Giáo án Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2009-2010

Giáo án Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2009-2010

I. Mục đích- yêu cầu:

- Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giũa các cụm từ rõ ý; bớc đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.

- Hiểu nội dung: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. ( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)

- Giáo dục học sinh biết quan tâm đến ông bà và những ngời thân trong gia đình. Tình cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội.

II. Chuẩn bị :

- Tranh minh hoạ bài đọc SGK

- Nhóm 2, 4, HĐ cá nhân, cả lớp .

 

doc 28 trang Người đăng huyennguyen1411 Lượt xem 1100Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 10 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 
 Ngày soạn: Ngày 24 tháng 10 năm 2009
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm2009
 Tiết 1: Hoạt động đầu tuần
 - Chào cờ
 - Nhận xét tuần 9, phơng hớng tuần 10
 - Thi tìm hiểu kiến thức
 _________________________________________
 Tiết 2 + 3 : Tập đọc
 Bài 28, 29: Sáng kiến của bé Hà
I. Mục đích- yêu cầu:
- Ngắt, nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giũa các cụm từ rõ ý; bớc đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- Hiểu nội dung: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lòng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. ( trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
- Giáo dục học sinh biết quan tâm đến ông bà và những ngời thân trong gia đình. Tình cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội.
II. Chuẩn bị : 
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
- Nhóm 2, 4, HĐ cá nhân, cả lớp . 
III. Hoạt động dạy - học:
 Tiết 1.
A. Kiểm tra :
( GVnhận xét bài kiểm tra giỡ học kì I)
B. Bài mới :
1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài học: 
Tuần 10 các em sẽ học chủ điểm nói về tình cảm gia đình :Ông, bà, cha, mẹ, anh, em . Bài học mở đầu chủ điểm ông bà có tên gọi :Sáng kiến của bé Hà kể về một sáng kiến rất độc đáo của bé Hà để tỏ lòng kính yêu ông bà. 
2. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : 
+ Đọc từng câu - Học sinh đọc nối tiếp từng câu
+ Giáo viên rèn phát âm cho học sinh
+ Đọc từng đoạn trớc lớp - Mỗi em đọc một đoạn
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
++ Thi đọc giữa các nhóm
- Giáo viên và học sinh nhận xét cách đọc của các nhóm.
 - Đọc đồng thanh
 3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
 * GV hớng dẫn hs trả lời câu hỏi 
Bé Hà có sáng kiến gì?
- Hà giải thích vì sao có ngày lễ của Ông Bà? ngày 1/ 10 làm ngày ngời cao tuổi .
- Hai bố con chọn ngày nào làm ngày lễ của ông bà ? Vì sao ?
* Hiện nay trên thế giới, ngời ta lấy ngày 1/10 làm ngày quốc tế Ngời cao tuổi 
- Bé Hà còn băn khoăn điều gì ?
 - Ai đã giúp bé?
- Hà đã tặng ông bà món quà gì ?
- Món quà của Hà có đợc ông bà thích không?
- Bé Hà trong truyện là một cô bé ntn?
-Vì sao Hà nghĩ ra sáng kiến tổ chức "Ngày ông bà "
4. Luyện đọc lại 
- GV hớng dẫn 2,3 nhóm mỗi nhóm 4 
-Thi đọc toàn câu chuyện 
- GV nhận xét 
- Cho HS nêu nội dung bài .
3. Củng cố dặn dò :
- Nhận xét chung giờ học. Giáo dục học sinh biết quan tâm đến ông, bà, những ngời thân trong gia đình.
- Dặn chuẩn bị bà sau .
- Đọc nhóm hai
- Các nhóm thi đọc
- Các nhóm khác nhận xét - đánh giá
- Đọc đồng thanh đoạn 1 +2
-1em đọc câu hỏi 1
-Tổ chức ngày lễ cho ông bà
-Vì Hà có ngày Tết thiếu nhi 1/6
-Bố là công nhân có ngày lễ 1/5
Mẹ có ngày 8/3 .Còn ông bà thì cha có 
ngày lễ nào cả.
-Hai bố con chọn ngày lập đông làm ngày
 lễ của ông bà .Vì ngày đó là ngày trời bắt
 đầu rét, mọi ngời cần chú ý chăm lo sức
 khoẻ.
