Giáo án Lớp 2 tuần 12 - Chiều

Giáo án Lớp 2 tuần 12 - Chiều

 Toán / ôn.

 ÔN : TÌM SỐ BỊ TRỪ.

I/ MỤC TIÊU :

1.Kiến thức : Củng cố cách tìm số bị trừ : “Lấy hiệu cộng số trừ”

2.Kĩ năng : Rèn tính đúng, giải toán nhanh, chính xác.

3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.

II/ CHUẨN BỊ :

1.Giáo viên : Phiếu bài tập.

2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 6 trang Người đăng duongtran Lượt xem 987Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 2 tuần 12 - Chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán / ôn.
 ÔN : TÌM SỐ BỊ TRỪ.
I/ MỤC TIÊU :
1.Kiến thức : Củng cố cách tìm số bị trừ : “Lấy hiệu cộng số trừ”
2.Kĩ năng : Rèn tính đúng, giải toán nhanh, chính xác.
3.Thái độ : Phát triển tư duy toán học.
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Phiếu bài tập.
2.Học sinh : Vở làm bài, nháp.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
-Giáo viên nêu yêu cầu ôn tập
-Ghi : x - 17 = 51 x - 14 = 31
-Em nêu cách tìm số bị trừ.
-Cho học sinh làm bài tập .
1/ Đặt đề toán theo tóm tắt sau rồi giải.
Cô có : x quyển vở
Thưởng Tổ 1 :14 quyển vở.
Còn : 18 quyển vở.
2/ Giải bài toán theo tóm tắt sau :
Nam có : x phong bì.
Cho bạn : 12 phong bì. 
 Còn lại : 28 phong bì
3/Tìm x :
x - 17 = 25 + 16 x - 29 = 33 + 18
Hoạt động nối tiếp : Dặn dò- Xem lại cách tìm số bị trừ.
- Ôn : Tìm số bị trừ.
-2 em lên bảng tính.
-Cách tính : Muốn tìm số bị trừ, lấy hiệu cộng với số trừ.
x - 17 = 51 x - 14 = 31
 x = 51 + 17 x = 31 + 14
 x = 68 x = 45
-Làm phiếu bài tập.
1/ Đề toán : Cô giáo có một số quyển vở, cô thưởng cho tổ Một 14 quyển vở và cô còn lại 18 quyển vở. Hỏi trước khi thưởng cô có bao nhiêu quyển vở ?
Giải
Số quyển vở cô có :
18 + 14 = 32 (quyển vở)
Đáp số : 32 quyển vở.
2/ Giải.
Số phong bì Nam có.
28 + 12 = 40 (phong bì)
Đáp số : 40 phong bì.
3. Tính x :
x – 17 = 25 + 16 
x – 17 = 41
 x = 41 + 17
 x = 58
-Học thuộc quy tắc.
TiÕng viƯt «n luyƯn
 Sù tÝch c©y vĩ s÷a
Các hoạt động dạy học. 
Hoạt động của GV
.
Hoạt động2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu tồn bài.
- GV hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+ Đọc từng câu.
- GV rèn phát âm cho HS.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
- GV treo bảng phụ hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi và giọng đọc.
- GV hướng dẫn HS giải nghĩa một số từ:
 Mỏi mắt chờ mong.
 Trổ ra.
 Xồ cành.
+ Đọc từng đoạn trong nhĩm.
- GV nhận xét và bình điểm cho các nhĩm
- Thi đọc giữa các nhĩm.
Hoạt động 4.Luyện đọc lại:
- GV nhận xét các nhĩm đọc.
- Bình chọn nhĩm đọc tốt.
IV. Hoạt động nối tiếp 
- Liên hệ giáo dục
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dị HS.
Hoạt động của HS
- HS nghe.
- HS nối tiếp đọc từng câu.
- khắp nơi, tán lá, kỳ lạ thay.
- HS đọc từng đoạn trước lớp
- Hai HS đọc.
- Chờ đợi, mong mỏi quá lâu.
- Nhơ ra, mọc ra.
- Xồ rộng cành để bao bọc.
- HS đọc nhĩm đơi
Các nhĩm thi đọc.
- Nĩi lên tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con
- Chăm ngoan, vâng lời cha, mẹ để bố mẹ vui lịng
- Các nhĩm HS thi đọc.
Bài : ƠN ĐI ĐỀU trß ch¬i (nhãm ba ,nhãm bÈy).
I / Mục tiêu :
 - Ôn đi đều. Chơi trò chơi b­íc ®Çu biÕt ch¬I vµ tham gia vµo ch¬I .
 - Yêu cầu thực hiện tương đối đúng động tác, đúng nhịp .
 - HS thÝch ho¹t ®äng vui ch¬I ,yªu thÝch m«n häc .
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Giáo viên : Cịi ,kẻ sân chơi
 - học sinh : Trang phục gọn gàng.
III/ Hoạt động dạy học :
1.Khởi động : Chạy nhẹ nhàng ,xoay các khớp ( 4-5 phút )
2.Kiểm tra bài cũ :đi đều ( 3 phút )
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Ôn đi đều( 1 phút )
b.Các hoạt động :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- Hoạt động 1: Ôn Đi đều 
 +Mục tiêu: thực hiện động tác tương đối chính xác, đều, đẹp 
 + Cách tiến hành:
 Chia tổ cho HS ôn tập dưới sự điều khiển của tổ trưởng, sau đó cho từng tổ trình diễn báo cáo kết quả tập luyện .
- Hoạt động 2: Trò chơi “ Nhóm 3, nhóm 7 ” 
 +Mục tiêu: biết cách chơi và bước đầu tham gia vào trò chơi 
 + Cách tiến hành:
Từ đội hình vòng tròn đã có GV có thề để nguyên như vậy hoặc dồn nhỏ để nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi. Lúc đầu cho HS đứng tại chổ chưa đọc vần điệu, 
GV hô “ Nhóm 3” để HS làm quen hình thành nhóm 3 người, sau đó hô “ Nhóm 7” để HS hình thành nhóm 7 người . Sau 1 số lần, GV cho HS đọc vần điệu kết hợp với trò chơi .
HS thực hiện đi đều
4 -6 hàng dọc
Học sinh chơi
 To¸n «n luyƯn
13 Trõ ®i mét sè 13-5
 Các hoạt động dạy - học .
Hoạt động 3.Thực hành:
Bài 1:
- Nêu y/c của bài 
- HD h/s dựa vào bảng cộng bảng trừ để làm bài 
Bài 2: Tính 
- GV y/c viết chữ số hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị 
Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT và ST lần lượt là.
- Muốn tìm hiệu số ta làm ntn?
- Củng cố cách đặt tính và thực hiện phép tính 
Bài 4:
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết số xe đạp cịn lại bao nhiêu cái ta làm phép tính gì?
- HD tĩm tắt và giải bài tốn 
- GV - HS chữa bài nhận xét .
IV. Hoạt động nối tiếp 
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dị học sinh.
- 1em đọc y/c của bài 
- HS làm miệng 
9 + 4 = 13 8 + 5 = 13
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13
13 – 9 = 4 13 – 8 = 5 
13 – 4 = 9 13 – 5 = 8 
b/13 – 3 – 5 = 5 13 – 3 – 1 = 9
 13 – 8 = 5 13 - 4 = 9
-Thực hiện từ trái sang phải 
 13 13 13 13
- - - - 
 5 8 7 4
 8 5 6 9
- 1em đọc y/c của bài
- Lấy SBT trừ đi số trừ 
 13 13 13
 - - - 
 8 5 9
 5 8 4
- 2 em đọc đề tốn - phân tích đề
- 1 em tĩm tắt xong - 1 em giải bài tốn
 Tĩm tắt:
Cĩ :13 xe đạp 
Đã bán: 5 xe đạp 
Cịn :xe đạp?
 Bài giải
 Số xe đạp cịn lại là:
 13- 5 =8(xe đạp)
 Đáp số:8 xe đạp
2 tiÕng viƯt «n luyƯn
 Tiªt1 TẬP LÀM VĂN
 Gäi ®iƯn
 Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động 2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (miệng).
a/ Sắp xếp lại thứ tự các việc phải làm khi gọi điện.
b/ Em hiểu các tín hiệu sau nĩi điều gì?
c/ Nếu bố mẹ của bạn em cầm máy, em xin phép nĩi chuyện với bạn như thế nào?
Bài 2: (viết).
-Bạn gọi điện cho em nĩi về chuyện gì?
- Bạn sẽ nĩi với em như thế nào?
- Em đồng ý và hẹn bạn ngày giờ cùng đi em sẽ nĩi như thế nào?
- Trình bày đúng lời đối thoại.
. Hoạt động nối tiếp 
- Nhắc lại một số việc khi gọi điện.
- Dặn dị học sinh giờ sau.
Hoạt động của Hs
- 2 H/S đọc bài gọi điện
- Cả lớp đọc thầm.
1. Tìm số máy của bạn trong sổ
2. Nhấc ống lên
3. Nhấn số.
-Tút ngắn liên tục. Máy đang bận,(người ở đầu dây bên kia đang nĩi chuyện.
-Tút dài ngắt quãng: Chưa cĩ ai nhấc máy.
HS nêu miệng.
- Chào hỏi bố mẹ của bạn và tự giới thiệu tên, quan hệ thế nào với người nĩi chuyện.
- Xin phép bố mẹ của bạn
- Cảm ơn bố mẹ của bạn
* 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc tình huống a.
- Rủ em đến thăm 1 bạn trong lớp bị ốm
- Hồn đấy à, mình là Tâm đây, bạn Hà bị ốm đấy, bạn cĩ cùng đi với mình đến thăm Hà được khơng?
Đúng 5 giờ chiều nay mình sẽ đến nhà Tâm rồi cùng đi nhé.
- H/S viết bài vào vở.
4-5 HS khá đọc bài.
 ------------------------------------------------------------------------------------------------
 «n luyƯn to¸n 
TỐN
 Tiªt2 LuyƯn tËp
 Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động 2. Hướng dẫn thực hành:
Bài 1 : Tính nhẩm
Bài 2 : Đặt tính rồi tính 
- Nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính
Bài 3: 
- HD h/s tĩm tắt và giải tốn 
-Phát cho nghĩa là ntn?
-Muốn biết cịn bao nhiêu quyển vở ta làm ntn?
Bài 4
-Yêu cầu HS thực hiện phép trừ đối chiếu kết quả chọn câu trả lời đúng 
. Hoạt động nối tiếp 
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dị học sinh.
Hoạt động của HS
 - HS tự nhẩm kết quả 
- HS đọc kết quả của các phép tính 
- HS làm bài vào bảng con
 73 83 43
 - 35 - 29 - 8
 38 54 35
- 1 h/s đọc đề bài 
- Phát cho nghĩa là bớt đi , lấy đi
- Thực hiện phép tính trừ
Bài giải
 Số quyển vở cịn lại là :
 63- 48 = 15 ( quyển )
Đáp số: 15 quyển 
- Khoanh vào chữ C

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 2 tuan 12 chieu.doc