Giáo án Lớp 2 tuần 15 (3)

Giáo án Lớp 2 tuần 15 (3)

Tập đọc : HAI ANH EM (2 tiết)

I.MỤC TIấU:

1. Kĩ năng tập đọc thành tiếng

-Đọc trôi chảy toàn bài. Biết ngắt, nghỉ hơi đỳng chỗ; bước đầu, biết đọc rừ lời diễn tả, ý nghĩ của nhõn vậttrong bài.

-Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với ý nghĩa của hai nhân vật (ngời anh và ngời em).

2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:

- Nắm đợc nghĩa của các từ mới.

- Hiểu nghĩa các từ đã chú giải

- Hiểu ND: Sự quan tâm, lo lắng cho nhau nhường nhịn nhau của hai anh em(trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 

doc 18 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1148Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 15 (3)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 15
 Thứ hai
 Ngày soạn:
 Ngày dạy
Tập đọc : 	 HAI ANH EM (2 tiết)
I.MỤC TIấU:
1. Kĩ năng tập đọc thành tiếng	
-Đọc trôi chảy toàn bài. Biết ngắt, nghỉ hơi đỳng chỗ; bước đầu, biết đọc rừ lời diễn tả, ý nghĩ của nhõn vậttrong bài. 
-Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với ý nghĩa của hai nhân vật (ngời anh và ngời em).
2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:
- Nắm đợc nghĩa của các từ mới.
- Hiểu nghĩa các từ đã chú giải
- Hiểu ND: Sự quan tõm, lo lắng cho nhau nhường nhịn nhau của hai anh em(trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SKG
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 A KIỂM TRA:
- Gọi 2 học sinh đọc bài "Nhắn tin"
- Gọi học sinh trả lời các câu hỏi bài tập đọc giỳp em hiểu gỡ về cỏch nhắn tin.
- GV nhận xột ghi điểm
 B BÀI MỚI:
1) Giới thiệu bài.
2)Luyện đọc:	
 1. GV đọc mẫu toàn bài: Giọng đọc chậm rãi, tình cảm, nhấn mạnh các từ ngữ công bằng, ngạc nhiên, xúc dộng ôm chầm lấy nhau.
 2. GV hớng dẫn HS đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.
a) Đọc từng câu
- HS nối tiếp đọc từng câu trong mỗi đoạn
- GV hớng dẫn HS đọc từ ngữ, lấy lúa, rất đỗi, kì lạ, ngạc nhiên
b) Đọc từng đoạn nối tiếp
- Bài này chia làm 4 đoạn.
- Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn.
- GV hớng dẫn HS đọc ngắt giọng đúng:
- Nghĩ vậy/ngời anh em ra đồng lấy lúa của mình/bỏ thêm vào phần của anh.//
- Thế rồi/anh ta ra đồng lấy lúa của mình/bỏ thêm vào phần của em.// 
- 1HS đọc chú giải
c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm
3.Hớng dẫn tìm hiểu bài
 Câu hỏi: 1, Lúc đầu 2 anh em chia lúa nh thế nào?( Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau, ở ngoài đồng.)
- Ngời em nghĩ gì và đã làm gì ?(Ngời em nghĩ : “Anh mình còn phải nuôi vợ con. Nếu phần của mình cũng bằng phần của anh thì không công bằng”. Nghĩ vậy ngời em ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của anh)
- Gọi 3 HS đoc lại đoạn 1
 Câu hỏi 2: Ngời anh nghĩ gì và đã làm gì ?(Ngời anh nghĩ “Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần lúa của ta cũng bằng của chú ấy thì thật không công bằng”. Nghĩ vậy, anh ra đồng lấy lúa của mình bỏ thêm vào phần của em.)
 Câu hỏi 3 :Mỗi ngời cho thế nào cho công bằng ?( Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn và em sống một mình vất vả. Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con.