- Bé Hà băn khoăn cha biết nên chuẩn bị quà gì biếu ông bà .
- Bố thì thầm vào tai bé mách nớc. Bé hứa sẽ cố gắng làm theo lời khuyên của bố.
- Hà đã tặng ông bà chùm điểm 10.
- Chùm điểm 10 của Hà là món quà ông bà thích nhất .
- Bé Hà là một cô bé ngoan có nhiều sáng kiến.
Vì Hà rất yêu ông bà .
- Các nhóm tự phân các vai ( ngời dẫn chuyện, bé Hà, ông, bà) thi đọc toàn chuyện .
- Các nhóm thi đọc trớc lớp 
- HS t bình chọn nhóm thể hiện hay- Đánh giá điểm.
- 1 HS nêu nội dung bài 
- Nêu những việc làm thể hiện việc quan tâm đến ông, bà và những ngời thân.
______________________________________
 Tiết 4 : toán 
 Bài 46 : luyện tập
I. Mục tiêu:
 - Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số ) 
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
II. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
 - Giáo viên nhận xét kết quả bài làm của học sinh.
B. Bài mới:
Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: ( 46) Bài yêu cầu gì ?
 - Nêu tên gọi thành phần trong phép tính
 - Muốn tìm số hạng cha biết ta làm ntn?
 - Lu ý : Cách viết các dấu bằng sao cho thẳng cột với nhau.
Bài 2: ( 46) Tính nhẩm.
-Em có nhận xét gì về ba phép tính này ?
-Từ phép cộng 9 +1=10 có hai phép trừ:
(10-1=9 và 10-9=1)
Bài 3: ( 46) Bài yêu cầu gì .
- Nêu cách thực hiện phép tính.
- Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính trên?
Bài 4: ( 46) Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Bài toán cho biết những gì ?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn tìm số quả quýt ta phải làm ntn?
- HD học sinh tóm tắt - giải
 Tóm tắt :
 Tất cả :45 quả
 Cam :25 quả
 Quýt : quả ?
GV - HS chữa bài nhận xét
Bài 5: Yêu cầu h/s đọc đề bài .
- Hớng dẫn cách làm
- GVnhận xét ghi lại kết quả đúng 
 C. x = 0
C. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
- Hai học sinh lên bảng
- Cả lớp làm bảng con
x +2 = 8 4 +x = 14
- Học sinh đọc yêu cầu của đề bài .
- Tìm x:
- HS nêu
x+ 8 = 10 x+7 = 10 30 +x = 58
 x = 10-8 x = 10-7 x = 58-30
 x = 2 x = 3 x = 28
-1 em nêu yêu cầu của bài .
- HS trả lời miệng
 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 3 + 7 =10
 10 – 1 = 9 10 – 8 = 2 10 – 3 =7
 10 – 9 = 1 10 – 2 = 8 10 – 7 = 3
* Tính
 10-1-2=7 10-3-4=3
 10-3 =7 10-7 =3
-Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
10-1-2 cũng bằng 10-3
- Một em đọc đề bài.
- HS phân thích bài toán
- HS trả lời
 Bài giải
 Số quả quýt có là:
 45 - 25 =20(quả)
 Đáp số 20 quả quýt
-Một em đọc đề bài ,lớp đọcthầm .
- HS làm BC
-Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng
-Tìm x, biết :x + 5 = 5.
x=5
x=10
x= 0
.. 
_________________________________________
 Chiều 
 Tiết 1: Âm nhạc
 (Giáo viên bộ môn soạn giảng)
_______________________________________
 Tiết 2: Toán *
 Ôn tập
I. Mục tiêu:
 - Củng cố tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số ) 
- Kỹ năng giải bài toán có một phép trừ.
II. Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nhận xét kết quả bài làm của học sinh.
B. Bài mới:
Hớng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: ( 48/ VBT) Bài yêu cầu gì ?
 - Nêu tên gọi thành phần trong phép tính
 - Muốn tìm số hạng cha biết ta làm ntn?
 - Lu ý : Cách viết các dấu bằng sao cho thẳng cột với nhau.
Bài 2: ( 48/ VBT) Tính.
- 
Bài 3: ( 48/ VBT) Bài yêu cầu gì .
- Nêu cách thực hiện phép tính.
- Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính trên?
Bài 4: ( 48/ VBT) 
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- GV - HS chữa bài nhận xét
Bài 5: ( 48/ VBT)
- Yêu cầu HS đọc đề bài .
- Hớng dẫn cách làm
- GVnhận xét ghi lại kết quả đúng 
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
- Hai học sinh lên bảng
- Cả lớp làm bảng con
x + 5 = 10 7 + x = 15
- Học sinh đọc yêu cầu của đề bài .
- Tìm x:
- HS nêu
 x+ 1 = 10 12 + x = 22 
 x = 10 - 1 x = 22 - 12 
 x = 2 x = 10 
-1 em nêu yêu cầu của bài .
- HS trả lời miệng
 6 + 4 = 10 10 – 6 = 4 1 + 9 =10
 4 + 6 = 10 10 – 4 = 6 9 + 1 =10
* Ghi kết quả tính;
-Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
10 – 4 – 3 = 3 10 – 3 – 5 = 2
10 – 7 = 3 10 – 8 = 2
- Kết quả bằng nhau.
10 - 4 - 3 cũng bằng 10 - 7
- Một em đọc đề bài. 2 HS nêu tiếp câu hỏi.
- HS phân thích bài toán. Giải VBT
 Bài giải
 Số học sinh trai có là:
 28 - 16 = 12(học sinh)
 Đáp số 12 học sinh
-Một em đọc đề bài ,lớp đọcthầm .
- Biết x + 5 = 5. Đoán xem x là số nào.
 x = 0 vì: x = 5 – 5 = 0
...
_________________________________________
 Tiết 3: Luyện đọc *
 Sáng kiến của bé Hà
I. Mục đích- yêu cầu :
- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ ngữ, biết ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới, hiểu nội dung bài.
- Giáo dục HS biết yêu quí và kính trọng ông bà .
II. Các hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra: 3 học sinh đọc bài Sáng kiến của bé Hà. 
2. Luyện đọc:
- GV nếu mục đích yêu cầu tiết học.
- GV đọc mẫu-hớng dẫn đọc.
 + HS luyện đọc từng câu- luyện đọc đúng.
 + HS luyện đọc từng đoạn trớc lớp - tìm hiểu một số từ ngữ . 
 +Luyện đọc đoạn trong nhóm
 +GV hớng dẫn HS yếu đọc câu - đoạn
- Tổ chức cho HS thi đọc đoạn trớc lớp.
 +Các nhóm khác nhận xét- đánh giá
 +GV đánh giá
- HS khá - giỏi đọc diễn cảm toàn bài . 
3. Củng cố, dặn dò:
- Liên hệ, giáo dục.
- GV nhận xét tiết học. Dặn dò học sinh.
...
_____________________________________________________________________
 Ngày soạn: Ngày 25 tháng 10 năm 2009
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm2009 
Sáng 
 (Đồng chí Ban soạn giảng)
_____________________________________________
Chiều
 Tiết 1: Toán *
 Số tròn chục trừ đi một số
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100- trờng hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
- Kỹ năng giải bài toán có một phép trừ( số tròn chục trừ đi một số). 
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Toán
III. Các hoạt động dạy - học
1. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: ( 49/ VBT)
- Nêu cách đặt tính, cách tính.
Bài 2: ( 49/ VBT)
Bài 3: ( 49/ VBT)
- Đọc bài toán, phân tích, tóm tắt, giải.
Bài 4: ( 49/ VBT)
- Số tròn chục liền sau 80 là số nào?
- Số tròn chục liền sau 85 là số nào?
- Khoanh vào đâu?
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
* Đặt tính rồi tính:
 20 30 60 90 70
 - - - - -
 5 8 19 36 52
 15 22 41 54 18 
* Tìm x:
a) x + 4 = 40 12 + x = 60
 x = 40 – 4 x = 60 – 12
 x = 36 x = 48
3 học sinh thực hiện
 Bài giải
 Số quả cam mẹ còn lại là:
 30 – 12 = 18 ( quả)
 Đáp số: 18 quả cam
* Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
 Số tròn chục liền sau của 85 là:
86 C. 90
84 D. 80
là 90
là 90
- Khoanh vào C.
..........................................................................................................................................
____________________________________
 Tiết 2 : Luyện chữ *
 Bài : Sáng kiến của bé Hà
I. Mục đích- yêu cầu:
- Học sinh viết một đoạn trong bài 'Sáng kiến của bé Hà .''
- Rèn cho các em kỹ năng viết đúng độ cao, khoảng cách các con chữ ,đều và đẹp, viết đúng chính tả.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận trong khi viết .
II. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 
2. Bài viết .
a. Giáo viên nêu mục đích yêu cầu giờ học 
b. Bài viết .
- Giáo viên đọc bài viết .
- Giáo viên nêu yêu cầu
- Giáo viên đọc cho học sinh viết
+ GV quan sát uốn nắn giúp đỡ học sinh
+ GV đọc từng tiếng cho học s ...  dặn dò:
- Liên hệ giáo dục 
- Nhận xét giờ học .
- HS tìm viết BC- BL
Ghi vào chỗ trống
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm miệng
- HS đọc thầm và tìm từ ngữ chỉ ngời.
+ bố, ông, bà, con, mẹ, cụ già , cô chú, cháu.
- Vài HS đọc.
- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng 
- HS nêu lại BT1 và nêu thêm nh: thím, cậu, bác, dì , mợ cậu, cô
-1 HS đọc yêu cầu.
* Xếp vào mỗi nhóm 1 từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng .
+ Họ nội là những ngời có quan hệ ruột thịt với bố.
+ Họ ngoại là những ngời có quan hệ ruột thịt với mẹ.
- HS làm bài.
- Họ nội: Ông nội, bà nội , bác, chú, cô
- Họ ngoại: Ông ngoại, bà ngoại , bác, cậu, dì 
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi điền vào ô trống.
- Dấu chấm hỏi thờng đặt cuối câu hỏi.
- Học sinh làm vào VBT.
........................................................................................................................................ 
___________________________________________
Tiết 3: Hoạt động tập thể
Sinh hoạt sao
_____________________________________________________________________
 Ngày soạn: Ngày 28 tháng 10 năm 2009
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm2009 
Tiết 1: Tập làm văn
Bài 10: Kể về ngời thân
I. Mục đích, yêu cầu:
- Biết kể về ông bà hoặc ngời thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1).
- Viết đợc đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc ngời thân ( BT2). 
II. Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ BT1
- Nhóm, cá nhân, cả lớp .
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: 
2. HDhọc sinh làm BT:
Bài 1:Bài yêu cầu gì?
- GVgọi 1HS kể mẫu
- Gơi ý:
- Ông của em năm nay bao nhiêu tuổi?
- Ông của em làm nghề gì ?
-Ông yêu quý chăm sóc em ntn?
- Kể chuyện trong nhóm:
- Kể trớc lớp:
Bài 2:
- Đề bài yêu cầu gì?
- GV hớng dẫn HS cách dùng từ, viết câu cho đúng.
- GVuốn nắn t thế ngồi viết của HS.
- GV nhận xét cho điểm 	 	
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà hoàn thiện bài viết .
-Một học sinh đọc yêu cầu .
-Kể về ông bà (hoặc một ngơì thân)của em.
-Một học sinh kể mẫu .
-Ông của em năm nay ngoài 65 tuổi.
-Ông là một ngời nông dân. 
-Ông rất yêu quý em .Hằng ngày ông dạy em học bài, rồi lại chơi trò chơi với em. Ông khuyên em phải chăm chỉ học tập .
- Học sinh kể theo nhóm 2
- Đại diện các nhóm kể .
- Cả lớp nhận xét .
* Viết lại những gì em vừa nói ở bài tập 1
- Học sinh làm bài .
- Vài HS đọc bài viết trớc lớp .
- Cả lớp nghe nhận xét
........................................................................................................................................ 
__________________________________________
 Tiết 2 : Thủ công
Bài 10 . Gấp thuyền phẳng đáy có mui 
(Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
- Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tơng đối phẳng, thẳng. 
- HS khéo tay gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp phẳng, thẳng.
II. Chuẩn bị: 
- Mẫu thuyền phẳng đáy không mui.
- Qui trình gấp thuyền phẳng đáy có mui. Giấy để HD gấp.
 II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra:
- Kiểm tra đồ dùng của HS
- Nhận xét ý thức chuẩn bị đồ dùng của HS.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui, trang trí sản phẩm.
2. Thực hành:
- Nêu quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui. 
- HS QS thuyền phẳng đáy có mui
- 1 HS làm và nêu quy trình
- Nhận xét, đánh giá.
3. Thực hành:
- Thực hành theo nhóm 4
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ.
- Trang trí sản phẩm theo ý thích.
4. Đánh giá sản phẩm:
- Đánh giá theo nhóm. 
- Nhận xét, tuyên dơng.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò học sinh.
HS để đồ dùng GV kiểm tra.
+ Bớc 1: Tạo mui thuyền
+ Bớc 2: Gấp các nét gấp cách đều
+ Bớc 3: Gấp tạo thân và mũi thuyền
+ Bớc 4: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
- Chỉ tranh quy trình nêu các bớc.
- 1 học sinh lên bảng thao tác, nêu các bớc.
Học sinh thực hành trong nhóm.
Trang trí sản phẩm.
Quan sát nhóm bạn, đánh giá bài của các bạn. 
........................................................................................................................................ 
 ________________________________________
 Tiết 3 : Toán 
 Bài 50 : 51- 15
I. Mục tiêu .
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
- Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu( vẽ trên giấy kẻ ô li).
II. Đồ dùng dạy học .
- 5bó một chục que tính và một que tính rời ,lời giải 
III. Các hoạt động dạy- học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng trừ :11trừ đi một số .
- Nhận xét - chữa bài .
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: .
Bài toán : Có 51 que tính bớt 15 que tính. Hỏi còn bao nhêu que tính ?
-Muốn biết còn bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
-Yêu cầu h/s sử dụng que tính để tìm kết quả .
-Nêu cách làm ?
 51 - 15 = 36
*Đặt tính và tính .
-Nêu cách đặt tính .
-Nêu cách thực hiện .
2.Thực hành:
Bài 1. (50)
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu
- Nêu cách thực hiện .
Bài2: (50)
-Bài yêu cầu gì ?
- Nhận xét chữa bài .
Bài 3: (50) 
- Nêu cách tìm một số hạng trong một tổng
- Giáo viên chữa bài nhận xét .
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh.
-2 h/s đọc bảng trừ 11 trừ đi 1 số 
-2 h/s nêu lại đề toán
-Thực hiện phép trừ .51-15
-H/s thao tác trên que tính .
- Học sinh nêu các cách làm khác nhau .
51 que tính trừ 15 que tính bằng 36 que tính.
 51
 -
 15
 36
Viết 51 rồi viết 15 sao cho hàng đv thẳng hàng đv, hàng chục thẳng hàng chục, viết dấu trừ, kẻ vạch ngang .
-Vài HS nêu .
-Một HS nêu yêu cầu làm BC +BL
 81 31 51 71 61
- - - - -
 46 17 19 38 25 
 35 14 32 33 36
-Thực hiện từ phải sang trái .
* Đặt tính rồi tính hiệu .
-HS làm bảng con - bảng lớp
a, 81 b, 51 c, 91
 - - -
 44 25 9
 ____ _____ ____
 37 26 82
* Tìm x.
-Học sinh nêu cách tìm một số hạng trong một tổng
a/ x +16=41 x +34=81 
 x=41-16 x=81-34
 x=25 x =47
 19+x= 61 x +10 = 50
 x= 61-19 x = 50-10
 x=42 x =40 
........................................................................................................................................ 
_________________________________________
 Tiết 4: Thể dục
 ( Giáo viên bộ môn soạn giảng)
___________________________________________
Chiều Tiết 1: Tập làm văn *
 Kể về ngời thân
I. Mục đích, yêu cầu:
- Viết đợc đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc ngời thân. 
II. Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ BT1
- Nhóm, cá nhân, cả lớp .
III. Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: 
2. HDhọc sinh làm BT:
- Bài yêu cầu gì?
- GVgọi 1HS đọc gợi ý:
- Gơi ý:
- Ông của em năm nay bao nhiêu tuổi?
- Ông của em làm nghề gì ?
- Ông yêu quý chăm sóc em ntn?
- GV hớng dẫn HS cách dùng từ, viết câu cho đúng.
- GVuốn nắn t thế ngồi viết của HS.
- GV nhận xét cho điểm 	 	
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà kể cho ngời thân nghe.
-Một học sinh đọc yêu cầu .
* Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3 đấn 5 câu) kể về ông, bà ( hoặc một ngời thân) của em.
- Một học sinh miệng.
- Ông của em năm nay ngoài 65 tuổi.
- Ông là một ngời nông dân. 
- Ông rất yêu quý em .Hằng ngày ông dạy em học bài, rồi lại chơi trò chơi với em. Ông khuyên em phải chăm chỉ học tập .
* Hãy viết lại thành một đoạn văn vào vở bài tập. 
- Học sinh làm bài .
- Vài HS đọc bài viết trớc lớp .
- Cả lớp nghe nhận xét
........................................................................................................................................ 
________________________________________
 Tiết 2 : Toán * 
 Ôn tập: 51- 15
I. Mục tiêu .
- Củng cố thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
- Vẽ đợc hình tam giác theo mẫu( vẽ trên giấy kẻ ô li).
II. Đồ dùng dạy học .
- Vở BT Toán
III. Các hoạt động dạy- học .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng trừ :11trừ đi một số .
- Nhận xét - chữa bài .
B. Bài mới:
1. Hớng dẫn học sinh làm BT:
Bài 1. (52 / VBT)
-Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu
- Nêu cách thực hiện .
Bài2: (52/ VBT)
-Bài yêu cầu gì ?
- Nhận xét chữa bài .
Bài 3: (52/ VBT) 
- Nêu cách tìm một số hạng trong một tổng
- Giáo viên chữa bài nhận xét .
Bài 4: (52/ VBT) 
 P
 A B
 I
 S
C. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò học sinh.
-2 h/s đọc bảng trừ 11 trừ đi 1 số 
-Một HS nêu yêu cầu làm BC +BL
 61 81 31 51 71
- - - - -
 18 34 16 27 45 
 43 47 15 24 26
-Thực hiện từ phải sang trái .
* Đặt tính rồi tính hiệu .
-HS làm bảng con, làm VBT
 71 61 91 51
 - - - -
 48 49 65 44
 ____ _____ ____
 37 26 82 7
* Tìm x.
-Học sinh nêu cách tìm một số hạng trong một tổng
a) x + 26 = 61 b) x + 47 = 81 
 x = 61-26 x = 81- 47
 x = 35 x = 34
 c) 18 + x = 41 
 x = 41 - 18 
 x = 23 
* Viết tiếp vào chỗ chấm: 
- Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng PS tại điểm I. 
........................................................................................................................................ 
___________________________________________
 Tiết 3: Sinh hoạt cuối tuần
 Sinh hoạt tuần 10
I. Mục tiêu:
- Nhận xét một số u nhợc điểm trong tuần. 
- Hoạt động văn nghệ chào mừng ngày 20 tháng 11.
II. Nhận xét chung:
1. Ưu điểm:
- Đi học đúng giờ, đảm bảo tỉ lệ chuyên cần .
- Chuẩn bị bài và làm bài ở nhà tốt.
- Trong lớp chú ý nghe giảng. Có ý thức xây dựng bài. 
- Có ý thức giúp đỡ nhau trong học tập. 
- Tham gia vẽ tranh “ Vì một Việt Nam khoẻ mạnh”. Đạt 25/ 26 em tham gia.
- Bài làm thi giữa kì I đạt kết quả tốt.
- Trực nhật vệ sinh lớp học và khu vực sạch sẽ, tự giác.
- Thực hiện tốt các hoạt động đầu giờ và hoạt động giữa giờ.
- Có tiến bộ trong học tập: Ngân, Uyên.
- Chữ viết có tiến bộ: Khải, Thảo, Phơng Anh.
2. Tồn tại
- Làm bài cha cẩn thận: Nguyễn Nhung
- Viết ẩu: Hoàng
3. Hoạt động văn nghệ:
- Thi hát các bài hát về cô, trờng, lớp.
- Nhận xét, tuyên dơng cá nhân, nhóm thực hiện tốt.
- Chơi trò chơi 
IV. Kế hoạch tuần 11
- Dạy và học đúng theo thời khoá biểu
- Duy trì mọi nền nếp dạy và học, nề nếp bán trú.
- Thực hiện tốt các hoạt động của Đội.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10.doc