Giáo án Lớp 2 tuần 14 (10)

Giáo án Lớp 2 tuần 14 (10)

Tuần 14 Tập đọc :

CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA

I. Mục tiêu :

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

 - Hiểu nội dung : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết thương yêu nhau. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5 ; HSK, G trả lời được câu hỏi)

II. Đồ dùng dạy học : Câu dài : Người cha bèn cởi. một cách dễ dàng

III. Hoạt động dạy học :

 

doc 19 trang Người đăng duongtran Lượt xem 1223Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 14 (10)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Tập đọc :
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
NS : 21/11/2010
Thứ hai
NG : 22/11/2010
I. Mục tiêu :
 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
 - Hiểu nội dung : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết thương yêu nhau. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5 ; HSK, G trả lời được câu hỏi)
II. Đồ dùng dạy học : Câu dài : Người cha bèn cởi... một cách dễ dàng
III. Hoạt động dạy học : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : 2 HS đọc nối tiếp bài Quà của bố + câu hỏi 1, 2/SGK
 - Học thuộc đoạn 1
2. Bài mới : 
 Giới thiệu chủ điểm, vào bài Câu chuyện bó đũa
 Tiết 1
 HĐ1 : Luyện đọc 
 - GV đọc mẫu toàn bài : Lời kể đọc chậm rãi, lời giảng giải của người cha đọc ôn tồn.
 - Luyện đọc từ khó : va chạm, buồn phiền, thong thả, đùm bọc
 - Luyện đọc từng câu nối tiếp 
 - Luyện đọc đoạn nối tiếp trước lớp + Đọc chú giải
 - Rèn đọc câu dài : Người cha bèn cởi bó đũa ra,/ rồi thong thả/ bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng.//
 - Đọc từng đoạn trong nhóm 
 - Đọc giữa các nhóm (nối tiếp, đồng thanh)
GIẢI LAO (3’)
 Tiết 2
 HĐ2 : Tìm hiểu bài
 - Đọc toàn bài :
 + Câu 1/SGK : Cả lớp
 + Thấy các con không thương yêu nhau, ông cụ làm gì ? (HSK↑)
 - Đọc đoạn 2 :
 + Câu 2/SGK : HSTB
 * Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai và bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì ? trong câu sau : Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa.
 - Thầm lại đoạn 2 
** Tìm hoạt động của người cha trong đoạn 2
 + Câu 3/SGK : HSTB↓
 + Câu 4/SGK : dành HSK, G
 => Liên hệ tập thể HS lớp 2B
- Đọc toàn bài :
 + Câu 5/SGK : đổi thành trắc nghiệm
 a. Anh em phải đoàn kết, thương yêu, đùm bọc lẫn nhau.
 b. Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh.
 c. Cả hai ý trên.
=> Giáo dục : Anh em trong gia đình (cũng như tập thể lớp 2B) phải biết yêu thương, đoàn kết gắn bó nhau, có đoàn kết, yêu thương nhau thì việc gì làm cũng xong.
HĐ3 : Củng cố - Dặn dò
 - Đọc toàn bài theo kiểu phân vai
 - Về nhà học thuộc đoạn 2 và tập kể lại toàn bộ câu chuyện này để chuẩn bị cho tiết KC.
- 2 HS đọc, cả lớp theo dõi nhận xét.
- 1 em đọc - Cả lớp lắng nghe.
- HS quan sát tranh chủ điểm và tranh minh họa bài TĐ
- HS theo dõi cô đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp theo dãy bàn
- 4 HS đọc 4 đoạn + kết hợp trả lời các từ chú giải có trong đoạn.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Các nhóm luyện đọc
- 4 - 5 nhóm đọc trước lớp.
- Đồng thanh toàn bài 1 lần.
- 4 HS đọc nối tiếp.
- Ông cụ và bốn người con.
- Rất buồn phiền, bèn tìm cách dạy bảo con.
- Đồng thanh
- 2 em trả lời.
- 2 em nêu.
- Cả lớp đọc thầm
- HS giỏi trả lời
- 2 em trả lời.
