học thời gian biểu buổi tối của bạn Phương Thảo - Gợi ý : Khi lập thời gian biểu các em nên viết đúng như thực tế . - Gợi ý HD HSKK làm bài . - Nhận xét , chốt ý đúng . 3/ Củng cố , dặn dị : - Về tập kể các con vật nuơi trong nhà . - Nhận xét tiết học . - Hát , điểm danh . - 3 hs đọc bài làm của mình , cĩ 1 HSKK đọc . - Mở SGK/ 137 - 1 hs đọc yêu cầu BT1 . - 1 hs đọc câu mẫu . M . Đàn gà rất đẹp - Đàn gà mới đẹp làm sao . - Đàn gà rất đẹp . - Đàn gà mới đẹp làm sao ? - Thảo luận theo nhĩm 2 . - Vài nhĩm nêu trước lớp câu đã cho , câu khác đặt được . - HSKK đặt câu trước lớp . - Đọc yêu cầu BT2 . - Vài HS nêu tên , cĩ HSKK nêu . - 4,5 hs nĩi tên con vật mình chọn kể , cĩ 1 , 2 HSKK chọn . - Đọc gợi ý . - Nhiều hs nĩi tiếp nhau kể . - HSKK kể theo gợi ý của GV . - Kể lại cho cả lớp nghe ( HS kể hay ) - Nghe , ghi nhớ . - Đọc yêu cầu BT3 . - Thực hiện theo yêu cầu của GV . - Cả lớp làm vào vở , 1 hs khá giỏi làm ở bảng nhĩm . - Vài HS đọc bài làm của mình . Cĩ HSKK đọc . 1 hs gắn bảng nhĩm đã làm . - Nhận xét bài làm ở bảng nhĩm . - Đọc lại vài em . Cĩ HSKK đọc . - Nĩi lại các việc vừa làm . RÚT KINH NGHIỆM Tốn Tiết 80 . Bài . Luyện tâp chung . I/ Mục tiêu : - Biết các đơn vị đo thời gian : ngày , giờ ; ngày , tháng . - Biết xem lịch . - Bài tập cần làm : Bài 1 , 2 . * HS khá , giỏi : BT3 ( nếu cịn thời gian ) . II/ ĐDDH : Mặt đồng hồ , tờ lịch tháng 5 ( phĩng to ) . III / Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : C. Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : - Luyện tập chung . - Ghi tựa . 2/ HD thực hành : Bài 1 : Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau ? - Chọn 2 hs yêu cầu 1 hs nêu lần lượt các phần a) , b) , c) , d) , 1 hs nêu lên đồng hồ - Nhận xét , chốt ý . - Hỏi thêm : 21 giờ cịn gọi là mấy giờ ? - 6 giờ chiều cịn gọi là mấy giờ ? - 5 giờ chiều cịn gọi là mấy giờ ? Bài 2 : a) Nêu tiếp các ngày cịn thiếu trong tờ lịch tháng 5 : - Dán tờ lịch tháng 5 : tháng này là tháng mấy ? Cĩ bao nhiêu ngày ? b) Xem tờ lịch rồi cho biết : - Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy ? - Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày nào? - Thứ tư tuần này là 12 tháng 5 . Thứ tư tuần trước là ngày nào ? Thứ tư tuần sao là ngày nào ? - GV nêu câu hỏi lần lượt * Bài 3 : Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ : 8 giờ sáng 2 giờ chiều 9 giờ tối 20 giờ 14 giờ 21 giờ - GV nêu lần lượt các giờ 3/ Củng cố , dặn dị : - Nhận xét tiết học . - Hát - Mở VBT / 81 . - Đọc yêu cầu BT1 . Quan sát các đồng hồ đọc các phần a) , b) , c) d ) - 3 cặp hs thực hiện phần a) , b) , d) - HSKK làm phần b) - Lớp nhận xét . - 21 giờ cịn là 9 giờ tối - 6 giờ chiều – 18 giờ - 5 giờ chiều – 17 giờ - Đọc yêu cầu BT2 - Quan sát TL : Tháng 5 cĩ 31 ngày . - Làm vào SGK : điền các ngày cịn thiếu - 2hs nối tiếp làm ở bảng ( cĩ 1 HSKK ) - Nhận xét . - 1 HS nêu câu hỏi , 1 hs nhìn tờ lịch trả lời hoặc chỉ trên tờ lịch trả lời . - HSKK TLCH . * Đọc yêu cầu BT3 . * Mỗi lượt 2 hs thi đua làm nhanh đúng . - Nhận xét , tuyên dương . RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: