I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp hs đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy, giữa các cụm từ; đọc rõ lời các nhân vật trong bài. Hiểu nội dung: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện (trả lời được câu hỏi trong SGK)
2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng đọc bài lưu loát, diễn cảm toàn bài.
3. Giáo dục: Hs yêu quý yêu quí biết ơn cha mẹ.
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ.
TUẦN 13 Ngày soạn: 03/11/2012 Ngày giảng: Sáng thứ hai - 05/11/2012 Tiết 1 + 2: Tập đọc BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs đọc đúng, rõ ràng toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phảy, giữa các cụm từ; đọc rõ lời các nhân vật trong bài. Hiểu nội dung: Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện (trả lời được câu hỏi trong SGK) 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng đọc bài lưu loát, diễn cảm toàn bài. 3. Giáo dục: Hs yêu quý yêu quí biết ơn cha mẹ. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi hs đọc bài Mẹ và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới (35’) a. Giới thiệu bài (2') b. luyện đọc (33') - Gv đọc mẫu toàn bài: - Gv hướng dẫn hs luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: b.1. Đọc từng câu: - Chú ý đọc đúng các từ ngữ: Sáng tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ, ốm nặng, hai bông nữa. b.2. Đọc từng đoạn trước lớp. - Hướng dẫn đọc ngắt nghỉ một số câu. + Giảng nghĩa các từ ngữ: Lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn. + Giải nghĩa thêm: Cúc đại đoá, chén- bát, sáng tinh mơ, dịu cơn đau, trái tim nhân hậu. b.3. Đọc từng đoạn trong nhóm. b.4. Thi đọc giữa các nhóm b.5. Cả lớp đọc đoạn 1, 2 Tiết 2 c. Hướng dẫn tìm hiểu bài (10’) + Câu hỏi 1: - Gọi 1 hs đọc. - Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì ? + Câu 2: Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm Vui ? + Câu 3: - Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô giáo nói thế nào ? - Câu nói cho thấy thái độ của cô giáo như thế nào ? + Câu 4: - Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng quí ? d. Luyện đọc lại (25’) - Tổ chức cho hs thi đọc. - Tổ chức thi đọc toàn chuyện. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố dặn dò (5’) - Qua câu chuyện Bông hoa Niềm Vui nói lên điều gì? - Yêu cầu hs nói ý nghĩa bài học. - Nhận xét giờ học chuẩn bị bài sau. - 3 hs đọc và trả lời câu hỏi. - Hs chú ý nghe. - Hs nối tiếp nhau đọc từng câu. - Hs tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp. - Hs đọc trên bảng phụ. - Hs đọc theo nhóm. - Đại diện các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh, từng đoạn, cả bài. - Cả lớp đọc ĐT đoạn 1 2 - 1 hs đọc, lớp đọc thầm đoạn 1. - Tìm bông hoa Niềm Vui để đem vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau của bố. - Hs đọc thầm đoạn 2. - Theo nội qui của nhà trường, không ai được ngắt hoa trong vườn. - Hs đọc thầm đoạn 3. - Em hãy hái thêm hai bông nữa .... - Cô cảm động trước tấm lòng hiếu thảo của Chi, rất khen ngợi em. - Thương bố, tôn trọng nội qui, thật thà. - Các nhóm đọc phân vai: người dẫn chuyện, Chi, cô giáo. - Hs thi đọc CN, ĐT từng đoạn cả bài. - Cả lớp bình chọn bạn đọc hay. - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn hs trong câu chuyện. - Nghe thực hiện yêu cầu. ...& Tiết 3: Toán 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ 14 - 8 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8, lập được bảng trừ 14 trừ đi một số. Biết giải toán có một phép tính trừ dạng 14 - 8. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh và chính xác. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán. II. Chuẩn bị: Bảng nhóm III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi hs lên bảng làm BT. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2') b. Hướng dẫn hs với một bó que tính và 4 que tính rời để lập bảng trừ (13') - HD hs thao tác trên que tính tìm ra kết quả. - HD hs đặt tính: 14 - 8 c. Hướng dẫn hs làm bài tập (18') + Bài 1 (cột 1, 2): Tính nhẩm - Gọi hs đọc yêu cầu. - Nhận xét. + Bài 2 (3 phép tính): Tính - HD hs làm BT. - Nhận xét. + Bài 3 (a, b): Đặt tính rồi tính hiệu - HD hs làm BT. - Nhận xét. + Bài 4: - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs tóm tắt và giải. - Nhận xét, ghi điểm 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 hs lên bảng làm một số phép tính. - Hs nghe. - Hs thao tác trên que tính tìm ra kết quả. - Hs đặt tính. - Hs đọc. - Nêu cách tìm ra kết quả. - Hs đặt tính vào bảng con. - Hs đọc yêu cầu BT. - Hs tự làm và nêu kết quả. - Nhận xét. - Hs đọc yêu cầu, làm vào bảng con. - Nhận xét - Đọc yêu cầu. - Hs tự làm BT rồi chữa bài. - 1 hs lên bảng làm BT Bài giải Số quạt điện cửa hàng còn lại là: 14 – 6 = 8 (quạt ) Đáp số: 8 quạt điện - Chữa bài, nhận xét. - Nghe thực hiện yêu cầu. ..&.. Chiều thứ hai - 05/11/2012 Tiết 1: Luyện Tiếng việt Tiết 1: LUYỆN ĐỌC (trang 27) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs luyện đọc đúng, rõ ràng: lộng lẫy, chần chừ, cúc đại đoá; biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu /; thay đổi giọng đọc ở những đoạn có dấu gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể và lời nhân vật; làm đúng bài tập. 2. Kỹ năng: Hs đọc to, lưu loát, diễn cảm. 3. Giáo dục: Hs tự giác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. GTB (2’) 2. Nội dung ôn luyện (35’) a. Luyện đọc (25') + Cho hs đọc đúng và rõ ràng: lộng lẫy, chần chừ, cúc đại đoá. + Đọc những câu văn sau, chú ý ngắt nghỉ hơi ở những chỗ có dấu / - Em muốn đem tặng bố / một bông hoa Niềm Vui / để bố dịu cơn đau. - Chi giơ tay định hái, / nhưng em bỗng chần chừ / vì không ai được ngắt hoa trong vườn. + Cho hs đọc đoạn sau, y/c thay đổi giọng đọc ở những đoạn có dấu gạch ngang đầu dòng để phân biệt lời kể và lời nhân vật. Cánh cửa kẹt mở. Cô giáo đến. Cô không hiểu vì sao Chi đến đây sớm thế. Chi nói: - Xin cô cho em được hái một bông hoa. Bố em đang ốm nặng. Cô giáo đã hiểu. Cô ôm em vào lòng: - Em hãy hái thêm hai bông nữa, Chi ạ ! Một bông cho em, vì trái tim nhân hậu của em. Một bông cho mẹ, vì cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo. b. Bài tập (10') Chọn những dòng ghi đức tính đáng quý của bạn Chi: a - Thật thà b - Tôn trọng quy định bảo vệ của chung c - Hiếu thảo với cha mẹ d - Biết ơn người đã giúp đỡ mình e - Chăm làm. 3. Củng cố, dặn dò (3’) - Củng cố nội dung đã học. - Nhận xét tiết học. - Đọc đúng, rõ ràng. - Đọc theo hướng dẫn của gv. - Đọc theo hướng dẫn của gv. - Trả lời nhóm, thống nhất câu trả lời đúng. Đáp án đúng: cả a, b, c và d - Lắng nghe. ..&.. Tiết 2: Luyện toán Tiết 1: LUYỆN TOÁN (trang 29) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố phép cộng và trừ, tìm một số chưa biết, giải bài toán có lời giải về tìm hiệu. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng làm và giải toán. 3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. GTB (2') 2. HD hs làm bài tập (36') + Bài 1: - Viết bài tập lên bảng, hướng dẫn hs làm. - Gọi 5 hs lên bảng, lớp làm nháp. - Nhận xét. + Bài 2: - Viết bài tập lên bảng, hướng dẫn hs làm. - Gọi 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. - Nhận xét, chữa bài. + Bài 3: Tìm x - Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. - Nhận xét, chữa bài. + Bài 4: - Đọc đề bài. - Hướng dẫn hs tóm tắt và giải bài toán. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò (2') - Củng cố, nhận xét tiết học. - Về ôn bài. - Theo dõi. - 5 hs lên bảng, lớp làm nháp. - Nhận xét. - Theo dõi. - 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. 14 14 34 54 6 8 9 37 8 6 25 17 - Nhận xét, bổ sung. - Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. a) x + 5 = 24 x = 24 - 5 x = 19 b) x - 23 = 47 x = 47 + 23 x = 70 - Nhận xét, bổ sung. - Nghe. - 2 hs lên bảng thực hiện, lớp làm nháp. Tóm tắt Xoài: 24 cây Cam ít hơn: 8 cây Cam: ... cây ? Bài giải Số cây cam là: 24 - 8 = 16 (cây) Đáp án: 16 cây cam - Nhận xét. - Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà ........................................................................................................... Ngày soạn: 04/11/2012 Ngày giảng: Sáng thứ ba - 06/11/2012 Tiết 1: Toán 34 - 8 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34 - 8. Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ. Biết giải toán về ít hơn. 2. Kỹ năng: Rèn hs kỹ năng làm toán. 3. Giáo dục: Hs có thái độ hứng thú, yêu thích học toán. II. Chuẩn bị: 3 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi 2 hs lên bảng làm BT1 (T56). - Nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2’) b. Hướng dẫn hs tự thực hiện phép trừ dạng 34 - 8 và lập bảng trừ (13’) - Hướng dẫn hs thao tác trên que tính tìm ra kết quả: 34 - 8 = ? - Hướng dẫn hs đặt tính và cho hs tự tính: 34 8 c. Thực hành (18’) + Bài 1: Tính (cột 1,2,3) - Yêu cầu hs làm và nêu kết quả. - Nhận xét. + Bài 3: - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs làm bài theo nhóm. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 hs lên bảng làm. - Nhận xét. - Hs nghe. - Hs thao tác trên que tính tìm ra kết quả. 34 - 8 = 26 - Hs đặt tính và cho hs tự tính: 34 8 26 - Hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài vào vở, nêu miệng kết quả. - Nhận xét. - Hs đọc yêu cầu. - Hs thảo luận nhóm, đại diện nhóm báo cáo. Bài giải Số gà nhà Ly nuôi là: 34 - 9 = 25 (con) Đáp số: 25 con gà. - Nghe thực hiện yêu cầu. & Tiết 3: Kể chuyện BÔNG HOA NIỀM VUI I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo hai cách: theo trình tự và thay đổi trình tự câu chuyện (BT 1). Dựa theo tranh, kể lại được nội dung đoạn 2, 3 (BT2), kể được đoạn cuối câu chuyện (BT 3). 2. Kỹ năng: Rèn hs có kĩ năng kể chuyện mạnh dạn, hay, diễn cảm, rõ ràng. 3. Giáo dục: Hs yêu thích kể chuyện. II. Chuẩn bị: SGK II. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Cho hs kể lại câu chuyện: Sự tích cây vú sữa. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2’) b. Hướng dẫn kể chuyện (31’) + Kể đoạn mở đầu theo hai cách. - Gọi 1 hs đọc yêu cầu 1. - HD hs khá, giỏi kể mẫu trước lớp đoạn 1. - Dựa vào tranh kể lại đoạn 2, 3 bằng lời của mình. + Kể chuyện trong nhóm: - Kể phần chính câu chuyện dựa theo từng ý tóm tắt. + Kể chuyện trước lớp: + Kể lại đoạn cuối, tưởng tượng thêm lời cảm ơn của bố Chi. + Nhận xét, bình chọn nhóm và các nhân vật kể chuyện hấp d ... . - Cậu bé / xếp sách vở. - Hs nghe thực hiện yêu cầu. ...& Tiết 2: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs thuộc bảng 14 trừ đi một số.Thực hiện được phép trừ dạng 54 - 18. Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết. Biết giải bài toán có một phép tính trừ dạng 54 - 18. 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng tính toán nhanh và chính xác. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán. II. Chuẩn bị: Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Cho hs làm bài: 54 - 17 54 - 15 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2') b. HD hs làm BT (31') + Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu hs tính và nêu kết quả. - Nhận xét. + Bài 2: Đặt tính rồi - Yêu cầu hs làm vào bảng con. - Nhận xét. + Bài 3 (a): Tìm x - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs làm BT. - Nhận xét, ghi điểm. + Bài 4: - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs làm bài theo nhóm. - Nhận, tuyên dương. 3. Củng cố dặn dò (2’) - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 hs làm vào bảng con. - Nhận xét. - Hs nghe. - Hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài vào vở và nêu miệng. - Hs làm vào bảng con. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs làm vào vở. - 1 hs lên bảng làm. a) x = 58; - Nhận xét - Hs đọc yêu cầu. - Hs làm bài theo nhóm, đại diện nhóm báo cáo k/q. Bài giải Cửa hàng có số máy bay là: 84 - 45 = 39 (máy bay) Đáp số: 39 máy bay - Nhận xét. - Hs nghe thực hiện yêu cầu. ......& Tiết 3: Chính tả (Nghe - viết) QUÀ CỦA BỐ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Giúp hs nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu. Làm được BT2, BT3 (a/b). 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng viết bài và trình bày bài sạch sẽ, khoa học. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong học tập. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc cho hs viết: khuyên bảo, múa rối, - Nhận xét. 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2') b. HD hs nghe- viết (18') b1: Hướng dẫn hs chuẩn bị. - Gv đọc bài chính tả 1 lần. - HD tìm hiểu nội dung bài: - Quà của bố đi câu về có những gì ? - HD hs nhận xét: + Bài chính tả có mấy câu ? + Những chữ đầu câu viết như thế nào ? + Câu nào có dấu hai chấm ? - Cho hs viết tiếng khó: - HD cách trình bày: Đầu dòng viết ntn ? b2: Chép bài vào vở - Gv đọc chính tả cho ohs viết bài. - Gv đọc soát lỗi: b3: Chấm chữa bài. c. Hướng dẫn hs làm bài tập (13') + Bài 2: - Gọi hs đọc yêu cầu. - Hướng dẫn hs làm BT. - Điền vào chỗ trống iê hay yê ? + Bài 3: (Lựa chọn) a. Điền vào chỗ trống d, hay gi ? - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét chung giờ học. - Về nhà làm VBT. - Hs viết vào bảng con. - Hs nghe. - 2 hs đọc lại bài. - Cà cuống, niềng niễng, nhị sen, cá chuối. - Hs đếm và nhận xét: 4 câu - Viết hoa. - Mở thúng câu.nhộn nhạo. - Hs viết vào bảng con: lần nào, cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, tỏa, thơm kừng, quẫt, toe nước, thao láo. - Hs trả lời. - Viết lui vào 1 ô. - Viết hoa. - Hs nghe - viết chính tả vào vở. - Hs soát lỗi. - 1 HS đọc yêu cầu. - Hs làm BT: câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs lên bảng làm. - Cả lớp làm vào vở. a. Lời giải đúng: dăng, dung, dắt, giời dê. - Nhận xét. - Đọc lại bài đã làm đúng. - Hs nghe, thực hiện yêu cầu. ....