- 2 em trả lời.
- HS tự liên hệ
- 1 em đọc đề.
- HS chọn ý đúng (ý c)
- 3 HS đọc
Tuần 14
Toán :
55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9
NS : 21/11/2010
Thứ hai
NG : 22/11/2010
I. Mục tiêu :
 - Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9. 
 - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II. Đồ dùng dạy học : bảng bingô
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : GV đính bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
2. Bài mới : 
 HĐ1 : Vào bài trực tiếp
 HĐ2 : Hdẫn HS thực hiện phép trừ 55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9.
 - Yêu cầu HS thực hiện phép trừ 55 - 8 và sau đó nêu cách làm.
 Khi HS nêu, GV ghi lại cách thực hiện lên bảng, tổ chức cho HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - Tương tự 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9 (Mỗi bài 2 HS nêu cách thực hiện).
 HĐ3 : Thực hành
Bài 1/VBT : Đặt tính rồi tính (bỏ cột cuối)
Chú ý cách đặt tính và trừ có nhớ
** Bài 165/34 Sách toán nâng cao
Bài 2/VBT : Tìm x
 * Đề bài yêu cầu gì ?
 - Củng cố cách tìm số hạng chưa biết.
 - HS làm VBT
 HĐ4 : Củng cố - Dặn dò
- 75 - 6
 Kết quả của phép trừ là : a. 15
 b. 69
 c. 70
 - Về nhà làm các bài 1 còn lại và bài 3 VBT.
- 2 HS đọc, cả lớp đồng thanh một lần.
- HS đặt tính theo cột dọc và thực hiện vào bảng con ; 1 em lên bảng vừa làm vừa nêu lại cách thực hiện ; 2 HSY nêu lại. Cả lớp đồng thanh một lần.
- HS thực hiện bảng con.
- 3 HS đọc yêu cầu đề
- HS làm việc cá nhân.
- Đổi vở chấm chéo.
- Tìm thành phần chưa biết.
- 3 HS lên bảng thực hiện.
- Chấm Đ - S
- HS chọn kết quả đúng 
Tuần 14
Toán :
55 - 8 ; 56 - 7 ; 37 - 8 ; 68 - 9
NS : 21/11/2010
Thứ ba
NG : 23/11/2010
I. Mục tiêu :
 - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29.
 - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : Tìm x : x + 8 = 46
 - Kiểm tra bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
2. Bài mới : 
 HĐ1 : Tổ chức thực hiện các phép trừ 65 - 38 ; 46 - 17 ; 57 - 28 ; 78 - 29.
 - Hdẫn HS thực hiện phép trừ 65 - 38 ; nêu cách thực hiện.
 - Khi HS nêu, GV ghi bảng.
 - HS tự thực hiện 3 phép trừ còn lại vào bảng con ; 3 HSTB↓ nêu cách thực hiện.
HĐ2 : Thực hành
Bài 1/VBT : Đặt tính rồi tính (bỏ cột 3)
 - Yêu cầu HS làm cá nhân (chú ý cách trừ của bạn Mĩ Duyên)
 - Ycầu đổi vở chấm chéo.
Bài 2/VBT : Số (bỏ cột 2 : HSG làm thêm)
 * Đề bài yêu cầu gì ?
 - Thực hiện tính ngoài vở rồi ghi kết quả vào ô trống.
Bài 3/VBT : Toán lời văn
 - Bài toán cho gì ?
 - Hỏi gì ?
 - Thuộc dạng toán gì ?
 HĐ3 : Củng cố - Dặn dò
 - Điền số nào ?
 - 6 - 10
 86 → □ → □
 - Về nhà làm bài 1 cột 3, bài 2 cột 2/VBT ; bài 3/SGK.
- 1 em lên bảng thực hiện
- HS nêu (2 em).
- 1 em lên bảng đặt tính ; 1 em HSTB tính và nêu cách thực hiện.
- HS thực hiện vào bảng con.
- 3 HS đọc đề.
- 6 em lên bảng, khi tính xong nêu luôn cách thực hiện.
- 2 em đọc đề
- Điền số vào ô trống
- Cả lớp đồng thanh.
- Bà : 65 tuổi
 Mẹ kém bà : 29 tuổi
- Mẹ : ...tuổi ?
- Dạng toán ít hơn.
- HS ghi số vào bảng con.
Tuần 14
Chính tả :
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
NS : 21/11/2010
Thứ ba
NG : 23/11/2010
I. Mục tiêu :
 - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật.
 - Làm được BT2c, BT3b/SGK
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : Đánh vần : niềng niễng, quẫy, cá sộp, nhộn nhạo, (cà) cuống
2. Bài mới : 
 HĐ1 : Hdẫn viết chính tả
 - GV đọc mẫu lần 1 - Gọi HS đọc
 - Tìm lời người cha trong bài chính tả ? (Cả lớp)
 - Lời người cha được ghi sau những dấu câu gì ? (HSTB) 
 - Phân tích viết đúng : chia lẻ, đùm bọc, đoàn kết, sức mạnh.
- Thảo luận bài tập : bài 2b, c SGK/114
 - Viết bảng con : đùm bọc, đoàn kết
 - GV đọc để HS viết bài vào vở : chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút, vở - Cách đọc cho HS viết : GV đọc lần 1 HS viết, trong lúc viết gọi 1 - 2 em đọc lại cụm từ cô vừa đọc, GV đọc lần cuối cụm từ đó để HS dò lại.
 - GV đọc lần 2 cho HS dò lại
 - Đổi vở chấm, GV chấm 1 số đối tượng
HĐ2 : Làm bài tập
 Bài 1/VBT : Điền vào chỗ trống ăt hay ăc ?
 - Đề bài yêu cầu gì ?
 - HS làm vào vở - 1 em lên bảng 
 Bài 2b/VBT:Tìm các từ có chứa vần in hay iên
 - GV đọc gợi ý - HS ghi kết quả vào bc.
 HĐ3 : Củng cố - Dặn dò 
 - Nhận xét bài viết của HS 
- Về nhà làm các bài tập còn lại và sửa lại các lỗi sai.
- HS đánh vần
- HS mở sách theo dõi
- 1 HS đọc.
- 2 em trả lời
- 1 HS trả lời
- HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh
- HS thảo luận nhóm đôi
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
- HS dò lại
- HS đổi vở chấm
- 1 em đọc đề, cả lớp thầm theo.
- Điền vào chỗ trống ăc hay ăt 
- HS thực hành
- 1 em đọc đề, cả lớp thầm theo
- HS thực hiện
Tuần 14
Tập viết :
Chữ hoa M
NS : 21/11/2010
Thứ ba
NG : 23/11/2010
I. Mục tiêu : 
 Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng : Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần).
II. Đồ dùng dạy học : Chữ hoa M - Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : Viết chữ L, Lá – chú ý độ cao các con chữ
2. Bài mới : 
HĐ1 : Hướng dẫn viết chữ hoa
 - Hdẫn HS quan sát và nhận xét chữ M (GV đính chữ mẫu M).
 + Chữ M cao mấy dòng li ? (HSY)
 + Chữ M gồm mấy nét ? (HSK↑)
 + GV chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu :
M 
 + GV hướng dẫn HS viết bóng trước.
 + HS viết bảng con chữ M
HĐ2 : Hướng dẫn viết câu ứng dụng
Giới thiệu câu ứng dụng
Miệng nói tay làm
 + Đọc câu ứng dụng - G.thích : Nói đi đôi với làm.
 + Những con chữ nào viết 1 li ? 1,5 li ? 2 li ?
 + GV viết mẫu chữ Miệng : nét móc của M nối với nét hất của i.
 - HDẫn viết chữ Miệng : Viết bóng, b.con
HĐ3 : HS viết vào vở (chú ý tư thế ngồi, vở, cách cầm bút). GV nhắc HS viết giống phần mục tiêu.
HĐ4 : Củng cố - Dặn dò
- Thi viết chữ M, Miệng
- Về nhà hoàn thành bài viết ở nhà
- HS viết vào bảng con
- HS quan sát chữ mẫu và nhận xét 
- Cao 5 li. 
- Kết hợp 4 nét : Móc ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải.
- HS lắng nghe và quan sát cách viết của GV ; sau đó nhắc lại.
- HS viết bóng (2 lần).
- HS viết bảng con.
- HS quan sát
- 2 HSY đọc câu ứng dụng.
- HS lắng nghe GV giải thích.
- Cao 2,5 li : M, g, l, y ; cao 1,5 li : t ; còn lại cao 1 li.
- HS lắng nghe.
- HS viết theo gợi ý của cô. (2 lần)
- HS viết vào vở.
- HS thi viết : mỗi tổ chọn một bạn 
Tuần 14
Tập đọc :
NHẮN TIN
NS : 21/11/2010
Thứ tư
NG : 24/11/2010
I. Mục tiêu : 
 - Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn ; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 
 - Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý) ; trả lời được các câu hỏi SGK.
II. ĐDDH : Mối HS một mẩu giấy nhỏ ; GV viết tin nhắn mẫu vào bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : 2 HS nối tiếp nhau đọc bài Câu chuyện bó đũa + Câu 2, 3/SGK 
 - Học thuộc đoạn 3.
2. Bài mới : 
 HĐ1 : Luyện đọc
 - GV đọc toàn bài : giọng nhắn nhủ, thân mật.
 - HS đọc lại
 - Luyện đọc từ khó : lồng bàn, đánh dấu, que chuyền
 - Đọc từng câu 
 - Đọc từng mẫu tin nhắn trước lớp
 - Hdẫn đọc một số câu : Em nhớ quét nhà,/ học thuộc lòng hai khổ thơ/ và làm ba bài tập toán chị đã đánh dấu.//
 - Đọc từng mẫu tin nhắn trong nhóm
 - Thi đọc giữa đại diện các nhóm
 HĐ2 : Tìm hiểu bài
 - Đọc 2 tin nhắn 
 + Câu 1/SGK : 
 Ý 1 : HSTB↓
 Ý 2 : HSTB
 => Ngoài những tin nhắn viết trên giấy, em còn biết thêm những hình thức nhắn tin nào nữa ?
 + Câu ...  dấu chấm, dấu hỏi vào chỗ trống.
- HS làm việc cá nhân.
- 1 em trả lời.
- HS chọn ý đúng bằng thẻ a, b, c...
Tuần 14
Tự nhiên xã hội :
PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ
NS : 21/11/2010
Thứ tư
NG : 24/11/2010
I. Mục tiêu :
 - Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
 - Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc.
 - HSK, G nêu được một số lí do bị ngộ độc qua đường ăn uống như thức ăn ôi, thiu, ăn được nhiều quả xanh, uống nhầm thuốc...
II. Đồ dùng dạy học : Hộp đựng thuốc trừ sâu ; 1 củ khoai tây mọc mầm, bánh kẹo có màu lạ
III. Hoạt động day- học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : 
- Kể tên những việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở ?
- Em nên làm gì để giữ sạch môi trường ?
 a. Đại tiện và tiểu tiện đúng nơi qui định.
 b. Bỏ rác vào thùng có nắp đậy.
 c. Vứt rác ra đường hoặc khạc nhổ bừa bãi.
 d. Cả a và b đều đúng.
2. Bài mới : 
 HĐ1 : Quan sát hình vẽ và thảo luận những thứ có thể gây ngộ độc. (/)
 - Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn, uống.
 - Quan sát 3 hình vẽ SGK phân tích và nêu ý kiến của em. (HĐN2)
 + Hình 3 : Nếu để lẫn lộn dầu hỏa, thuốc trừ sâu với nước mắm, dầu ăn thì điều gì có thể xảy ra ? (HSK, G)
 * Ngoài ra còn có thứ gì có thể gây ngộ độc nữa ?
 è Chú ý : Đề phòng thức ăn như cá nóc, bánh kẹo có nhiều phẩm màu, khoai tây mọc mầm (Cho HS quan sát ĐDDH)
 HĐ2 : Quan sát hình vẽ và thảo luận : Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc (/)
- Quan sát tiếp hình 4, 5, 6 SGK/31 và trả lời.
 + Chỉ và nói mọi đang làm gì và nêu tác dụng của việc làm đó.
 + Bài 2 VBT/13
 => Liên hệ : Nhắc gia đình sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp những thứ cần dùng trong gia đình và không để lẫn lộn với thức ăn rất nguy hiểm.
 HĐ3 : Củng cố - Dặn dò : 
 - Em sẽ làm gì nếu bạn hoặc người khác bị ngộ độc ? Đúng giơ Đ, sai giơ S
 º Báo cho người lớn biết
 º Khóc ầm lên
 º Không làm gì
 - HS cùng gia đình thực hiện tốt những điều đã học.
- 2 em trả lời
- HS dùng thẻ a, b chọn ý đúng
- HS tự liên hệ.
- Các nhóm quan sát tranh và nêu ý kiến của mình qua mỗi hình vẽ.
- HS tự trả lời.
- HS tự trả lời.
- HS thảo luận nhóm nhiều màu hoa.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận những thứ có thể gây ngộ độc và chúng hiện cất giữ ở đâu trong nhà.
- HS làm vở bài tập
- HS chọn ý đúng
- Cả lớp
Tuần 14
Toán :
BẢNG TRỪ
NS : 21/11/2010
Thứ năm
NG : 25/11/2010
I. Mục tiêu :
 - Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
 - Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng trừ từ 11 đến 18
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : Bài 4/68 SGK : toán có lời văn
 - Kiểm tra bảng từ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
2. Bài mới : 
 HĐ1 : Thực hành
Bài 1/SGK : Tính 
 - GV tổ chức cho HS tính nhẩm ; VD cho HS thi đua nêu kết quả tính nhẩm từng phép trừ có trong bảng trừ. Yêu cầu HS phải nêu đầy đủ : VD : 11 - 2 → 11 trừ đi 2 bằng 9
 - Hàng 2 : 14 - 5 → 18 - 9 : Tổ chức cho HS tham gia trò chơi Đố bạn : Em A nêu phép tính 18 - 9 ; gọi bạn B : bạn B nêu bằng 9 và bạn B nêu lại phép tính khác để gọi bạn C....
 - Yêu cầu HS làm lại vào vở.
Bài 2/VBT : Tính (yêu cầu HS làm thêm cột 2 và 3)
 - Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
 ** Tìm một số có hai chữ số mà hai chữ số đó là hai số tự nhiên liên tiếp có một chữ số và có tổng bằng 13.
 HĐ2 : Củng cố - Dặn dò
 - Nêu lại bảng trừ (GV đính bảng phụ).
 - Làm bài 3 và học thuộc bảng trừ ở VBT.
- 1 em lên bảng thực hiện.
- 3 HS đọc cá nhân.
- 2 HS đọc yêu cầu đề.
- HS thi đua nêu kết quả.
- HS tham gia chơi theo sự hướng dẫn của cô.
- HS làm vào vở.
- Đọc đồng thanh.
- Làm việc cá nhân.
- Ta có : 13 = 6 + 7
 13 = 7 + 5
 13 = 9 + 4
 Theo đề bài, hai chữ số đó là hai số TN liên tiếp có một chữ số, đáp ứng theo yêu cầu bài thì chữ có số 6 và 7 đúng theo yêu cầu. Vậy hai số cần tìm là 67 và 76.
- HS đọc.
Tuần 14
Chính tả :
Tập chép : TIẾNG VÕNG KÊU
NS : 21/11/2010
Thứ năm
NG : 25/11/2010
I. Mục tiêu : 
 - Chép lại chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài Tiếng võng kêu.
 - Làm đúng BT2c/SGK.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ chép sẵn bài chính tả Tiếng võng kêu.
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : Đánh vần : đùm bọc, đoàn kết
2. Bài mới : 
HĐ1 : Hdẫn tập chép
 - GV đọc đoạn chính tả chép sẵn trên bảng phụ.
 - HS đọc
 - Chữ đầu các dòng thơ viết như thế nào ?
 - Viết bảng con : kẽo kẹt, phơ phất, lặn lội, mênh mông.
 - HS chép bài trên bảng : chú ý HS tư thế ngồi, cách để vở, cầm bút - Cách lề đỏ 3 ô li.
 - Hdẫn HS đổi vở chấm chéo nhau – GV theo dõi, giúp đỡ những HSY, KT.
HĐ2 : HS làm bài tập
 Bài 2c/SGK : Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
 - GV nêu câu hỏi, HS ghi vào bảng con. Em nào đúng cả 3 câu sẽ có phần thưởng.
HĐ3 : Củng cố - Dặn dò
 - Về nhà hoàn thành các bài tập còn lại và sửa lại lỗi sai vào vở, nếu sai cả bài thì viết lại một lần vào vở.
- 3 em đánh vần, cả lớp theo dõi
- HS theo dõi lắng nghe
- 2 em đọc
- 2 HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS chép bài vào vở
- Đổi vở chấm chéo
- 3 em đọc cả bài ; lớp đọc thầm theo.
- Ghi kết quả vào bảng con.
- HS lắng nghe
Tuần 14
Tập làm văn :
QUAN SÁT TRANH TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT TIN NHĂN
NS : 21/11/2010
Thứ sáu
NG : 26/11/2010
I. Mục tiêu :
 - Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
 - Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THÂY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : Kể về những người thân trong gia đình em.
2. Bài mới : 
 HĐ1 : Thực hành
Bài 1/VBT : 
 - Đề bài yêu cầu gì ? (HSTB)
 - Tranh vẽ gì ? (Cả lớp)
 - HĐN4 : Đọc từng câu hỏi và tập trả lời từng câu theo nội dung tranh. (Mỗi em đọc một các - các bạn còn lại trong nhóm có nhiệm vụ trả lời nối tiếp câu hỏi của bạn trong nhóm đưa ra.)
 - Nêu trước lớp
Bài 2/VBT : Viết tin nhắn
 - Đề bài yêu cầu gì ?
 - Em phải viết tin nhắn cho ai ?
 - Nội dung nhắn tin là gì ?
 - HS viết vào vở - chú ý viết ngắn gọn nhưng đủ ý.
 - Đọc tin nhắn trước lớp.
 HĐ nối tiếp : 
 - Về nhà tập nhắn tin cho bạn.
- 2 HS kể, các bạn còn lại có nhiệm vụ nhận xét.
- 3 HS đọc yêu cầu đề.
- 2 em trả lời.
- Các nhóm tham gia thảo luận.
- Mỗi câu từ 5 - 6 HS nêu.
- 1 em nêu toàn bộ nội dung tranh, lớp nhận xét.
- Cả lớp đồng thanh đề.
- Viết tin nhắn theo tình huống.
- HS viết.
- 1 em viết tin nhắn vào bảng phụ.
Tuần 14
Toán
LUYỆN TẬP
NS : 21/11/2010
Thứ sáu
NG : 26/11/2010
I. Mục tiêu :
 - Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
 - Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng bin gô
III. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : Kiểm tra bảng trừ (GV đính bảng bin gô).
2. Bài mới : 
 HĐ1 : Thực hành
Bài 1/SGK : 
 - Tổ chức cho HS tham gia trò chơi Đố bạn (giống cách thực hiện bài 1 của tiết 7)
 - Tổ chức HS đọc (chú ý HSY)
Bài 2/VBT : Đặt tính rồi tính
 - Khi chữa bài, yêu cầu HS nêu cách thực hiện.
Bài 3/VBT:Tìm x (HS làm thêm bài a và c)
 - Củng cố lại cách tìm số bị trừ và số hạng chưa biết.
 - HS làm cá nhân.
Bài 4/VBT : 
 - Bài toán cho gì ? Hỏi gì ?
 - Thuộc dạng toán gì ? (HSTB↓)
 - Chú ý đơn vị tính.
Bài 5/VBT : HSG làm thêm
 HĐ2 : Củng cố - Dặn dò
- 81 - 45
 Kết quả của phép trừ là : a. 35
 b. 36
 c. 46
- Về nhà làm bài 4/SGK ; bài 5/VBT.
- 3 HS đọc , cả lớp đồng thanh 1 lần.
- 2 em đọc đề.
- HS tham gia chơi.
- 1 em đọc đề, cả lớp đọc thầm theo.
- HS làm cá nhân, đổi vở chấm chéo.
- Cả lớp đọc thầm
- HS nêu lại quy tắc tính.
- 3 em lên bảng.
- Cả lớp đồng thanh
- Bao to : 35kg
 Bao bé ít hơn bao to : 8kg
 Bao bé : ... kg ?
- Dạng toán ít hơn.
- Chọn kết quả đúng.
Tuần 14
Kể chuyện :
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
NS : 21/11/2010
Thứ sáu
NG : 26/11/2010
I. Mục tiêu :
 - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
II. Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ : 4 HS kể nối tiếp nhau bài Bống hoa Niềm Vui
2. Bài mới : 
 HĐ1 : Kể từng đoạn theo tranh
 - Quan sát 5 tranh xem nội dung của từng tranh nói gì ?
 - Chú ý : Không phải mỗi tranh minh họa một câu chuyện (đoạn 2 được minh họa bởi 2 tranh 2 và 3).
 - Yêu cầu 1 em HSG kể mẫu tranh 1 (chú ý kể bằng lời của mình, VD : Ngày xửa, ngày xưa, có 1 ông cụ có hai người con, một trai, một gái... )
 - Yêu cầu kể chuyện theo nhóm 4.
 - Kể chuyện trước lớp
 - Thi kể giữa các nhóm
- 1 em kể toàn bộ truyện
 HĐ2 : Phân vai, dựng lại câu chuyện
 - HSK, G tự phân vai kể lại câu chuyện (Vai ông cụ, 4 người con và người dẫn chuyện - 1 em có thể đóng vai cho 4 người con)
 - Kể trước lớp
 HĐ3 : Dặn dò
 - Về nhà kể câu chuyện này cho người thân nghe.
- 4 HS nối tiếp nhau kể (đứng trước lớp), các HS còn lại nhận xét.
- 2 em đọc yêu cầu đề.
- Quan sát 5 tranh SGK và tìm hiểu xem nội dung của từng tranh.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe 1 HSG kể mẫu.
- Các nhóm tham gia kể nối tiếp trong nhóm.
-Các nhóm kể trước lớp.
- 3 em của 3 nhóm tham gia kể thi ; bình chọn bạn kể hay.
- Lắng nghe bạn kể toàn truyện.
- Tự phân vai kể câu chuyện (HS còn lại kể đúng theo nội dung câu chuyện là được)
Hoạt động tập thể
SINH HOẠT CUỐI TUẦN 14
I. Nhận xét :
 1. Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt :
 - Từng tổ trưởng lên nhận xét tình hình của tổ mình tuần qua :
 + Vệ sinh 
 + Trật tự 
 + Chuyên cần
 + Học bài và làm bài
 + Xếp hàng ra vào lớp
 2. GV nhận xét tình hình chung :
 - Cả lớp nắm tốt bảng trừ nên vận dụng tốt vào các bài toán giải.
 - Nhiều em có tiến bộ trong việc rèn chữ viết : Tịnh, Thảo
 - Viết đoạn văn còn sai chính tả : Huy, Tư, Hưng
II. Công tác đến :
 - Tăng cường học bài và rèn chữ viết.
 - Tập viết vở Luyện chữ đẹp : mỗi tuần viết khoảng 2 bài.
 - Hdẫn cho 3 em trong lớp tham gia Luyện viết chữ đẹp và câu chuyện Bác Hồ.
 - Phải biết giữ gìn vệ sinh trong và trước lớp học.
 - Học thuộc bảng trừ 11 → 18.
--------------------------****************--------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 14(2).doc