GV:Vì thơng yêu nhau, quan tâm đến nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí do để giải thích sự công bằng chia phần nhiều hơn cho ngời khác
 Câu hỏi 4: Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em ?(Hai anh em rất thơng yêu nhau họ sống vì nhau.)
4. Luyện đọc lai: 
- GV đọc mẫu 2 lần hớng dẫn HS thi đọc lại truyện
- Gọi 3 HS thi đọc lại truyện
 C. CỦNG CỐ DẶN Dề:
- Cõu chuyện khuyờn cỏc em đều gỡ?
- Nhắc nhở HS biết thơng yêu nhau và nhờng nhịn anh chị em để cuộc sống gia đình hạnh phúc.
- GV nhận xét tiết học
- Dặn:Về nhà đọc lại bài nhiều lần.
d²c
Toỏn: 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I MỤC TIấU:
- Biết cỏch thực hiện phộp trừ cú nhớ dạng; 100 trừ đi một số cú một hoặc hai chữ số.
- Biết tớnh nhẩm 100 trừ đi số trũn chục.
- GD học sinh tự giỏc trong học tập.Yờu thớch mụn toỏn .
- Làm BT; bài1, bài 2
II.CÁC HOẠT Đệ̃NG DẠY HỌC
 A. KIấ̉M TRA
- 2 HS lờn baỷng tỡm x:
x + 35 = 70 ; x - 37 = 32
- Nhaọn xeựt ghi ủieồm 
 B. BÀI MỚI
 1. Giới thiợ̀u bài
 2. GV hướng dẫn HS tự tỡm cỏch thực hiện phộp trừ dạng 100 - 36 và 
100 - 5
GV viết: 100 - 36 = ? Số bị trừ cú mấy chữ số? Số trừ cú mấy chữ số?
- Khi đặt tớnh ta chỳ ý điều gỡ?
- 1 HS lờn bảng, Cả lớp làm bảng con.
- Đặt tớnh: 100 0 Khụng trừ được 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4, nhớ 1
 36 3 thờm 1 bằng 4, 0 khụng trừ được 4, lấy 10 trừ 4, bằng 6,viết6 
 64 nhớ 1. 
 1 trừ 1 bằng 0, viết 0 (Gọi HS nhắc lại )
- Vậy: 100 - 36 = 64
- GV viết:100 - 5 =? Số bị trừ cú mấy chữ số? Số trừ cú mấy chữ số?
- Khi đặt tớnh ta chỳ ý điều gỡ?
- 1 HS lờn bảng, Cả lớp làm bảng con.
- Đặt tớnh: 100 0 Khụng trừ được 5 lấy 10 trừ 5 bằng 5, viết 5, nhớ 1
 5 0 khụng trừ được 1, lấy 10 trừ 1, bằng 9,viết9 
 95 nhớ 1. 
 1 trừ 1 bằng 0, viết 0 (Gọi HS nhắc lại )
- Vậy 100 - 5 = 95
3. Luyện tõp:
Baứi 1 :Yờu cõ̀u gì? Tính 
- HS tửù làm vở . Gọi HS lờn bảng 
- Nhaọn xeựt chữa bài. Gọi HS nhỏc lại cỏch tớnh. 
Bài 2: Yờu cầu gỡ? Tớnh nhẩm.(Theo mẫu)
- Mẫu: 100 - 20 =
- Nhẩm:10 chục - 2 chục = 8 chục 
- Vậy : 100 - 20 = 80
- HS làm bài. Gọi HS nờu. Nhận xột 
 C. CỦNG Cễ́ DẶN DÒ
- Nhọ̃n xét tiờ́t học.
- Dặn: vờ̀ nhà làm bài tọ̃p 3.
d²c
Chớnh tả:(TC) HAI ANH EM
I MỤC TIấU:
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn cú lời diển tả ý nghĩa nhõn vật trong ngoặc kộp.
- Làm được BT 2: BT3(a) 
- GD học sinh cú ý thức rốn chữa viết. Ngồi viết đỳng 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết nội dung đoạn văn cần chép
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 A. KIỂM TRA:
- GV đọc 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con các từ: ụng bà nội, lạnh giỏ, hiền từ, cụ tiờn, chớn chắn, cắt lỳa.
- GV nhận xét ghi điểm
 B. BÀI MỚI :
1) Giới thiệu bài:
- Tiết học hôm nay chúng ta cùng nhìn bảng chép đoạn 2 của bài tập đọc “Hai anh em”. - Sau đó sẽ làm bài tập chính tả ai/ay, s/x, ất/ấc
2)Hớng dẫn tập chép
a. Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV treo bảng phụ đã viết đoạn chép; 1,2 HS nhìn bảng đọc lại
- Hớng dẫn HS nhận xét.
- Tìm những câu nói lên suy nghĩ của ngời em?( “Anh mình..”Anh mình còn phải nuôi vợ con.công bằng)
- Suy nghĩ của ngời anh đợc ghi với những câu nào?(Suy nghĩ của ngời em đợc đặt trong ngoặc kép, ghi sau dấu hai chấm)
- GV đọc HS viết những chữ dễ sai : nuôi, phần, đồng, lúa nghĩ 
- GV nhận xét
b. HS chép bài vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn
c. Chấm chữa bài:
d. Hớng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2: GV giúp HS nắm vững yêu cầu
- Cả lớp làm bài tập vào vở BT
- GV nhận xét
- Từ có tiếng chứa vần ai, chai, dẻo dai, đất đai, mái
- Từ có tiếng chứa vần ay: máy bay, dạy hay, ngay
Bài tập 3(a)
- 1HS đọc đề
- GV chọn cho HS làm BT 3a. HS làm bài 1 HS lờn bảng 
- Bác sĩ, sáo, sẽ, sáo sậu, sơn ca, sếu-xấu
- GV nhận xét
 C. CỦNG CỐ DẶN Dề
- GV nhận xột tiết học 
- Dặn: Về nhà đọc lại bài chữa những lỗi sai. 
d²c
Thứ ba
Ngày soạn:.............................
Ngày dạy:..................................
Toỏn: TèM SỐ TRỪ
I MỤC TIấU:
- Biết tỡm x trong cỏc Bt dạng; a -x = b(với a,b là cỏc số khụng quỏ 2 chữ số)bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phộp tớnh (Biết cỏch tỡm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu ).
- Nhận biết số trừ, số trừ, hiệu.
- Biết giải bài toỏn dạng tỡm số trừ chưa biết.
- Làm bài 1(cột 1,2); bài 2(cột 1,2,3);Bài 3
- GD học sinh tự giỏc trong học tập. Yờu thớch mụn toỏn.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Kẻ 10 ụ vuụng 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 A.. KIỂM TRA:
- Gọi 2 HS lờn bảng:Tớnh. 
100 - 8 = ; 100 - 32 =
- Nhận xột ghi điểm.
- Gọi tờn thành phần và kết quả của cỏc phộp trừ trờn.
 B BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS cỏch tỡm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
- HS quan sỏt hỡnh vẽ SGK; Nờu bài toỏn. Cú 10 ụ vuụng. Sau khi lấy một số ụ vuụng thỡ cũn lại 6 ụ vuụng. Hóy tỡm số ụ vuụng lấy đi.(Gọi vài HS nờu lại bài toỏn)
- GV nờu số ụ vuụng lấy đi chưa biết, ta gọi là x. Cú 10 ụ vuụng lấy đi một số ụ vuụng chưa biết, cũn lại 6 ụ vuụng :10 - x = 6(Gọi HS đọc lại )
- Nờu thành phần và kết quả của phộp trừ; (10 gọi là số bị trừ, x là số trừ, 6 là hệu ) Muốn tỡm số trừ ta làm thế nào?(HS trao đổi nhúm) HS phỏt biểu.
(Muốn tỡm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu). Gọi HS nhắc lại.
- GV viết: 10 - x = 6 
 x = 10 - 6
 x = 4 
3. Luyện tập:
Bài1: Yờu cầu gỡ? Tỡm x 
a) 15 - x = 10; Gọi tờn thành phần và kết quả của phộp trừ?
 Muốn tỡm số trừ ta làm thế nào?
- HS làm bảng con. Nhận xột chữa bài
- HS làm vở nhỏp cỏc phần cũn lại. Gọi HS lờn bảng . Nhận xột chữa bài
Bài2: Yờu cầu gỡ? Viờt số thớch hợp vào ụ trống.
-GV hướng dẫn HS: (HS làm phiếu BT)
- Gọi HS nờu miệng. Nhận xột chữa bài.
Bài3: 1 HS đọc bài toỏn. Cả lớp đọc thầm.
- Bài toỏn cho ta biết gỡ? 
- Bài toỏn hỏi gỡ?
- Bài toỏn thuộc dạng toỏn gỡ?
- 1 HS lờn bảng. Cả lớp làm vở
- Túm tắt: Cú: 35 ụ tụ Bài giải:
 Cũn lại: 10 ụ tụ Số ụ tụ rời bến là:
 Rời bến: ......ụ tụ? 35 - 10 = 25 (ụ tụ)
 Đỏp số:25 ụ tụ
- Nhận xột chữa bài 
 C. CỦNG CỐ DẶN Dề: 
- Thi tỡm nhanh x và đỳng:
75 - x = 65 ; 80 - x = 17 
Dặn: Về nhà làm cỏc BT1, bài2(72)
d²c
Kể chuyện: HAI ANH EM
I.MỤC TIấU:
1.Rèn kĩ năng nói :
- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý(BT1); núi lại được ý nghĩ của hai anh emkhi gặp nhau trờn cỏnh đồng (Bt2)
- HS khỏ giỏi biết kể lại toàn bộ cau chuyện.
- Biết tởng tợng những chi tiết không có trong truyện.
2. Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết các gợi ý a, b, c, d diễn biến câu chuyện
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 A KIỂM TRA:
- 2HS nối tiếp nhau kể lại“Câu chuyện bó đũa” và trả lời câu hỏi về ý nghĩa của câu chuyện.
- GV nhận xét ghi điểm.
 B BÀI MỚI:
1) Giới thiệu bài:
- Trong giờ kể chuyện tuần này chúng ta cùng nhau kể lại câu chuyện “Hai anh em”
2)Hớng dẫn kể chuyện
a. Kể từng phần câu chuyện theo gợi ý: 1HS đọc yêu cầu và gợi ý a,b,c,d (diễn biến câu chuyện)
- GV mở bảng phụ nhắc HS : mỗi gợi ý ứng với nội dung 1 đoạn trong truyện
- Yêu cầu HS kể trong nhóm
- Yêu cầu HS kể trớc lớp
- GV nhận xét
b. Nói ý nghĩa của 2 anh em khi gặp nhau trên đồng
- 1 HS đọc yêu cầu 2
- 1HS đọc lại đoạn 4 của câu chuyện
- GV giải thích: Truyện chỉ nói hai anh em bắt gặp nhau trên đồng, hiểu ra mọi chuyện xúc động, ôm chầm lấy nhau, không nói họ nghĩ gì lúc ấy. Nhiệm vụ của các em đoán nói ý nghĩ của hai anh em khi đó.
- Vớ dụ : í nghĩa của ngời anh. Em mình tốt quá/.Hoá ra em làm chuyện này. í nghĩa của em. Hoá ra là anh làm chuyện này.
- GV nhận xét
3. Kể toàn bộ câu chuyện
- Yêu cầu HS kể lại toàn bộ câu chuyện 
- GV nhận xét tuyên dơng những HS kể hay đỳng cõu chuyện.
 C. CỦNG CỐ DẶN Dề:
- Nhận xét tiết học
- Dặn: Về nhà kể lại cõu chuyện này cho người thõn nghe.
d²c
Tập đọc: Bẫ HOA
I MỤC TIấU:
1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng
- Đọc lu loát toàn bài. Ngắt nghĩ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rừ thư của bộ Hoa trong bài. 
- Biết đọc bài  ... ước lớp.
- HS khỏc nhận xột.
 C. CỦNG CỐ DẶN Dề:
- GV cho HS hỏt bài Em yờu trường em.
-Nhận xột tiết học.
- Dặn: Về nhà xem lại bài.
d²c
Thứ năm
Ngày soạn:.................................
Ngày dạy:..................................
Toỏn: LUYỆN TẬP
I MỤC TIấU:
- Thuộc bảng trừ đó học để tớnh nhẩm.
- Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm sụ́ bị trừ , sụ́ trừ 
- Làm Bt1, bài 2(cụ̣t 1,2,5 )bài 3.
- GD học sinh yờu thớch mụn toỏn.
II.CÁC HOẠT Đệ̃NG DẠY HỌC
 A. KIấ̉M TRA
- Gọi 2HS đọc bảng vẽ đoạn thẳng KH.
- Muốn cú đường thẳng ta vẽ như thế nào?
- Nhaọn xeựt ghi ủieồm 
 B. BÀI MỚI
 1. Giới thiợ̀u bài
 2. Hửụựng daón luyeọn taọp:
Baứi 1 :Yờu cõ̀u gì? Tính nhõ̉m
- HS tửù nhaồm vaứ neõu keỏt quaỷ. Gọi HS nờu miệng 
- Nhaọn xeựt 
Baứi 2: Yờu cõ̀u gì? Tính . Làm cụ̣t 1, 2,5
- HS làm bài vào vở.
- Gọi 3 HS leõn baỷng. 
- Nhọ̃n xét chữa bài.
Bài 3:Tìm x 
 32 - x = 18 20 - x = 2 x - 17 = 25 
- HS làm vở. 3 HS lờn bảng . Nhọ̃n xét chữa bài
C. CỦNG Cễ́ DẶN DÒ
- Nhọ̃n xét tiờ́t học.
- Dặn: vờ̀ nhà làm bài tọ̃p 4(SGK)
Tập làm văn: CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM
I.MỤC TIấU:
1. Rèn kĩ năng nghe và nói
-Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp(BT1,BT2)
2. Rèn kĩ năng viết 
-Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em (BT3)
IIĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ BT(SGK)
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A KIỂM TRA:
- Gọi 2 HS lên bảng. Làm BT1, BT2 tuần trước.
- GV nhận xét ghi điểm
B BÀI MỚI:
1) Giới thiệu bài: Khi (gặp) ai đó cú chuyện buồn, chúng ta phải làm gì? Nói lời chia buồn hay an ủi. Vậy khi ngời khác hạnh phúc chúng ta sẽ nói gì? Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết điều đó
2)Hớng dẫn bài:
 Bài tập 1 (miệng)
- 1HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nói lại lời của Nam.
- GV nhắc HS nói lời chia vui một cách tự nhiên, thể hiện thái độ vui mừng của em trai trớc thành công của chị.
- Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm đựoc giải nhất.
- GV tuyên dơng những HS nhắc lời chia vui của Nam đúng nhất
Bài tập 2 (miệng)
- GV yêu cầu, giải thích em cần nói lời của em chúc mừng chị Liên (không nhắc lời của bạn Nam)
- HS nói: Em xin chúc mừng chị/ Chúc mừng chị đoạt giải nhất.
- Cả lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét
Bài tập 3 (viết)
- 1HS đọc yêu cầu.
-GV gợi ý: Các em cần chọn viết về một ngời đúng là anh, chị em của em (anh,chị, em ruột hoặc anh, chị em họ. Em giới thiệu tên của ngời ấy, những đặc điểm về hình dáng, tính tình của ngời ấy, tình cảm của em với ngời ấy.
- 1 HS giỏi làm mẫu.
-GV nhận xét.
VD: Anh trai của em tên Ngọc. Da anh ngăm đen, đôi mắt sáng và nụ cời rất tơi. Anh Ngọc là HS lớp 8 trờng THCS Gio Phong. Năm vừa qua anh đoạt HS xuất sắc nhất khối. Em rất tự hào về anh .
 C. CỦNG CỐ DẶN Dề:
- GV nhận xét tiết học.
- Biết nói lời chia vui khi cần thiết. 
Dặn: Về nhà viết lại hoàn chỉnh đoạn văn kể về anh, chị, em
d²c
Đạo đức: GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T2)
I.MỤC TIấU:
- Nờu được những việc cần làm để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu:Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là trỏch nhiệm của HS
- Thực hiện để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
- Biết nhắc nhở bạn bố giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
- Học sinh biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Cỏc bài hỏt:Em yờu trường em - Nhạc và lời: Hoàng Võn
 Bài ca đi học - Nhạc và lời: Phan Trần Bảng
 Bài Đi học - Nhạc và lời : Bựi Đỡnh Thảo
- Vở bài tập Đạo đức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 A KIỂM TRA:
- Gọi 1 học sinh lên bảng:
- Muốn giữ trường lớp sạch đẹp em phải làm gỡ?
- Nhận xét.
 B.BÀI MỚI:
Khởi động : Lớp cùng hát bài Em yêu trờng em. 
Hoạt động 1: Đỳng vai xử lý tỡnh huống 
Mục tiờu: Giỳp HS biết ứng xử trong cỏc tỡnh huống cụ thể.
- Cỏch tiến hành:
1.GV giao cho mỗi nhúm thực hiện đúng vai xử lý 1 tỡnh huống:(3 nhúm)
 Nhúm 1: Tỡnh huống 1 An và Mai cựng làm trực nhật. Mai định đổ rỏc qua cửa sổ lớp học cho tiện - An sẽ ...
 Nhúm 2: Tỡnh huống 2: Nam rủ Hà (Mỡnh cựng vẽ hỡnh Đụ- rờ- mon, lờn tường đi!
Hà sẽ ...
 Nhúm 3: Tỡnh huống 3: Thứ 7 nhà trường tổ chỳc trồng cõy, trồng hoa trờn sõn trường
mà bố hướng với Lan đi chơi cụng viờn . Lan sẽ ...
2.GV mời cỏc nhúm lờn trỡnh bày tiểu phẩm.
3. GV đặt cõu hỏi cho cả lớp thảo luận:
- Em thớch nhõn vật nào? Tại sao?
4.GV mời 1 số HS trả lời.
5. GV kết luận:
 Tỡnh huống1: An cần nhắc Mai đổ rỏc đỳng nơi quy định .
 Tỡnh huống 2: Hà cần khuyờn bạn khụng nờn vẽ lờn tường.
 Tỡnh huống3: Lan nờn núi với bố sẽ đi chơi cụng viờn vào ngày khỏc và đi đến trường để trồng cõy cựng cỏc bạn.
Hoạt động 2:Thực hành làm sạch đẹp lớp học.
 Mục tiờu: Giỳp HS biết được cỏc việc làm cụ thể trong cuộc sống hằng ngày để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
Cỏch tiến hành
1.GV cho HS quan sỏt xung quanh lớp và nhận xột xem lớp mỡnh đó sạch đó đẹp chưa.
2.HS thực hành xếp dọn lại lớp học cho sạch đẹp.
3.GV yờu cầu HS quan sỏt lớp học sau khi đó thu dọn và phỏt biểu cảm tưởng.
4. GV kết luận:(SGV)
Hoạt động3:(Tỡm đụi). 
 Mục tiờu: Giỳp HS biết được phải làm gỡ trong cỏc tỡnh huống cụ thể để giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
 Cỏch tiến hành:
1. GV phổ biến luật chơi: Mười HS trong lớp tham gia chơi. Cỏc em sẽ bốc ngẫu nhiờn 1 em 1 phiếu. 1 phiếu là 1 cõu hỏi hoặc 1 cõu trả lời về chủ đề bài học. 
VD: 1a:Nếu tổ em dọn vệ sinh lớp học ....
 1b: Thỡ tổ em sẽ quột lớp, quột mạng nhện , xúa cỏc vết bẩn trờn tường và bàn ghế.
 (2a,2b; 3a,3b; 4a, 4b; 5a,5b...)
2. HS thực hiện trũ chơi.
- Sau khi bắt thăm mỗi HS đọc nội dung và phải tỡm bạn cú phiếu tương ứng với mỡnh làm thành một đụi. Đụi nào tỡm được nhanh đỳng đụi đú sẽ thắng cuộc.
3. GV nhận xột đỏnh giỏ.
4. GV kết luận:Giữ gỡn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của HS, điều đú thể hiện lũng yờu trường, yờu lớp và giỳp cỏc em được sinh hoạt, học tập trong một mỏi trường trong lành.
 C. CỦNG CỐ DẶN Dề:
? Muốn cho trường lớp sạch đẹp em phải làm gỡ?
? Cỏc em cần làm gỡ để mụi trường sạch sẽ?
- GV nhận xột tiết học. 
- Dặn: Về nhà đọc thuộc bài học. 
d²c
Thủ cụng: Gấp, cắt, dán biển báo giao thông 
 cấm xe đi ngợc chiều(TIẾT1)
I MỤC TIấU:
- Biết cách gấp ,cắt , dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều .
- Gấp ,cắt ,dán đợc biển bỏo giao thụng cấm xe đi ngợc chiều. Đường cắt cú thể mấp mụ. Biển bỏo tương đối cõn đối. Cú thể làm biển bỏo giao thụng cú khớch thước to hoặc bộ hơn khớch thước GV hướng dẫn.
- Với HS khộo tay:Gấp,cắt , dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều. Đường cắt ớt mấp mụ. Biển bỏo cõn đối. 
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu dán biển báo giao thông cấm xe đi ngợc chiều. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
- Gọi 1 học sinh lên cắt gấp lại hình tròn
- HS nêu các bớc gấp ,cắt ,dán hình tròn.
- Nhận xét bài. 
B BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hớng dẫn các em gấp cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. 
2. Hớng dẫn hs quan sát và nhận xét.
- Các em quan sát ,so sánh về hình dáng ,kích thớc và màu sắc của biển bỏo giao thụng cấm xe đi ngược chiều.
- Nhắc nhở học sinh khi đi đờng cần tuân theo luật lệ giao thông. Nhắc bố mẹ, anh chị không đi vào đờng có biển báo cấm xe đi ngợc chiều.
3. Hớng dẫn mẫu 
Bớc 1 : Gấp,cắt biển báo giao thụng cấm xe đi ngược chiều.
 -Mặt biển báo hình gì? màu gì?
-Gấp cắt dán hình tròn màu xanh từ hình vuông có cạnh là 6 ô.
- Mặt biển báo hình tròn có màu đỏ ở giữa hình tròn đều có hình chữ nhật màu trắng.Chân biển báo hình chữ nhật 
-Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài là 4 ô, rộng 1 ô.
-Chân biển báo đợc cắt từ giấy màu sẫm có chiều dài là 10 ô,rộng 1 ô
Bớc 2 : Dán biển báo giao thụng cấm xe đi ngược chiều.
-Dán chân biển báo. Dán hình tròn đè lên chân biển báo khoảng nửa ô.Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình tròn.
- HS thực hành.Gấp,cắt biển báo giao thụng cấm xe đi ngược chiều
- Gọi HS nhắc lại các bớc.
Yêu cầu HS làm nháp.
Nhận xét 
C. CỦNG CỐ DĂN Dề:
- GV nhận xột tiết học. 
Dặn:Tiết sau chuẩn bị giấy thực hành cắt dán biển báo cấm xe đi ngợc chiều.
d²c
Thứ sỏu
Ngày soạn:..........................
Ngày dạy:...................................
Toỏn: LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC TIấU:
- Thuộc bảng trừ đó học để tớnh nhẩm.
- Biết thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tớnh giỏ trị của biểu thức số cú đến hai dấu phộp tớnh.
- Biết giải toỏn với cỏc số cú kốm đơn vị cm.
- Làm Bt1, bài 2(cụ̣t 1,3 )bài 3.bài 5
- GD học sinh yờu thớch mụn toỏn.
II.CÁC HOẠT Đệ̃NG DẠY HỌC
 A. KIấ̉M TRA
- Gọi 2 HS đọc bảng: tỡm x; 100 - x = 36 ; x + 20 = 100 
-Nhaọn xeựt ghi ủieồm 
 B. BÀI MỚI
 1. Giới thiợ̀u bài
 2. Hửụựng daón luyeọn taọp:
Baứi 1 :Yờu cõ̀u gì? Tính nhõ̉m
- HS tửù nhaồm vaứ neõu keỏt quaỷ. Gọi HS nờu miệng 
- Nhaọn xeựt 
Baứi 2: Yờu cõ̀u gì? Đặt tớnh rồi tớnh. Làm cụ̣t 1, 3
- HS làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS leõn baỷng. 
- Nhọ̃n xét chữa bài.
Bài 3:Yờu cầu gỡ? Tớnh 
GV viết 42 - 12 - 8 = (Gọi HS nờu miệng)
- HS làm vở. 3 HS lờn bảng . Nhọ̃n xét chữa bài
Bài 4: 1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm
Bài toỏn cho ta biết gỡ?
Bài toỏn hỏi gỡ?
Muốn biết băng vải xanh dài bao nhiờu một ta làm như thế nào?
HS làm vở. 1 HS lờn bảng .
Nhận xột chữa bài.
 C. CỦNG Cễ́ DẶN DÒ
- Nhọ̃n xét tiờ́t học.
- Dặn: vờ̀ nhà làm bài tọ̃p 4(SGK)
d²c
Sinh hoạt tập thể: 	 SINH HOẠT LỚP	
I. MỤC TIấU:
- Học sinh thấy đợc ưu và khuyết điểm của bản thân trong tuần qua về học tập và rèn luyện. Từ đó biết phát huy u điểm khắc phục tồn tại để vơn lên.
II. NỘI DUNG SINH HOẠT:
1. Sinh hoạt văn nghệ.
2. Lớp trởng nhận xét chung.
3. Lớp thảo luận
4. Giáo viên nhận xét.
- Nề nếp: Sách vở tơng đối đầy đủ, sạch đẹp. Đồ dùng học tập khá đủ.
-Về học tập:Một số em chăm chỉ, ngoan ngoãn, siêng phát biểu nh em: Chõu, Hải, Thanh, Tõm, Kim Anh, Thu Phương.
- Vệ sinh thân thể: Sạch sẽ, gọn gàng.
-Tồn tại: Một số em hay quên đồ dùng, sách vở nh em Quý,
- Một số em đọc, viết yếu cần cố gắng hơn, Cường, Tuấn Anh, Trường, Xuõn phương
5.Bình bầu cá nhân và tổ xuất sắc.
 Kế hoạch tuần tới: Dựa trên kế hoạch của nhà trờng và liên đội.
d²cd²cd²c

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 2 TUAN 15 CKTKN.doc