Tập đọc ( Tiết 27)
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau. Hiểu được một số từ mới: chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.
2. Kỹ năng:
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (người cha, bốn người con).
3. Thái độ :
- Học sinh yêu thích môn học.
Tuần 14 Soạn:27.11.2011 Giảng:28.11.2011 Tập đọc ( Tiết 27) CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau. Hiểu được một số từ mới: chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết. 2. Kỹ năng: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (người cha, bốn người con). 3. Thái độ : - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Bảng phụ ghi đoạn văn hướng dẫn luyện đọc. - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. Đọc truyện: "Há miệng chờ sung" - Câu chuyện phê phán điều gì ? - Phê phán thói lười biếng không chịu làm việc chỉ chờ ăn sẵn. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Luyện đọc. - GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe. - Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. Đọc từng câu: - GV uốn nắn tư thế đọc cho HS - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. Đọc từng đoạn trước lớp - Bài chia làm mấy đoạn ? - 3 đoạn, mỗi đoạn đã đánh số. - Các em chú ý đọc ngắt giọng, nghỉ hơi một số câu sau. - GV đưa bảng phụ hướng dẫn HS đọc từng câu. - 1, 2 HS đọc từng câu trên bảng phụ - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. Giải nghĩa một số từ đã được chú giải cuối bài. c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 - GV theo dõi các nhóm đọc d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài. Hoạt động 2:Tìm hiểu bài: Câu 1: - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm - Câu chuyện này có những nhân vật nào ? - Có 5 nhân vật (Ông cụ và 4 người con). - Thấy các em không yêu thương nhau ông cụ làm gì ? - Ông cụ rất buồn phiền bèn tìm cách dạy bảo con. Câu 2: - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy bó đũa ? - Vì không thể bẻ được cả bó đũa. Câu 3: - Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ? - Người cha cởi bó đũa ra thong thả bẻ gãy từng chiếc. Câu 4: - Một số chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ? - Với từng người con. Câu 5: - Người cha muốn khuyên các con điều gì ? - Anh em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau. - Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh. Hoạt động 3: Luyện đọc lại: - Trong bài có những nhân vật nào ? - Người kể chuyện, ông cụ, bốn người con. - Các nhóm đọc theo vai. 4. Củng cố: - Yêu cầu HS đặt tên khác thể hiện ý nghĩa truyện ? - Đoàn kết là sức mạnh. Sức mạnh đoàn kết. Anh chị em phải thương yêu nhau. 5. Dặn dò: -Về nhà xem trước yêu cầu của tiết kể chuyện. Toán ( Tiết 66) 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 – 9 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55-8, 56-7, 37-8, 68-9. Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng. Củng cố cách vẽ hình theo mẫu. 2. Kỹ năng : - Biết cách thực hiện các bài toán dạng 55-8, 56-7, 37-8, 68-9. 3. Thái độ : - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Bộ que tính, GK - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp làm bảng con - Đặt tính rồi tính - Nhận xét chữa bài. 3. Bài mới: 15 16 17 8 7 9 7 9 8 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Phép trừ 55 - 8 - Nêu bài toán: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ? - Nghe phân tích đề toán. - Muốn biết còn bao nhiều que tính ta làm như thế nào ? - Thực hiện phép tính trừ 55-8 - Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con 55 8 47 - Nêu cách đặt tính. - Viết 55 rồi viết 8 dưới số bị trừ sao cho thẳng hàng thẳng cột với nhau. Viết dấu trừ, kẻ vạch ngang. - Nêu cách thực hiện - Thực hiện từ phải sang trái 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4, viết 4. Phép tính 56 - 7, 37 - 8, 68 – 9 tiến hành tương tự 55 - 8. Hoạt động 2. Thực hành: Bài 1( Tr 66) Tính. - Yêu cầu HS làm bảng con - Gọi HS lên bảng a) 45 75 95 9 6 7 34 69 88 b) 66 96 36 7 6 8 59 87 28 - Củng cố cách đặt tính và cách tính. c) 87 77 48 9 8 9 78 69 39 Bài 2( Tr66) Tìm X - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở. a) x + 7 = 27 x = 27 – 7 x = 20 b) 7 + x = 35 x = 35 – 7 x = 28 - Muốn tìm số hạng chưa biét ta làm thế nào ? - Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. Bài 3( Tr66) Vẽ hình theo mẫu. - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau ? - HS quan sát mẫu. - Mẫu hình tham giác và hình chữ nhật ghép lại. - Yêu cầu HS nối các điểm để được hình theo mẫu. - HS thực hiện nối. 4. Củng cố: - Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì ? - Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục - Cách thực hiện như thế nào ? 5. Dặn dò : -Về nhà ôn lại bài và làm bài vào VBT Đạo đức ( Tiết 14) GIỮ GÌN TRƯNG LỚP SẠCH SẼ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trong lớp sạch đẹp. - Lý do vì sao cần giữ trường lớp sạch đẹp. 2. Kỹ năng: - Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 3. Thái độ: - Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Phiếu giao việc hoạt động 3 . - Học sinh : VBT đạo đức. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các việc em đã thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Tác phẩm: Bạn Hùng thật đáng khen. - HS đóng tiểu phẩn - Nhân vật: Bạn Hùng, cô giáo, Mai, một số bạn trong lớp, người dẫn chuyện. - Bạn Hùng đã làm gì ? trong buổi sinh nhật của mình ? *Kết luận: Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ. - Em có đồng ý với việc làm của bạn trong tranh không ? Vì sao ? - HS quan sát tranh (TL nhóm 6). - Nếu bạn là bạn trong tranh em sẽ làm gì ? - HS trả lời - Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? - Trong những việc đó, việc gì em đã làm được, việc gì em chưa làm được? Vì sao ? - HS liên hệ và nêu *Kết luận: Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta nên làm trực nhật hàng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế, không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh đúng nơi quy định. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến - GV phát biếu hướng dẫn HS làm việc theo phiếu. - HS làm phiếu bài tập nhóm . - Đánh dấu (x) vào ô ð trước các ý kiến mà em đồng ý. - Gọi một số trình bày ý kiến của mình. *Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS điều đó thể hiện lòng yêu trường lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong một môi trường trong lành. 4. Củng cố: - HS liên hệ thực tế - Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trong lớp sạch đẹp. - Lý do vì sao cần giữ trường lớp sạch đẹp. 5. Dặn dò : - Về nhà vận dụng bài học vào cuộc sống hằng ngày. Soạn:27.11.2011 Giảng:29.11.2011 Toán ( Tiết 67) 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 – 29 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong số bị trừ có hai chữ số, số trừ có hai chữ số. Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số) và giải toán có lời văn. 2. Kỹ năng: - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. 3. Thái độ : - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Giáo viên : Bộ que tính, SGK - Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp làm bảng con - Đặt tính rồi tính 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1. Giới thiệu phép trừ: 65 – 38 - GV hướng dẫn HS thực hiện phép trừ. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính. - Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện - 1 HS nêu 65 38 27 - Nêu lại cách đặt tính và tính - Viết 65 rồi viết 38 sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục, viết dấu, kẻ vạch ngang. - Thực hiện từ phải qua trái 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1, 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2. Các phép tính: 46 - 17; 57 - 28; 78 – 29. - Yêu cầu HS làm vào bảng con - Cả lớp làm bảng con. 46 57 78 17 28 29 29 29 49 - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện từng phép tính - Vài HS nêu. Hoạt động 2 :Thực hành: Bài 1( Tr67) Tính - 1 đọc yêu cầu - Cả lớp làm bảng con. - Gọi 2 em lên bảng làm 85 55 95 75 45 27 18 46 39 37 58 37 49 36 8 - Yêu cầu cả lớp làm phần b, c vào sách 96 86 66 76 56 48 27 19 28 39 48 59 47 48 17 - Nhận xét, chữa bài Bài 2( Tr67) Số - 1 đọc yêu cầu - Yêu cầu HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng sách + 86 trừ 8 bằng 80, viết 80 vào ô trống, lấy 80 trừ 10 bằng 70, viết 70 vào ô trống. - Nhận xét Bài 3( Tr67) Giải toán - 1 HS đọc yêu cầu - Bài toán thuộc dạng toán gì ? - Bài toán thuộc dang toán về ít hơn. - Vì sao em biết ? - Vì "kém hơn nghĩa là "ít hơn". - Yêu cầu HS tóm tắt và giải Bài giải: Tuổi của mẹ là: 65 – 27 = 38 (tuổi) Đáp số 38 tuổi 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. - Thực hiện các phép trừ có nhớ trong số bị trừ có hai chữ số, số trừ có hai chữ số. Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số) và giải toán có lời văn. 5. Dặn dò: - Về nhà làm bài vào VBT Thủ công ( Tiết 14) GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Học sinh biết, gấp, cắt, dán hình tròn đúng quy trình kĩ thuật. 2. Kỹ năng : - Gấp, cắt, dán được hình tròn. 3. Thái độ : - Có hứng thú với giờ học thủ công. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Mẫu hình tròn - Học sinh :Giấy màu, kéo, hồ dán. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát nhận xét: - GV giới thiệu hình mẫu được dán trên nền một hình vuông. - Hướng dẫn quy trình mẫu - Bài tiếp Gấp cắt dán hình tròn: - HS chú ý quan sát. - Nhắc lại quy trình các bước gấp cắt dán hình tròn. - Bước 1: Gấp hình - Bước 2: Cắt hình tròn - Bước 3: Dán hình tròn. Hoạt động 2: Thực hành: - GV chia nhóm tổ chức cho HS thực hành ? - HS thực hành theo nhóm 4. - GV quan sát các nhóm thực hành. - Hướng dẫn HS thực hành theo nhóm 4. - Cho HS trưng bày sản phẩm. - Hs ... : - Chấm 5-7 bài, nhận xét. 4. Củng cố : - Biết viết chữ M hoa theo cỡ vừa và nhỏ.Viết cụm từ ứng dụng: Miệng nói tay làm, viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng quy định. - Nhận xét chung tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà luyện viết vào vở ô ly. Soạn:27.11.2011 Giảng:01.12.2011 Toán ( Tiết 69) BẢNG TRỪ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 2. Kỹ năng: - Vận dụng các bảng trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. 3. Thái độ : - Rèn luyện cho học sinh kỹ năng vẽ hình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bộ que tính, SGK - Học sinh: SGK, vở viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đặt tính rồi tính - Cả lớp làm bảng con - Nhận xét, chữa bài 74 64 46 47 19 8 27 45 38 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Bài 1( Tr69)Tính nhẩm - 1 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả. - HS làm bài sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả từng phép tính. - Yêu cầu HS đọc thuộc bảng trừ 11 trừ đi một số. 11 – 2 = 9 11 – 3 = 8 11 – 4 = 7 11 – 9 = 2 - Tiếp tục các bảng 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 tiến hành tương tự như bảng 11 trừ đi một số. Bài 2( Tr69) Tính. - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nêu cách làm - Muốn tính 5 + 6 - 8 thì lấy 5+6=11 sau đó lấy 11-8=3, viết 3. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. 5 + 6 – 8 = 3 9 + 8 – 9 = 8 8 + 4 – 5 = 7 6 + 9 – 8 = 7 3 + 9 – 6 = 6 7 + 7 – 9 = 5 Bài 3( Tr69) Vẽ theo mẫu - 1 HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS chấm các điểm vào vở, dùng thước và bút lần lượt nối các điểm đó tạo thành hình vẽ theo mẫu 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : - Về nhà học thuộc các bảng trừ. Chính tả ( Tiết 28) Tập chép) TIẾNG VÕNG KÊU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Chép lại chính xác, trình bày đúng khổ 2 của bài thơ Tiếng võng kêu. Làm đúng các bài tập phân biệt. 2. Kỹ năng: - Biết viết đúng khổ thơ, trình bày bài sạch sẽ. 3. Thái độ : -Học sinh có thói quen rèn chữ viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Bảng phụ khổ thơ tập chép. - Học sinh : Vở viết chính tả. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc nội dung bài tập 2a, tiết trước lớp viết bảng con - HS viết bảng con 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1:Hướng dẫn nghe – viết: - GV mở bảng phụ (khổ 2) - 2HS đọc - Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào? - Viết hoa, lùi vào 1 ô cách lề vở. *HS chép bài vào vở - HS chép bài - GV theo dõi uốn nắn HS *Chấm, chữa bài: - Chấm 5, 7 bài nhận xét Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: a, b - 2HS làm trên bảng lớp - 1 HS đọc yêu cầu *Yêu cầu HS chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống - HS làm vở a. lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy. b. tin cậy, tìmtòi, khiêm tốn, miệt mài. c. thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh. + Gọi 3 HS lên chữa. - Nhận xét chữa bài. 4. Củng cố : - Nhận xét chung giờ học. 5. Dặn dò: -Về nhà kiểm tra sửa lỗi trong bài chép. Kể chuyện ( Tiết 14) CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Dựa vào trí nhớ, 5 tranh minh hoạ và gợi ý dưới tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng tự nhiên biết phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi lời kể với điệu bộ nét mặt phù hợp với nội dung câu chuyện. 2. Kỹ năng: - Lắng nghe bạn kể. Biết nhận xét đánh giá đúng lời kể của bạn. 3. Thái độ : - Học sinh yêu thích kể chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên:5 tranh minh hoạ nội dung truyện. - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại câu chuyện: "Bông hoa niềm vui" - 2 HS kể. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hướng dẫn kể chuyện: a. Kể từng đoạn theo tranh. - Không phải mỗi tranh minh hoạ 1 đoạn truyện. *VD: Đoạn 2 được minh họa bằng tranh 2, 3. - Yêu cầu cả lớp quan sát tranh 5 tranh. - HS quan sát tranh. - 1 HS khá nói vắn tắt nội dung - Yêu cầu HS kể mẫu theo tranh. - 1 HS kể mẫu theo tranh 1 - Kể chuyện trong nhóm - HS quan sát từng tranh nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm. - Kể trước lớp - Đại diện các nhóm thi kể b. Phân vai dựng lại câu chuyện. - Yêu cầu các nhóm tự phân vai (người dẫn chuyện, ông cụ, bốn người con). - HS thực hiện nhóm 6. - Yêu cầu các nhóm thi dựng lại câu chuyện. - Các nhóm thi dựng lại câu chuyện. - Sau mỗi lần một nhóm đóng vai cả lớp nhận xét về các mặt: Nội dung cách diễn đạt, cách thể hiện. 4. Củng cố: - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? - Yêu thương, sống hoà thuận, với anh, chị em. 5. Dặn dò: - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Buổi chiều LUYỆN TOÁN I MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Củng cố các bảng trừ có nhớ: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 2. Kỹ năng: - Vận dụng các bảng trừ để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. 3. Thái độ : - Rèn luyện cho học sinh kỹ năng vẽ hình II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : SGK - Học sinh :Vở BT III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS làm - Lớp làm bảng con 55 - 7 = 47 - 8 = 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: ( Tr71) Tính nhẩm - Nhận xét chữa bài Bài 2 :( Tr71) Ghi kết quả tính - Nhận xét chữa bài Bài 3: ( Tr71) Vẽ hình theo mẫu - Nhận xét chữa bài Bài 4( Tr71) Phép trừ co số bị trừ, số trừ - Hs khá, giỏi thực hiện - Nhận xét chữa bài 4. Củng cố dặn dò: - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau. - Làm bài vào VBT - Nối tiếp nhau nêu kết quả - Làm bài vào VBT - 3 em nêu kết quả - Nêu yêu cầu của bài - Làm bài vào VBT - 2 em nêu bảng vẽ - 1 em nêu kết quả bài giải LUYỆN ĐỌC I MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung các mẩu nhắn tin. Nắm được cách viết nhắn tin (ngắn gọn đủ ý). 2. Kỹ năng: - Đọc được hai mẩu nhắn tin. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ giọng đọc thân mật. 3. Thái độ: - Học sinh biết cách sử dụng tin nhắn phù hợp trong giao tiếp. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV : bảng phụ viết một số mẩu tin nhắn. - HS : SGK III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn đọc - Luyện đọc từng câu . - Luyện đọc từng đoạn. - Nhận xét sửa sai cho các em. 2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài. - Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn đọc cho thành thạo – Thực hiện đọc nối tiếp – Thi đọc theo nhóm LUYỆN VIẾT I .MỤC TIÊU: - Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp. - Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Vở luyện viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hướng dẫn luyện viết HD viết tiếng khó 2. Thực hành viết - Viết bài trong vở luyện viết Theo dõi nhắc nhở các em luyện viết. - Thu chấm khoảng 5-6 bài Nhận xét bài viết,tuyên dương 3. Củng cố dặn dò: - Về nhà rèn viết vào vở ô li. - Viết vào bảng con các - Đổi vở soát lỗi Soạn:27.11.2011 Giảng:02.12.2011 Toán ( Tiết 70) LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố phép trừ có nhớ (tính nhẩm và tính viết) vận dụng để làm tính, giải bài tập. Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tím số bị trừ trong phép trừ. Tiếp tục làm quan với việc ước lượng độ dài đoạn thẳng. 2. Kỹ năng : - Biết làm tính và giải các bài toán dạng trên. 3. Thái độ : - Học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên : Bộ que tính, SGK - Học sinh: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số em lên đọc bảng trừ. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1( Tr70) Tính nhẩm - HS nhẩm kết quả vào SGK - Gọi HS đọc - Củng cố bảng trừ đã học. 18 – 9 12 – 3 14 – 7 16 – 8 15 – 7 13 – 6 16 – 7 14 – 6 12 – 5 15 – 6 13 – 5 11 – 4 16 – 7 12 – 4 10 – 3 17 – 9 16 – 6 11 – 3 12 – 8 14 – 5 17 – 8 Bài 2( Tr70) Đặt tính rồi tính a) 35 57 63 8 9 5 27 48 58 b) 72 81 94 34 45 36 38 36 58 Bài 3 ( Tr70) Tìm x - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết - Củng cố cách tìm số bị trừ a) x + 7 = 21 x = 21 – 7 x = 4 b) 8 + x = 42 x = 42 – 8 x = 34 c) x – 15 = 15 x = 15 + 15 x = 30 - Nhận xét chữa bài. Bài 4 ( Tr70) Giải toán Bài giải: - Nêu kế hoạch giải - 1 em tóm tắt - 1 em giải Thùng bé có số đường là: 45 – 6 = 39 (kg) Đáp số: 39 kg Bài 5 ( Tr70) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Hs khá, giỏi thực hiện 4. Củng cố: Củng cố phép trừ có nhớ (tính nhẩm và tính viết) vận dụng để làm tính, giải bài tập. Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tím số bị trừ trong phép trừ. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò : - Về nhà làm bài vào VBT Tập làm văn ( Tiết 14) QUAN SÁT TRANH, TRẢ LỜI CÂU HỎI VIẾT NHẮN TIN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi đúng về nội dung tranh. 2. Kỹ năng: - Viết được một mẩu nhắn tin ngắn gọn, đủ ý. 3. Thái độ: - Rèn cho học sinh kỹ năng viết văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Giáo viên: Một số mẩu tin nhắn mẫu. - Học sinh: Vở viết tạp làm văn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm lượt kể (đọc) đoạn văn ngắn viết về gia đình (bài tập 2 tiết TLV T13). 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu *Khuyến khích mỗi em nói theo cách nghĩ của mình a. Bạn nhỏ đang bón bột cho búp bê/Bạn nhỏ đặt búp bê trên lòng, bón bột cho búp bê ăn b. Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm/bạn nhìn búp bê thật trìu mến. c. Tóc bạn buộc thành 2 bím tóc có thắt nơ d. Bạn mặc một bộ quần áo gọn gàng/Bạn mặc một bộ quần áo rất đẹp Bài 2: (Viết) - Giúp HS nắm yêu cầu của bài - HS viết bài vào vở bài tập. - HS nhớ tình huống để viết lời nhắn ngắn gọn, đủ ý - Cho HS đọc bài viết. Lớp bình chọn người viết hay nhất. *VD: 5 giờ chiều Mẹ ơi ! Bà nội đến chơi. Bà đợi mãi mà mẹ chưa về. Bà đưa con đi dự sinh nhật em Phương Thu. Khoảng 8 giờ tối bác Hoà sẽ đưa con về. Con Tường Linh 4. Củng cố: - Quan sát tranh, trả lời câu hỏi đúng về nội dung tranh. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: