Giáo án Lớp 2 tuần 15 chuẩn

Giáo án Lớp 2 tuần 15 chuẩn

Tập đọc ( Tiết 29)

HAI ANH EM

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 - Hiểu nội dung: Sự quan tâm , lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 2. Kỹ năng:

 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; Bước đầu biết đọc rõ lời diên tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.

 3. Thái độ :

 - Học sinh có ý thức học tập bộ môn .

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Giáo viên: Bảng phụ ghi đoạn văn HD luyện đọc.

 - Học sinh: SGK

 

doc 24 trang Người đăng duongtran Lượt xem 6091Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 15 chuẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
 Soạn:03.12.2011 
 Giảng:05.12.2011
Tập đọc ( Tiết 29)
HAI ANH EM
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu nội dung: Sự quan tâm , lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em.(trả lời được các câu hỏi trong SGK)
 2. Kỹ năng:
 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; Bước đầu biết đọc rõ lời diên tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
 3. Thái độ :
 - Học sinh có ý thức học tập bộ môn .
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Bảng phụ ghi đoạn văn HD luyện đọc.
 - Học sinh: SGK
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Ổn định tổ chức.
 2. Kiểm tra bài cũ.
- 2, 3 học thuộc lòng khổ thơ em thích trong bài: Tiếng võng kêu.
- Nội dung bài thơ nói gì ?
- Tình cảm yêu thương của nhà thơ nhỏ đối với em gái đối với quê hương.
 3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 Hoạt động 1: Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HS nghe.
-Yêu câù HS đọc từng câu
- GV uốn nắn tư thế đọc cho HS
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
- Yêu câù HS đọc từng đoạn trước lớp
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài.
- GV gắn bảng phụ
- Chú ý ngắt giọng đúng các câu. 
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Lúc đầu 2 anh em chia lúa như thế nào ?
- Lớp đọc thầm 
- Thảo luận theo cặp 
- Người em nghĩ gì và đã làm gì ?
- Người anh nghĩ gì và đã làm gì ?
- Trả lời tiếp nối câu hỏi.
- Nhận xét.
- Mỗi người cho thế nào là công bằng ? 
*Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau nên 2 anh nghĩ em đều ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều hơn cho người 
- Lớp đọc thầm 
- Trả lời 
- Nhận xét.
- Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em 
- Hai anh em rất yêu thương nhau sống vì nhau
Hoạt động3: Luyện đọc lại:
- Thi đọc chuyện
- HS thi đọc lại truyện
4. Củng cố:
 - Nhắc HS biết nhường nhịn, yêu thương anh chị em để cuộc sống gia đình hạnh phúc.
5. Dặn dò:
 - Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.
Toán ( Tiết 71)
 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 100 trừ đi một số có một hoạc hai chữ số.
 2. Kỹ năng:
 - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
 3. Thái độ:
 - GD HS chăm học.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: - Bảng phụ BT2
 - Học sinh: SGK
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: HD phép trừ 100 - 36
- Nêu bài toán:" Có 100 qt, bớt đi 36 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt?"
- Để biết còn lại bao nhiêu qt ta làm ntn?
- GV ghi: 100 - 36
- Gv HD cách đặt tính và tính theo cột dọc : 100
 36
 064
 +Tương tự với phép trừ 100 – 5
Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1( Tr71) Tính
- Khi đặt tính và thực hiện phép tính theo cột dọc ta cần chú ý gì?
- Chữa bài, nhận xét
 Bài 2 ( Tr71)Tính nhẩm
- GV ghi kết quả.
Bài 3( Tr71) Giải toán
Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Cách giải?
- Nhận xét chữa bài
- Hát
- Nêu lại bài toán
- Thực hiện phép trừ 100 - 36
- HS nhiều em nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
- 1HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng thực hiện
- Nhận xét
- HS tính nhẩm theo mẫu
 100 - 20 = 80 100 - 40 = 60
 100 - 70 = 30 100 - 10 = 90
- Nối tiếp nờu kết quả
- 1HS đọc bài toán 
- Lớp làm vào vở
- HS giỏi lên bảng thực hiện 
Bài giải
 Số sữa buổi chiều cửa hàng bán được là:
 100 - 24 = 76( hộp)
 Đáp số: 76 hộp sữa
4. Củng cố :
 - Nêu cách đặt tính và thứ tự thưc hiện phép tính theo cột dọc?
5. Dặn dò: 
 -Về nhà ụn lại bàivà làm bài vào VBT
Kể chuyện ( Tiết 15)
HAI ANH EM
I MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Kể được từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý (BT1);Nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng.
 2. Kỹ năng:
 - Biết thể hiện lời kể tự nhiên, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp.
 3. Thái độ:
 - Giáo dục tình cảm đẹp đẽgiữa hai anh em trong gia đình.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ viết các gợi ý a, b, c, d ( diễn biến của câu chuyện )
 - Học sinh : SGK
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
- Kể lại chuyện : Câu chuyện bó đũa
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
- GV nhận xét
3.Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: Kể từng phần câu chuyện 
- GV hướng dẫn HS kể. Mỗi gợi ý ứng với nội dung 1 đoạn trong truyện.
 - GV mở bảng phụ ( viết sẵn gợi ý )
- Lớp theo dõi.
 - Yêu cầu 1 HS kể mẫu
- 1 HS giỏi kể mẫu 1 đoạn
 - Kể chuyện trong nhóm
- HS kể theo nhóm 4
 - GV theo dõi các nhóm kể
 - Các nhóm thi kể
- Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
- Sau mỗi lần HS cả lớp nhận xét về các mặt: Nội dung cách diễn đạt, cách thể hiện.
Hoạt động 2: Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc lại đoạn 4 của truyện.
- Nhiệm vụ của các em là nói đoán ý nghĩ của hai anh em.
- HS phát biểu ý kiến
- Cả lớp nhận xét
- ý nghĩ của người( anh- Em mình tốt quá/hoá ra em mình làm chuyện này. Em thật tốt chỉ lo cho anh.)
- Ý nghĩ của người em ? (- Hoá ra anh mình làm chuyện này/ Anh thật tốt với em.)
Hoạt động 3: Kể toàn bộ câu chuyện.
- 1 đọc yêu cầu.
- Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau kể theo 4 gợi ý.
- 4 HS nối tiếp nhau kể theo 4 gợi ý
- 4 HS khá, giỏi kể toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét bạn kể
- Nhận xét bình chọn cá nhân nhóm kể hay nhất. 
4.Củng cố:
- GV nhận xét chung tiết học
5. Dặn dò:
- Khuyến khích HS về nhà kể chuyện cho người thân nghe
Đạo đức ( Tiết 15)
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP 
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Hiểu giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của mỗi học sinh. Nêu được ích lợi của việc giữ gìn trong lớp sạch đẹp.
 2. Kỹ năng:
 - Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
 3.Thái độ: 
 - Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Phiếu HĐ2
 - Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bãi cũ:
- Giữ gìn trường lớp sạch đẹp có phải là bổn phận của mỗi học sinh không ?
- HS trả lời
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: Đóng vai sử lý tình huống.
- GV chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm thực hiện một vai, xử lý tình huống.
- Chia lớp làm 3 nhóm.
- Các nhóm trình bày tiểu phẩm.
1) Mai và An cùng trực nhật Mai định đổ rác qua cửa sổ lớp học. An sẽ
2) Nam rủ Hà: "Mình cùng vẽ hình Đô Rê Mon lên tường đi ! Hà sẽ
3) Thứ 7 nhà trường tổ chức trồng cây, trồng hoa trong sân trường mà bố lại hứa cho Long đi công viên. Long sẽ
- HS quan sát lớp học.
- Xung quanh lớp mình đã sạch đẹp chưa ?
- HS trả lời.
- Nhận xét
Kết luận: Mỗi HS cần tham gia việc làm cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
Hoạt động 2: Trò chơi: "Tìm đôi"
- GV phổ biến luật chơi.
- 10 HS tham gia chơi các em sẽ bốc ngẫu nhiên mỗi em 1 phiếu. Mỗi phiếu là một câu hỏi hoặc câu trả lời công về chủ đề bài học.
- Yêu cầu HS thực hiện trò chơi.
- Thực hiện trò chơi.
- GV nhận xét đánh giá.
Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của mỗi học sinh 
4. Củng cố:
 - Nhận xét đánh giá giờ học
5. Dặn dò:
 - Về nhà thực hiện giữ sạch vệ sinh trường lớp.
 Soạn:03.12.2011
 Giảng:
Toán ( Tiết 72)
 TÌM SỐ TRỪ
I. MỤC TIÊU:
 1.Kiến thức:
 - Biết tìm x trong các bài tập dạng : a – x = b ( Với a,b là các số không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính( biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu. Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
 2.Kỹ năng:
 - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
 3. Thái độ:
 - Giáo dục yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Hình vẽ SGK phóng to
 - Học sinh : SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Tìm số trừ
- Nêu bài toán:" Có 10 ô vuông, Bớt đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi bớt đi mấy ô vuông?"
- Số ô vuông chưa biết gọi là x
- Còn lại bao nhiêu ô vuông?
- Muốn tìm số ô vuông chưa biết ta làm ntn?
- Gọi tên các thành phần trong phép trừ?
- Vậy muốn tìm số trừ ta làm ntn?
Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1( Tr72) Tính X: GV hướng dẫn cách làm
 - Nhận xét, chữa bài
Bài 2( Tr72) Viết số thích hợp vào ô trống.
-Số cần điền vào ô trống là số gì?
Bài 3 ( Tr72) Giải toán. 
- Hát
- HS làm bảng con
 100 - 27 = 100 - 35 =
- Nêu lại bài toán
Nêu miệng tiếp nối.
- Hs nêu
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc và học thuộc
- 1 đọc yêu cầu
- HS làm bảng con
- Nhận xét
- 1 đọc yêu cầu
- HS tính ra nháp rồi điền KQ vào ô trống.
- HS khá điền cột 4,5.
 - Nhận xét.
- 1HS đọc bài toán
- Lớp giải vào vở
- 1Hs lên bảng giải
 Bài giải
 Số ô tô đã rời bến là:
 35 - 10 = 25( ô tô)
 Đáp số: 25 ô tô
4.Củng cố :
- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?
5. Dặn dò: 
 - Về nhà ụn lại bài và làm bài vào VBT.
Tự nhiên và xã hội ( Tiết 15)
TRƯỜNG HỌC
I MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức.
 - Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi, vườn trường của em.
 2. Kỹ năng:
 - Biết một số phòng học, lớp học, sân chơi trong vườn trường.
 3.Thái độ:
 - GD HS có ý thức giữ gìn và làm đẹp cho môi trường mình học
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -Giáo viên : Tranh, ảnh, SGK
 -Học sinh : SGK
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ôn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Em hãy nêu tên trường, tên lớp của em ?
3. Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Tham quan trường học
+ GV cho HS quan sát trường học và trả lời các câu hỏi
- Tên trường và ý nghĩa của trường ?
- Trường có bao nhiêu lớ học ?
- Nêu số lớp của từng khối ?
- Các phòng khác ?
- Nhận xét về sân trường, vườn trường ?
+ GV cho HS nêu lại những nội dung mà các em vừa tìm hiểu ?
 GVKL : Trương học thường có sân, vườn và phòng như : phòng làm việc của BGH, phòng hội đồng, phòng thư viện, ... và các lớp học
Hoạt động 2 : trò chơi: HD viên du lịch
- GV cho HS xung phong lên chơi
- 1 em lên giới thiệu về trường của mình 
- 1 em giới thiệu về hoạt động diễn ra ở thư viện
- 1 em giới thiệu về hoạt động ở phòng y tế
- HS nêu
- HS quan sát trường học
- Tập trung trước cổng trường
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS nêu
- Nhận xét bổ xung
- HS thực hiện
4.Củng cố : 
 - C ... thực hiện phép trừ có nhớ các số trong phạm vi 100. 
 2. Kỹ năng :
 - Biết tìm SBT, số trừ. 
 3. Thái độ :
 - GD HS tự giác học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Bảng phụ
 - Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Vẽ 1 đoạn thẳng?
- Vẽ 1 đường thẳng?
- Chấm 3 điểm thẳng hàng?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài1( Tr74) Tính nhẩm
- Treo bảng phụ
Ghi KQ vào phép tính
Bài 2( Tr74) Tính
- Khi đặt tính và tính ta cần chú ý gì?
- Chữa bài , nhận xét
*HĐ3:Tìm x
- x là số gì?
- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?
- Muốn tìm SBT ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét
*HĐ4:Bài 4:- đọc đề
- Nêu yêu cầu?
- Ta vẽ được nhiều đường thẳng đi qua O không?
* GV KL: Qua 1 điểm có rất nhiều đường thẳng.
- Nối 3 điểm với nhau
- Ta được mấy đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó?
- Mỗi đoạn thẳng đi qua mấy điểm?
- Ta có mấy đường thẳng? Đó là những đường thẳng nào?
- 1HS nêu yêu cầu
- HS nhẩm miệng
- Đọc KQ
-Trả lời câu hỏi. 
- HS làm bảng con.
- Nhận xét
- HS nêu
- HS làm phiếu HT
- Đọc đề
 - HS khá, giỏi thực hiện.
- HS thực hành vẽ.
a) x - 17 = 25 b) 32 - x = 18
 x = 25 + 17 x = 32 - 18
 x = 42 x = 14
 .O 
- HS nối
4.Củng cố :
- Thế nào là 3 điểm thẳng hàng?
- Nêu cách tìm SBT? ST?
5. Dặn dò:
 - Về nhà ôn lại bài và làm bài vào VBT.
Thủ công ( Tiết 15)
GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có thể mấp mô. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thông có kích thước to.
 2. Kỹ năng:
 - Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông.
 3. Thái độ :
 - Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II. ĐỒ DÙNG DAY HỌC:
 - Giáo viên: Quy trình gấp, cắt, dán biển báo giáo thông.
 - Học sinh : Giấy thủ công hoặc giấy màu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- GV nhận xét sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: GVHD HS quan sát và nhận xét
- So sánh kích thước, hình dáng, màu sắc hai biển báo
 - GV nhắc nhở HS khi đi đường cần tuân theo luật lệ giao thông như không đi xe vào đoạn đường có biển báo cấm xe đi ngược chiều
Hoạt động 2: GV HD mẫu
+ Bước 1 : Gấp, cắt biển báo đi thuận chiều
- Gấp, cắt hình tròn màu xanh từ HV có cạnh là 6 ô
- Cắt HCN màu trắng có chiều dài 4 ô, rộng 1 ô
- Cắt HCN màu khác có chiều dài 10 ô, rộng 1 ôlàm chân biển báo
+ Bước 2 : Dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều
- Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng
- Dán chân hình tròn màu xanh chờm lên chân biển báo khoảng nửa ô
- dán chân HCN màu trắng vào giữa hình tròn
- GV nhắc HS : chú ý bôi hồ mỏng, miết nhẹ tay để hình được phẳng
+ HS quan sát 2 hình mẫu
- Mặt biển báo đều là hình tròn có kích thước giống nhau nhưng màu khác nhau, một là màu xanh và một là màu đỏ. ở giữa hình tròn đều có HCN màu trắng, chân biển báo hình chữ nhật
+ HS quan sát
+ HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo chỉ lối đi thuận chiều
4. Củng cố:
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Giờ sau mang giấy để gấp, cắt, dán tiếp
Chính tả ( Tiết 30) nghe - viết 
BÉ HOA
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng một đoạn văn xuôi. Làm được bài tập 3 a /b 
 2. Kỹ năng: 
 - Biết viết đúng bài chính tả, trình bày sạch đẹp.
 3. Thái độ :
 - Học sinh có thói quen rèn chữ viết.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Bảng phụ viết nội dung BT 3
 - Học sinh: VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
- Viết tiếng chứa vần ai / ay, âm đầu s / x
- GV nhận xét
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:HD HS chuẩn bị
- GV đọc toàn bài chính tả một lượt
- Em Nụ đáng yêu như thế nào ?
- Viết : bây giờ, yêu lắm, có lúc, đen láy, ru em, tròn 
Hoạt động 2: Viết bài vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
* Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
Hoạt động 3: HD làm bài tập chính tả
 + Bài tập 2 ( SGK trang 125 )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV giúp HS sửa cách viết sai
+ Bài tập 3 ( SGK trang 125 )
- Đọc yêu cầu bài tập phần a
- GV nhận xét bài làm của HS
- Lời giải : sắp xếp, xếp hàng, sáng sủa, xôn xao
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn 
- 2, 3 HS đọc lại
- HS viết bảng con
+ HS viết bài vào vở chính tả
+ Tìm những từ chứa tiếng có vần ai ( ) ay
- Cả lớp làm bài vào bảng con
- Nhận xét bạn
+ Điền vào chỗ trống s hay x
- HS làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn, nhận xét
4. Củng cố:
 - GV nhận xét giờ học, khen những HS học tốt, có tiến bộ, nhắc nhở những em chưa cố gắng.
5. Dặn dò: 
 -Về nhà xem lại các bài chính tả đã làm
Buổi chiều
LUYỆN TOÁN 
I- MỤC TIÊU:
- Củng cố cho HS cách tìm số trừ , Nhận biết đường thẳng.
- Rèn KN tìm số trừ và nhận biết đường thẳng, vẽ đường thẳng.
- GD hS chăm học để liên hệ thực tế
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Bảng phụ
 - Học sinh : VBT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn đinh tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập
 Bài 1: Tìm x
- Là số trừ
- Lấy SBT trừ đi hiệu
Bài 2
- x là số gì?
- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?
- Chấm bài , nhận xét
Bài 3: Làm vở
- Treo bảng phụ
- Hình nào là đường thẳng?
- Nhận xét
- Muốn vẽ đường thẳng ta làm ntn?
- Nêu cách vẽ?
- Chữa bài
4. Củng cố:
- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?
- Nêu cách vẽ đường thẳng khi có 2 điểm cho trước?
5. Dặn dò: 
 - Về nhà ôn lại bài.
- Đọc đề
-Lớp làm vào vở bài tập
-Đổi vở kiểm tra chéo
- Nhận xét.
- Đọc đề
- HS quan sát , chỉ ra đường thẳng là: a; c; e; g.
- Nhiều HS lên bảng chỉ
- Nhận xét
- Đọc đề
- Lớp làm vào vở BT
- HS vẽ vào vở
- Nêu kết quả.
 a h
 b c e
 k
 d g i
Luyện tập làm văn ( Tiết 30)
I MỤC TIÊU:
 - HS tiếp tục luyện kể về gia đình
 - Biết nhận xét bài của bạn
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV : Bảng phụ ghi câu hỏi
 - HS : VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ôn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
- Kể về một người thân của mình
- Nhận xét
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:Quan sát - TLCH
– GV treo bảng phụ
- Một số HS đọc câu hỏi gợi ý
- Gia đình em gồm mấy người ?
- Nói về từng người trong gia đình em ?
- Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ?
Hoạt động 2: HS kể về gia đình mình
- Phân nhóm- giao việc.
- GV nhận xét
4. Củng cố:
 - GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Về nhà kể lại cho người thân nghe
- HS kể
- Nhận xét bạn kể
- Lớp quan sát
- Thảo luận theo cặp 
- HS suy nghĩ, lần lượt trả lời từng câu hỏi
- Nhận xét
- Thảo luận theo nhóm
- Đại diện các nhóm nêu kết quả.
- Nhận xét
LUYỆN VIẾT 
I .MỤC TIÊU:
 - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp.
 - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Vở luyện viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Hướng dẫn luyện viết
 HD viết tiếng khó - Viết vào bảng con các 
2. Thực hành viết - Viết bài trong vở luyện viết
 - Theo dõi nháec nhở các em luyện viết.
 - Thu chấm khoảng 5-6 bài - Đổi vở soát lỗi
 - Nhận xét bài viết,tuyên dương .
3. Củng cố dặn dò:
 - Về nhà rèn viết vào vở ô li.
 Soạn:
 Giảng:
Toán ( Tiết 75)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Củng cố về phép cộng , phép trừ trong phạm vi 1ô. Tìm số hang trong một tổng, SBT, ST. Giải bài toán có lời văn.
 2. Kỹ năng:
 - Rèn KN làm tính và giải toán có lời văn.
 3. Thái độ :
 - GD HS tự giác học toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên: Bảng phụ - Phiếu HT
 - Học sinh: SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1( Tr 75) Tính nhẩm
- Treo bảng phụ
- Ghi KQ vào bảng
Bài 2 ( Tr75) Đặt tính rồi tính
- Nêu yêu cầu Khi đặt tính ta chú ý gì?
 - Nhận xét
Bài 3( Tr75) Tính
- Yêu cầu HS thực hiện.
- Cùng HS nhận xét chữa bài.
Bài 4 ( Tr75)Tìm x
 x là số gì?
- Cách tìm x?
- Chấm bài , nhận xét
Bài 5 Bài toán - Đọc đề? Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
- Nhận xét chữa bài
- Đọc đề
- Nhẩm miệng
- Đọc KQ
-1HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con
- Nhận xét.
- 1HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vào vở
- Hs thực hiện 
- Nhận xét.
- Lớp lầm vào vở
- 3 HS khá giỏi thực hiện
- Nhận xét.
- HS đọc đề
- HS tự làm bài vào vở
- 1HS lên bảng thực hiện.
Bài giải
 Băng giấy màu đỏ dài là:
 65 - 17 = 48( cm)
 Đáp số: 48 cm 
4.Củng cố :
- Cách tìm số hạng ? Cách tìm số bị trừ ? Cách tìm số trừ ?
5. Dặn dò: 
 - Về nhà ôn lại bài và làm bài vào VBT
Tập làm văn ( Tiết 15)
CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM.
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 - Biết nói lời chia vui ( chúc mừng ) hợp với tình huống giao tiếp
 2. Kỹ năng:
 - Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình.
 3. Thái độ:
 - Học sinh yêu thích viết văn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Giáo viên : Tranh minh hoạ bài tập đọc
 - Học sinh: VBT
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ
- HS làm lại BT 1 ( tiết TLV tuần 14 )
- Nhận xét 
3. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn làm bài
Bài tập 1 ( Miệng )
- Đọc yêu cầu bài tập
- Chú ý : Nói lời chia vui một cách tự nhiên, thể hiện thái độ vui mừng của em trai trước thành công của chị
Bài tập 2 ( Miệng )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV khuyến khích HS bày tỏ lời chúc mừng theo các cách khác nhau
- GV nhận xét
Bài tập 3 (Viết )
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV theo dõi uốn nắn
- GV nhận xét bài viết của HS
- HS làm
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu
- HS nối tiếp nhau nói lại lời của Nam 
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS nối tiếp nhau phát biểu
- Nhận xét
+ Viết 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột 
( hoặc anh, chị, em họ ) của em
- HS làm bài vào VBT
- Từng HS đọc bài viết của mình
- Nhận xét bạn
4.Củng cố:
 - Yêu cầu HS thực hành nói lời chia vui khi cần thiết. 
5. Dặn dò:
- Về nhà viết lại hoàn chỉnh đoạn văn về anh, chị, em.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15 Lop 2 Chuan.doc