& Tiết 4: Luyện Tiếng việt Tiết 3: LUYỆN ĐỌC (Trang 28) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs luyện đọc đúng và rõ ràng: cà cuống, niềng niễng, xập xành, muỗm, cá sộp, quẫy, thao láo, mốc thếch, ngó ngoáy; ngắt nghỉ hơi ở những chỗ có dấu / và dấu //. Làm đúng bài tập. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cho hs đọc to, lưu loát. 3. Giáo dục: Hs tự giác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap, bảng phụ 2 bài tập. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài (2’) 2. Nội dung ôn luyện (36’) + Luyện đọc đúng và rõ ràng: cà cuống, niềng niễng, xập xành, muỗm, cá sộp, quẫy, thao láo, mốc thếch, ngó ngoáy. + HD và cho hs đọc đoạn sau, chú ý ngắt nghỉ hơi ở những chỗ có dấu / và dấu // : Mở hòm dụng cụ ra / là cả một thế giới mặt đất : / con xập xành, / con muỗm to xù, / mốc thếch, / ngó ngoáy. // Hấp dẫn nhất / là những con dế lạo xạo trong vỏ bao diêm : / toàn dế đực, / cánh xoăn, / gáy vang nhà / và chọi nhau phải biết.// + Cho hs điền tên các vật, con vật vào từng ô trống cho phù hợp: Quà của bố khi đi câu về Quà của bố khi đi cắt tóc về ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ + Câu “Quà của bố làm anh em tôi giàu quá !” nói lên điều gì ? Chọn câu trả lời đúng nhất. a - Các con rất thích quà của bố cho. b - Quà của bố rất lạ. c - Quà của bố rất nhiều. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét giờ học. - Luyện đọc thêm ở nhà. - Hs luyện đọc. - Nghe gv hướng dẫn. - Hs luyện đọc. - Hs nghe gv hướng dẫn và làm bài tập. - Nghe, chọn đáp án đúng. - Nghe và thực hiện yêu cầu. .....& Chiều thứ năm - 08/11/2012 Tiết 2: Luyện toán Tiết 2: LUYỆN TOÁN (Trang 30) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố phép toán trừ, tìm một số chưa biết, giải bài toán có lời giải về tìm hiệu. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính nhanh, chính xác. 3. Giáo dục: Hs có ý thức tự giác trong học tập. II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap, bảng phụ BT5 III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. GTB (2') 2. HD hs làm bài tập (36') + Bài 1: - Viết bài tập lên bảng, hướng dẫn hs làm. - Cho hs làm bảng con rồi nêu kết quả. - Nhận xét. + Bài 2: - Viết bài tập lên bảng, hướng dẫn hs làm. - Gọi 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. - Nhận xét, chữa bài. + Bài 3: Tìm x - Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. - Nhận xét, chữa bài. + Bài 4: - Đọc đề bài. - Hướng dẫn hs tóm tắt và giải bài toán. - Nhận xét, ghi điểm. + Bài 5: - Nêu yêu cầu, treo bảng phụ vẽ mẫu. - Cho 2 hs lên bảng vẽ, lớp vẽ vào vở ô ly. 3. Củng cố, dặn dò (2') - Củng cố, nhận xét tiết học. - Về ôn bài. - Theo dõi. - Làm vào bảng con, nêu kết quả. - Nhận xét. - Theo dõi. - 4 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. 54 94 80 42 16 45 24 27 38 49 56 15 - Nhận xét, bổ sung. - Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm nháp. a) x + 9 = 24 x = 24 - 9 x = 15 b) x - 16 = 32 x = 32 + 16 x = 48 - Nhận xét, bổ sung. - Nghe. - 2 hs lên bảng thực hiện, lớp làm nháp. Tóm tắt Dài: 64 dm Cắt đi: 18 dm Còn: .....đề-xi-mét ? Bài giải Doạn dây điện còn là: 64 - 18 = 46 (dm) Đáp án: 46 đề-xi-mét - Nhận xét. - Nghe, quan sát. - 2 hs lên bảng, lớp vẽ vào vở. - Nghe, thực hiện yêu cầu ở nhà .................................................................................... Ngày soạn: 07/11/2012 Ngày giảng: Sáng thứ sáu - 09/11/2012 Tiết 1: Tập làm văn KỂ VỀ GIA ĐÌNH I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết kể về Gia đình của mình theo gợi ý cho trước ( BT 1); viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT 1. 2. Kỹ năng: Rèn hs có kỹ năng viết và nói. 3. Giáo dục: Hs yêu thích môn tiếng việt. II. Chuẩn bị: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Yêu cầu hs nhắc lại thứ tự Gọi điện (BT 1- Trang 12) - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2') b. HD hs làm BT (31') + Bài 1: (miệng) - Gọi hs đọc yêu cầu. - Gợi ý cho hs nói. - Nhận xét. + Bài 2: (viết) - Gọi hs đọc yêu cầu. - HD hs viết đủ từ, đủ câu. - Gọi hs đọc bài viết. - Nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - 2, 3 hs nói. - Hs nghe. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs nối tiếp nhau phát biểu ý kiến, kể về Gia đình mình. - Nhận xét. - Hs đọc yêu cầu. - Hs viết vào vở. - Nhiều hs đọc bài viết. - Nhận xét - Hs nghe thực hiện yêu cầu. .&. Tiết 2: Toán 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hs biết cách thực hiện các phép trừ để lập được bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh và chính xác. 3. Giáo dục: Hs có tính cẩn thận trong khi tính toán. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ (5’) - Gọi hs lên bảng làm một số phép tính BT 2(T64) - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới (33’) a. Giới thiệu bài (2') b. HD lập bảng trừ: - HD hs lập bảng trừ: - HD hs thao tác trên que tính, tìm ra kết quả 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. + Bài 1: Tính nhẩm - Yêu cầu hs tính, nêu kết quả - Nhận xét, ghi điểm 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - 2 hs lên bảng thực hiện. - Hs nghe. - Thao tác trên que tính tìm ra kết quả. - Đọc thuộc công thức cộng. - Tính nhẩm, nêu kết quả. - Nhận xét - Nghe thực hiện yêu cầu. .& Tiết 3: Luyện Tiếng việt Tiết 4: LUYỆN VIẾT (Trang 28) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Ôn luyện kể, viết đoạn văn ngắn về gia đình. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng kể, viết đoạn văn ngắn cho hs. 3. Giáo dục: Hs tính kiên trì, cẩn thận khi viết bài. II. Chuẩn bị: Tài liệu seqap. III. Nội dung ôn luyện Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài (2’) 2. Nội dung ôn luyện (36’) + Bài tập 1: - Cho hs viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau về gia đình em và đọc câu trả lời. a) Gia đình em có mấy người ? Đó là những ai ? b) Tính bố em thế nào ? Bố thường làm gì ở nhà ? c) Tính mẹ em thế nào ? Mẹ thường làm gì ở nhà ? d) Tính tình những người khác trong gia đình em (nếu có) thế nào ? e) Em có tình cảm gì đối với những người trong gia đình ? - Nhận xét, tuyên dương. + Bài tập 2: - Yêu cầu hs dựa vào những câu trả lời trong bài tập 1, viết thành một đoạn văn ngắn từ 4 đến 5 câu nói về những người trong gia đình em. - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố, dặn dò (2’) - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - Nghe. - Viết và đọc câu trả lời. - Nhận xét. - Viết theo yêu cầu, đọc trước lớp. - Nhận xét. - Nghe, thực hiện yêu cầu. &. Tiết 4: Luyện tập tổng hợp Học sinh làm bài kiểm tra cuối tuần ....................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: