Tuần 15 Tập đọc
HAI ANH EM
I. Mục tiêu :
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung luôn quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (trả lời được các câu hỏi ở SGK)
II. Đồ dùng dạy học : Câu dài : Thế rồi. của em.
III. Hoạt động dạy học :
Tuần 15 Tập đọc HAI ANH EM NS : 27/11/2010 Thứ hai NG : 29/11/2010 I. Mục tiêu : - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài. - Hiểu nội dung luôn quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em. (trả lời được các câu hỏi ở SGK) II. Đồ dùng dạy học : Câu dài : Thế rồi... của em. III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : 2 HS đọc nối tiếp bài Nhắn tin + câu hỏi 1, 2/SGK 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài Hai anh em Tiết 1 HĐ1 : Luyện đọc - GV đọc mẫu toàn bài, giọng đọc chậm rãi, tình cảm. - 2 HSK, G đọc lại toàn bài. - Luyện đọc từ khó : ngoài đồng, công bằng, bắt gặp, xúc động. - Luyện đọc từng câu nối tiếp - Luyện đọc đoạn nối tiếp trước lớp + Đọc chú giải - Rèn đọc câu dài : Thế rồi/ anh ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ thêm vào phần của em.// - Đọc từng đoạn trong nhóm - Đọc giữa các nhóm (nối tiếp, đồng thanh) GIẢI LAO (3’) Tiết 2 HĐ2 : Tìm hiểu bài - Đoạn 1 : + Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào ? (cả lớp) - Đoạn 2 : * Người em nghĩ gì ? + Và đã làm gì với phần lúa của mình ? (HSTB) - Đoạn 3 : Câu hỏi 3/SGK (2 đọc em đọc) + Người anh nghĩ gì và đã làm gì với phần lúa của mình ? (HĐN2) - Đoạn 2 - 3 : + Câu 3/SGK : Đổi thành trắc nghiệm □ Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn phần lúa của mình vì em sống một mình vất vả. □ Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn phần lúa của mình vì anh còn phải nuôi vợ con. □ Cả hai ý đều đúng. => Vì thương yêu nhau, quan tâm đến nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng, chia phần nhiều cho người khác. => Liên hệ anh em trong gia đình mình. - Đoạn 4 : + Câu 4/SGK : Cả lớp HĐ3 : Củng cố - Dặn dò - 1 em đọc toàn bài - Về nhà học thuộc đoạn 2 và tập kể lại toàn bộ câu chuyện này để chuẩn bị cho tiết KC. - 2 HS đọc, cả lớp theo dõi nhận xét. - HS lắng nghe - HS theo dõi cô đọc. - HS đọc, các bạn theo dõi. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc nối tiếp theo dãy bàn - 4 HS đọc 4 đoạn + kết hợp trả lời các từ chú giải có trong đoạn. - Đọc cá nhân, đồng thanh - Các nhóm luyện đọc - 4 - 5 nhóm đọc trước lớp. - Đồng thanh toàn bài 1 lần. - Cả lớp đọc thầm. - Chất thành hai đống bàng nhau. - 1 em đọc, cả lớp theo dõi. - 2 em nêu. - 2 em nêu. - 2 em đọc nhóm đôi, cả lớp theo dõi. - Các em cùng bàn trao đổi, 2 HS trả lời 2 ý. - 2 học sinh đọc nối tiếp. - 1 em đọc câu 3. - HS chọn ý đúng bằng thẻ (ý 3) - HS lắng nghe. - HS tự liên hệ bản thân. - Đọc nhóm 4. - HS trả lời tự do. - Cả lớp theo dõi bạn đọc. Tuần 15 Toán 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ NS : 27/11/2010 Thứ hai NG : 29/11/2010 I. Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi : 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số. - Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục. ** Bài 193/35 sách toán nâng cao II. Đồ dùng dạy học : GV chép sẵn cách thực hiện bài 100 - 36 ; bảng trừ11- 18 III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : x + 7 = 21 - Kiểm tra lại bảng trừ 11 → 18. 2. Bài mới : HĐ1 : Hdẫn HS tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100 - 36 và 100 - 5. a. Dạng 100 - 36 : - GV viết phép trừ : 100 - 36 - Đặt tính. - HDẫn HS cách thực hiện : + 0 có trừ được cho 6 không ? + Vậy ta làm gì ? + 3 thêm 1 bằng 4. Vậy không có trừ được cho 4 không ? + Ta làm gì để trừ được cho 4 ? + 1 trừ đi một bằng ? (Khi HS trả lời GV hình thành luôn phép tính trừ trên bảng) - GV đính bảng phụ. - Thực hiện lại bài 100 - 36 vào bảng con. b. Dạng 100 - 5 : - GV yêu cầu HS thực hiện bảng con. (Cách thực hiện tương tự bài 100 - 36) HĐ2 : Thực hành Bài 1/VBT : Tính - Chú ý cách trừ có nhớ. - Khi chữa bài, yc HS nêu lại cách thực hiện. Bài 2/VBT : Tính nhẩm theo mẫu - Tổ chức HS nêu kết quả nối tiếp. - Khuyến khích HS tự nêu cách nhẩm. Nếu HS không nhẩm được mới hdẫn như SGK. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò 100 - 9 Kết quả của phép trừ là : a. 90 ; b. 91 ; c. 81 - Về nhà làm bài 2, 3 VBT. - 1 em lên bảng thực hiện, cả lớp bảng con. - 2 HS đọc, cả lớp đồng thanh một lần. - 2 em đọc. - HS đặt tính theo cột vào bảng con ; 1 em lên bảng đặt tính. - HS trả lời theo câu hỏi của cô. - 1 em K, G nêu cách thực hiện dạng 100 - 36. - HS đồng thanh. - HS làm, đồng thanh cách thực hiện. - HS làm vào bảng con. - 2 em đọc đề. - HS làm bài cá nhân. Đổi vớ chấm chéo. - 2 HS đọc nối tiếp đề. - HS nêu miệng kết quả. - HS chọn ý đúng bằng thẻ. Tuần 15 Toán TÌM SỐ TRỪ NS : 27/11/2010 Thứ ba NG : 30/11/2010 I. Mục tiêu : - Biết tìm x trong các bài tập dạng : a - x = b bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính. - Nhận biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết. II. Đồ dùng dạy học : Hình vẽ SGK phóng to III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ :100 - 22 ; 100 - 8, nêu cách thực hiện. 2. Bài mới : HĐ1 : Hdẫn HS cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu - Qsát hình vẽ SGK (GV đính hình vẽ phóng to lên bảng) : Có 10 ô vuông, lấy đi một số ô vuông thì còn 6 ô vuông. Hãy tìm số ô vuông bị lấy đi. - Gọi số ô vuông lấy đi là x. - GV nêu lại đề toán, gọi HS ghi phép tính ** 10 - x = 6 - GV chỉ vào từng phần của phép trừ - HS nêu tên gọi. (10, x, 6) - Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? (HĐN2) - GV hdẫn cách thực hiện (chú ý trình bày thẳng cột : x và dấu “=”) - GV ghi phần quy tắc lên bảng. HĐ2 : Thực hành Bài 1/VBT : Tìm x (Thực hiện cột 1 và 3 ; HSG thực hiện hết cả bài 1) - Nhắc lại quy tắc tìm số bị trừ và số trừ (HSY, KT) - Nêu lại các thành phần có trong phép trừ. Bài 2/SGK : Viết số thích hợp vào ô trống (Thực hiện 3 cột đầu) - GV cho HS nêu lại cách tìm hiệu và số trừ - Thực hiện vào bảng con. Bài 3/VBT : Toán có lời văn - Bài toán cho gì ? (HSTB) - Hỏi gì ? (HSKT) * Thuộc dạng toán gì ? - Nêu lời giải (Cả lớp) HĐ nối tiếp : Về nhà làm bài 1 và 3/SGK - HS thực hiện bảng con ; 2 em lên bảng. - HS quan sát - 1 số em nêu lại bài toán. - HS nêu cách tính. - HS đọc. -HS gọi tên từng thành phần phép tính. - Nhìn hình vẽ tìm đáp án. - Quan sát sách thực hiện. - Đọc thuộc. - Cả lớp thầm đề. - Nhắc lại cách tìm số bị trừ. - HS nêu và thực hiện. - HS thực hiện vào bảng con. - Cả lớp đồng thanh. - Lớp 2D có 38 HS Còn lại : 30 HS - Chuyển đến lớp khác : ... HS ? - 2 em trả lời. - 2 em trả lời Tuần 15 Chính tả Tập chép : HAI ANH EM NS : 27/11/2010 Thứ ba NG : 30/11/2010 I. Mục tiêu : - Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép. -Làm đúng BT2 ; BT3a/SGK. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ chép sẵn bài chính tả Hai anh em. III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Đánh vần : kẽo kẹt, phơ phất 2. Bài mới : HĐ1 : Hdẫn tập chép - GV đọc đoạn chính tả chép sẵn trên bảng phụ. - HS đọc - Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người em ? - Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu câu nào ? - Bài tập : Bài 2 SGK/120 - Viết bảng con : nghĩ, công bằng - HS chép bài trên bảng : chú ý HS tư thế ngồi, cách để vở, cầm bút (chú ý viết đúng dấu ngoặc kép) - Hdẫn HS đổi vở chấm chéo nhau – GV theo dõi, giúp đỡ những HSY, KT. HĐ2 : HS làm bài tập Bài 2/VBT : Tìm 2 tiếng có vần ai, 2 tiếng có vần ay Bài 2c/SGK : Tìm từ có âm s hay x - GV nêu câu hỏi, HS ghi vào bảng con. Em nào đúng cả 3 câu sẽ có phần thưởng. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò - Về nhà hoàn thành các bài tập còn lại và sửa lại lỗi sai vào vở, nếu sai cả bài thì viết lại một lần vào vở. - 3 em đánh vần, cả lớp theo dõi - HS theo dõi lắng nghe - 2 em đọc - 2 HS trả lời - Đặt trong dấu ngoặc kép ghi sau dấu hai chấm. - HS thảo luận nhóm 2 - HS viết bảng con - HS chép bài vào vở - Đổi vở chấm chéo - HS làm bài cá nhân. - 3 em đọc cả bài ; lớp đọc thầm theo. - Ghi kết quả vào bảng con. - HS lắng nghe Tuần 15 Tập viết Chữ hoa N NS : 27/11/2010 Thứ ba NG : 30/112/2010 I. Mục tiêu : Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Nghĩ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trước nghĩ sau (3 lần). II. Đồ dùng dạy học : Chữ hoa N - Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Viết chữ M, Miệng – chú ý độ cao các con chữ 2. Bài mới : HĐ1 : Hướng dẫn viết chữ hoa Hdẫn HS quan sát và nhận xét chữ N (GV đính chữ mẫu N) N + Chữ N cao mấy dòng li ? (HSY) + Chữ N gồm mấy nét ? (HSK↑) + GV chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu : (ĐB đường kẻ 2, DB đường kẻ 5) + GV hướng dẫn HS viết bóng trước. + HS viết bảng con chữ N HĐ2 : Hướng dẫn viết câu ứng dụng Giới thiệu câu ứng dụng Nghĩ trước nghĩ sau + Đọc câu ứng dụng - G.thích : suy nghĩ chín chắn trước khi làm. + Những con chữ nào viết 1 li ? 1,5 li ? 2 li ? + GV viết mẫu chữ Nghĩ : chữ N và g giữ một khoảng cách vừa phải vì hai chữ này không nối nét với nhau. - HDẫn viết chữ Nghĩ : Viết bóng, b.con HĐ3 : HS viết vào vở (chú ý tư thế ngồi, vở, cách cầm bút). GV nhắc HS viết giống phần mục tiêu. HĐ4 : Củng cố - Dặn dò - Thi viết chữ N, Nghĩ - Về nhà hoàn thành bài viết ở nhà - HS viết vào bảng con - HS quan sát chữ mẫu và nhận xét - Cao 5 li. - Kết hợp 3 nét : Móc ngược trái, thẳng xiên và móc xuôi phải. - HS lắng nghe và quan sát cách viết của GV ; sau đó nhắc lại. - HS viết bóng (2 lần). - HS viết bảng con. - HS quan sát - 2 HSY đọc câu ứng dụng. - HS lắng nghe GV giải thích. - Cao 2,5 li : N, g, h ; cao 1,5 li : t ; s, r cao 1,25 li còn lại cao 1 li. - HS lắng nghe. - HS viết theo gợi ý của cô. (2 lần) - HS viết vào vở. - HS thi viết : mỗi tổ chọn một bạn Tuần 15 Tập đọc BÉ HOA NS : 27/11/2010 Thứ tư NG : 1/112/2010 I. Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài. - Hiểu ND : Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. II. Đồ dùng dạy học : Đèn III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : 2 HS đọc nối tiếp bài Hai anh em + Câu 1, 2/SGK - 1 em đọ ... giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện.- 1 số HS đóng vai khách tham quan nhà trường : hỏi 1 số câu hỏi - Cô giáo phụ trách thư viện của trường em tên là gì ? - Thầy Hiệu trưởng tên là gì ? HĐ5 : Củng cố - Dặn dò : Chọn ý đúng nhất - Điểm trường ta có bao nhiêu lớp học : a. Có 11 lớp học b. Có 12 lớp học c. Có 13 lớp học d. Có 14 lớp học - HS hát bài Em yêu trường em. - 2 HS trả lời - HS nói tên trường của mình - Cả lớp đi tham quan - HS làm bài tập 1 VBT/14 - 4- 5 HS nói trước lớp - Trường em mang tên một danh nhân, người ở tỉnh Bắc Sơn... - HS quan sát hình vẽ và thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu - Lần lượt HS nêu kết quả thảo luận - HS khác nhận xét, bổ sung - HS trả lời - HS tập đóng vai theo hướng dẫn của giáo viên - HS lần lượt trả lời - HS dùng thẻ a, b, c, d - Cả lớp hát Tuần 15 Toán LUYỆN TẬP NS : 27/11/2010 Thứ năm NG : 2/112/2010 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số bị trừ, số trừ. II. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Vẽ đoạn thẳng, từ đoạn thẳng kéo dài về hai phía ta được gì ? 2. Bài mới : HĐ1 : Thực hành ** Bài 197/ 36 sách toán nâng cao Bài 1/SGK : (Tính nhẩm) - Tổ chức cho HS tham gia trò chơi Ai nhanh hơn ? - Tổ chức cho HS đọc đồng thanh kết quả. Bài 2/VBT : Tính - Chú ý cách trừ có nhớ và không có nhớ. Bài 3/SGK : Tìm x - Củng cố dạng toán tìm số bị trừ và số trừ. - HS làm vở. Bài 4/VBT : HSG làm thêm HĐ nối tiếp : - Kiểm tra bảng trừ. - Về nhà làm bài 3 VBT. - 1 em lên bảng thực hiện, cả lớp thực hiện vào bảng con. - 2 em đọc đề. - HS tham gia trò chơi. - Đồng thanh kết quả. - HS làm VBT bài tính nhẩm. - Cả lớp thầm đề. - HS làm việc cá nhân. - Tổ chức cho HS chấm Đ – S bài trên bảng. - 2 em đọc đề. - HSY, KT nhắc lại dạng tìm số bị trừ và số trừ. - HS làm bài vào vở trắng. Tuần 15 Chính tả : BÉ HOA NS : 27/11/2010 Thứ năm NG : 2/112/2010 I. Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. - Làm được BT3a/SGK II. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ :Bảng con : công bằng, nghĩ 2. Bài mới : HĐ1 : Hdẫn viết chính tả - GV đọc mẫu lần 1 - Gọi HS đọc - Em Nụ đáng yêu như thế nào ? - Phân tích viết đúng : đen láy, võng, đỏ hồng, mở - Bài tập : Bài 3 SGK/100 - Viết bảng con : đen láy, võng - GV đọc để HS viết bài vào vở : chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút, vở - Cách đọc cho HS viết : GV đọc lần 1 HS viết, trong lúc viết gọi 1 - 2 em đọc lại cụm từ cô vừa đọc, GV đọc lần cuối cụm từ đó để HS dò lại. - GV đọc lần 2 cho HS dò lại - Đổi vở chấm, GV chấm 1 số đối tượng HĐ2 : Làm bài tập Bài 3a/VBT : Điền vào chỗ trống s hay x - Đề bài yêu cầu gì ? - HS làm vào vở - 1 em lên bảng HĐ3 : Củng cố - Dặn dò - Nhận xét bài viết của HS - Về nhà làm các bài tập còn lại và sửa lại các lỗi sai. - HS viết - HS mở sách theo dõi - 1 HS đọc. - 2 em trả lời - HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh - HS thảo luận nhóm 2 - HS viết bảng con - HS viết vào vở - HS dò lại - HS đổi vở chấm - 1 em đọc đề, cả lớp thầm theo. - Điền vào chỗ trống s hay x - HS thực hành - HS thực hiện Tuần 15 Tập làm văn CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM NS : 27/11/2010 Thứ sáu NG : 3/112/2010 I. Mục tiêu : - Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2). - Viết được đoạn văn kể về anh, chị, em (BT3). II. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Btập 1/118 SGK : 2. Bài mới : Bài 1/SGK : Miệng - Đề bài yêu cầu gì ? - Quan sát tranh minh họa đọc lời chúc mừng của Nam - chú ý đọc đúng lời của Nam. Bài 2/SGK : Miệng - Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB) - Chú ý : Em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên - chứ không phải lời của bạn Nam trong tranh. - HĐN2 Bài 3/VBT : Viết - Xác định yêu cầu đề. - Các em cần chọn 1 người là anh, chị, em của mình để viết. - Giới thiệu tên người ấy, những đặc điểm về hình dáng, tính tình của người ấy, tình cảm của em với người ấy. - GV đọc bài viết mẫu cho HSY, HSKT tham khảo. - Đọc bài viết trước lớp. HĐ nối tiếp : Về nhà tập thực hành lại bài 1, 2/SGK. - 2 HS thực hiện miệng, cả lớp nhận xét. - 1 em đọc đề, cả lớp thầm theo. - Nhắc lại lời chúc mừng của Nam khi chị Liên đạt giải nhất trong kì thi giỏi tỉnh. - HS quan sát tranh và đọc lời chúc mừng. - 4 - 5 em nhắc lại lời chúc mừng. - 2 em đọc đề, cả lớp thầm theo. - Nói lời chúc mừng của em với chị Liên. - Hai em cùng bàn tham gia trao đổi để nói lời chúc mừng. VD : Em chúc chị học giỏi hơn nữa. - Cả lớp đồng thanh đề. - Viết 3 - 4 câu kể về anh chị em của mình. - Lắng nghe. - HS viết vào vở, 1 em lên bảng. - 4 em đọc bài viết của mình trước lớp. Tuần 15 Toán LUYỆN TẬP CHUNG NS : 27/11/2010 Thứ sáu NG : 3/112/2010 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Biết giải toán với các số có kèm đơn vị đo cm. II. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Tìm x : 20 – x = 2, 1 em nêu lại quy tắc tính. - 66 – 8, nêu cách thực hiện. 2. Bài mới : ** Bài 199/36 sách toán nâng cao Bài 1 : Tính nhẩm - Tổ chức HS nêu kết quả nối tiếp. Bài 2/VBT : Đặt tính rồi tính - Chú ý HSY cách đặt tính Bài 3/ VBT : Tính - Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải (tính nháp ở ngoài rồi ghi kết quả vào trong) VD : 58 – 24 – 6 ; ta tính 58 – 24 = ? đem trừ đi 6 Bài 5/VBT : * Bài toán cho gì ? - Hỏi gì ? - Thuộc dạng toán gì ? Bài 4/VBT : HSG làm thêm HĐ nối tiếp : Trò chơi Ai nhanh hơn ? - GV chọn mối tổ 1 em tham gia thi : 61 – 19 ; 94 – 57 ; 72 – 36 - Về nhà làm các bài tập còn lại VBT. - 1 em thực hiện, cả lớp làm bảng con. - 1 em thực hiện, cả lớp làm bảng con. - 1 em đọc đề. - HS tự tính nhẩm rồi nêu kết quả tính. - 2 em đọc đề. - 4 em lên bảng thực hiện. - 2 em đọc đề. - 4 em lên thực hiện. - Cả lớp đồng thanh. - Chị cao : 15dm Em thấp hơn chị : 6dm - Em cao : dm? - Dạng toán ít hơn. - 1 em lên bảng, cả lớp làm bảng con. - HS tham gia thi. Tuần 15 Toán LUYỆN TẬP CHUNG NS : 27/11/2010 Thứ sáu NG : 3/112/2010 I. Mục tiêu : - Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính. - Biết giải toán với các số có kèm đơn vị đo cm. II. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : Tìm x : 20 – x = 2, 1 em nêu lại quy tắc tính. - 66 – 8, nêu cách thực hiện. 2. Bài mới : ** Bài 199/36 sách toán nâng cao Bài 1 : Tính nhẩm - Tổ chức HS nêu kết quả nối tiếp. Bài 2/VBT : Đặt tính rồi tính - Chú ý HSY cách đặt tính Bài 3/ VBT : Tính - Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải (tính nháp ở ngoài rồi ghi kết quả vào trong) VD : 58 – 24 – 6 ; ta tính 58 – 24 = ? đem trừ đi 6 Bài 5/VBT : * Bài toán cho gì ? - Hỏi gì ? - Thuộc dạng toán gì ? Bài 4/VBT : HSG làm thêm HĐ nối tiếp : Trò chơi Ai nhanh hơn ? - GV chọn mối tổ 1 em tham gia thi : 61 – 19 ; 94 – 57 ; 72 – 36 - Về nhà làm các bài tập còn lại VBT. - 1 em thực hiện, cả lớp làm bảng con. - 1 em thực hiện, cả lớp làm bảng con. - 1 em đọc đề. - HS tự tính nhẩm rồi nêu kết quả tính. - 2 em đọc đề. - 4 em lên bảng thực hiện. - 2 em đọc đề. - 4 em lên thực hiện. - Cả lớp đồng thanh. - Chị cao : 15dm Em thấp hơn chị : 6dm - Em cao : dm? - Dạng toán ít hơn. - 1 em lên bảng, cả lớp làm bảng con. - HS tham gia thi. Tuần 15 Kể chuyện HAI ANH EM NS : 27/11/2010 Thứ saú NG : 3/112/2010 I. Mục tiêu : Kể được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1) ; nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2). (HSK, G kể lại được toàn bộ câu chuyện (BT3)). II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết gợi ý bài tập 1. III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Bài cũ : 2 HS kể nối tiếp bài Câu chuyện bó đũa, 2. Bài mới : HĐ1 : Hdẫn kể chuyện - Kể từng phần câu chuyện theo gợi ý : + Yêu cầu HS đọc câu 1 (GV đính bảng phụ) → Mỗi gợi ý ứng với nội dung một đoạn trong truyện. + Hdẫn kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý tóm tắt (kể trong nhóm) + Kể trước lớp - Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng. + Kể lại đoạn 4 câu chuyện Hai anh em. → Truyện chỉ nói hai anh em bắt gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện, xúc động ôm chầm lấy nhau ; nhiệm vụ của các em nói ý nghĩ của hai anh em lúc đó : VD : ý nghĩ của người anh : Hóa ra là em làm việc này ** HSK, G lên đóng vai đoạn 4. - Kể toàn bộ câu chuyện ** 1 em kể toàn truyện. HĐ nối tiếp : - Về nhà kể lại câu chuyện này cho người thân nghe. - 2 HS kể toàn bộ câu chuyện. - 1 em đọc yêu cầu đề và 4 HS đọc nối tiếp 4 gợi ý. - Các nhóm tham gia kể theo gợi ý. - Mỗi nhóm 4 em lên bục giảng kể lại câu chuyện, các bạn còn lại nhận xét, bổ sung. 5 - 6 nhóm kể. - 4 HS kể nối tiếp theo 4 gợi ý. - Cả lớp đọc thầm bài 2. - 2 HS kể lại đoạn 4 câu chuyện. - 6 - 7 em nói ý nghĩ của hai anh em lúc gặp nhau. - 2 HSG lên đóng vai. - 4 HS nối tiếp kể 4 đoạn. - 1 em kể. Hoạt động tập thể SINH HOẠT CUỐI TUẦN 15 I. Nhận xét : 1. Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt : - Từng tổ trưởng lên nhận xét tình hình của tổ mình tuần qua : + Vệ sinh + Trật tự + Chuyên cần + Học bài và làm bài + Xếp hàng ra vào lớp 2. GV nhận xét tình hình chung : Chưa có ý thức giữ gìn vệ sinh chung, tình trạng thổi bong bóng diễn ra thường xuyên ảnh hưởng đến kết quả học tập : Tư, Huy. Nhiều em thực hiện tốt dạng tìm x nhưng lại không nắm quy tắc tính. Có em lại quên dạng toán cộng, trừ có nhớ : Thảo, Lâm, Tịnh... II. Công tác đến : - Tăng cường học bài và rèn chữ viết. - Tập viết vở Luyện chữ đẹp : mỗi tuần viết khoảng 2 bài. - Tăng cường ôn luyện câu chuyện về Bác - Phải biết giữ gìn vệ sinh trong và trước lớp học. - Tập các bài hát múa trong tháng. --------------------------****************--------------------------
Tài liệu đính kèm: